A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng
- Tên tiếng Anh: University of Foreign Language Studies - The University of Da Nang (UFLS)
- Mã trường: DDF
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng
- Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng
- SĐT: (+84) 236. 3699324
- Email: [email protected]
- Website: http://ufl.udn.vn/vie/ và trang tuyển sinh http://tuyensinh.ufl.udn.vn/vie/
- Facebook: www.facebook.com/DHNN.tuvantuyensinh/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh có đủ các điều kiện theo quy định tại Điều 5 của “Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non” ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Bộ GD&ĐT),
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo đề án tuyển sinh của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà Nẵng;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ;
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực của ĐHQG Tp. HCM năm 2025;
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định hiện hành và được công bố sau khi có kết quả kỳ thi THPT 2025.
6. Học phí
Mức học phí theo quy định nhà nước. Hiện nay là Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ về việc quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục (Nghị định 81/2021/NĐ-CP).
- Mức học phí năm học 2024-2025:
- Khối ngành I: 14.100.000 đồng
- Khối ngành VII: 15.000.000 đồng
- Lộ trình học phí các năm học tiếp theo:
STT | Khối ngành | Năm học 2024-2025 | Năm học 2025-2026 | Năm học 2026-2027 |
1 | Khối ngành I | 14.100.000 | 15.900.000 | 17.900.000 |
2 | Khối ngành VII | 15.000.000 | 16.900.000 | 19.100.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến)
|
1 | Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01) Toán + Vật lý + Tiếng Anh*2 (A01) Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09) Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14) |
50 |
2 | Sư phạm tiếng Pháp |
7140233 |
Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01) Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2 (D03) Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09) Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14) Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10) Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D15) |
20 |
3 | Sư phạm tiếng Trung Quốc |
7140234 |
Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01) Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2 (D04) Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09) Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14) Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10) Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D15) |
20 |
4 |
7220201 |
Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01) Toán + Vật lý + Tiếng Anh*2 (A01) Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09) Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14) Toán + Hóa + Tiếng Anh*2 (D07) Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10) |
1.125 | |
5 |
7220202 |
Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01) Ngữ văn + Toán + Tiếng Nga (D02) Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09) Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14) Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10) Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D15) |
80 | |
6 |
7220203 |
Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01) Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2 (D03) Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09) Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14) Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10) Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D15) |
90 | |
7 |
7220204 |
Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01) Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2 (D04) Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14) Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Trung*2 (D65) Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D15) Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Trung*2 (D45) |
200 | |
8 | Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01) Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 (D06) |
150 |
9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01) Ngữ văn + Toán + Tiếng Hàn*2 (DD2) Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09) Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14) Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10) Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D15) |
140 |
10 | Ngôn ngữ Thái Lan |
7220214 |
Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01) Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09) Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14) Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10) Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D15) |
25 |
11 | Quốc tế học |
7310601 |
Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01) Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09) Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14) Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10) Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D15) |
142 |
12 | Đông phương học |
7310608 |
Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01) Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 (D06) Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09) Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14) Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10) Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D15) |
80 |
13 |
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) |
7220201KT |
Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01) Toán + Vật lý + Tiếng Anh*2 (A01) Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09) Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14) Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10) |
30 |
14 |
7310614 |
Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01) Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09) Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14) Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10) Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D15) |
40 | |
15 |
7220101 |
Xét tuyển dành cho người nước ngoài | 08 | |
16 |
7310206 |
Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01) Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09) Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14) Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10) Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D15) |
30 | |
17 |
7310613 |
Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01) Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 (D06) Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09) Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14) Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10) Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D15) |
30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Sư phạm tiếng Anh |
27,45 |
27,88 |
26,34 |
27,17 |
27,24 |
2 |
Sư phạm tiếng Pháp |
21 |
23,18 |
21,68 |
21,79 |
23,07 |
3 |
Sư phạm tiếng Trung |
25,6 |
26,30 |
23,73 |
24,48 |
26,09 |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
25,58 |
26,45 |
22,74 |
23,22 |
23,58 |
5 |
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) |
|
|
|
|
17,13 |
6 |
Ngôn ngữ Nga |
18,58 |
21,40 |
15,1 |
15,04 |
18,38 |
7 |
Ngôn ngữ Pháp |
22,34 |
24,38 |
15,44 |
20,58 |
21,09 |
8 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
25,83 |
26,53 |
24,43 |
24,78 |
25,11 |
9 |
Ngôn ngữ Nhật |
25,5 |
26,54 |
21,61 |
23,13 |
22,60 |
10 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
26,55 |
26,95 |
23,59 |
25,14 |
25,07 |
11 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
22,51 |
25,06 |
22,19 |
22,43 |
22,09 |
12 |
Quốc tế học |
24 |
24,53 |
17,67 |
21,78 |
22,05 |
13 |
Đông phương học |
23,91 |
24,95 |
19,6 |
21,81 |
20,88 |
14 | Hàn Quốc học |
|
|
|
|
22,38 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]