CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Tôn Đức Thắng

Cập nhật: 10/10/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Tôn Đức Thắng
  • Tên tiếng Anh: Ton Đuc Thang University (TDTU)
  • Mã trường: DTT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Hưng, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: (028).3775.5035
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.tdtu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tonducthanguniversity

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Kế hoạch tổ chức tuyển sinh

* Phương thức 1: Xét theo kết quả quá trình học tập Trung học phổ thông (THPT)

  • Dự kiến từ 15/5/2025 trên hệ thống của TDTU

* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

  • Thực hiện theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT.

* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP.HCM

  • Đợt 1: 20/01 – 20/02/2025;
  • Đợt 2: 17/4 – 07/5/2025;

* Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU và tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

  • Thực hiện theo đúng quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét theo kết quả quá trình học tập Trung học phổ thông (THPT);
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia TP.HCM;
  • Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU và tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT;

4.2. Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển

  • Xem chi tiết điều kiện các phương thức xét tuyển TẠI ĐÂY.

5. Học phí

  • Đang cập nhật...

II. Các ngành tuyển sinh 

1. Chương trình tiêu chuẩn

STT

Tên ngành /chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành Ghi chú
1 Ngôn ngữ Anh 7220201  
2 Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)
7230101  
3 Marketing 7340115  
4 Tài chính - Ngân hàng 7340201  
5 Luật 7380101  
6 Kế toán 7340301  
7 Dược học 7720201  
8 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204  
9 Công nghệ sinh học 7420201  
10 Kỹ thuật hóa học 7520301  
11 Kỹ thuật điện 7520101  
12 Kỹ thuật xây dựng 7580201  
13 Kiến trúc 7580101  
14 Thiết kế thời trang 7210404  
15 Thiết kế nội thất 7580108  
16 Quan hệ lao động
(Chuyên ngành: Quản lý Quản hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)
7340408  
17 Quản lý thể dục thể thao
(Chuyên ngành: Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
7810301  
18 Quản lý thể dục thể thao
(Chuyên ngành Golf)
7810301G  
19 Xã hội học 7310301  
20 Bảo hộ lao động 7850201  
21 Công nghệ kỹ thuật môi trường
(Chuyên ngành: Cấp thoát nước và môi trường nước)
7510406  
22 Khoa học môi trường 7440301  
23 Toán ứng dụng 7460112  
24 Thống kế 7460201  
25 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105  
26 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205  
27 Kinh doanh quốc tế 7340120  
28 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102  
29 Kỹ thuật phần mềm 7480103  
30 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 7520207  
31 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
(Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn)
7520207T  
32 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216  
33 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114  
34 Công tác xã hội 7760101  
35 Quản lý xây dựng 7580302  

36

Du lịch
(Chuyên ngành Quản lý du lịch)
7810101  

37

Du lịch
(Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)
7810101H  

38

Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng)
7340101C  

39

Tài chính - Ngân hàng
(Chuyên ngành Tài chính quốc tế)
7340201Q  

40

Kiểm toán
(Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)
7340302  

41

Khoa học máy tính 7480101  

42

Thiết kế đồ họa 7210403  

2. Chương trình tiên tiến

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành
Ghi chú

1

Ngôn ngữ Anh F7220201  

2

Kế toán F7340301  

3

Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực)
F7340101  

4

Marketing F7340115  
5 Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn)
F7340101N  

6

Kinh doanh quốc tế F7340120  

7

Tài chính - Ngân hàng F7340201  

8

Luật
(Chuyên ngành Luật kinh tế)
F7380101  

9

Luật
(Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế)
F7380101T  

10

Công nghệ sinh học F7420201  

11

Khoa học máy tính F7480101  

12

Kỹ thuật phần mềm F7480103  

13

Kỹ thuật xây dựng F7580201  

14

Kỹ thuật điện F7520201  

15

Kỹ thuật điện tử - viễn thông F7520207  

16

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa F7520216  

17

Thiết kế đồ họa F7210403  

18

Kiến trúc F7580101  

19

Kỹ thuật hóa học F7520301  

20

Ngôn ngữ Trung Quốc F7220204  

21

Xã hội học F7310301  

3. Chương trình đại học bằng tiếng Anh

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/chuyên ngành
Ghi chú
1 Marketing

FA7340115

 
2 Quản trị kinh doanh
(Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

FA7340101N

 

3

Kinh doanh quốc tế FA7340120  

4

Ngôn ngữ Anh FA7220201  

5

Công nghệ sinh học FA7420201  

6

Khoa học máy tính FA7480101  

7

Kỹ thuật phần mềm FA7480103  

8

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa FA7520216  

9

Kỹ thuật xây dựng FA7580201  

10

Kế toán
(Chuyên ngành Kế toán quốc tế)
FA7340301  

11

Tài chính - Ngân hàng FA7340201  

4. Chương trình liên kết đào tạo quốc tế

STT

Tên ngành/chuyên ngành
Mã ngành/Chuyên ngành
Ghi chú
1 Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Đại học Kinh tế và Kinh doanh Praha (Cộng Hòa Séc) K7340101  

2

Quản trị nhà hàng - khách sạn (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) K7340101N  
3 Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) K7340201X  
4 Kế toán (song bằng 3+1) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) K7340301  

5

Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) K7520201  

6

Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) K7580201  
7 Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) K7480101L  
8 Kinh doanh quốc tế (song bằng 3 +1) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) K7340120L  
9 Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) K7480101T  

10

Quản trị kinh doanh toàn cầu (đơn bằng 2+2) - Chương trình liên kết Trường Kinh doanh Emlyon (Pháp) K7340101E  

11

Kinh doanh (Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Marketing, Kế toán, Quản trị nguồn nhân lực & Quan hệ lao động) (đơn bằng 2+1,5) - Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) K7340101M  
12 Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) K7340101L  
13 Tài chính (song bằng 2+2) - Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) K7340201  

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng xét theo kết quả thi THPT như sau:

I. Chương trình tiêu chuẩn

STT

Ngành

Tổ hợp

Năm 2023

Năm 2024

(Thang điểm 40)

Năm 2025

Xét học bạ

Xét KQ thi THPT

1

Thiết kế đồ họa

Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ HHMT*2

29,50

31,50

34.35

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

30.28

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ TTM*2

34.35

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

30.28

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

Ngữ văn, Vẽ HHMT*2, Vẽ TTM

 

30.78

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT*2

 

30.28

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

Toán, Ngữ văn, Vẽ TTM*2  

30.28

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

Toán, Vẽ HHMT*2, Vẽ TTM

 

30.28

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

2

Thiết kế thời trang

Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ HHMT*2

27,00

30,60

31.89

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

28.73

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ TTM*2

31.89

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

28.73

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

Ngữ văn, Vẽ HHMT*2, Vẽ TTM

  29.23

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT*2

  28.73
Toán, Ngữ văn, Vẽ TTM*2   28.73

Toán, Vẽ HHMT*2, Vẽ TTM

  28.73

3

Thiết kế nội thất

Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ HHMT*2

28,00

29,70

31.08

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

28.43

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ TTM*2

Ngữ văn, Vẽ HHMT*2, Vẽ TTM

 

28.93

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT*2

 

28.43

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

Toán, Ngữ văn, Vẽ TTM*2  

Toán, Vẽ HHMT*2, Vẽ TTM

 

4

Ngôn ngữ Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2

36,50

33,80

36.85

Anh ≥ 7.00

30.84

Anh ≥ 6.00

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh*2

37.1

Anh ≥ 7.00

31.34

Anh ≥ 6.00

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2

36,00

32,50

36.24

Anh ≥ 6.00

29.9

Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50

Ngữ văn, Tiếng Trung*2, Vật lí  

30.4

Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh*2

36.49

Anh ≥ 6.00

30.4

Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50

Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung*2  

29.9

Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50

6

Xã hội học

Toán, Ngữ văn*2, Tiếng Anh

33,75

32,30

36.88 31.26
Ngữ văn*2, Lịch sử, Địa lí   31.76
Ngữ văn*2, Tiếng Anh, Lịch sử 36.88 31.51
Ngữ văn*2, Toán, Địa lí   31.51
Ngữ văn*2, Toán, Lịch sử   31.51
Toán, Ngữ văn*2, Hóa học   31.26
Toán, Ngữ văn*2, Vật lí   31.51

7

Công tác xã hội

Toán, Ngữ văn*2, Tiếng Anh

29,50

29,45

36.04 29.86

Ngữ văn*2, Lịch sử, Địa l

  30.36

Ngữ văn*2, Tiếng Anh, Lịch sử

36.04 30.11

Ngữ văn*2, Toán, Địa lí

 

Ngữ văn*2, Toán, Lịch sử

 

Toán, Ngữ văn*2, Hóa học

  29.86

Toán, Ngữ văn*2, Vật lí

  30.11

8

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

34,00

33,00

35.85

Anh ≥ 6.00

29

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

  29

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

  29.25

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

  29.5

Toán*2, Vật lí, Hóa học

  29.25

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

  29

9

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

33,00

32,00

34.87

Anh ≥ 6.00

27.45

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

  27.45

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

  27.7

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

  27.95

Toán*2, Vật lí, Hóa học

  27.7

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

  27.45
10

Marketing

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

37,25

34,25

37.11

Anh ≥ 6.50

31.24

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

  31.24

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

  31.49

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

  31.74

Toán*2, Vật lí, Hóa học

  31.49

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

  31.24

11

Kinh doanh quốc tế

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

37,50

33,80

36.98

Anh ≥ 6.50

31.01

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

  31.01

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

  31.26

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

  31.51

Toán*2, Vật lí, Hóa học

  31.26

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

  31.01

12

Tài chính - Ngân hàng

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

36,50

33,00

35.34

Anh ≥ 6.00

28.09

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

  28.09

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

  28.34

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

  28.59

Toán*2, Vật lí, Hóa học

  28.34

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

  28.09

13

Kế toán

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

36,00

32,40

33.43

Anh ≥ 6.00

26.62

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

  26.62

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

  26.87

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

  27.12

Toán*2, Vật lí, Hóa học

  26.87

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

  26.62

14

Quan hệ lao động (Chuyên ngành Quản lý quan hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức)

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

28,00

25,00

27.65

Anh ≥ 6.00

23.3

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

23.3

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

23.55

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

23.8

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

23.55

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

23.3

15

Luật

Toán, Ngữ văn*2, Tiếng Anh

35,75

33,45

36.75

Văn ≥ 6.00

31.05

Ngữ văn*2, Lịch sử, Địa lí

 

31.8

Ngữ văn*2, Tiếng Anh, Địa lí

 

31.55

Ngữ văn*2, Tiếng Anh, Lịch sử

36.75

Văn ≥ 6.00

31.55

Ngữ văn*2, Toán, Địa lí

 

31.55

Ngữ văn*2, Toán, Lịch sử

 

31.55

Toán, Ngữ văn*2, Hóa học

 

31.3

Toán, Ngữ văn*2, Vật lí

 

31.55

16

Công nghệ sinh học

Toán, Tiếng Anh, Sinh học*2

34,75

25,00

31.22

Sinh ≥ 6.00

25.27

Toán, Ngữ văn, Sinh học*2

 

Toán, Sinh học*2, Công nghệ công nghiệp

 

Toán, Sinh học*2, Hóa học

31.22

Sinh ≥ 6.00

Toán, Sinh học*2, Tin học

 

Toán, Sinh học*2, Vật lí

31.22

Sinh ≥ 6.00

Toán, Vật lí, Tiếng Anh*2

 

17

Kỹ thuật hóa học

Toán, Hóa học*2, Tiếng Anh

33,75

27,80

34.48

Hóa ≥ 6.00

27.85

Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00

Toán, Hóa học*2, Công nghệ công nghiệp

 

Toán, Hóa học*2, Tin học

 

Toán, Ngữ văn, Hóa học*2

 

27.95

Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00

Toán, Sinh học, Hóa học*2

34.48

Hóa ≥ 6.00

27.85

Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00

Toán, Vật lí, Hóa học*2

Toán, Vật lí, Tiếng Anh*2

 

18

Khoa học môi trường

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

27,00

22,00

 

20

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Sinh học

24

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

24

Toán*2, Sinh học, Hóa học

 

Toán*2, Tiếng Anh, Sinh học

 

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

19

Bảo hộ lao động

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

26,00

22,00

24

20

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Sinh học

24

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

Toán*2, Sinh học, Hóa học

 

Toán*2, Tiếng Anh, Sinh học

 

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

20

Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành cấp thoát nước và môi trường nước)

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

26,00

22,00

24

20

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Sinh học

24

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

24

Toán*2, Sinh học, Hóa học

 

Toán*2, Tiếng Anh, Sinh học

 

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

21

Toán ứng dụng

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

30,00

31,00

32.52

Toán ≥ 6.50

26.14

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

26.14

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

32.77

Toán ≥ 6.50

26.14

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

26.54

Toán*2, Tiếng Anh, Tin học

 

2614

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

26.39

Toán*2, Vật lí, Tin học

 

26.54

22

Thống kê

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

29,50

28,50

26.5

Toán ≥ 6.50

23.5

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

26.75

Toán ≥ 6.50

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

23.9

Toán*2, Tiếng Anh, Tin học

 

23.5

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

23.75

Toán*2, Vật lí, Tin học

 

23.9

23

Khoa học máy tính

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

37,25

33,00

36.55

Toán ≥ 6.50

30.27

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

36.8

Toán ≥ 6.50

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

30.67

Toán*2, Tiếng Anh, Tin học

 

30.27

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

30.52

24

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

36,25

31,20

33.7

Toán ≥ 6.50

26.78

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

33.95

Toán ≥ 6.50

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

27.18

Toán*2, Tiếng Anh, Tin học

 

26.78

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

27.03

25

Kỹ thuật phần mềm

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

37,25

33,30

39.19

Toán ≥ 6.50

29.85

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

36.44

Toán ≥ 6.50

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

29.98

Toán*2, Tiếng Anh, Tin học

 

29.58

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

29.83

26

Kỹ thuật điện

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

28,25

30,00

34.68

Toán ≥ 6.50

27.36

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

34.93

Toán ≥ 6.50

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

27.76

Toán*2, Tiếng Anh, Tin học

 

27.36

Toán*2, Vật lí, Hóa học

34.68

Toán ≥ 6.50

27.61

Toán*2, Vật lí, Tin học

 

27.76

27

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

29,00

31,20

35.06

Toán ≥ 6.50

27.59

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

35.31

Toán ≥ 6.50

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

27.99

Toán*2, Tiếng Anh, Tin học

 

27.59

Toán*2, Vật lí, Hóa học

35.06

Toán ≥ 6.50

276.84

Toán*2, Vật lí, Tin học

 

27.99

28

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

34,25

31,85

35.94

Toán ≥ 6.50

29.1

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

36.19

Toán ≥ 6.50

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

29.5

Toán*2, Tiếng Anh, Tin học

 

29.1

Toán*2, Vật lí, Hóa học

35.94

Toán ≥ 6.50

29.35

Toán*2, Vật lí, Tin học

 

 

 

29.5

29

Kiến trúc

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT*2

28,00

29,80

32.5

Vẽ HHMT ≥ 6.00

28.54

Vẽ HHMT ≥ 6.00

Toán, Tiếng Anh, Vẽ HHMT*2

Toán, Vật lí, Vẽ HHMT*2

 

30

Quy hoạch vùng và đô thị

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

26,00

23,00

28.93

Toán ≥ 5.00

24.33

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

24.58

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

28.93

Toán ≥ 5.00

24.33

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

24.73

Toán*2, Ngữ văn, Vẽ HHMT

28.93

Toán ≥ 5.00

24.58

Toán*2, Tiếng Anh, Vẽ HHMT

24.33

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

24.58

Toán*2, Vật lí, Tin học

 

24.73

31

Kỹ thuật xây dựng

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

29,00

24,00

30

Toán ≥ 5.00

25.3

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

25.55

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

30

Toán ≥ 5.00

25.3

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

25.7

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

25.55

Toán*2, Vật lí, Tin học

 

25.7

32

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

26,00

22,00

25.5

Toán ≥ 5.00

22.5

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

22.75

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

25.5

Toán ≥ 5.00

22.5

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

22.9

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

22.75

Toán*2, Vật lí, Tin học

 

22.9

33

Dược học

Toán, Hóa học*2, Tiếng Anh

36,50

31,45

34.11

Hóa ≥ 7.50 và học lực lớp 12 đạt TỐT/GIỎI hoặc điểm xét tốt nghiệp 8.00

27.67

Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5

Toán, Hóa học*2, Công nghệ công nghiệp

 

27.77

Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5

Toán, Hóa học*2, Tin học

 

27.92

Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5

Toán, Ngữ văn, Hóa học*2

 

Toán, Sinh học, Hóa học*2

34.11

Hóa ≥ 7.50 và học lực lớp 12 đạt TỐT/GIỎI hoặc điểm xét tốt nghiệp 8.00

27.77

Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5

Toán, Vật lí, Hóa học*2

34.36

Hóa ≥ 7.50 và học lực lớp 12 đạt TỐT/GIỎI hoặc điểm xét tốt nghiệp 8.00

27.92

Hóa ≥ 6.50 hoặc ĐTB lớp 12 môn hóa ≥ 7.5

34

Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

33,00

31,30

34.92

27.48

Ngữ văn, Tiếng Anh, NK TDTT*2

 

27.98

Toán*2, Ngữ văn, Sinh học

 

27.63

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

27.98

Toán*2, Tiếng Anh, Sinh học

 

27.48

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

Toán, Sinh học, NK TDTT*2

 

27.98

35

Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Golf)

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

26,00

22,00

25.9

21

Ngữ văn, Tiếng Anh, NK TDTT*2

 

Toán*2, Ngữ văn, Sinh học

 

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

Toán*2, Tiếng Anh, Sinh học

 

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

Toán, Sinh học, NK TDTT*2

 

36

Kỹ thuật cơ điện tử

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

31,30

35.52

Toán ≥ 6.50

28.3

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

 

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

35.77

Toán ≥ 6.50

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

 

28.7

Toán*2, Tiếng Anh, Tin học

 

 

28.3

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

35.52

Toán ≥ 6.50

28.55

Toán*2, Vật lí, Tin học

 

 

28.7

37

Quản lý xây dựng

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

23,00

28.51

Toán ≥ 5.00

24.2

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

 

24.45

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

28.51

Toán ≥ 5.00

24.2

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

 

24.6

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

 

24.45

Toán*2, Vật lí, Tin học

 

 

24.6

38 

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị chuỗi cung ứng)

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

 

35.88

Anh ≥ 6.00

29.05

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

 

 

29.05

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

 

 

29.3

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

 

 

29.55

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

 

 

29.3

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

 

 

29.05

 39

Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành Tài chính quốc tế)

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

 

29.55

Anh ≥ 6.00

25.15

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

 

 

25.15

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

 

 

25.4

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

 

 

25.65

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

 

 

25.4

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

 

 

25.15

40 Kiểm toán (Chuyên ngành Kiểm toán và Phân tích dữ liệu)

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

 

35.14

Anh ≥ 6.00

27.73

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

 

 

27.73

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

 

 

27.98

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

 

 

28.23

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

 

 

27.98

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

 

 

27.73

41 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành Kỹ thuật thiết kế vi mạch bán dẫn)

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

 

35.96

Toán ≥ 6.50

29.15

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

 

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

 

29.55

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

 

36.46

Toán ≥ 6.50

29.4

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Vật lí, Tin học

 

 

35.94

Toán ≥ 6.50

29.55

Toán ≥ 5.00

42 Du lịch (Chuyên ngành Quản lý du lịch)

Toán, Ngữ văn*2, Tiếng Anh

 

 

37.35

32.05

Ngữ văn*2, Lịch sử, Địa lí

 

 

 

32.8

Ngữ văn*2, Tiếng Anh, Lịch sử

 

 

37.85

32.55

Ngữ văn*2, Toán, Địa lí

 

 

 

Ngữ văn*2, Toán, Lịch sử

 

 

 

Toán, Ngữ văn*2, Hóa học

 

 

 

32.3

Toán, Ngữ văn*2, Vật lí

 

 

 

32.55

43 Du lịch (Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)

Toán, Ngữ văn*2, Tiếng Anh

 

 

36.78

31.09

Ngữ văn*2, Lịch sử, Địa lí

 

 

 

31.84

Ngữ văn*2, Tiếng Anh, Lịch sử

 

 

37.28

31.59

Ngữ văn*2, Toán, Địa lí

 

 

 

Ngữ văn*2, Toán, Lịch sử

 

 

 

Toán, Ngữ văn*2, Hóa học

 

 

 

31.34

Toán, Ngữ văn*2, Vật lí

 

 

 

31.59

II. Chương trình chất lượng cao

STT

Ngành

Tổ hợp

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Xét học bạ

Xét KQ thi THPT

1

Ngôn ngữ Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2

32,00

30,30

30.49

Anh ≥ 7.00

25.64

Anh ≥ 5.5

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh*2

 

 

30.74

Anh ≥ 7.00

26.14

Anh ≥ 5.5

2

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)

 

28,00

28,60

 

 

3

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

34,00

30,00

30.66

Anh ≥ 6.00

25.51

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

25.76

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

26.01

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

25.76

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

25.51

4

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

33,00

27,80

30.13

Anh ≥ 6.00

25.34

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

25.59

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

25.84

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

25.59

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

25.34

5

Marketing 

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

35,50

31,30

33.65

Anh ≥ 6.50

26.75

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

27

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

27.25

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

27

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

26.75

6

Kinh doanh quốc tế

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

35,50

30,80

34

Anh ≥ 6.50

26.95

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

27.2

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

27.45

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

27.2

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

26.95

7

Tài chính - Ngân hàng

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

33,25

28,70

27.5

Anh ≥ 6.00

23

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

23.25

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

23.5

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

23.25

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

23

8

Kế toán

 Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

31,50

27,00

27.5

Anh ≥ 6.00 

23

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

23.5

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

23.25

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

23.25

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

23

9

Luật (chuyên ngành Luật kinh tế)

Toán, Ngữ văn*2, Tiếng Anh

32,75

31,10

 33.58

Văn ≥ 6.00

 27.74

Văn ≥ 6.00

Ngữ văn*2, Lịch sử, Địa lí

 

28.24

Văn ≥ 6.00

Ngữ văn*2, Tiếng Anh, Địa lí

 

27.99

Văn ≥ 6.00

Ngữ văn*2, Tiếng Anh, Lịch sử

33.58

Văn ≥ 6.00

Ngữ văn*2, Toán, Địa lí

 

Ngữ văn*2, Toán, Lịch sử

 

Toán, Ngữ văn*2, Hóa học

 

27.74

Văn ≥ 6.00

Toán, Ngữ văn*2, Vật lí

 

27.99

Văn ≥ 6.00

10

Công nghệ sinh học

 Toán, Tiếng Anh, Sinh học*2

28,00

23,00

 28.39

Sinh ≥ 6.00

 22

Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh ≥ 6.00

Toán, Ngữ văn, Sinh học*2

 

Toán, Sinh học*2, Công nghệ công nghiệp

 

Toán, Sinh học*2, Hóa học

28.39

Sinh ≥ 6.00

Toán, Sinh học*2, Tin học

 

Toán, Sinh học*2, Vật lí

28.39

Sinh ≥ 6.00

Toán, Vật lí, Tiếng Anh*2

 

11

Khoa học máy tính

 Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

34,50

30,80

29.7

Toán ≥ 6.50 

25.2

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

29.95

Toán ≥ 6.50

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

25.6

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Tiếng Anh, Tin học

 

25.2

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

25.45

Toán ≥ 5.00

12

Kỹ thuật phần mềm

 Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

34,50

30,90

 29.07

Toán ≥ 6.50

 24.5

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

29.32

Toán ≥ 6.50

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

24.9

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Tiếng Anh, Tin học

 

24.5

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

24.75

Toán ≥ 5.00

13

Kỹ thuật điện

 Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

26,00

23,00

 29.57

Toán ≥ 6.00

25.1

Toán ≥ 5.00  

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

29.57

Toán ≥ 6.00

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

25.5

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Tiếng Anh, Tin học

 

25.1

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Vật lí, Hóa học

29.57

Toán ≥ 6.00

25.35

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Vật lí, Tin học

 

25.5

Toán ≥ 5.00

14

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

 Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

26,00

26,00

29.24

Toán ≥ 6.00 

24.7

Toán ≥ 5.00 

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

29.24

Toán ≥ 6.00

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

25.1

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Tiếng Anh, Tin học

 

24.7

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Vật lí, Hóa học

29.24

Toán ≥ 6.00

24.95

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Vật lí, Tin học

 

25.1

Toán ≥ 5.00

15

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

27,00

26,70

 30.6

Toán ≥ 6.00

25.5

Toán ≥ 5.00 

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

30.85

Toán ≥ 6.00

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

25.9

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Tiếng Anh, Tin học

 

25.5

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Vật lí, Hóa học

30.6

Toán ≥ 6.00

25.75

Toán ≥ 5.00

Toán*2, Vật lí, Tin học

 

25.9 

Toán ≥ 5.00

16

Kỹ thuật xây dựng

 Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

26,00

22,00

 24

Toán ≥ 5.00

 20

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

20.25

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

24

Toán ≥ 5.00

20

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

20.4

Toán*2, Vật lí, Hóa họ

 

20.25

Toán*2, Vật lí, Tin học

 

20.4

17

Thiết kế đồ họa

Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ HHMT*2

27,00

31,00

32.08

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

28.8

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ TTM*2

Ngữ văn, Vẽ HHMT*2, Vẽ TTM

 

29.3

Toán, Ngữ văn, Vẽ HHMT*2

 

28.8

Vẽ HHMT hoặc Vẽ TTM ≥ 6.00

Toán, Ngữ văn, Vẽ TTM*2

 

Toán, Vẽ HHMT*2, Vẽ TTM

 

18

Kiến trúc

 Toán, Tiếng Anh, Vẽ HHMT*2

27,00

28,50

 28.2

Vẽ HHT ≥ 6.00

25.6

Vẽ HHMT ≥ 6.00

Toán, Vật lí, Vẽ HHMT*2

 

19

Kỹ thuật hóa học

 Toán, Hóa học*2, Tiếng Anh

27,00

23,00

 29.27

Hóa ≥ 6.00

 25.55

Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00

Toán, Hóa học*2, Công nghệ công nghiệp

 

Toán, Hóa học*2, Tin học

 

Toán, Ngữ văn, Hóa học*2

 

25.65

Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00

Toán, Sinh học, Hóa học*2

29.27

Hóa ≥ 6.00

25.55

Hóa ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Hóa ≥ 6.00

Toán, Vật lí, Hóa học*2

Toán, Vật lí, Tiếng Anh*2

 

 20

Ngôn ngữ Trung Quốc

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2

 

 

30.15

Anh ≥ 6.00

25.48

Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50

Ngữ văn, Tiếng Trung*2, Vật lí

 

 

 

25.98

Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh*2

 

 

30.4

Anh ≥ 6.00

Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung*2

 

 

 

25.48

Anh ≥ 5.50 hoặc Trung ≥ 5.50

 21

Xã hội học

Toán, Ngữ văn*2, Tiếng Anh

 

 

32.94

27.61

Ngữ văn*2, Lịch sử, Địa lí

 

 

 

28.11

Ngữ văn*2, Tiếng Anh, Lịch sử

 

 

32.94

27.86

Ngữ văn*2, Toán, Địa lí

 

 

 

Ngữ văn*2, Toán, Lịch sử

 

 

 

Toán, Ngữ văn*2, Hóa học

 

 

 

27.61

Toán, Ngữ văn*2, Vật lí

 

 

 

27.86

22

Luật (Chuyên ngành Luật thương mại quốc tế)

Toán, Ngữ văn*2, Tiếng Anh

 

 

35.28

Văn ≥ 6.00

28.71

Văn ≥ 6.00

Ngữ văn*2, Lịch sử, Địa lí

 

 

 

29.21

Văn ≥ 6.00

Ngữ văn*2, Tiếng Anh, Địa lí

 

 

 

28.96

Văn ≥ 6.00

Ngữ văn*2, Tiếng Anh, Lịch sử

 

 

35.28

Văn ≥ 6.00

Ngữ văn*2, Toán, Địa lí

 

 

 

Ngữ văn*2, Toán, Lịch sử

 

 

 

Toán, Ngữ văn*2, Hóa học

 

 

 

28.71

Văn ≥ 6.00

Toán, Ngữ văn*2, Vật lí

 

 

 

28.96

Văn ≥ 6.00

III. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh

STT

Tên ngành

Tổ hợp

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Xét học bạ

Xét KQ thi THPT

1

Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2

32,00

25,00

28.18

IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Anh ≥ 7.00

24

IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Anh ≥ 5.50 

Ngữ văn, Vật lí, CCTA*2

 

Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh*2

24

IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Anh ≥ 5.50 

Toán, Ngữ văn, CCTA*2

 

2

Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

33,00

28,00

 27.75

IELTS ≥ 5.0 (tương đương)

 23.5

IELTS ≥ 5.0 (tương đương)

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, CCTA

27.75

IELTS ≥ 5.0 (tương đương)

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

3

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

28,00

27,00

27.5

IELTS ≥ 5.0 (tương đương) 

 23

IELTS ≥ 5.0 (tương đương)

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, CCTA

27.5

IELTS ≥ 5.0 (tương đương)

 

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

23

IELTS ≥ 5.0 (tương đương)

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

4

Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

Toán, Tiếng Anh, Sinh học*2

28,00

24,00

28.39

IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Sinh ≥ 6.00 

 22

IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Sinh ≥ 5.00 hoặc ĐTB lớp 12 môn Sinh 12 ≥ 6.00

Toán, Ngữ văn, Sinh học*2

 

 

 

Toán, Sinh học*2, CCTA

 

 

28.39

IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Sinh ≥ 6.00 

Toán, Sinh học*2, Công nghệ công nghiệp

 

 

 

Toán, Sinh học*2, Hóa học

 

 

 

Toán, Sinh học*2, Tin học

 

 

 

Toán, Sinh học*2, Vật lí

 

 

 

Toán, Vật lí, Tiếng Anh*2

 

 

 

5

Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

28,50 28,00

 

 24

IELTS ≥ 5.0 (tương đương)

Toán*2, Ngữ văn, CCTA

27.87

IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5.00

 

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

24

IELTS ≥ 5.0 (tương đương)

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

Toán*2, Tiếng Anh, Tin học

 

Toán*2, Vật lí, CCTA

27.87

IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5.00

 

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

24

IELTS ≥ 5.0 (tương đương)

6

Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

28,50

28,00

27.87

IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5.00 

 24

IELTS ≥ 5.0 (tương đương)

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, CCTA

27.87

IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5.00 

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

Toán*2, Tiếng Anh, Tin học

 

Toán*2, Vật lí, CCTA

27.87

IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5.00 

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

7

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

28,00

24,00

27.87

IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5.00  

 24

IELTS ≥ 5.0

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

27.87

IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5.00

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

Toán*2, Tiếng Anh, Tin học

 

Toán*2, Vật lí, CCTA

27.87

IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5.00

Toán*2, Vật lí, Hóa học

Toán*2, Vật lí, Tin học

 

8

Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

28,00 24,00

24

IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5.00 

20

IELTS ≥ 5.0 (tương đương) 

Toán*2, Ngữ văn, CCTA

   

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

     

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

   

24

IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5.00

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

     

Toán*2, Vật lí, CCTA

   

24

IELTS ≥ 5.0 (tương đương); Toán ≥ 5.00

Toán*2, Vật lí, Hóa học

     

Toán*2, Vật lí, Tin học

     

9

Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

28,00

24,00

 25.9

IELTS ≥ 5.0 (tương đương)

21

IELTS ≥ 5.0 (tương đương) 

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, CCTA

25.9

IELTS ≥ 5.0 (tương đương)

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

10

Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

28,00

26,00

 25.9

IELTS ≥ 5.0 (tương đương)

 21

IELTS ≥ 5.0 (tương đương)

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, CCTA

25.9

IELTS ≥ 5.0 (tương đương)

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

11

Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh

Toán*2, Ngữ văn, Tiếng Anh

33,00

28,00

 27.75

IELTS ≥ 5.0 (tương đương)

 23.5

IELTS ≥ 5.0 (tương đương)

Toán*2, Hóa học, Tiếng Anh

 

Toán*2, Ngữ văn, CCTA

27.75

IELTS ≥ 5.0 (tương đương)

Toán*2, Ngữ văn, Hóa học

 

Toán*2, Ngữ văn, Vật lí

 

Toán*2, Vật lí, Hóa học

 

Toán*2, Vật lí, Tiếng Anh

 

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Tôn Đức Thắng
Trường Đại học Tôn Đức Thắng từ trên cao

Thư viện Trường Đại học Tôn Đức Thắng

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật