1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sở ĐKXT:
- Phương thức 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Từ ngày 17/6/2020 đến 31/7/2020.
- Phương thức 3: Từ ngày 15/6/2020 đến 31/7/2020.
- Phương thức 4: Từ ngày 15/6/2020 đến 31/7/2020.
- Phương thức 5: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Tuyển thẳng theo quy định trong “Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng nhóm ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ GD&ĐT. Chi tiết xem tại mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
- Phương thức 2 : Xét tuyển theo đề án của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng.
Xét tuyển vào tất cả các ngành đào tạo của trường. Riêng đối với các ngành sư phạm (Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Pháp và Sư phạm tiếng Trung Quốc), ngoài các điều kiện nêu bên dưới, thí sinh cần phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD&ĐT quy định trong quy chế tuyển sinh 2020, cụ thể là : thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi.
Xem chi tiết các đối tượng tại mục 1.3.2 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ (dành cho thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020)
+ Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12, làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
+ Tổng điểm 3 môn (không nhân hệ số) trong tổ hợp xét tuyển từ 18,00 điểm trở lên.
+ Đối với các ngành có cùng môn Ngoại ngữ trong các tổ hợp xét tuyển, tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm : Ưu tiên môn Ngoại ngữ.
+ Đối với các ngành sư phạm (Sư phạm tiếng Anh, Sư phạm tiếng Pháp và Sư phạm tiếng Trung), ngoài những tiêu chí nêu trên, thí sinh cần phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD&ĐT quy định trong quy chế tuyển sinh 2020, cụ thể là : thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi.
+ Điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm 30.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG TP. HCM năm 2020.
Xét tuyển từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu các thí sinh có tổng điểm bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP. HCM đạt từ 600 điểm trở lên và điểm trung bình chung môn Ngoại ngữ năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 THPT đạt từ 6,5 trở lên. Điểm môn Ngoại ngữ lấy từ học bạ.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020
+ Điểm xét tuyển dựa trên tổng điểm thi của tổ hợp ba môn xét tuyển (xem Mục 1.6) theo thang điểm 30 (môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2) của kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020 theo quy định hiện hành và được công bố sau khi có kết quả kỳ thi.
+ Đối với các ngành có cùng môn Ngoại ngữ trong các tổ hợp xét tuyển, tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm : Ưu tiên môn Ngoại ngữ.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng đối với sinh viên hệ đại học chính quy:
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu
|
|
Xét KQ thi THPT
|
Theo phương thức khác
|
|||
Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
D01 | 15 | 30 |
Sư phạm tiếng Pháp |
7140233 |
D01; D03; D78; D96 | 07 | 13 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
7140234 |
D01; D04; D96; D78 | 07 | 13 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 | 191 | 448 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
D01; D02; D78; D96 | 24 | 56 |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
D01; D03; D78; D96 | 27 | 63 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01; D04; D78; D83 | 42 | 98 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
D01; D06 | 22 | 53 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
D01; D78; D96 | 22 | 53 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
7220214 |
D01; D15; D78; D96 | 09 | 21 |
Quốc tế học |
7310601 |
D01; D09; D78; D96 | 29 | 67 |
Đông phương học |
7310608 |
D01; D06; D78; D96 | 21 | 49 |
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) |
7220201CLC |
D01 |
90 | 210 |
Quốc tế học (Chất lượng cao) |
7310601CLC |
D01; D09; D78; D96 | 09 | 21 |
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) |
7220209CLC |
D01; D06 | 09 | 21 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) |
7220210CLC |
D01; D78; D96 | 09 | 21 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) |
7220204CLC |
D01; D04; D78; D83 | 09 | 21 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Sư phạm tiếng Anh |
21.95 |
23,63 |
26,4 |
25,73 |
Sư phạm tiếng Pháp |
17.28 |
16,54 |
17,72 |
21,68 |
Sư phạm tiếng Trung |
20.11 |
22,54 |
24,15 |
21,23 |
Ngôn ngữ Anh |
20.1 |
22,33 |
23,64 |
23,55 |
Ngôn ngữ Nga |
16.69 |
18,13 |
15,03 |
18,10 |
Ngôn ngữ Pháp |
17.48 |
19,28 |
20,05 |
18,41 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
21.3 |
23,34 |
24,53 |
25,48 |
Ngôn ngữ Nhật |
21.63 |
22,86 |
24,03 |
25,20 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
21.71 |
23,58 |
25,41 |
25,42 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
18.28 |
20,30 |
22,41 |
22,23 |
Quốc tế học |
18.44 |
20,25 |
21,76 |
18,40 |
Đông phương học |
18.85 |
20,89 |
21,58 |
18,77 |
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) |
17.89 |
20 |
22,05 |
18,20 |
Quốc tế học (Chất lượng cao) |
17.46 |
19,39 |
21,04 |
19,70 |
Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) |
18.98 |
21,56 |
23,88 |
21,80 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) |
19.56 |
22,06 |
24,39 |
24,03 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) |
19.39 |
22,05 |
23,49 |
23,45 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.