CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Ngành Ngôn ngữ Pháp

Cập nhật: 05/06/2019 icon

Ngôn ngữ Pháp hiện nay được rất nhiều người ưa chuộng và lựa chọn làm ngôn ngữ thứ hai để học trong trường đại học. Thông thạo được ngôn ngữ Pháp sẽ là lợi thế to lớn cho các bạn muốn tìm công việc lương cao về ngoại giao, quan hệ quốc tế hay dự án lớn cho các công ty đa quốc gia. Hãy cùng tìm hiểu kỹ hơn về ngành Ngôn ngữ Pháp trong bài viết dưới đây nhé!

1. Tìm hiểu ngành Ngôn ngữ Pháp

  • Ngành Ngôn ngữ Pháp là ngành chuyên đào tạo các kiến thức, kỹ năng, phương pháp giao tiếp bằng tiếng Pháp cho sinh viên. Ngoài ra, còn giúp nghiên cứu về tình hình kinh tế chính trị, xã hội và thương mại trong, ngoài nước giúp sinh viên đáp ứng được mọi nhu cầu tuyển dụng của các công ty nước ngoài.
  • Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Pháp bước đầu trang bị cho sinh viên nhận biết được những yêu cầu cơ bản của một người bước đầu tham gia vào môi trường lao động và xã hội. Nhằm phát triển những kỹ năng về tổ chức và xây dựng kế hoạch cho công việc và phát triển thái độ nghề nghiệp một cách nghiêm túc.
  • Theo học ngành này, sinh viên được tiếp cận với tiếng Pháp và sự vận hành, ứng dụng của nó trong môi trường nghề nghiệp như: du lịch, dịch thuật, truyền thông. Ngành học giúp cho sinh viên hiểu sâu hơn về văn hóa nước Pháp dùng trong giao tiếp nghề nghiệp, trong quan hệ xã hội, trong thương mại và sự giao thoa văn hóa Việt - Pháp.
  • Sinh viên học ngành ngôn ngữ Pháp sẽ biết nói tiếng Pháp thành thạo trong giao tiếp cơ bản về giới thiệu bản thân, nghề nghiệp, gia đình bạn bè... Bên cạnh đó, vốn tiếng Pháp thương mại phục vụ cho sinh viên sau khi ra trường với những từ chuyên sâu hơn về kinh tế, văn hóa, du lịch. Giúp trang bị cho sinh viên khối kiến thức về ngành về, xã hội và thích ứng nhanh với công việc.
Ngành ngôn ngữ Pháp

2. Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Pháp

Các bạn tham khảo khung chương trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Ngôn ngữ Pháp trong bảng dưới đây.

I

Khối kiến thức chung (không tính các môn học từ số 9 đến số 11)

1

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 1

2

Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác- Lê nin 2

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

4

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

5

Tin học cơ sở 2

6

Ngoại ngữ cơ sở 1

7

Ngoại ngữ cơ sở 2

8

Ngoại ngữ cơ sở 3

9

Giáo dục thể chất

10

Giáo dục quốc phòng an ninh

11

Kĩ năng bổ trợ

II

Khối kiến thức chung theo lĩnh vực

12

Địa lý đại cương

13

Môi trường và phát triển

14

Thống kê cho khoa học xã hội

15

Toán cao cấp

16

Xác suất thống kê

III

Khối kiến thức chung của khối ngành

III.1

Bắt buộc

17

Cơ sở văn hoá Việt Nam

18

Nhập môn Việt ngữ học

III.2

Tự chọn

19

Tiếng Việt thực hành

20

Phương pháp luận nghiên cứu khoa học

21

Logic học đại cương

22

Tư duy phê phán

23

Cảm thụ nghệ thuật

24

Lịch sử văn minh thế giới

25

Văn hóa các nước ASEAN

IV

Khối kiến thức chung của nhóm ngành

IV.1

Khối kiến thức Ngôn ngữ – Văn hóa

IV.1.1

Bắt buộc

26

Ngôn ngữ học tiếng Pháp 1

27

Ngôn ngữ học tiếng Pháp 2

28

Đất nước học Pháp

29

Giao tiếp liên văn hóa

IV.1.2

Tự chọn

30

Ngữ dụng học tiếng Pháp

31

Ngôn ngữ học đối chiếu

32

Phân tích diễn ngôn

33

Ngữ nghĩa học

34

Ngôn ngữ học xã hội

35

Lịch sử văn học Pháp

36

Pháp ngữ học

37

Phân tích văn bản văn học

IV.2

Khối kiến thức tiếng

38

Tiếng Pháp 1A

39

Tiếng Pháp 1B

40

Tiếng Pháp 2A

41

Tiếng Pháp 2B

42

Tiếng Pháp 3A

43

Tiếng Pháp 3B

44

Tiếng Pháp 4A

45

Tiếng Pháp 4B

46

Tiếng Pháp 3C

47

Tiếng Pháp 4C

V

Khối kiến thức ngành

V.1

Định hướng chuyên ngành Tiếng Pháp phiên dịch

V.1.1

Bắt buộc

48

Phiên dịch

49

Biên dịch

50

Lý thuyết dịch

51

Phiên dịch nâng cao

52

Biên dịch nâng cao

53

Phương pháp tư liệu chuyên đề

V.1.2

Tự chọn

V.1.2.1

Các môn học chuyên sâu

54

Phiên dịch chuyên ngành

55

Biên dịch chuyên ngành

56

Kĩ năng nghiệp vụ phiên biên dịch

57

Phân tích đánh giá bản dịch

V.1.2.2

Các môn học bổ trợ

58

Giao tiếp lễ tân ngoại giao

59

Thuật ngữ học

60

Tiếng Pháp kinh tế

61

Tiếng Pháp tài chính-ngân hàng

62

Tiếng Pháp du lịch – khách sạn

63

Tiếng Pháp giao tiếp trong kinh doanh

64

Tiếng Pháp hành chính – văn phòng

65

Tiếng Pháp luật

66

Quản trị kinh doanh lữ hành

V.2

Định hướng chuyên ngành Tiếng Pháp-Du lịch

V.2.1

Bắt buộc

67

Phiên dịch

68

Biên dịch

69

Tiếng Pháp du lịch – khách sạn

70

Nhập môn khoa học du lịch

71

Địa lý văn hóa du lịch tiếng Pháp

72

Giao tiếp và lễ tân ngoại giao

V.2.2

Tự chọn

V.2.2.1

Các môn học chuyên sâu

73

Quản trị kinh doanh lữ hành

74

Quản trị kinh doanh khách sạn

75

Tiếng Pháp du lịch – khách sạn nâng cao

76

Kinh tế du lịch Pháp

77

Hướng dẫn du lịch

V.2.2.2

Các môn học bổ trợ

78

Văn hóa dân gian Pháp

79

Lịch sử Pháp

80

Tiếng Pháp giao tiếp trong kinh doanh

81

Tiếng Pháp hành chính – văn phòng

82

Nghiệp vụ khách sạn cơ bản

83

Nghiệp vụ lữ hành

84

Nghiệp vụ giao tiếp lễ tân

V.3

Định hướng chuyên ngành Tiếng Pháp-Kinh tế

V.3.1

Bắt buộc

85

Phiên dịch

86

Biên dịch

87

Tiếng Pháp kinh tế

88

Kinh tế vi mô

89

Kinh tế vĩ mô

90

Tiền tệ ngân hàng

V.3.2

Tự chọn

V.3.2.1

Các môn học chuyên sâu

91

Tiếng Pháp kinh tế nâng cao

92

Kinh tế Pháp đương đại

93

Nhập môn quản trị học

94

Kinh tế quốc tế

95

Nhập môn Marketing

96

Nguyên lý kế toán

97

Kinh tế phát triển

V.3.2.2

Các môn học bổ trợ

98

Tiếng Pháp tài chính-Ngân hàng

99

Tiếng Pháp giao tiếp trong kinh doanh

100

Tiếng Pháp du lịch – khách sạn

101

Tiếng Pháp hành chính – văn phòng

102

Tiếng Pháp luật

V.4

Khối kiến thức thực tập và tốt nghiệp

103

Thực tập

104

Khoá luận tốt nghiệp hoặc 2 trong số các học phần tự chọn của IV và V

Theo Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội

3. Các khối thi vào ngành Ngôn ngữ Pháp

Ngành Ngôn ngữ Pháp có mã ngành 7220203, xét tuyển các tổ hợp môn sau:

  • A01 (Toán, Vật Lý, Tiếng Anh)
  • D01 (Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh)
  • D03 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp)
  • D10 (Toán, Địa lí, Tiếng Anh)
  • D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
  • D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh)
  • D44 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp)
  • D64 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp)
  • D66 (Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)
  • D78 (Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh)
  • D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)
  • D96 (Toán, Khoa học xã hội, Anh)

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

4. Điểm chuẩn của ngành Ngôn ngữ Pháp

Điểm chuẩn ngành Ngôn ngữ Pháp năm 2018 dao động từ 14 - 18 điểm, xét theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. Ngoài ra, có một trường xét điểm chuẩn ngành này khá cao từ 28 - 30, với điểm môn ngoại ngữ nhân hệ số 2.

Điểm chuẩn ngành ngôn ngữ Pháp lấy bao nhiêu?

5. Các trường đào tạo ngành Ngôn ngữ Pháp

Các trường đào tạo ngành Ngôn ngữ Pháp bao gồm:

6. Cơ hội việc làm của ngành Ngôn ngữ Pháp

Việc làm ngành ngôn ngữ Pháp rất đa dạng, bạn có thể làm việc tại các cơ quan nhà nước, đại sứ quán hoặc các công ty đa quốc gia, doanh nghiệp liên doanh nước ngoài. Cụ thể, các vị trí việc làm bạn có thể thử sức đó là:

  • Biên tập viên dịch thuật: bạn có thể biên dịch, biên soạn các văn bản từ nước Pháp sang tiếng Việt, hay trực tiếp phiên dịch với các đối tác làm ăn, khi kí kết hợp đồng tại hội nghị...
  • Quản lý văn phòng: việc làm hành chính nhân sự cho công ty liên doanh, chịu trách nhiệm quản lý về nhân sự cho lãnh đạo người nước ngoài.
  • Trợ lý giám đốc nước ngoài: Làm thư ký, trợ lý đối ngoại cho các lãnh đạo người Pháp, phụ trách các mảng công việc liên quan tới đối ngoại hợp tác kinh doanh, tiến hành đàm phán và ký hợp đồng.
  • Hướng dẫn viên du lịch: Trong quá trình hội nhập như hiện nay, ngày càng có nhiều bạn bè quốc tế đến nước ta du lịch, nghỉ dưỡng trong đó có rất nhiều người Pháp. Bạn có thể làm hướng dẫn viên du lịch tại các khu du lịch nổi tiếng hay công ty du lịch và lễ tân khách sạn.
  • Giảng viên tại các trung tâm dạy tiếng Pháp, tư vấn du học Pháp hay các trường nghề đạo tạo tiếng Pháp, với mức lương ổn định.
Sinh viên tốt nghiệp ngành Ngôn ngữ Pháp có thể làm phiên dịch, biên tập, hướng dẫn viên du lịch tại các công ty, doanh nghiệp đa quốc gia...

7. Mức lương của ngành Ngôn ngữ Pháp

Mức lương ngành Ngôn ngữ Pháp hiện nay khá cao vì chủ yếu đầu ra đều làm việc trong các công ty, tập đoàn đa quốc gia. Cụ thể là:

  • Đối với những người mới ra trường làm công việc hướng dẫn viên, phiên dịch viên... mức lương có thể hưởng là 500 - 900USD/tháng.
  • Những người có thâm niên trong ngành, làm chức vụ quản lý, trợ lý hay thư ký có mức lương đến 1000USD/tháng.

8. Những tố chất cần có để theo học ngành Ngôn ngữ Pháp

Để học tập và làm việc liên quan đến ngôn ngữ Pháp thì bạn cần có những tố chất sau: 

  • Có niềm đam mê, học hỏi với ngôn ngữ thứ hai là tiếng Pháp.
  • Muốn làm việc, giao tiếp trong môi trường người nước ngoài, để có cơ hội thăng tiến cao.
  • Có tính kiên nhẫn, thái độ nghiêm túc trong công việc
  • Sự kiên trì, tỉ mỉ vượt lên khó khăn thử thách trong học tập và công việc.
  • Tự tin, năng động và có khả năng giao tiếp tốt.

Hy vọng những thông tin trong bài viết đã giúp các bạn có cái nhìn tổng quan về ngành Ngôn ngữ Pháp và giúp bạn có định hướng nghề nghiệp phù hợp với bản thân.

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật