1. Kế hoạch tổ chức tuyển sinh
* Phương thức 1: Xét theo kết quả quá trình học tập Trung học phổ thông (THPT)
* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP.HCM
* Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU và tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
5. Học phí
1. Chương trình tiêu chuẩn
STT |
Tên ngành /chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành | Ghi chú |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | |
2 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
7230101 | |
3 | Marketing | 7340115 | |
4 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | |
5 | Luật | 7380101 | |
6 | Kế toán | 7340301 | |
7 | Dược học | 7720201 | |
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | |
9 | Công nghệ sinh học | 7420201 | |
10 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | |
11 | Kỹ thuật điện | 7520101 | |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | |
13 | Kiến trúc | 7580101 | |
14 | Thiết kế thời trang | 7210404 | |
15 | Thiết kế nội thất | 7580108 | |
16 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành: Quản lý Quản hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
7340408 | |
17 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành: Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
7810301 | |
18 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) |
7810301G | |
19 | Xã hội học | 7310301 | |
20 | Bảo hộ lao động | 7850201 | |
21 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành: Cấp thoát nước và môi trường nước) |
7510406 | |
22 | Khoa học môi trường | 7440301 | |
23 | Toán ứng dụng | 7460112 | |
24 | Thống kế | 7460201 | |
25 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | |
26 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | |
27 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |
28 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | |
29 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | |
30 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | |
31 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) |
7520207T | |
32 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | |
33 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | |
34 | Công tác xã hội | 7760101 | |
35 | Quản lý xây dựng | 7580302 | |
36 |
Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) |
7810101 | |
37 |
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) |
7810101H | |
38 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) |
7340101C | |
39 |
Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) |
7340201Q | |
40 |
Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) |
7340302 | |
41 |
Khoa học máy tính | 7480101 | |
42 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 |
2. Chương trình tiên tiến
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành
|
Ghi chú
|
1 |
Ngôn ngữ Anh | F7220201 | |
2 |
Kế toán | F7340301 | |
3 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
F7340101 | |
4 |
Marketing | F7340115 | |
5 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
F7340101N | |
6 |
Kinh doanh quốc tế | F7340120 | |
7 |
Tài chính - Ngân hàng | F7340201 | |
8 |
Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) |
F7380101 | |
9 |
Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) |
F7380101T | |
10 |
Công nghệ sinh học | F7420201 | |
11 |
Khoa học máy tính | F7480101 | |
12 |
Kỹ thuật phần mềm | F7480103 | |
13 |
Kỹ thuật xây dựng | F7580201 | |
14 |
Kỹ thuật điện | F7520201 | |
15 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | F7520207 | |
16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | F7520216 | |
17 |
Thiết kế đồ họa | F7210403 | |
18 |
Kiến trúc | F7580101 | |
19 |
Kỹ thuật hóa học | F7520301 | |
20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | F7220204 | |
21 |
Xã hội học | F7310301 |
3. Chương trình đại học bằng tiếng Anh
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành
|
Ghi chú |
1 | Marketing |
FA7340115 |
|
2 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
FA7340101N |
|
3 |
Kinh doanh quốc tế | FA7340120 | |
4 |
Ngôn ngữ Anh | FA7220201 | |
5 |
Công nghệ sinh học | FA7420201 | |
6 |
Khoa học máy tính | FA7480101 | |
7 |
Kỹ thuật phần mềm | FA7480103 | |
8 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | FA7520216 | |
9 |
Kỹ thuật xây dựng | FA7580201 | |
10 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) |
FA7340301 | |
11 |
Tài chính - Ngân hàng | FA7340201 |
4. Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/Chuyên ngành
|
Ghi chú |
1 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | K7340101 | |
2 |
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | K7340101N | |
3 | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | K7340201X | |
4 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | K7340301 | |
5 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | K7520201 | |
6 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | K7580201 | |
7 | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | K7480101L | |
8 | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | K7340120L | |
9 | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | K7480101T | |
10 |
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | K7340101E | |
11 |
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | K7340101M | |
12 | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | K7340101L | |
13 | Tài chính (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) | K7340201 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng xét theo kết quả thi THPT như sau:
I. Chương trình tiêu chuẩn
STT |
Ngành |
Tổ hợp |
Năm 2023 |
Năm 2024 (Thang điểm 40) |
Năm 2025 |
|
Xét học bạ |
Xét KQ thi THPT |
|||||
1 |
Thiết kế đồ họa |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ HHMT*2 |
29,50 |
31,50 |
34.35 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00 |
30.28 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ TTM*2 |
34.35 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00 |
30.28 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00 |
||||
Ngữ văn, Vẽ HHMT*2, Vẽ TTM |
30.78 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00 |
|||||
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT*2 |
30.28 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00 |
|||||
Toán, Ngữ văn, Vẽ TTM*2 |
30.28 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00 |
|||||
Toán, Vẽ HHMT*2, Vẽ TTM |
30.28 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00 |
|||||
2 |
Thiết kế thời trang |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ HHMT*2 |
27,00 |
30,60 |
31.89 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00 |
28.73 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ TTM*2 |
31.89 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00 |
28.73 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00 |
||||
Ngữ văn, Vẽ HHMT*2, Vẽ TTM |
29.23 | |||||
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT*2 |
28.73 | |||||
Toán, Ngữ văn, Vẽ TTM*2 | 28.73 | |||||
Toán, Vẽ HHMT*2, Vẽ TTM |
28.73 | |||||
3 |
Thiết kế nội thất |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ HHMT*2 |
28,00 |
29,70 |
31.08 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00 |
28.43 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ TTM*2 |
||||||
Ngữ văn, Vẽ HHMT*2, Vẽ TTM |
28.93 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00 |
|||||
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT*2 |
28.43 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00 |
|||||
Toán, Ngữ văn, Vẽ TTM*2 | ||||||
Toán, Vẽ HHMT*2, Vẽ TTM |
||||||
4 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2 |
36,50 |
33,80 |
36.85 Anh ≥ 7.00 |
30.84 Anh ≥ 6.00 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh*2 |
37.1 Anh ≥ 7.00 |
31.34 Anh ≥ 6.00 |
||||
5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2 |
36,00 |
32,50 |
36.24 Anh ≥ 6.00 |
29.9 Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50 |
Ngữ văn, Tiếng Trung*2, Vật lí |
30.4 Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50 |
|||||
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh*2 |
36.49 Anh ≥ 6.00 |
30.4 Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50 |
||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung*2 |
29.9 Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50 |
|||||
6 |
Xã hội học |
Toán, Ngữ văn*2, Tiếng Anh |
33,75 |
32,30 |
36.88 | 31.26 |
Ngữ văn*2, Lịch sử, Địa lí | 31.76 | |||||
Ngữ văn*2, Tiếng Anh, Lịch sử | 36.88 | 31.51 | ||||
Ngữ văn*2, Toán, Địa lí | 31.51 | |||||
Ngữ văn*2, Toán, Lịch sử | 31.51 | |||||
Toán, Ngữ văn*2, Hóa học | 31.26 | |||||
Toán, Ngữ văn*2, Vật lí | 31.51 | |||||
7 |
Công tác xã hội |
Toán, Ngữ văn*2, Tiếng Anh |
29,50 |
29,45 |
36.04 | 29.86 |
Ngữ văn*2, Lịch sử, Địa l |
30.36 | |||||
Ngữ văn*2, Tiếng Anh, Lịch sử |
36.04 | 30.11 | ||||
Ngữ văn*2, Toán, Địa lí |
||||||
Ngữ văn*2, Toán, Lịch sử |
||||||
Toán, Ngữ văn*2, Hóa học |
29.86 | |||||
Toán, Ngữ văn*2, Vật lí |
30.11 | |||||
8 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
34,00 |
33,00 |
35.85 Anh ≥ 6.00 |
29 |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
29 | |||||
Toán*2, Ngữ văn, Hóa học |
29.25 | |||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
29.5 | |||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
29.25 | |||||
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
29 | |||||
9 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
33,00 |
32,00 |
34.87 Anh ≥ 6.00 |
27.45 |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
27.45 | |||||
Toán*2, Ngữ văn, Hóa học |
27.7 | |||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
27.95 | |||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
27.7 | |||||
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
27.45 | |||||
10 |
Marketing |
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
37,25 |
34,25 |
37.11 Anh ≥ 6.50 |
31.24 |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
31.24 | |||||
Toán*2, Ngữ văn, Hóa học |
31.49 | |||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
31.74 | |||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
31.49 | |||||
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
31.24 | |||||
11 |
Kinh doanh quốc tế |
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
37,50 |
33,80 |
36.98 Anh ≥ 6.50 |
31.01 |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
31.01 | |||||
Toán*2, Ngữ văn, Hóa học |
31.26 | |||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
31.51 | |||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
31.26 | |||||
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
31.01 | |||||
12 |
Tài chính - Ngân hàng |
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
36,50 |
33,00 |
35.34 Anh ≥ 6.00 |
28.09 |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
28.09 | |||||
Toán*2, Ngữ văn, Hóa học |
28.34 | |||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
28.59 | |||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
28.34 | |||||
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
28.09 | |||||
13 |
Kế toán |
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
36,00 |
32,40 |
33.43 Anh ≥ 6.00 |
26.62 |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
26.62 | |||||
Toán*2, Ngữ văn, Hóa học |
26.87 | |||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
27.12 | |||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
26.87 | |||||
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
26.62 | |||||
14 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
28,00 |
25,00 |
27.65 Anh ≥ 6.00 |
23.3 |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
23.3 |
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Hóa học |
|
23.55 |
||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
23.8 |
||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
|
23.55 |
||||
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
|
23.3 |
||||
15 |
Luật |
Toán, Ngữ văn*2, Tiếng Anh |
35,75 |
33,45 |
36.75 Văn ≥ 6.00 |
31.05 |
Ngữ văn*2, Lịch sử, Địa lí |
|
31.8 |
||||
Ngữ văn*2, Tiếng Anh, Địa lí |
|
31.55 |
||||
Ngữ văn*2, Tiếng Anh, Lịch sử |
36.75 Văn ≥ 6.00 |
31.55 |
||||
Ngữ văn*2, Toán, Địa lí |
|
31.55 |
||||
Ngữ văn*2, Toán, Lịch sử |
|
31.55 |
||||
Toán, Ngữ văn*2, Hóa học |
|
31.3 |
||||
Toán, Ngữ văn*2, Vật lí |
|
31.55 |
||||
16 |
Công nghệ sinh học |
Toán, Tiếng Anh, Sinh học*2 |
34,75 |
25,00 |
31.22 Sinh ≥ 6.00 |
25.27 |
Toán, Ngữ văn, Sinh học*2 |
|
|||||
Toán, Sinh học*2, Công nghệ công nghiệp |
|
|||||
Toán, Sinh học*2, Hóa học |
31.22 Sinh ≥ 6.00 |
|||||
Toán, Sinh học*2, Tin học |
|
|||||
Toán, Sinh học*2, Vật lí |
31.22 Sinh ≥ 6.00 |
|||||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh*2 |
|
|||||
17 |
Kỹ thuật hóa học |
Toán, Hóa học*2, Tiếng Anh |
33,75 |
27,80 |
34.48 Hóa ≥ 6.00 |
27.85 Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00 |
Toán, Hóa học*2, Công nghệ công nghiệp |
|
|||||
Toán, Hóa học*2, Tin học |
|
|||||
Toán, Ngữ văn, Hóa học*2 |
|
27.95 Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00 |
||||
Toán, Sinh học, Hóa học*2 |
34.48 Hóa ≥ 6.00 |
27.85 Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00 |
||||
Toán, Vật lí, Hóa học*2 |
||||||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh*2 |
|
|||||
18 |
Khoa học môi trường |
Toán*2, Ngữ văn, Hóa học |
27,00 |
22,00 |
|
20 |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Sinh học |
24 |
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
24 |
|||||
Toán*2, Sinh học, Hóa học |
|
|||||
Toán*2, Tiếng Anh, Sinh học |
|
|||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
|
|||||
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
|
|||||
19 |
Bảo hộ lao động |
Toán*2, Ngữ văn, Hóa học |
26,00 |
22,00 |
24 |
20 |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Sinh học |
24 |
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
||||||
Toán*2, Sinh học, Hóa học |
|
|||||
Toán*2, Tiếng Anh, Sinh học |
|
|||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
|
|||||
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
|
|||||
20 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) |
Toán*2, Ngữ văn, Hóa học |
26,00 |
22,00 |
24 |
20 |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Sinh học |
24 |
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
24 |
|||||
Toán*2, Sinh học, Hóa học |
|
|||||
Toán*2, Tiếng Anh, Sinh học |
|
|||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
|
|||||
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
|
|||||
21 |
Toán ứng dụng |
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
30,00 |
31,00 |
32.52 Toán ≥ 6.50 |
26.14 |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
|
26.14 |
||||
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
32.77 Toán ≥ 6.50 |
26.14 |
||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
26.54 |
||||
Toán*2, Tiếng Anh, Tin học |
|
2614 |
||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
|
26.39 |
||||
Toán*2, Vật lí, Tin học |
|
26.54 |
||||
22 |
Thống kê |
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
29,50 |
28,50 |
26.5 Toán ≥ 6.50 |
23.5 |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
26.75 Toán ≥ 6.50 |
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
23.9 |
||||
Toán*2, Tiếng Anh, Tin học |
|
23.5 |
||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
|
23.75 |
||||
Toán*2, Vật lí, Tin học |
|
23.9 |
||||
23 |
Khoa học máy tính |
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
37,25 |
33,00 |
36.55 Toán ≥ 6.50 |
30.27 |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
36.8 Toán ≥ 6.50 |
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
30.67 |
||||
Toán*2, Tiếng Anh, Tin học |
|
30.27 |
||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
|
30.52 |
||||
24 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
36,25 |
31,20 |
33.7 Toán ≥ 6.50 |
26.78 |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
33.95 Toán ≥ 6.50 |
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
27.18 |
||||
Toán*2, Tiếng Anh, Tin học |
|
26.78 |
||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
|
27.03 |
||||
25 |
Kỹ thuật phần mềm |
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
37,25 |
33,30 |
39.19 Toán ≥ 6.50 |
29.85 |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
36.44 Toán ≥ 6.50 |
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
29.98 |
||||
Toán*2, Tiếng Anh, Tin học |
|
29.58 |
||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
|
29.83 |
||||
26 |
Kỹ thuật điện |
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
28,25 |
30,00 |
34.68 Toán ≥ 6.50 |
27.36 |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
34.93 Toán ≥ 6.50 |
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
27.76 |
||||
Toán*2, Tiếng Anh, Tin học |
|
27.36 |
||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
34.68 Toán ≥ 6.50 |
27.61 |
||||
Toán*2, Vật lí, Tin học |
|
27.76 |
||||
27 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
29,00 |
31,20 |
35.06 Toán ≥ 6.50 |
27.59 |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
35.31 Toán ≥ 6.50 |
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
27.99 |
||||
Toán*2, Tiếng Anh, Tin học |
|
27.59 |
||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
35.06 Toán ≥ 6.50 |
276.84 |
||||
Toán*2, Vật lí, Tin học |
|
27.99 |
||||
28 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
34,25 |
31,85 |
35.94 Toán ≥ 6.50 |
29.1 Toán ≥ 5.00 |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
36.19 Toán ≥ 6.50 |
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
29.5 |
||||
Toán*2, Tiếng Anh, Tin học |
|
29.1 |
||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
35.94 Toán ≥ 6.50 |
29.35 |
||||
Toán*2, Vật lí, Tin học |
|
|
|
29.5 |
||
29 |
Kiến trúc |
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT*2 |
28,00 |
29,80 |
32.5 Vẽ HHMT ≥ 6.00 |
28.54 Vẽ HHMT ≥ 6.00 |
Toán, Tiếng Anh, Vẽ HHMT*2 |
||||||
Toán, Vật lí, Vẽ HHMT*2 |
|
|||||
30 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
26,00 |
23,00 |
28.93 Toán ≥ 5.00 |
24.33 |
Toán*2, Ngữ văn, Hóa học |
|
24.58 |
||||
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
28.93 Toán ≥ 5.00 |
24.33 |
||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
24.73 |
||||
Toán*2, Ngữ văn, Vẽ HHMT |
28.93 Toán ≥ 5.00 |
24.58 |
||||
Toán*2, Tiếng Anh, Vẽ HHMT |
24.33 |
|||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
|
24.58 |
||||
Toán*2, Vật lí, Tin học |
|
24.73 |
||||
31 |
Kỹ thuật xây dựng |
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
29,00 |
24,00 |
30 Toán ≥ 5.00 |
25.3 |
Toán*2, Ngữ văn, Hóa học |
|
25.55 |
||||
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
30 Toán ≥ 5.00 |
25.3 |
||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
25.7 |
||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
|
25.55 |
||||
Toán*2, Vật lí, Tin học |
|
25.7 |
||||
32 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
26,00 |
22,00 |
25.5 Toán ≥ 5.00 |
22.5 |
Toán*2, Ngữ văn, Hóa học |
|
22.75 |
||||
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
25.5 Toán ≥ 5.00 |
22.5 |
||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
22.9 |
||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
|
22.75 |
||||
Toán*2, Vật lí, Tin học |
|
22.9 |
||||
33 |
Dược học |
Toán, Hóa học*2, Tiếng Anh |
36,50 |
31,45 |
34.11 Hóa ≥ 7.50 và học lực lớp 12 đạt TỐT/GIỎI hoặc điểm xét tốt nghiệp 8.00 |
27.67 Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5 |
Toán, Hóa học*2, Công nghệ công nghiệp |
|
27.77 Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5 |
||||
Toán, Hóa học*2, Tin học |
|
27.92 Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5 |
||||
Toán, Ngữ văn, Hóa học*2 |
|
|||||
Toán, Sinh học, Hóa học*2 |
34.11 Hóa ≥ 7.50 và học lực lớp 12 đạt TỐT/GIỎI hoặc điểm xét tốt nghiệp 8.00 |
27.77 Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5 |
||||
Toán, Vật lí, Hóa học*2 |
34.36 Hóa ≥ 7.50 và học lực lớp 12 đạt TỐT/GIỎI hoặc điểm xét tốt nghiệp 8.00 |
27.92 Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5 |
||||
34 |
Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
33,00 |
31,30 |
34.92 |
27.48 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, NK TDTT*2 |
|
27.98 |
||||
Toán*2, Ngữ văn, Sinh học |
|
27.63 |
||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
27.98 |
||||
Toán*2, Tiếng Anh, Sinh học |
|
27.48 |
||||
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
|
|||||
Toán, Sinh học, NK TDTT*2 |
|
27.98 |
||||
35 |
Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Golf) |
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
26,00 |
22,00 |
25.9 |
21 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, NK TDTT*2 |
|
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Sinh học |
|
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
|||||
Toán*2, Tiếng Anh, Sinh học |
|
|||||
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
|
|||||
Toán, Sinh học, NK TDTT*2 |
|
|||||
36 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
|
31,30 |
35.52 Toán ≥ 6.50 |
28.3 |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|
||||
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
35.77 Toán ≥ 6.50 |
||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
|
28.7 |
|||
Toán*2, Tiếng Anh, Tin học |
|
|
28.3 |
|||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
|
35.52 Toán ≥ 6.50 |
28.55 |
|||
Toán*2, Vật lí, Tin học |
|
|
28.7 |
|||
37 |
Quản lý xây dựng |
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
|
23,00 |
28.51 Toán ≥ 5.00 |
24.2 |
Toán*2, Ngữ văn, Hóa học |
|
|
24.45 |
|||
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
28.51 Toán ≥ 5.00 |
24.2 |
|||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
|
24.6 |
|||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
|
|
24.45 |
|||
Toán*2, Vật lí, Tin học |
|
|
24.6 |
|||
38 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) |
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
|
35.88 Anh ≥ 6.00 |
29.05 |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|
|
29.05 |
||
Toán*2, Ngữ văn, Hóa học |
|
|
|
29.3 |
||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
|
|
29.55 |
||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
|
|
|
29.3 |
||
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
|
|
|
29.05 |
||
39 |
Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành Tài chính quốc tế) |
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
|
29.55 Anh ≥ 6.00 |
25.15 |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|
|
25.15 |
||
Toán*2, Ngữ văn, Hóa học |
|
|
|
25.4 |
||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
|
|
25.65 |
||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
|
|
|
25.4 |
||
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
|
|
|
25.15 |
||
40 | Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) |
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
|
35.14 Anh ≥ 6.00 |
27.73 |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|
|
27.73 |
||
Toán*2, Ngữ văn, Hóa học |
|
|
|
27.98 |
||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
|
|
28.23 |
||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
|
|
|
27.98 |
||
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
|
|
|
27.73 |
||
41 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) |
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
|
|
35.96 Toán ≥ 6.50 |
29.15 Toán ≥ 5.00 |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|
||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
|
29.55 Toán ≥ 5.00 |
|||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
|
|
36.46 Toán ≥ 6.50 |
29.4 Toán ≥ 5.00 |
||
Toán*2, Vật lí, Tin học |
|
|
35.94 Toán ≥ 6.50 |
29.55 Toán ≥ 5.00 |
||
42 | Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) |
Toán, Ngữ văn*2, Tiếng Anh |
|
|
37.35 |
32.05 |
Ngữ văn*2, Lịch sử, Địa lí |
|
|
|
32.8 |
||
Ngữ văn*2, Tiếng Anh, Lịch sử |
|
|
37.85 |
32.55 |
||
Ngữ văn*2, Toán, Địa lí |
|
|
|
|||
Ngữ văn*2, Toán, Lịch sử |
|
|
|
|||
Toán, Ngữ văn*2, Hóa học |
|
|
|
32.3 |
||
Toán, Ngữ văn*2, Vật lí |
|
|
|
32.55 |
||
43 | Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) |
Toán, Ngữ văn*2, Tiếng Anh |
|
|
36.78 |
31.09 |
Ngữ văn*2, Lịch sử, Địa lí |
|
|
|
31.84 |
||
Ngữ văn*2, Tiếng Anh, Lịch sử |
|
|
37.28 |
31.59 |
||
Ngữ văn*2, Toán, Địa lí |
|
|
|
|||
Ngữ văn*2, Toán, Lịch sử |
|
|
|
|||
Toán, Ngữ văn*2, Hóa học |
|
|
|
31.34 |
||
Toán, Ngữ văn*2, Vật lí |
|
|
|
31.59 |
II. Chương trình chất lượng cao
STT |
Ngành |
Tổ hợp |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
|
Xét học bạ |
Xét KQ thi THPT |
|||||
1 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2 |
32,00 |
30,30 |
30.49 Anh ≥ 7.00 |
25.64 Anh ≥ 5.5 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh*2 |
|
|
30.74 Anh ≥ 7.00 |
26.14 Anh ≥ 5.5 |
||
2 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) |
|
28,00 |
28,60 |
|
|
3 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
34,00 |
30,00 |
30.66 Anh ≥ 6.00 |
25.51 |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Hóa học |
|
25.76 | ||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
26.01 | ||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
|
25.76 | ||||
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
|
25.51 | ||||
4 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
33,00 |
27,80 |
30.13 Anh ≥ 6.00 |
25.34 |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Hóa học |
|
25.59 |
||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
25.84 |
||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
|
25.59 |
||||
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
|
25.34 |
||||
5 |
Marketing |
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
35,50 |
31,30 |
33.65 Anh ≥ 6.50 |
26.75 |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Hóa học |
|
27 |
||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
27.25 |
||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
|
27 |
||||
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
|
26.75 |
||||
6 |
Kinh doanh quốc tế |
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
35,50 |
30,80 |
34 Anh ≥ 6.50 |
26.95 |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Hóa học |
|
27.2 |
||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
27.45 |
||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
|
27.2 |
||||
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
|
26.95 |
||||
7 |
Tài chính - Ngân hàng |
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
33,25 |
28,70 |
27.5 Anh ≥ 6.00 |
23 |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Hóa học |
|
23.25 |
||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
23.5 |
||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
|
23.25 |
||||
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
|
23 |
||||
8 |
Kế toán |
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
31,50 |
27,00 |
27.5 Anh ≥ 6.00 |
23 |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Hóa học |
|
23.5 |
||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
23.25 |
||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
|
23.25 |
||||
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
|
23 |
||||
9 |
Luật (chuyên ngành Luật kinh tế) |
Toán, Ngữ văn*2, Tiếng Anh |
32,75 |
31,10 |
33.58 Văn ≥ 6.00 |
27.74 Văn ≥ 6.00 |
Ngữ văn*2, Lịch sử, Địa lí |
|
28.24 Văn ≥ 6.00 |
||||
Ngữ văn*2, Tiếng Anh, Địa lí |
|
27.99 Văn ≥ 6.00 |
||||
Ngữ văn*2, Tiếng Anh, Lịch sử |
33.58 Văn ≥ 6.00 |
|||||
Ngữ văn*2, Toán, Địa lí |
|
|||||
Ngữ văn*2, Toán, Lịch sử |
|
|||||
Toán, Ngữ văn*2, Hóa học |
|
27.74 Văn ≥ 6.00 |
||||
Toán, Ngữ văn*2, Vật lí |
|
27.99 Văn ≥ 6.00 |
||||
10 |
Công nghệ sinh học |
Toán, Tiếng Anh, Sinh học*2 |
28,00 |
23,00 |
28.39 Sinh ≥ 6.00 |
22 Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.00 |
Toán, Ngữ văn, Sinh học*2 |
|
|||||
Toán, Sinh học*2, Công nghệ công nghiệp |
|
|||||
Toán, Sinh học*2, Hóa học |
28.39 Sinh ≥ 6.00 |
|||||
Toán, Sinh học*2, Tin học |
|
|||||
Toán, Sinh học*2, Vật lí |
28.39 Sinh ≥ 6.00 |
|||||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh*2 |
|
|||||
11 |
Khoa học máy tính |
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
34,50 |
30,80 |
29.7 Toán ≥ 6.50 |
25.2 Toán ≥ 5.00 |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
29.95 Toán ≥ 6.50 |
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
25.6 Toán ≥ 5.00 |
||||
Toán*2, Tiếng Anh, Tin học |
|
25.2 Toán ≥ 5.00 |
||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
|
25.45 Toán ≥ 5.00 |
||||
12 |
Kỹ thuật phần mềm |
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
34,50 |
30,90 |
29.07 Toán ≥ 6.50 |
24.5 Toán ≥ 5.00 |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
29.32 Toán ≥ 6.50 |
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
24.9 Toán ≥ 5.00 |
||||
Toán*2, Tiếng Anh, Tin học |
|
24.5 Toán ≥ 5.00 |
||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
|
24.75 Toán ≥ 5.00 |
||||
13 |
Kỹ thuật điện |
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
26,00 |
23,00 |
29.57 Toán ≥ 6.00 |
25.1 Toán ≥ 5.00 |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
29.57 Toán ≥ 6.00 |
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
25.5 Toán ≥ 5.00 |
||||
Toán*2, Tiếng Anh, Tin học |
|
25.1 Toán ≥ 5.00 |
||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
29.57 Toán ≥ 6.00 |
25.35 Toán ≥ 5.00 |
||||
Toán*2, Vật lí, Tin học |
|
25.5 Toán ≥ 5.00 |
||||
14 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
26,00 |
26,00 |
29.24 Toán ≥ 6.00 |
24.7 Toán ≥ 5.00 |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
29.24 Toán ≥ 6.00 |
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
25.1 Toán ≥ 5.00 |
||||
Toán*2, Tiếng Anh, Tin học |
|
24.7 Toán ≥ 5.00 |
||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
29.24 Toán ≥ 6.00 |
24.95 Toán ≥ 5.00 |
||||
Toán*2, Vật lí, Tin học |
|
25.1 Toán ≥ 5.00 |
||||
15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
27,00 |
26,70 |
30.6 Toán ≥ 6.00 |
25.5 Toán ≥ 5.00 |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
30.85 Toán ≥ 6.00 |
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
25.9 Toán ≥ 5.00 |
||||
Toán*2, Tiếng Anh, Tin học |
|
25.5 Toán ≥ 5.00 |
||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
30.6 Toán ≥ 6.00 |
25.75 Toán ≥ 5.00 |
||||
Toán*2, Vật lí, Tin học |
|
25.9 Toán ≥ 5.00 |
||||
16 |
Kỹ thuật xây dựng |
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
26,00 |
22,00 |
24 Toán ≥ 5.00 |
20 |
Toán*2, Ngữ văn, Hóa học |
|
20.25 |
||||
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
24 Toán ≥ 5.00 |
20 |
||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
20.4 |
||||
Toán*2, Vật lí, Hóa họ |
|
20.25 |
||||
Toán*2, Vật lí, Tin học |
|
20.4 |
||||
17 |
Thiết kế đồ họa |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ HHMT*2 |
27,00 |
31,00 |
32.08 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00 |
28.8 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ TTM*2 |
||||||
Ngữ văn, Vẽ HHMT*2, Vẽ TTM |
|
29.3 |
||||
Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT*2 |
|
28.8 Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00 |
||||
Toán, Ngữ văn, Vẽ TTM*2 |
|
|||||
Toán, Vẽ HHMT*2, Vẽ TTM |
|
|||||
18 |
Kiến trúc |
Toán, Tiếng Anh, Vẽ HHMT*2 |
27,00 |
28,50 |
28.2 Vẽ HHT ≥ 6.00 |
25.6 Vẽ HHMT ≥ 6.00 |
Toán, Vật lí, Vẽ HHMT*2 |
|
|||||
19 |
Kỹ thuật hóa học |
Toán, Hóa học*2, Tiếng Anh |
27,00 |
23,00 |
29.27 Hóa ≥ 6.00 |
25.55 Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00 |
Toán, Hóa học*2, Công nghệ công nghiệp |
|
|||||
Toán, Hóa học*2, Tin học |
|
|||||
Toán, Ngữ văn, Hóa học*2 |
|
25.65 Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00 |
||||
Toán, Sinh học, Hóa học*2 |
29.27 Hóa ≥ 6.00 |
25.55 Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00 |
||||
Toán, Vật lí, Hóa học*2 |
||||||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh*2 |
|
|||||
20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2 |
|
|
30.15 Anh ≥ 6.00 |
25.48 Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50 |
Ngữ văn, Tiếng Trung*2, Vật lí |
|
|
|
25.98 Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50 |
||
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh*2 |
|
|
30.4 Anh ≥ 6.00 |
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung*2 |
|
|
|
25.48 Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50 |
||
21 |
Xã hội học |
Toán, Ngữ văn*2, Tiếng Anh |
|
|
32.94 |
27.61 |
Ngữ văn*2, Lịch sử, Địa lí |
|
|
|
28.11 |
||
Ngữ văn*2, Tiếng Anh, Lịch sử |
|
|
32.94 |
27.86 |
||
Ngữ văn*2, Toán, Địa lí |
|
|
|
|||
Ngữ văn*2, Toán, Lịch sử |
|
|
|
|||
Toán, Ngữ văn*2, Hóa học |
|
|
|
27.61 |
||
Toán, Ngữ văn*2, Vật lí |
|
|
|
27.86 |
||
22 |
Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) |
Toán, Ngữ văn*2, Tiếng Anh |
|
|
35.28 Văn ≥ 6.00 |
28.71 Văn ≥ 6.00 |
Ngữ văn*2, Lịch sử, Địa lí |
|
|
|
29.21 Văn ≥ 6.00 |
||
Ngữ văn*2, Tiếng Anh, Địa lí |
|
|
|
28.96 Văn ≥ 6.00 |
||
Ngữ văn*2, Tiếng Anh, Lịch sử |
|
|
35.28 Văn ≥ 6.00 |
|||
Ngữ văn*2, Toán, Địa lí |
|
|
|
|||
Ngữ văn*2, Toán, Lịch sử |
|
|
|
|||
Toán, Ngữ văn*2, Hóa học |
|
|
|
28.71 Văn ≥ 6.00 |
||
Toán, Ngữ văn*2, Vật lí |
|
|
|
28.96 Văn ≥ 6.00 |
III. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh
STT |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
|
Xét học bạ |
Xét KQ thi THPT |
|||||
1 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2 |
32,00 |
25,00 |
28.18 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Anh ≥ 7.00 |
24 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Anh ≥ 5.50 |
Ngữ văn, Vật lí, CCTA*2 |
|
|||||
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh*2 |
24 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Anh ≥ 5.50 |
|||||
Toán, Ngữ văn, CCTA*2 |
|
|||||
2 |
Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
33,00 |
28,00 |
27.75 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) |
23.5 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|||||
Toán*2, Ngữ văn, CCTA |
27.75 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) |
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Hóa học |
|
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
|||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
|
|||||
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
|
|||||
3 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
28,00 |
27,00 |
27.5 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) |
23 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|||||
Toán*2, Ngữ văn, CCTA |
27.5 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) |
|
||||
Toán*2, Ngữ văn, Hóa học |
|
23 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) |
||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
|||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
|
|||||
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
|
|||||
4 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
Toán, Tiếng Anh, Sinh học*2 |
28,00 |
24,00 |
28.39 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Sinh ≥ 6.00 |
22 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh 12 ≥ 6.00 |
Toán, Ngữ văn, Sinh học*2 |
|
|
|
|||
Toán, Sinh học*2, CCTA |
|
|
28.39 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Sinh ≥ 6.00 |
|||
Toán, Sinh học*2, Công nghệ công nghiệp |
|
|
|
|||
Toán, Sinh học*2, Hóa học |
|
|
|
|||
Toán, Sinh học*2, Tin học |
|
|
|
|||
Toán, Sinh học*2, Vật lí |
|
|
|
|||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh*2 |
|
|
|
|||
5 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
28,50 | 28,00 |
24 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) |
|
Toán*2, Ngữ văn, CCTA |
27.87 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5.00 |
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
24 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) |
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
||||||
Toán*2, Tiếng Anh, Tin học |
||||||
Toán*2, Vật lí, CCTA |
27.87 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5.00 |
|||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
24 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) |
|||||
6 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
28,50 |
28,00 |
27.87 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5.00 |
24 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|||||
Toán*2, Ngữ văn, CCTA |
27.87 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5.00 |
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
|||||
Toán*2, Tiếng Anh, Tin học |
|
|||||
Toán*2, Vật lí, CCTA |
27.87 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5.00 |
|||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
|
|||||
7 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
28,00 |
24,00 |
27.87 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5.00 |
24 IELTS ≥ 5.0 |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
27.87 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5.00 |
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
|||||
Toán*2, Tiếng Anh, Tin học |
|
|||||
Toán*2, Vật lí, CCTA |
27.87 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5.00 |
|||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
||||||
Toán*2, Vật lí, Tin học |
|
|||||
8 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
28,00 | 24,00 |
24 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5.00 |
20 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) |
Toán*2, Ngữ văn, CCTA |
||||||
Toán*2, Ngữ văn, Hóa học |
||||||
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
24 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5.00 |
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
||||||
Toán*2, Vật lí, CCTA |
24 IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5.00 |
|||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
||||||
Toán*2, Vật lí, Tin học |
||||||
9 |
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
28,00 |
24,00 |
25.9 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) |
21 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|||||
Toán*2, Ngữ văn, CCTA |
25.9 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) |
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Hóa học |
|
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
|||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
|
|||||
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
|
|||||
10 |
Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
28,00 |
26,00 |
25.9 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) |
21 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|||||
Toán*2, Ngữ văn, CCTA |
25.9 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) |
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Hóa học |
|
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
|||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
|
|||||
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
|
|||||
11 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh |
33,00 |
28,00 |
27.75 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) |
23.5 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) |
Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh |
|
|||||
Toán*2, Ngữ văn, CCTA |
27.75 IELTS ≥ 5.0 (tương đương) |
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Hóa học |
|
|||||
Toán*2, Ngữ văn, Vật lí |
|
|||||
Toán*2, Vật lí, Hóa học |
|
|||||
Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh |
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.