A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Tôn Đức Thắng
- Tên tiếng Anh: Ton Đuc Thang University (TDTU)
- Mã trường: DTT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: (028).3775.5035
- Email: [email protected]
- Website: http://www.tdtu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tonducthanguniversity
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Kế hoạch tổ chức tuyển sinh
* Phương thức 1: Xét theo kết quả quá trình học tập Trung học phổ thông (THPT)
- Dự kiến từ 15/5/2025 trên hệ thống của TDTU
* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Thực hiện theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT.
* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP.HCM
- Đợt 1: 20/01 – 20/02/2025;
- Đợt 2: 17/4 – 07/5/2025;
* Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU và tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
- Thực hiện theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét theo kết quả quá trình học tập Trung học phổ thông (THPT);
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP.HCM;
- Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU và tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT;
4.2. Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
- Xem chi tiết điều kiện các phương thức xét tuyển TẠI ĐÂY.
5. Học phí
- Đang cập nhật...
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chương trình tiêu chuẩn
STT |
Tên ngành /chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành | Ghi chú |
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | |
2 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
7230101 | |
3 | Marketing | 7340115 | |
4 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | |
5 | Luật | 7380101 | |
6 | Kế toán | 7340301 | |
7 | Dược học | 7720201 | |
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | |
9 | Công nghệ sinh học | 7420201 | |
10 | Kỹ thuật hóa học | 7520301 | |
11 | Kỹ thuật điện | 7520101 | |
12 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | |
13 | Kiến trúc | 7580101 | |
14 | Thiết kế thời trang | 7210404 | |
15 | Thiết kế nội thất | 7580108 | |
16 | Quan hệ lao động (Chuyên ngành: Quản lý Quản hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
7340408 | |
17 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành: Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
7810301 | |
18 | Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành Golf) |
7810301G | |
19 | Xã hội học | 7310301 | |
20 | Bảo hộ lao động | 7850201 | |
21 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành: Cấp thoát nước và môi trường nước) |
7510406 | |
22 | Khoa học môi trường | 7440301 | |
23 | Toán ứng dụng | 7460112 | |
24 | Thống kế | 7460201 | |
25 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | |
26 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | |
27 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |
28 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | |
29 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | |
30 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | |
31 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn) |
7520207T | |
32 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | |
33 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | |
34 | Công tác xã hội | 7760101 | |
35 | Quản lý xây dựng | 7580302 | |
36 |
Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch) |
7810101 | |
37 |
Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch) |
7810101H | |
38 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng) |
7340101C | |
39 |
Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính quốc tế) |
7340201Q | |
40 |
Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu) |
7340302 | |
41 |
Khoa học máy tính | 7480101 | |
42 |
Thiết kế đồ họa | 7210403 |
2. Chương trình tiên tiến
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành
|
Ghi chú
|
1 |
Ngôn ngữ Anh | F7220201 | |
2 |
Kế toán | F7340301 | |
3 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
F7340101 | |
4 |
Marketing | F7340115 | |
5 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
F7340101N | |
6 |
Kinh doanh quốc tế | F7340120 | |
7 |
Tài chính - Ngân hàng | F7340201 | |
8 |
Luật (Chuyên ngành Luật kinh tế) |
F7380101 | |
9 |
Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) |
F7380101T | |
10 |
Công nghệ sinh học | F7420201 | |
11 |
Khoa học máy tính | F7480101 | |
12 |
Kỹ thuật phần mềm | F7480103 | |
13 |
Kỹ thuật xây dựng | F7580201 | |
14 |
Kỹ thuật điện | F7520201 | |
15 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | F7520207 | |
16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | F7520216 | |
17 |
Thiết kế đồ họa | F7210403 | |
18 |
Kiến trúc | F7580101 | |
19 |
Kỹ thuật hóa học | F7520301 | |
20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | F7220204 | |
21 |
Xã hội học | F7310301 |
3. Chương trình đại học bằng tiếng Anh
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/chuyên ngành
|
Ghi chú |
1 | Marketing |
FA7340115 |
|
2 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
FA7340101N |
|
3 |
Kinh doanh quốc tế | FA7340120 | |
4 |
Ngôn ngữ Anh | FA7220201 | |
5 |
Công nghệ sinh học | FA7420201 | |
6 |
Khoa học máy tính | FA7480101 | |
7 |
Kỹ thuật phần mềm | FA7480103 | |
8 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | FA7520216 | |
9 |
Kỹ thuật xây dựng | FA7580201 | |
10 |
Kế toán (Chuyên ngành Kế toán quốc tế) |
FA7340301 | |
11 |
Tài chính - Ngân hàng | FA7340201 |
4. Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
STT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/Chuyên ngành
|
Ghi chú |
1 | Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) | K7340101 | |
2 |
Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) | K7340101N | |
3 | Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | K7340201X | |
4 | Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) | K7340301 | |
5 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) | K7520201 | |
6 |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | K7580201 | |
7 | Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | K7480101L | |
8 | Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) | K7340120L | |
9 | Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) | K7480101T | |
10 |
Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) | K7340101E | |
11 |
Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) | K7340101M | |
12 | Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) | K7340101L | |
13 | Tài chính (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) | K7340201 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng xét theo kết quả thi THPT như sau:
I. Chương trình tiêu chuẩn
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 (Thang điểm 40) |
1 |
Thiết kế đồ họa |
34,00 |
27 |
29,50 |
31,50 |
2 |
Thiết kế thời trang |
30,50 |
24 |
27,00 |
30,60 |
3 |
Thiết kế nội thất |
29,00 |
24 |
28,00 |
29,70 |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
35,60 |
34 |
36,50 |
33,80 |
5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
34,90 |
33 |
36,00 |
32,50 |
6 |
Xã hội học |
32,90 |
28,5 |
33,75 |
32,30 |
7 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và lữ hành) |
33,30 |
31,8 |
34,75 |
34,25 |
8 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) |
34,20 |
31,8 |
34,75 |
33,30 |
9 |
Công tác xã hội |
29,50 |
25,3 |
29,50 |
29,45 |
10 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
36,00 |
33,6 |
34,00 |
33,00 |
11 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
35,10 |
30,5 |
33,00 |
32,00 |
12 |
Marketing |
36,90 |
34,8 |
37,25 |
34,25 |
13 |
Kinh doanh quốc tế |
36,30 |
34,5 |
37,50 |
33,80 |
14 |
Tài chính - Ngân hàng |
34,80 |
33,6 |
36,50 |
33,00 |
15 |
Kế toán |
34,80 |
33,3 |
36,00 |
32,40 |
16 |
Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) |
32,50 |
27 |
28,00 |
25,00 |
17 |
Luật |
35,00 |
33,5 |
35,75 |
33,45 |
18 |
Công nghệ sinh học |
29,60 |
26,5 |
34,75 |
25,00 |
19 |
Kỹ thuật hóa học |
32,00 |
28,5 |
33,75 |
27,80 |
20 |
Khoa học môi trường |
23,00 |
22 |
27,00 |
22,00 |
21 |
Bảo hộ lao động |
23,00 |
23 |
26,00 |
22,00 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước) |
23,00 |
22 |
26,00 |
22,00 |
23 |
Toán ứng dụng |
29,50 |
31,1 |
30,00 |
31,00 |
24 |
Thống kê |
28,50 |
29,1 |
29,50 |
28,50 |
25 |
Khoa học máy tính |
34,60 |
35 |
37,25 |
33,00 |
26 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
33,40 |
34,5 |
36,25 |
31,20 |
27 |
Kỹ thuật phần mềm |
35,20 |
35,4 |
37,25 |
33,30 |
28 |
Kỹ thuật điện |
29,70 |
27,5 |
28,25 |
30,00 |
29 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
31,00 |
29,5 |
29,00 |
31,20 |
30 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
33,00 |
31,7 |
34,25 |
31,85 |
31 |
Kiến trúc |
28,00 |
26 |
28,00 |
29,80 |
32 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
24,00 |
23 |
26,00 |
23,00 |
33 |
Kỹ thuật xây dựng |
29,40 |
25 |
29,00 |
24,00 |
34 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
24,00 |
23 |
26,00 |
22,00 |
35 |
Dược học |
33,80 |
33,2 |
36,50 |
31,45 |
36 |
Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) |
32,80 |
27 |
33,00 |
31,30 |
37 |
Golf |
23,00 |
23 |
26,00 |
22,00 |
38 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
32,00 |
28,5 |
|
31,30 |
39 |
Quản lý xây dựng |
|
|
|
23,00 |
II. Chương trình chất lượng cao
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
34,80 |
29,9 |
32,00 |
30,30 |
2 |
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch) |
30,80 |
27 |
28,00 |
28,60 |
3 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
35,30 |
32,7 |
34,00 |
30,00 |
4 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn) |
34,30 |
29,1 |
33,00 |
27,80 |
5 |
Marketing |
35,60 |
33,5 |
35,50 |
31,30 |
6 |
Kinh doanh quốc tế |
35,90 |
32,8 |
35,50 |
30,80 |
7 |
Tài chính - Ngân hàng |
33,70 |
30,1 |
33,25 |
28,70 |
8 |
Kế toán |
32,80 |
29,2 |
31,50 |
27,00 |
9 |
Luật |
33,30 |
32,1 |
32,75 |
31,10 |
10 |
Công nghệ sinh học |
24,00 |
22 |
28,00 |
23,00 |
11 |
Khoa học máy tính |
33,90 |
34,5 |
34,50 |
30,80 |
12 |
Kỹ thuật phần mềm |
34,00 |
34,5 |
34,50 |
30,90 |
13 |
Kỹ thuật điện |
24,00 |
22 |
26,00 |
23,00 |
14 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
24,00 |
22 |
26,00 |
26,00 |
15 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
28,00 |
25 |
27,00 |
26,70 |
16 |
Kỹ thuật xây dựng |
24,00 |
22 |
26,00 |
22,00 |
17 |
Thiết kế đồ họa |
30,50 |
23 |
27,00 |
31,00 |
18 |
Kiến trúc |
|
|
27,00 |
28,50 |
19 |
Kỹ thuật hóa học |
|
|
27,00 |
23,00 |
III. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
26,00 |
25 |
32,00 |
25,00 |
2 |
Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
33,00 |
27 |
33,00 |
28,00 |
3 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
28,00 |
27 |
28,00 |
27,00 |
4 |
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
24,00 |
24 |
28,00 |
24,00 |
5 |
Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
25,00 |
24 |
28,50 | 28,00 |
6 |
Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
25,00 |
24 |
28,50 |
28,00 |
7 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
24,00 |
24 |
28,00 |
24,00 |
8 |
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
24,00 |
24 |
28,00 | 24,00 |
9 |
Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
25,00 |
24 |
28,00 |
24,00 |
10 |
Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
25,00 |
24 |
28,00 |
26,00 |
11 |
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh |
33,50 |
27 |
33,00 |
28,00 |
12 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh |
25,00 |
24 |
28,00 |
24,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH



Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]