CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Tôn Đức Thắng

Cập nhật: 02/10/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Tôn Đức Thắng
  • Tên tiếng Anh: Ton Đuc Thang University (TDTU)
  • Mã trường: DTT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: (028).3775.5035
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.tdtu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tonducthanguniversity

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Kế hoạch tổ chức tuyển sinh

* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT

  • Đợt 1: từ ngày 01/04 đến ngày 20/06/2023.

* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

  • Thực hiện theo đúng quy định và hướng dẫn tuyển sinh năm 2023.

* Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU

  • Đợt 1: 20 - 21/05/2023;
  • Đợt 2: 02 - 03/07/2023;

* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

  • Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

* Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

  • Thời gian đăng ký xét tuyển và thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM

Xem chi tiết TẠI ĐÂY.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

4.2. Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

  • Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Dự kiến mức học phí của Đại học Tôn Đức Thắng 2020 - 2021 như sau:

- Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học (chuyên ngành du lịch), Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Marketing,
Quan hệ lao động, Quản lý thể thao, Luật, Kinh doanh quốc tế, Toán ứng dụng, Thống kê, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc: 18.500.000 đồng/năm.

- Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học, Bảo hộ lao động, Kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường; Các ngành Điện – điện
tử; Các ngành Công nghệ thông tin; Các ngành Mỹ thuật công nghiệp; Các ngành Xây dựng, Quản lý công trình đô thị, Kiến trúc: 22.000.000 đồng/năm.

- Dược: 42.000.000 đồng/năm.

II. Các ngành tuyển sinh 

1. Chương trình tiêu chuẩn

STT

Tên ngành /chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành Chỉ tiêu

1

Ngôn ngữ Anh 7220201 150

2

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) 7310630 135

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) 7230101 80

4

Marketing 7340115 80

5

Tài chính - Ngân hàng 7340201 110

6

Thiết kế đồ họa 7210403 240
7 Luật 7380101 110

8

Kế toán 7340301 130

9

Dược học 7720201 200

10

Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 100

11

Công nghệ sinh học 7420201 140

12

Kỹ thuật hóa học 7520301 190

13

Kỹ thuật máy tính 7480101 80

14

Kỹ thuật điện 7520101 115

15

Kỹ thuật xây dựng 7580201 150

16

Kiến trúc 7580101 110

17

Thiết kế thời trang 7210404 30

18

Thiết kế nội thất 7580108 120

19

Quan hệ lao động (Chuyên ngành: Quản lý Quản hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) 7340408 120

20

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành: Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) 7810301 140

21

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành: Golf) 7810301G 40

22

Xã hội học 7310301 90

23

Bảo hộ lao động 7850201 70

24

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành: Cấp thoát nước và môi trường nước) 7510406 60

25

Khoa học môi trường 7440301 100

26

Toán ứng dụng 7460112 100

27

Thống kế 7460201 100

28

Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 40

29

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205 40

30

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) 7310630Q 120

31

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - Khách sạn) 7340101N 80

32

Kinh doanh quốc tế 7340120 80

33

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 100

34

Kỹ thuật phần mềm 7480103 80

35

Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207 130

36

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 125

37

Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 100

38

Công tác xã hội 7760101 50

39

Quản lý xây dựng 7580302 60

2. Chương trình chất lượng cao

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành
Chỉ tiêu

1

Ngôn ngữ Anh F7220201 180

2

Kế toán F7340301 180

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) F7340101 80

4

Marketing F7340115 120
5 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) F7340101N 80

6

Kinh doanh quốc tế F7340120 120

7

Tài chính - Ngân hàng F7340201 200

8

Luật F7380101 200

9

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) F7310630Q 100

10

Công nghệ sinh học F7420201 40

11

Khoa học máy tính F7480101 80

12

Kỹ thuật phần mềm F7480103 120

13

Kỹ thuật xây dựng F7580201 40

14

Kỹ thuật điện F7520201 30

15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông F7520207 30

16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa F7520216 100

17

Thiết kế đồ họa F7210403 60

18

Kiến trúc F7580101 40

19

Kỹ thuật hóa học F7520301 30

3. Chương trình đại học bằng tiếng Anh

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành
Chỉ tiêu
 
1 Marketing

FA7340115

35

2 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

FA7340101N

35

3

Kinh doanh quốc tế FA7340120 35

4

Ngôn ngữ Anh FA7220201 60

5

Công nghệ sinh học FA7420201 20

6

Khoa học máy tính FA7480101 20

7

Kỹ thuật phần mềm FA7480103 20

8

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa FA7520216 15

9

Kỹ thuật xây dựng FA7580201 15

10

Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế) FA7340301 20

11

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) FA7310630Q 15

12

Tài chính ngân hàng FA7340201 20

4. Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Nha Trang

STT

Tên ngành/chuyên ngành Chỉ tiêu
Mã ngành/chuyên ngành

1

Ngôn ngữ Anh 40 N7220201

2

Marketing 35 N7340115

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn) 30 N7340101N

4

Kế toán 35 N7340301

5

Luật 40 N7380101

6

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) 30 N7310630

7

Kỹ thuật phần mềm 30 N7480103

5. Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Bảo Lộc

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

1

Ngôn ngữ Anh B7220201

2

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn) B7340101N

3

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) B7310630Q

4

Kỹ thuật phần mềm B7480103

6. Chương trình du học luân chuyển campus

STT

Tên ngành/chuyên ngành
Chỉ tiêu
Mã ngành/chuyên ngành
1 Quản lý du lịch và giải trí (2 + 2, song bằng) –Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan) - K7310630Q

2

Quản trị kinh doanh (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc) 20 K7340101
3 Quản trị nhà hàng - khách sạn (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) 15 K7340101N
4 Quản trị kinh doanh quốc tế (3 + 1, đơn bằng) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) 25 K7340120

5

Tài chính (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) - K7340201

6

Tài chính và kiểm soát (3+1, song bằng) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 20 K7340201S
7 Kế toán (3 + 1, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) 15 K7340301
8 Khoa học máy tính và công nghệ tin học (2 + 2, đơn bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan; Đại học kỹ thuật Ostrava-Cộng hòa Czech 15 K7480101
9 Kỹ thuật điện - điện tử (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 15 K7520201

10

Kỹ thuật xây dựng (2+2, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) 15 K7580201

11

Công nghệ thông tin (2+2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) - K7480101L
12 Tài chính và kiểm soát (3+1, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) 20 K7340201X

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng xét theo kết quả thi THPT như sau:

I. Chương trình tiêu chuẩn

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Thiết kế công nghiệp

22,50

24,50

30,50

23

 

Thiết kế đồ họa

27

30

34,00

27

29,50

Thiết kế thời trang

22,50

25

30,50

24

27,00

Thiết kế nội thất

22,50

27

29,00

24

28,00

Ngôn ngữ Anh

33

33,25

35,60

34

36,50

Ngôn ngữ Trung Quốc

31

31,50

34,90

33

36,00

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh)

31

 

 

 

 

Xã hội học

25

29,25

32,90

28,5

33,75

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

31

31,75

33,30

31,8

34,75

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

31

32,75

34,20

31,8

34,75

Công tác xã hội

23,50

24

29,50

25,3

29,50

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

32

34,25

36,00

33,6

34,00

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

32,50

34,25

35,10

30,5

33,00

Marketing

32,50

35,25

36,90

34,8

37,25

Kinh doanh quốc tế

33

35,25

36,30

34,5

37,50

Tài chính - Ngân hàng

30

33,50

34,80

33,6

36,50

Kế toán

30

33,50

34,80

33,3

36,00

Quan hệ lao động

24

29

32,50

27

28,00

Luật

30,25

33,25

35,00

33,5

35,75

Công nghệ sinh học

26,75

27

29,60

26,5

34,75

Kỹ thuật hóa học

17,25

28

32,00

28,5

33,75

Khoa học môi trường

24

24

23,00

22

27,00

Bảo hộ lao động

23,50

24

23,00

23

26,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

24

24

23,00

22

26,00

Toán ứng dụng

23

24

29,50

31,1

30,00

Thống kê

23

24

28,50

29,1

29,50

Khoa học máy tính

30,75

33,75

34,60

35

37,25

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

29

33

33,40

34,5

36,25

Kỹ thuật phần mềm

32

34,50

35,20

35,4

37,25

Kỹ thuật điện

25,75

28

29,70

27,5

28,25

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

25,50

28

31,00

29,5

29,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

28,75

31,25

33,00

31,7

34,25

Kiến trúc

25

25,50

28,00

26

28,00

Quy hoạch vùng và đô thị

23

24

24,00

23

26,00

Kỹ thuật xây dựng

27

27,75

29,40

25

29,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

23

24

24,00

23

26,00

Dược học

30

33

33,80

33,2

36,50

Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

26,50

29,75

32,80

27

33,00

Golf

24

23

23,00

23

26,00

Kỹ thuật cơ điện tử

 

28,75

32,00

28,5

 

II. Chương trình chất lượng cao

Ngành

Năm 2019 

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Ngôn ngữ Anh

30,50

30,75

34,80

29,9

32,00

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

25,25

28

30,80

27

28,00

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

28,50

33

35,30

32,7

34,00

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

28,25

31,50

34,30

29,1

33,00

Marketing 

28,50

33

35,60

33,5

35,50

Kinh doanh quốc tế

30,75

33

35,90

32,8

35,50

Tài chính - Ngân hàng

24,75

29,25

33,70

30,1

33,25

Kế toán

24

27,50

32,80

29,2

31,50

Luật

24

29

33,30

32,1

32,75

Công nghệ sinh học

24

24

24,00

22

28,00

Khoa học máy tính

24,50

30

33,90

34,5

34,50

Kỹ thuật phần mềm

25

31,50

34,00

34,5

34,50

Kỹ thuật điện

22,50

24

24,00

22

26,00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

22,50

24

24,00

22

26,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

23

24

28,00

25

27,00

Kỹ thuật xây dựng

22,50

24

24,00

22

26,00

Thiết kế đồ họa

22,50

24

30,50

23

27,00

Kiến trúc

 

 

 

 

27,00

Kỹ thuật hóa học

 

 

 

 

27,00

III. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

30,50

25

26,00

25

32,00

Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

24,00

25,50

33,00

27

33,00

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

24,00

25

28,00

27

28,00

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

24,00

24

28,00

Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

25,00

24

28,50

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

25,00

24

28,50

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

24,00

24

28,00

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

24,00

24

28,00

Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

25,00

24

28,00

Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

-

24

25,00

24

28,00

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

-

25

33,50

27

33,00

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

-

24

25,00

24

28,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Trường Đại học Tôn Đức Thắng từ trên cao

Thư viện Trường Đại học Tôn Đức Thắng

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật