1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
5.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
6. Học phí
Học phí đối với sinh viên hệ chính quy năm học 2020 - 2021 như sau:
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
7220201 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 300 | |
7220202 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 125 | |
7220203 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 100 | |
7220204 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 225 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC |
7220204 CLC | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 75 |
7220205 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ĐỨC (D05) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 125 | |
7220206 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 | |
7220207 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 50 | |
Ngôn ngữ Italia |
7220208 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 |
Ngôn ngữ Italia CLC |
7220208 CLC | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 50 |
7220209 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 175 | |
7220210 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC |
7220210 CLC | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) |
7310601 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 125 |
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) |
7310111 |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 50 |
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) |
7320104 |
Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) | 75 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) |
7320109 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01) | 50 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) |
7340101 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) |
7340115 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 50 |
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) |
7340201 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) |
7340301 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) |
7480201 | Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) |
200 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) CLC |
7480201CLC | Toán, Ngữ Văn, tiếng Anh (D01) Toán, Vật lý, tiếng Anh (A01) |
50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) |
7810103 | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) CLC |
7810103 CLC | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 50 |
Tổng |
2600 | ||
7220101 | Xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT đối với người nước ngoài học tập tại Việt Nam. | 300 | |
Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài |
|||
Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính |
Đại học La Trobe (Úc) cấp bằng
|
100 | |
Quản trị Du lịch và Lữ hành |
Đại học IMC Krems (Áo) cấp bằng
|
60 | |
Kế toán Ứng dụng |
Đại học Oxford Brookes (Vương quốc Anh) cấp bằng
|
50 | |
Cử nhân Kinh doanh |
ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng
|
30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) |
20.6 |
22,15 |
24,65 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) |
27.92 |
31,10 |
33,20 |
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) |
25.1 |
28,98 |
31,50 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) |
23.7 |
28,65 |
31,48 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) |
27.25 |
29,15 |
31,30 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) |
29.68 |
32,20 |
33,27 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) |
29.33 |
28,25 |
32,20 |
Ngôn ngữ Anh |
30.6 |
33,23 |
34,82 |
Ngôn ngữ Nga |
25.3 |
25,88 |
28,93 |
Ngôn ngữ Pháp |
29 |
30,55 |
32,83 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
30.37 |
32,97 |
34,63 |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao |
|
31,70 |
34 |
Ngôn ngữ Đức |
27.93 |
30,40 |
31,83 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
28.4 |
29,60 |
31,73 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
26.03 |
20,03 |
27,83 |
Ngôn ngữ Italia |
26.7 |
27,85 |
30,43 |
Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao |
|
22,42 |
27,40 |
Ngôn ngữ Nhật |
29.75 |
32,93 |
34,47 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
31.37 |
33,85 |
35,38 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao |
|
32,15 |
33,93 |
Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam |
- |
|
|
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) |
|
22,80 |
25,40 |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) |
|
31,40 |
34,48 |
Nghiên cứu phát triển |
|
|
24,38 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC |
|
|
23,45 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CLC |
|
|
24,95 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.