1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
5. Học phí
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Dự kiến
chỉ tiêu năm 2025 |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 300 |
2 | 7220201 TT | Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 |
3 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02) Hoặc TIẾNG PHÁP (D03) Hoặc TIẾNG ANH (D01) |
150 |
4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) Hoặc TIẾNG ANH (D01) |
135 |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) Hoặc TIẾNG ANH (D01) |
230 |
6 | 7220204 CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc - CLC |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) Hoặc TIẾNG ANH (D01) |
100 |
7 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) Hoặc TIẾNG ĐỨC (D05) |
140 |
8 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
9 | 7220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) Hoặc TIẾNG TRUNG (D04) |
75 |
10 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 |
11 | 7220208 CLC | Ngôn ngữ Italia - CLC | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 |
12 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) Hoặc TIẾNG ANH (D01) |
200 |
13 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) Hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) hoặc TIẾNG TRUNG (D04) |
140 |
14 | 7220210 CLC | Ngôn ngữ Hàn Quốc - CLC |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) Hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) Hoặc TIẾNG TRUNG (D04) |
105 |
15 | 7310111 | Nghiên cứu phát triển (Dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 60 |
16 | 7310601 | Quốc tế học (Dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 125 |
17 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện (Dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 90 |
18 | 7320109 | Truyền thông doanh nghiệp (Dạy bằng tiêng Anh) |
Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) Hoặc TIẾNG ANH (D01) |
75 |
19 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh (Dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
20 | 7340115 | Marketing (Dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 |
21 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (Dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
22 | 7340301 | Kế toán (Dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
23 | 7480201 | Công nghệ Thông tin (Dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) Toán, Vật lý, TIẾNG ANH (A01) Toán, Tin học, TIẾNG ANH |
180 |
24 | 7480201 CLC | Công nghệ thông tin - CLC |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) Toán, Vật lý, TIẾNG ANH (A01) Toán, Tin học, TIẾNG ANH |
120 |
25 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (Dạy bằng tiếng Anh) | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 100 |
26 | 7340205 | Công nghệ tài chính (Dạy bằng tiếng Anh) |
Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) Toán, Vật lý, TIẾNG ANH (A01) |
75 |
27 | 7810103 CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - CLC | Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) | 75 |
28 | 7220101 | Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam | Xét học bạ dành cho người nước ngoài | 250 |
Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài (Hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh) |
||||
29 | Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính | Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng | 100 | |
30 | Quản trị Du lịch và Lữ hành | Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng | 60 | |
31 | Cử nhân Kinh doanh | ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng | 30 |
* Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 |
1 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) |
26,05 |
25,45 |
24,70 |
24,17 |
2 |
Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) |
35,92 |
33,55 |
33,93 |
30,72 |
3 |
Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) |
35,27 |
32,13 |
33,70 |
32,53 |
4 |
Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) |
35,12 |
32,27 |
33,52 |
25,08 |
5 |
Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) |
35,20 |
32,22 |
33,48 |
25,27 |
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) |
35,60 |
32,70 |
33,90 |
33,04 |
7 |
Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) |
35,68 |
32,85 |
34,10 |
31,05 |
8 |
Ngôn ngữ Anh |
36,75 |
35,55 |
35,38 |
35,43 |
9 |
Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến |
|
|
|
33,00 |
10 |
Ngôn ngữ Nga |
33,95 |
31,18 |
31,93 |
32,00 |
11 |
Ngôn ngữ Pháp |
35,60 |
33,73 |
33,70 |
32,99 |
12 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
37,07 |
35,92 |
35,75 |
35,80 |
13 |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao |
36,42 |
35,10 |
34,82 |
34,95 |
14 |
Ngôn ngữ Đức |
35,53 |
33,48 |
33,96 |
34,20 |
15 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
35,30 |
32,77 |
33,38 |
33,14 |
16 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
33,40 |
30,32 |
31,35 |
31,40 |
17 |
Ngôn ngữ Italia |
34,78 |
32,15 |
32,63 |
32,41 |
18 |
Ngôn ngữ Italia - Chất lượng cao |
33,05 |
31,17 |
30,95 |
30,48 |
19 |
Ngôn ngữ Nhật |
36,43 |
35,08 |
34,59 |
34,45 |
20 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
37,55 |
36,42 |
36,15 |
34,59 |
21 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chất lượng cao |
36,47 |
34,73 |
34,73 |
- |
22 |
Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) |
26,75 |
26,00 |
25,94 |
25,65 |
23 |
Marketing (dạy bằng tiếng Anh) |
36,63 |
34,63 |
35,05 |
33,93 |
24 |
Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC |
25,70 |
24,50 |
24,20 |
16,70 |
25 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - CLC |
34,55 |
32,10 |
32,25 |
32,11 |
26 |
Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) |
|
32,22 |
32,55 |
25,78 |
27 |
Công nghệ tài chính (Dạy bằng tiếng Anh) |
|
|
|
18,85 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.