CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Hà Nội

Cập nhật: 24/03/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Ha Noi University
  • Mã trường: NHF
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
  • SĐT: (024) 38544338
  • Email: [email protected]
  • Website: https://hanu.edu.vn/ 
  • Facebook: https://www.facebook.com/www.hanu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT);
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Thí sinh có tổng điểm 03 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh hoặc Toán, Tin học, Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt 16 điểm trở lên (theo thang điểm 30, chưa nhân hệ số, đã tính điểm ưu tiên).

5. Học phí

  • Tham khảo thông tin mức học phí chi tiết TẠI ĐÂY.

II. Các ngành tuyển sinh 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển
Dự kiến
chỉ tiêu năm 2025
1 7220201 Ngôn ngữ Anh Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 300
2 7220201 TT Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75
3 7220202 Ngôn ngữ Nga

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02)

Hoặc TIẾNG PHÁP (D03)

Hoặc TIẾNG ANH (D01)

150
4 7220203 Ngôn ngữ Pháp

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03)

Hoặc TIẾNG ANH (D01)

135
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04)

Hoặc TIẾNG ANH (D01)

230
6 7220204 CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - CLC

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04)

Hoặc TIẾNG ANH (D01)

100
7 7220205 Ngôn ngữ Đức

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

Hoặc TIẾNG ĐỨC (D05)

140
8 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100
9 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

Hoặc TIẾNG TRUNG (D04)

75
10 7220208 Ngôn ngữ Italia Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75
11 7220208 CLC Ngôn ngữ Italia - CLC Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75
12 7220209 Ngôn ngữ Nhật

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06)

Hoặc TIẾNG ANH (D01)

200
13 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

Hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) hoặc TIẾNG TRUNG (D04)

140
14 7220210 CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc - CLC

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

Hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2)

Hoặc TIẾNG TRUNG (D04)

105
15 7310111 Nghiên cứu phát triển (Dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 60
16 7310601 Quốc tế học (Dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 125
17 7320104 Truyền thông đa phương tiện (Dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 90
18 7320109 Truyền thông doanh nghiệp (Dạy bằng tiêng Anh)

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03)

Hoặc TIẾNG ANH (D01)

75
19 7340101 Quản trị Kinh doanh (Dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100
20 7340115 Marketing (Dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75
21 7340201 Tài chính - Ngân hàng (Dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100
22 7340301 Kế toán (Dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100
23 7480201 Công nghệ Thông tin (Dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

Toán, Vật lý, TIẾNG ANH (A01)

Toán, Tin học, TIẾNG ANH

180
24 7480201 CLC Công nghệ thông tin - CLC

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

Toán, Vật lý, TIẾNG ANH (A01)

Toán, Tin học, TIẾNG ANH

120
25 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (Dạy bằng tiếng Anh) Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 100
26 7340205 Công nghệ tài chính (Dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

Toán, Vật lý, TIẾNG ANH (A01)

75
27 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - CLC Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) 75
28 7220101 Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam  Xét học bạ dành cho người nước ngoài 250
Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài
(Hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh)
29 Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng 100
30 Quản trị Du lịch và Lữ hành Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng 60
31 Cử nhân Kinh doanh ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng 30
  • Ghi chú: Môn viết chữ IN HOA là môn nhân hệ số 2;

* Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023 Năm 2024

1

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)

26,05

25,45

24,70

24,17

2

Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)

35,92

33,55

33,93

30,72

3

Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)

35,27

32,13

33,70

32,53

4

Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)

35,12

32,27

33,52

25,08

5

Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)

35,20

32,22

33,48

25,27

6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)

35,60

32,70

33,90

33,04

7

Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)

35,68

32,85

34,10

31,05

8

Ngôn ngữ Anh

36,75

35,55

35,38

35,43

9

Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến

 

 

 

33,00

10

Ngôn ngữ Nga

33,95

31,18

31,93

32,00

11

Ngôn ngữ Pháp

35,60

33,73

33,70

32,99

12

Ngôn ngữ Trung Quốc

37,07

35,92

35,75

35,80

13

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao

36,42

35,10

34,82

34,95

14

Ngôn ngữ Đức

35,53

33,48

33,96

34,20

15

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

35,30

32,77

33,38

33,14

16

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

33,40

30,32

31,35

31,40

17

Ngôn ngữ Italia

34,78

32,15

32,63

32,41

18

Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao

33,05

31,17

30,95

30,48

19

Ngôn ngữ Nhật

36,43

35,08

34,59

34,45

20

Ngôn ngữ Hàn Quốc

37,55

36,42

36,15

34,59

21

Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao

36,47

34,73

34,73

-

22

Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)

26,75

26,00

25,94

25,65

23

Marketing (dạy bằng tiếng Anh)

36,63

34,63

35,05

33,93

24

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC

25,70

24,50

24,20

16,70

25

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CLC

34,55

32,10

32,25

32,11

26

Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)

 

32,22

32,55

25,78

27

Công nghệ tài chính (Dạy bằng tiếng Anh)

 

 

 

18,85

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường đại học Hà Nội
Khuôn viên Trường đại học Hà Nội
Nhà ăn sinh viên Trường đại học Hà Nội
Bãi để xe Trường đại học Hà Nội
Sân thể dục Trường đại học Hà Nội

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật