CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Tôn Đức Thắng

Cập nhật: 06/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Tôn Đức Thắng
  • Tên tiếng Anh: Ton Đuc Thang University (TDTU)
  • Mã trường: DTT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: (028).3775.5035
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.tdtu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tonducthanguniversity

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Kế hoạch tổ chức tuyển sinh

* Phương thức 1: Xét theo kết quả quá trình học tập Trung học phổ thông (THPT)

  • Dự kiến từ 15/5/2025 trên hệ thống của TDTU

* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

  • Thực hiện theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT.

* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP.HCM

  • Đợt 1: 20/01 – 20/02/2025;
  • Đợt 2: 17/4 – 07/5/2025;

* Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU và tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

  • Thực hiện theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét theo kết quả quá trình học tập Trung học phổ thông (THPT);
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP.HCM;
  • Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU và tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT;

4.2. Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

  • Xem chi tiết điều kiện các phương thức xét tuyển TẠI ĐÂY.

5. Học phí

  • Đang cập nhật...

II. Các ngành tuyển sinh 

1. Chương trình tiêu chuẩn

STT

Tên ngành /chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành Ghi chú
1 Ngôn ngữ Anh 7220201  
2 Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)
7230101  
3 Marketing 7340115  
4 Tài chính - Ngân hàng 7340201  
5 Luật 7380101  
6 Kế toán 7340301  
7 Dược học 7720201  
8 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204  
9 Công nghệ sinh học 7420201  
10 Kỹ thuật hóa học 7520301  
11 Kỹ thuật điện 7520101  
12 Kỹ thuật xây dựng 7580201  
13 Kiến trúc 7580101  
14 Thiết kế thời trang 7210404  
15 Thiết kế nội thất 7580108  
16 Quan hệ lao động
(Chuyên ngành: Quản lý Quản hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
7340408  
17 Quản lý thể dục thể thao
(Chuyên ngành: Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
7810301  
18 Quản lý thể dục thể thao
(Chuyên ngành Golf)
7810301G  
19 Xã hội học 7310301  
20 Bảo hộ lao động 7850201  
21 Công nghệ kỹ thuật môi trường
(Chuyên ngành: Cấp thoát nước và môi trường nước)
7510406  
22 Khoa học môi trường 7440301  
23 Toán ứng dụng 7460112  
24 Thống kế 7460201  
25 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105  
26 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205  
27 Kinh doanh quốc tế 7340120  
28 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102  
29 Kỹ thuật phần mềm 7480103  
30 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207  
31 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
(Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn)
7520207T  
32 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216  
33 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114  
34 Công tác xã hội 7760101  
35 Quản lý xây dựng 7580302  

36

Du lịch
(Chuyên ngành Quản lý du lịch)
7810101  

37

Du lịch
(Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)
7810101H  

38

Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng)
7340101C  

39

Tài chính - Ngân hàng
(Chuyên ngành Tài chính quốc tế)
7340201Q  

40

Kiểm toán
(Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)
7340302  

41

Khoa học máy tính 7480101  

42

Thiết kế đồ họa 7210403  

2. Chương trình tiên tiến

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành
Ghi chú

1

Ngôn ngữ Anh F7220201  

2

Kế toán F7340301  

3

Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)
F7340101  

4

Marketing F7340115  
5 Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)
F7340101N  

6

Kinh doanh quốc tế F7340120  

7

Tài chính - Ngân hàng F7340201  

8

Luật
(Chuyên ngành Luật kinh tế)
F7380101  

9

Luật
(Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế)
F7380101T  

10

Công nghệ sinh học F7420201  

11

Khoa học máy tính F7480101  

12

Kỹ thuật phần mềm F7480103  

13

Kỹ thuật xây dựng F7580201  

14

Kỹ thuật điện F7520201  

15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông F7520207  

16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa F7520216  

17

Thiết kế đồ họa F7210403  

18

Kiến trúc F7580101  

19

Kỹ thuật hóa học F7520301  

20

Ngôn ngữ Trung Quốc F7220204  

21

Xã hội học F7310301  

3. Chương trình đại học bằng tiếng Anh

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành
Ghi chú
1 Marketing

FA7340115

 
2 Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

FA7340101N

 

3

Kinh doanh quốc tế FA7340120  

4

Ngôn ngữ Anh FA7220201  

5

Công nghệ sinh học FA7420201  

6

Khoa học máy tính FA7480101  

7

Kỹ thuật phần mềm FA7480103  

8

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa FA7520216  

9

Kỹ thuật xây dựng FA7580201  

10

Kế toán
(Chuyên ngành Kế toán quốc tế)
FA7340301  

11

Tài chính - Ngân hàng FA7340201  

4. Chương trình liên kết đào tạo quốc tế

STT

Tên ngành/chuyên ngành
Mã ngành/Chuyên ngành
Ghi chú
1 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) K7340101  

2

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) K7340101N  
3 Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) K7340201X  
4 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) K7340301  

5

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) K7520201  

6

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) K7580201  
7 Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) K7480101L  
8 Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) K7340120L  
9 Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) K7480101T  

10

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) K7340101E  

11

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) K7340101M  
12 Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) K7340101L  
13 Tài chính (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) K7340201  

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng xét theo kết quả thi THPT như sau:

I. Chương trình tiêu chuẩn

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

(Thang điểm 40)

1

Thiết kế đồ họa

34,00

27

29,50

31,50

2

Thiết kế thời trang

30,50

24

27,00

30,60

3

Thiết kế nội thất

29,00

24

28,00

29,70

4

Ngôn ngữ Anh

35,60

34

36,50

33,80

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

34,90

33

36,00

32,50

6

Xã hội học

32,90

28,5

33,75

32,30

7

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

33,30

31,8

34,75

34,25

8

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

34,20

31,8

34,75

33,30

9

Công tác xã hội

29,50

25,3

29,50

29,45

10

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

36,00

33,6

34,00

33,00

11

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

35,10

30,5

33,00

32,00

12

Marketing

36,90

34,8

37,25

34,25

13

Kinh doanh quốc tế

36,30

34,5

37,50

33,80

14

Tài chính - Ngân hàng

34,80

33,6

36,50

33,00

15

Kế toán

34,80

33,3

36,00

32,40

16

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

32,50

27

28,00

25,00

17

Luật

35,00

33,5

35,75

33,45

18

Công nghệ sinh học

29,60

26,5

34,75

25,00

19

Kỹ thuật hóa học

32,00

28,5

33,75

27,80

20

Khoa học môi trường

23,00

22

27,00

22,00

21

Bảo hộ lao động

23,00

23

26,00

22,00

22

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

23,00

22

26,00

22,00

23

Toán ứng dụng

29,50

31,1

30,00

31,00

24

Thống kê

28,50

29,1

29,50

28,50

25

Khoa học máy tính

34,60

35

37,25

33,00

26

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

33,40

34,5

36,25

31,20

27

Kỹ thuật phần mềm

35,20

35,4

37,25

33,30

28

Kỹ thuật điện

29,70

27,5

28,25

30,00

29

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

31,00

29,5

29,00

31,20

30

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

33,00

31,7

34,25

31,85

31

Kiến trúc

28,00

26

28,00

29,80

32

Quy hoạch vùng và đô thị

24,00

23

26,00

23,00

33

Kỹ thuật xây dựng

29,40

25

29,00

24,00

34

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

24,00

23

26,00

22,00

35

Dược học

33,80

33,2

36,50

31,45

36

Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

32,80

27

33,00

31,30

37

Golf

23,00

23

26,00

22,00

38

Kỹ thuật cơ điện tử

32,00

28,5

 

31,30

39

Quản lý xây dựng

 

 

 

23,00

II. Chương trình chất lượng cao

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

1

Ngôn ngữ Anh

34,80

29,9

32,00

30,30

2

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

30,80

27

28,00

28,60

3

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

35,30

32,7

34,00

30,00

4

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

34,30

29,1

33,00

27,80

5

Marketing 

35,60

33,5

35,50

31,30

6

Kinh doanh quốc tế

35,90

32,8

35,50

30,80

7

Tài chính - Ngân hàng

33,70

30,1

33,25

28,70

8

Kế toán

32,80

29,2

31,50

27,00

9

Luật

33,30

32,1

32,75

31,10

10

Công nghệ sinh học

24,00

22

28,00

23,00

11

Khoa học máy tính

33,90

34,5

34,50

30,80

12

Kỹ thuật phần mềm

34,00

34,5

34,50

30,90

13

Kỹ thuật điện

24,00

22

26,00

23,00

14

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

24,00

22

26,00

26,00

15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

28,00

25

27,00

26,70

16

Kỹ thuật xây dựng

24,00

22

26,00

22,00

17

Thiết kế đồ họa

30,50

23

27,00

31,00

18

Kiến trúc

 

 

27,00

28,50

19

Kỹ thuật hóa học

 

 

27,00

23,00

III. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh

STT

Tên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

1

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

26,00

25

32,00

25,00

2

Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

33,00

27

33,00

28,00

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

28,00

27

28,00

27,00

4

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

24,00

24

28,00

24,00

5

Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

25,00

24

28,50 28,00

6

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

25,00

24

28,50

28,00

7

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

24,00

24

28,00

24,00

8

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

24,00

24

28,00 24,00

9

Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

25,00

24

28,00

24,00

10

Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

25,00

24

28,00

26,00

11

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

33,50

27

33,00

28,00

12

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

25,00

24

28,00

24,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Trường Đại học Tôn Đức Thắng từ trên cao

Thư viện Trường Đại học Tôn Đức Thắng

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật