A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Ha Noi University
- Mã trường: NHF
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết nước ngoài
- Địa chỉ: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
- SĐT: (024) 38544338
- Email: [email protected]
- Website: https://hanu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/www.hanu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT);
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Thí sinh có tổng điểm 03 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh hoặc Toán, Tin học, Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt 16 điểm trở lên (theo thang điểm 30, chưa nhân hệ số, đã tính điểm ưu tiên).
5. Học phí
- Tham khảo thông tin mức học phí chi tiết TẠI ĐÂY.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Dự kiến
chỉ tiêu năm 2025 |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 300 |
2 | 7220201 TT | Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 |
3 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) Hoặc TIẾNG PHÁP (D03) Hoặc TIẾNG ANH (D01) |
150 |
4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) Hoặc TIẾNG ANH (D01) |
135 |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) Hoặc TIẾNG ANH (D01) |
230 |
6 | 7220204 CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc - CLC |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) Hoặc TIẾNG ANH (D01) |
100 |
7 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) Hoặc TIẾNG ĐỨC (D05) |
140 |
8 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
9 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) Hoặc TIẾNG TRUNG (D04) |
75 |
10 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 |
11 | 7220208 CLC | Ngôn ngữ Italia - CLC | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 |
12 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) Hoặc TIẾNG ANH (D01) |
200 |
13 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) Hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) hoặc TIẾNG TRUNG (D04) |
140 |
14 | 7220210 CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc - CLC |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) Hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) Hoặc TIẾNG TRUNG (D04) |
105 |
15 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển (Dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 60 |
16 | 7310601 | Quốc tế học (Dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 125 |
17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (Dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 90 |
18 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp (Dạy bằng tiêng Anh) |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) Hoặc TIẾNG ANH (D01) |
75 |
19 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh (Dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
20 | 7340115 | Marketing (Dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 |
21 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (Dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
22 | 7340301 | Kế toán (Dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
23 | 7480201 | Công nghệ Thông tin (Dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) Toán, Vật lý, TIẾNG ANH (A01) Toán, Tin học, TIẾNG ANH |
180 |
24 | 7480201 CLC | Công nghệ thông tin - CLC |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) Toán, Vật lý, TIẾNG ANH (A01) Toán, Tin học, TIẾNG ANH |
120 |
25 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (Dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
26 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) Toán, Vật lý, TIẾNG ANH (A01) |
75 |
27 | 7810103 CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - CLC | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 |
28 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam | Xét học bạ dành cho người nước ngoài | 250 |
Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài (Hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh) |
||||
29 | Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính | Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng | 100 | |
30 | Quản trị Du lịch và Lữ hành | Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng | 60 | |
31 | Cử nhân Kinh doanh | ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng | 30 |
- Ghi chú: Môn viết chữ IN HOA là môn nhân hệ số 2;
* Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 |
1 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) |
26,05 |
25,45 |
24,70 |
24,17 |
2 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) |
35,92 |
33,55 |
33,93 |
30,72 |
3 |
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) |
35,27 |
32,13 |
33,70 |
32,53 |
4 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) |
35,12 |
32,27 |
33,52 |
25,08 |
5 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) |
35,20 |
32,22 |
33,48 |
25,27 |
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) |
35,60 |
32,70 |
33,90 |
33,04 |
7 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) |
35,68 |
32,85 |
34,10 |
31,05 |
8 |
Ngôn ngữ Anh |
36,75 |
35,55 |
35,38 |
35,43 |
9 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến |
|
|
|
33,00 |
10 |
Ngôn ngữ Nga |
33,95 |
31,18 |
31,93 |
32,00 |
11 |
Ngôn ngữ Pháp |
35,60 |
33,73 |
33,70 |
32,99 |
12 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
37,07 |
35,92 |
35,75 |
35,80 |
13 |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao |
36,42 |
35,10 |
34,82 |
34,95 |
14 |
Ngôn ngữ Đức |
35,53 |
33,48 |
33,96 |
34,20 |
15 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
35,30 |
32,77 |
33,38 |
33,14 |
16 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
33,40 |
30,32 |
31,35 |
31,40 |
17 |
Ngôn ngữ Italia |
34,78 |
32,15 |
32,63 |
32,41 |
18 |
Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao |
33,05 |
31,17 |
30,95 |
30,48 |
19 |
Ngôn ngữ Nhật |
36,43 |
35,08 |
34,59 |
34,45 |
20 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
37,55 |
36,42 |
36,15 |
34,59 |
21 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao |
36,47 |
34,73 |
34,73 |
- |
22 |
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) |
26,75 |
26,00 |
25,94 |
25,65 |
23 |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) |
36,63 |
34,63 |
35,05 |
33,93 |
24 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC |
25,70 |
24,50 |
24,20 |
16,70 |
25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CLC |
34,55 |
32,10 |
32,25 |
32,11 |
26 |
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) |
|
32,22 |
32,55 |
25,78 |
27 |
Công nghệ tài chính (Dạy bằng tiếng Anh) |
|
|
|
18,85 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH





Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]