CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

Cập nhật: 12/04/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
  • Tên tiếng Anh: University of Foreign Language Studies - The University of Da Nang (UFLS)
  • Mã trường: DDF
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
    • Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
  • SĐT: (+84) 236. 3699324
  • Email: [email protected]
  • Website: http://ufl.udn.vn/vie/  và trang tuyển sinh http://tuyensinh.ufl.udn.vn/vie/ 
  • Facebook: www.facebook.com/DHNN.tuvantuyensinh/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh có đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 5 của “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT),

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ;
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG Tp. HCM năm 2025;
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định hiện hành và được công bố sau khi có kết quả kỳ thi THPT 2025.

6. Học phí

Mức học phí theo quy định nhà nước. Hiện nay là Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ về việc quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục (Nghị định 81/2021/NĐ-CP).

  • Mức học phí năm học 2024-2025:
    • Khối ngành I: 14.100.000 đồng
    • Khối ngành VII: 15.000.000 đồng
  • Lộ trình học phí các năm học tiếp theo: 
STT Khối ngành Năm học 2024-2025 Năm học 2025-2026 Năm học 2026-2027
1 Khối ngành I 14.100.000 15.900.000 17.900.000
2 Khối ngành VII 15.000.000 16.900.000 19.100.000

II. Các ngành tuyển sinh

STT
Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu (Dự kiến) 
1 Sư phạm tiếng Anh

7140231

Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01)

Toán + Vật lý + Tiếng Anh*2 (A01)

Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09)

Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14)

50
2 Sư phạm tiếng Pháp

7140233

Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01)

Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2 (D03)

Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09)

Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14)

Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10)

Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D15)

20
3 Sư phạm tiếng Trung Quốc

7140234

Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01)

Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2 (D04)

Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09)

Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14)

Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10)

Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D15)

20

4

Ngôn ngữ Anh

7220201

Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01)

Toán + Vật lý + Tiếng Anh*2 (A01)

Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09)

Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14)

Toán + Hóa + Tiếng Anh*2 (D07)

Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10)

1.125

5

Ngôn ngữ Nga

7220202

Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01)

Ngữ văn + Toán + Tiếng Nga (D02)

Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09)

Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14)

Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10)

Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D15)

80

6

Ngôn ngữ Pháp

7220203

Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01)

Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2 (D03)

Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09)

Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14)

Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10)

Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D15)

90
7

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01)

Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2 (D04)

Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14)

Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Trung*2 (D65)

Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D15)

Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Trung*2 (D45)

200
8 Ngôn ngữ Nhật

7220209

Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01)

Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 (D06)

150
9 Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01)

Ngữ văn + Toán + Tiếng Hàn*2 (DD2)

Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09)

Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14)

Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10)

Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D15)

140
10 Ngôn ngữ Thái Lan

7220214

Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01)

Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09)

Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14)

Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10)

Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D15)

25
11 Quốc tế học

7310601

Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01)

Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09)

Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14)

Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10)

Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D15)

142
12 Đông phương học

7310608

Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01)

Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 (D06)

Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09)

Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14)

Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10)

Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D15)

80

13

Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)

7220201KT

Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01)

Toán + Vật lý + Tiếng Anh*2 (A01)

Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09)

Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14)

Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10)

30

14

Hàn Quốc học

7310614

Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01)

Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09)

Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14)

Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10)

Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D15) 

40 

15

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

7220101

Xét tuyển dành cho người nước ngoài 08

16

Quan hệ quốc tế

7310206

Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01)

Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09)

Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14)

Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10)

Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D15)

30

17

Nhật Bản học

7310613

Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01)

Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 (D06)

Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09)

Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14)

Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10)

Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D15)

30

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Sư phạm tiếng Anh

27,45

27,88

26,34

27,17

27,24

2

Sư phạm tiếng Pháp

21

23,18

21,68

21,79

23,07

3

Sư phạm tiếng Trung

25,6

26,30

23,73

24,48

26,09

4

Ngôn ngữ Anh

25,58

26,45

22,74

23,22

23,58

5

Ngôn ngữ Anh 

(Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)

 

 

 

 

17,13

6

Ngôn ngữ Nga

18,58

21,40

15,1

15,04

18,38

7

Ngôn ngữ Pháp

22,34

24,38

15,44

20,58

21,09

8

Ngôn ngữ Trung Quốc

25,83

26,53

24,43

24,78

25,11

9

Ngôn ngữ Nhật

25,5

26,54

21,61

23,13

22,60

10

Ngôn ngữ Hàn Quốc

26,55

26,95

23,59

25,14

25,07

11

Ngôn ngữ Thái Lan

22,51

25,06

22,19

22,43

22,09

12

Quốc tế học

24

24,53

17,67

21,78

22,05

13

Đông phương học

23,91

24,95

19,6

21,81

20,88

14 Hàn Quốc học

 

 

 

 

22,38

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng
Toàn cảnh trường Đại học Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng từ góc nhìn trên cao

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật