1. Kế hoạch tổ chức tuyển sinh
* Phương thức 1: Xét theo kết quả quá trình học tập Trung học phổ thông (THPT)
* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP.HCM
* Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU và tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
5. Học phí
1. Chương trình tiêu chuẩn
STT |
Tên ngành /chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành | Ghi chú |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | |
2 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
7230101 | |
3 | Marketing | 7340115 | |
4 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | |
5 | Luật | 7380101 | |
6 | Kế toán | 7340301 | |
7 | Dược học | 7720201 | |
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | |
9 | Công nghệ sinh học | 7420201 | |
10 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | |
11 | Kỹ thuật điện | 7520101 | |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | |
13 | Kiến trúc | 7580101 | |
14 | Thiết kế thời trang | 7210404 | |
15 | Thiết kế nội thất | 7580108 | |
16 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành: Quản lý Quản hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
7340408 | |
17 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành: Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
7810301 | |
18 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) |
7810301G | |
19 | Xã hội học | 7310301 | |
20 | Bảo hộ lao động | 7850201 | |
21 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành: Cấp thoát nước và môi trường nước) |
7510406 | |
22 | Khoa học môi trường | 7440301 | |
23 | Toán ứng dụng | 7460112 | |
24 | Thống kế | 7460201 | |
25 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | |
26 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | |
27 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |
28 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | |
29 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | |
30 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | |
31 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) |
7520207T | |
32 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | |
33 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | |
34 | Công tác xã hội | 7760101 | |
35 | Quản lý xây dựng | 7580302 | |
36 |
Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) |
7810101 | |
37 |
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) |
7810101H | |
38 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) |
7340101C | |
39 |
Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) |
7340201Q | |
40 |
Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) |
7340302 | |
41 |
Khoa học máy tính | 7480101 | |
42 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 |
2. Chương trình tiên tiến
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành
|
Ghi chú
|
1 |
Ngôn ngữ Anh | F7220201 | |
2 |
Kế toán | F7340301 | |
3 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
F7340101 | |
4 |
Marketing | F7340115 | |
5 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
F7340101N | |
6 |
Kinh doanh quốc tế | F7340120 | |
7 |
Tài chính - Ngân hàng | F7340201 | |
8 |
Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) |
F7380101 | |
9 |
Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) |
F7380101T | |
10 |
Công nghệ sinh học | F7420201 | |
11 |
Khoa học máy tính | F7480101 | |
12 |
Kỹ thuật phần mềm | F7480103 | |
13 |
Kỹ thuật xây dựng | F7580201 | |
14 |
Kỹ thuật điện | F7520201 | |
15 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | F7520207 | |
16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | F7520216 | |
17 |
Thiết kế đồ họa | F7210403 | |
18 |
Kiến trúc | F7580101 | |
19 |
Kỹ thuật hóa học | F7520301 | |
20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | F7220204 | |
21 |
Xã hội học | F7310301 |
3. Chương trình đại học bằng tiếng Anh
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành
|
Ghi chú |
1 | Marketing |
FA7340115 |
|
2 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
FA7340101N |
|
3 |
Kinh doanh quốc tế | FA7340120 | |
4 |
Ngôn ngữ Anh | FA7220201 | |
5 |
Công nghệ sinh học | FA7420201 | |
6 |
Khoa học máy tính | FA7480101 | |
7 |
Kỹ thuật phần mềm | FA7480103 | |
8 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | FA7520216 | |
9 |
Kỹ thuật xây dựng | FA7580201 | |
10 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) |
FA7340301 | |
11 |
Tài chính - Ngân hàng | FA7340201 |
4. Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/Chuyên ngành
|
Ghi chú |
1 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | K7340101 | |
2 |
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | K7340101N | |
3 | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | K7340201X | |
4 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | K7340301 | |
5 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | K7520201 | |
6 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | K7580201 | |
7 | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | K7480101L | |
8 | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | K7340120L | |
9 | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | K7480101T | |
10 |
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | K7340101E | |
11 |
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | K7340101M | |
12 | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | K7340101L | |
13 | Tài chính (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) | K7340201 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng xét theo kết quả thi THPT như sau:
I. Chương trình tiêu chuẩn
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 (Thang điểm 40) |
1 |
Thiết kế đồ họa |
34,00 |
27 |
29,50 |
31,50 |
2 |
Thiết kế thời trang |
30,50 |
24 |
27,00 |
30,60 |
3 |
Thiết kế nội thất |
29,00 |
24 |
28,00 |
29,70 |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
35,60 |
34 |
36,50 |
33,80 |
5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
34,90 |
33 |
36,00 |
32,50 |
6 |
Xã hội học |
32,90 |
28,5 |
33,75 |
32,30 |
7 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và lữ hành) |
33,30 |
31,8 |
34,75 |
34,25 |
8 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) |
34,20 |
31,8 |
34,75 |
33,30 |
9 |
Công tác xã hội |
29,50 |
25,3 |
29,50 |
29,45 |
10 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
36,00 |
33,6 |
34,00 |
33,00 |
11 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
35,10 |
30,5 |
33,00 |
32,00 |
12 |
Marketing |
36,90 |
34,8 |
37,25 |
34,25 |
13 |
Kinh doanh quốc tế |
36,30 |
34,5 |
37,50 |
33,80 |
14 |
Tài chính - Ngân hàng |
34,80 |
33,6 |
36,50 |
33,00 |
15 |
Kế toán |
34,80 |
33,3 |
36,00 |
32,40 |
16 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
32,50 |
27 |
28,00 |
25,00 |
17 |
Luật |
35,00 |
33,5 |
35,75 |
33,45 |
18 |
Công nghệ sinh học |
29,60 |
26,5 |
34,75 |
25,00 |
19 |
Kỹ thuật hóa học |
32,00 |
28,5 |
33,75 |
27,80 |
20 |
Khoa học môi trường |
23,00 |
22 |
27,00 |
22,00 |
21 |
Bảo hộ lao động |
23,00 |
23 |
26,00 |
22,00 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) |
23,00 |
22 |
26,00 |
22,00 |
23 |
Toán ứng dụng |
29,50 |
31,1 |
30,00 |
31,00 |
24 |
Thống kê |
28,50 |
29,1 |
29,50 |
28,50 |
25 |
Khoa học máy tính |
34,60 |
35 |
37,25 |
33,00 |
26 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
33,40 |
34,5 |
36,25 |
31,20 |
27 |
Kỹ thuật phần mềm |
35,20 |
35,4 |
37,25 |
33,30 |
28 |
Kỹ thuật điện |
29,70 |
27,5 |
28,25 |
30,00 |
29 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
31,00 |
29,5 |
29,00 |
31,20 |
30 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
33,00 |
31,7 |
34,25 |
31,85 |
31 |
Kiến trúc |
28,00 |
26 |
28,00 |
29,80 |
32 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
24,00 |
23 |
26,00 |
23,00 |
33 |
Kỹ thuật xây dựng |
29,40 |
25 |
29,00 |
24,00 |
34 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
24,00 |
23 |
26,00 |
22,00 |
35 |
Dược học |
33,80 |
33,2 |
36,50 |
31,45 |
36 |
Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
32,80 |
27 |
33,00 |
31,30 |
37 |
Golf |
23,00 |
23 |
26,00 |
22,00 |
38 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
32,00 |
28,5 |
|
31,30 |
39 |
Quản lý xây dựng |
|
|
|
23,00 |
II. Chương trình chất lượng cao
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
34,80 |
29,9 |
32,00 |
30,30 |
2 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) |
30,80 |
27 |
28,00 |
28,60 |
3 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
35,30 |
32,7 |
34,00 |
30,00 |
4 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
34,30 |
29,1 |
33,00 |
27,80 |
5 |
Marketing |
35,60 |
33,5 |
35,50 |
31,30 |
6 |
Kinh doanh quốc tế |
35,90 |
32,8 |
35,50 |
30,80 |
7 |
Tài chính - Ngân hàng |
33,70 |
30,1 |
33,25 |
28,70 |
8 |
Kế toán |
32,80 |
29,2 |
31,50 |
27,00 |
9 |
Luật |
33,30 |
32,1 |
32,75 |
31,10 |
10 |
Công nghệ sinh học |
24,00 |
22 |
28,00 |
23,00 |
11 |
Khoa học máy tính |
33,90 |
34,5 |
34,50 |
30,80 |
12 |
Kỹ thuật phần mềm |
34,00 |
34,5 |
34,50 |
30,90 |
13 |
Kỹ thuật điện |
24,00 |
22 |
26,00 |
23,00 |
14 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
24,00 |
22 |
26,00 |
26,00 |
15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
28,00 |
25 |
27,00 |
26,70 |
16 |
Kỹ thuật xây dựng |
24,00 |
22 |
26,00 |
22,00 |
17 |
Thiết kế đồ họa |
30,50 |
23 |
27,00 |
31,00 |
18 |
Kiến trúc |
|
|
27,00 |
28,50 |
19 |
Kỹ thuật hóa học |
|
|
27,00 |
23,00 |
III. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
26,00 |
25 |
32,00 |
25,00 |
2 |
Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
33,00 |
27 |
33,00 |
28,00 |
3 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
28,00 |
27 |
28,00 |
27,00 |
4 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
24,00 |
24 |
28,00 |
24,00 |
5 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
25,00 |
24 |
28,50 | 28,00 |
6 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
25,00 |
24 |
28,50 |
28,00 |
7 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
24,00 |
24 |
28,00 |
24,00 |
8 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
24,00 |
24 |
28,00 | 24,00 |
9 |
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
25,00 |
24 |
28,00 |
24,00 |
10 |
Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
25,00 |
24 |
28,00 |
26,00 |
11 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
33,50 |
27 |
33,00 |
28,00 |
12 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
25,00 |
24 |
28,00 |
24,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.