CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Tôn Đức Thắng

Cập nhật: 16/09/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Tôn Đức Thắng
  • Tên tiếng Anh: Ton Đuc Thang University (TDTU)
  • Mã trường: DTT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: (028).3775.5035
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.tdtu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tonducthanguniversity

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Kế hoạch tổ chức tuyển sinh

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.

4.2. Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

  • Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Dự kiến mức học phí của Đại học Tôn Đức Thắng 2020 - 2021 như sau:

- Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học (chuyên ngành du lịch), Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Marketing,
Quan hệ lao động, Quản lý thể thao, Luật, Kinh doanh quốc tế, Toán ứng dụng, Thống kê, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc: 18.500.000 đồng/năm.

- Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học, Bảo hộ lao động, Kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường; Các ngành Điện – điện
tử; Các ngành Công nghệ thông tin; Các ngành Mỹ thuật công nghiệp; Các ngành Xây dựng, Quản lý công trình đô thị, Kiến trúc: 22.000.000 đồng/năm.

- Dược: 42.000.000 đồng/năm.

II. Các ngành tuyển sinh 

1. Chương trình tiêu chuẩn

STT

Tên ngành /chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành Ghi chú

1

Ngôn ngữ Anh 7220201  

2

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) 7310630  

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) 7230101  

4

Marketing 7340115  

5

Tài chính - Ngân hàng 7340201  

6

Thiết kế đồ họa 7210403  
7 Luật 7380101  

8

Kế toán 7340301  

9

Dược học 7720201  

10

Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204  

11

Công nghệ sinh học 7420201  

12

Kỹ thuật hóa học 7520301  

13

Kỹ thuật máy tính 7480101  

14

Kỹ thuật điện 7520101  

15

Kỹ thuật xây dựng 7580201  

16

Kiến trúc 7580101  

17

Thiết kế thời trang 7210404  

18

Thiết kế nội thất 7580108  

19

Quan hệ lao động (Chuyên ngành: Quản lý Quản hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) 7340408  

20

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành: Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) 7810301  

21

Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành: Golf) 7810301G  

22

Xã hội học 7310301  

23

Bảo hộ lao động 7850201  

24

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành: Cấp thoát nước và môi trường nước) 7510406  

25

Khoa học môi trường 7440301  

26

Toán ứng dụng 7460112  

27

Thống kế 7460201  

28

Quy hoạch vùng và đô thị 7580105  

29

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205  

30

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) 7310630Q  

31

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - Khách sạn) 7340101N  

32

Kinh doanh quốc tế 7340120  

33

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102  

34

Kỹ thuật phần mềm 7480103  

35

Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207  

36

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216  

37

Kỹ thuật cơ điện tử 7520114  

38

Công tác xã hội 7760101  

39

Quản lý xây dựng 7580302  

2. Chương trình chất lượng cao

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành
Ghi chú

1

Ngôn ngữ Anh F7220201  

2

Kế toán F7340301  

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) F7340101  

4

Marketing F7340115  
5 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) F7340101N  

6

Kinh doanh quốc tế F7340120  

7

Tài chính - Ngân hàng F7340201  

8

Luật F7380101  

9

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) F7310630Q  

10

Công nghệ sinh học F7420201  

11

Khoa học máy tính F7480101  

12

Kỹ thuật phần mềm F7480103  

13

Kỹ thuật xây dựng F7580201  

14

Kỹ thuật điện F7520201  

15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông F7520207  

16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa F7520216  

17

Thiết kế đồ họa F7210403  

18

Kiến trúc F7580101  

19

Kỹ thuật hóa học F7520301  

3. Chương trình đại học bằng tiếng Anh

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành
Ghi chú
1 Marketing

FA7340115

 
2 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

FA7340101N

 

3

Kinh doanh quốc tế FA7340120  

4

Ngôn ngữ Anh FA7220201  

5

Công nghệ sinh học FA7420201  

6

Khoa học máy tính FA7480101  

7

Kỹ thuật phần mềm FA7480103  

8

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa FA7520216  

9

Kỹ thuật xây dựng FA7580201  

10

Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế) FA7340301  

11

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) FA7310630Q  

12

Tài chính ngân hàng FA7340201  

4. Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Nha Trang

STT

Tên ngành/chuyên ngành
Mã ngành/chuyên ngành
Ghi chú

1

Ngôn ngữ Anh N7220201  

2

Marketing N7340115  

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn) N7340101N  

4

Kế toán N7340301  

5

Luật N7380101  

6

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) N7310630  

7

Kỹ thuật phần mềm N7480103  

5. Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Bảo Lộc

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành

1

Ngôn ngữ Anh B7220201

2

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn) B7340101N

3

Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) B7310630Q

4

Kỹ thuật phần mềm B7480103

6. Chương trình du học luân chuyển campus

STT

Tên ngành/chuyên ngành
Mã ngành/chuyên ngành
Ghi chú
1 Quản lý du lịch và giải trí (2 + 2, song bằng) –Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan) K7310630Q  

2

Quản trị kinh doanh (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc) K7340101  
3 Quản trị nhà hàng - khách sạn (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) K7340101N  
4 Quản trị kinh doanh quốc tế (3 + 1, đơn bằng) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) K7340120  

5

Tài chính (2 + 2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) K7340201  

6

Tài chính và kiểm soát (3+1, song bằng) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) K7340201S  
7 Kế toán (3 + 1, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) K7340301  
8 Khoa học máy tính và công nghệ tin học (2 + 2, đơn bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan; Đại học kỹ thuật Ostrava-Cộng hòa Czech K7480101  
9 Kỹ thuật điện - điện tử (2.5 + 1.5, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) K7520201  

10

Kỹ thuật xây dựng (2+2, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) K7580201  

11

Công nghệ thông tin (2+2, song bằng) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) K7480101L  
12 Tài chính và kiểm soát (3+1, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) K7340201X  

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng xét theo kết quả thi THPT như sau:

I. Chương trình tiêu chuẩn

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Thiết kế công nghiệp

22,50

24,50

30,50

23

 

Thiết kế đồ họa

27

30

34,00

27

29,50

Thiết kế thời trang

22,50

25

30,50

24

27,00

Thiết kế nội thất

22,50

27

29,00

24

28,00

Ngôn ngữ Anh

33

33,25

35,60

34

36,50

Ngôn ngữ Trung Quốc

31

31,50

34,90

33

36,00

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh)

31

 

 

 

 

Xã hội học

25

29,25

32,90

28,5

33,75

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và lữ hành)

31

31,75

33,30

31,8

34,75

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

31

32,75

34,20

31,8

34,75

Công tác xã hội

23,50

24

29,50

25,3

29,50

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

32

34,25

36,00

33,6

34,00

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

32,50

34,25

35,10

30,5

33,00

Marketing

32,50

35,25

36,90

34,8

37,25

Kinh doanh quốc tế

33

35,25

36,30

34,5

37,50

Tài chính - Ngân hàng

30

33,50

34,80

33,6

36,50

Kế toán

30

33,50

34,80

33,3

36,00

Quan hệ lao động

24

29

32,50

27

28,00

Luật

30,25

33,25

35,00

33,5

35,75

Công nghệ sinh học

26,75

27

29,60

26,5

34,75

Kỹ thuật hóa học

17,25

28

32,00

28,5

33,75

Khoa học môi trường

24

24

23,00

22

27,00

Bảo hộ lao động

23,50

24

23,00

23

26,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường

24

24

23,00

22

26,00

Toán ứng dụng

23

24

29,50

31,1

30,00

Thống kê

23

24

28,50

29,1

29,50

Khoa học máy tính

30,75

33,75

34,60

35

37,25

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

29

33

33,40

34,5

36,25

Kỹ thuật phần mềm

32

34,50

35,20

35,4

37,25

Kỹ thuật điện

25,75

28

29,70

27,5

28,25

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

25,50

28

31,00

29,5

29,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

28,75

31,25

33,00

31,7

34,25

Kiến trúc

25

25,50

28,00

26

28,00

Quy hoạch vùng và đô thị

23

24

24,00

23

26,00

Kỹ thuật xây dựng

27

27,75

29,40

25

29,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

23

24

24,00

23

26,00

Dược học

30

33

33,80

33,2

36,50

Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

26,50

29,75

32,80

27

33,00

Golf

24

23

23,00

23

26,00

Kỹ thuật cơ điện tử

 

28,75

32,00

28,5

 

II. Chương trình chất lượng cao

Ngành

Năm 2019 

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Ngôn ngữ Anh

30,50

30,75

34,80

29,9

32,00

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

25,25

28

30,80

27

28,00

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

28,50

33

35,30

32,7

34,00

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

28,25

31,50

34,30

29,1

33,00

Marketing 

28,50

33

35,60

33,5

35,50

Kinh doanh quốc tế

30,75

33

35,90

32,8

35,50

Tài chính - Ngân hàng

24,75

29,25

33,70

30,1

33,25

Kế toán

24

27,50

32,80

29,2

31,50

Luật

24

29

33,30

32,1

32,75

Công nghệ sinh học

24

24

24,00

22

28,00

Khoa học máy tính

24,50

30

33,90

34,5

34,50

Kỹ thuật phần mềm

25

31,50

34,00

34,5

34,50

Kỹ thuật điện

22,50

24

24,00

22

26,00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

22,50

24

24,00

22

26,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

23

24

28,00

25

27,00

Kỹ thuật xây dựng

22,50

24

24,00

22

26,00

Thiết kế đồ họa

22,50

24

30,50

23

27,00

Kiến trúc

 

 

 

 

27,00

Kỹ thuật hóa học

 

 

 

 

27,00

III. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

30,50

25

26,00

25

32,00

Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

24,00

25,50

33,00

27

33,00

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

24,00

25

28,00

27

28,00

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

24,00

24

28,00

Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

25,00

24

28,50

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

25,00

24

28,50

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

24,00

24

28,00

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

24,00

24

28,00

Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

22,50

24

25,00

24

28,00

Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

-

24

25,00

24

28,00

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

-

25

33,50

27

33,00

Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh

-

24

25,00

24

28,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Trường Đại học Tôn Đức Thắng từ trên cao

Thư viện Trường Đại học Tôn Đức Thắng

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật