1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
6. Học phí
Mức học phí theo quy định nhà nước. Hiện nay là Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ về việc quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục (Nghị định 81/2021/NĐ-CP).
STT | Khối ngành | Năm học 2024-2025 | Năm học 2025-2026 | Năm học 2026-2027 |
1 | Khối ngành I | 14.100.000 | 15.900.000 | 17.900.000 |
2 | Khối ngành VII | 15.000.000 | 16.900.000 | 19.100.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (Dự kiến)
|
1 | Sư phạm tiếng Anh |
7140231 |
Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01) Toán + Vật lý + Tiếng Anh*2 (A01) Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09) Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14) |
50 |
2 | Sư phạm tiếng Pháp |
7140233 |
Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01) Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2 (D03) Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09) Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14) Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10) Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D15) |
20 |
3 | Sư phạm tiếng Trung Quốc |
7140234 |
Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01) Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2 (D04) Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09) Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14) Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10) Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D15) |
20 |
4 |
7220201 |
Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01) Toán + Vật lý + Tiếng Anh*2 (A01) Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09) Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14) Toán + Hóa + Tiếng Anh*2 (D07) Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10) |
1.125 | |
5 |
7220202 |
Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01) Ngữ văn + Toán + Tiếng Nga (D02) Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09) Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14) Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10) Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D15) |
80 | |
6 |
7220203 |
Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01) Ngữ văn + Toán + Tiếng Pháp*2 (D03) Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09) Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14) Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10) Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D15) |
90 | |
7 |
7220204 |
Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01) Ngữ văn + Toán + Tiếng Trung*2 (D04) Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14) Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Trung*2 (D65) Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D15) Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Trung*2 (D45) |
200 | |
8 | Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01) Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 (D06) |
150 |
9 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01) Ngữ văn + Toán + Tiếng Hàn*2 (DD2) Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09) Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14) Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10) Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D15) |
140 |
10 | Ngôn ngữ Thái Lan |
7220214 |
Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01) Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09) Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14) Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10) Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D15) |
25 |
11 | Quốc tế học |
7310601 |
Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01) Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09) Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14) Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10) Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D15) |
142 |
12 | Đông phương học |
7310608 |
Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01) Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 (D06) Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09) Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14) Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10) Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D15) |
80 |
13 |
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) |
7220201KT |
Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01) Toán + Vật lý + Tiếng Anh*2 (A01) Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09) Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14) Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10) |
30 |
14 |
7310614 |
Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01) Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09) Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14) Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10) Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D15) |
40 | |
15 |
7220101 |
Xét tuyển dành cho người nước ngoài | 08 | |
16 |
7310206 |
Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01) Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09) Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14) Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10) Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D15) |
30 | |
17 |
7310613 |
Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh*2 (D01) Ngữ văn + Toán + Tiếng Nhật*2 (D06) Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D09) Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh*2 (D14) Toán + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D10) Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2 (D15) |
30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Sư phạm tiếng Anh |
27,45 |
27,88 |
26,34 |
27,17 |
27,24 |
2 |
Sư phạm tiếng Pháp |
21 |
23,18 |
21,68 |
21,79 |
23,07 |
3 |
Sư phạm tiếng Trung |
25,6 |
26,30 |
23,73 |
24,48 |
26,09 |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
25,58 |
26,45 |
22,74 |
23,22 |
23,58 |
5 |
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum) |
|
|
|
|
17,13 |
6 |
Ngôn ngữ Nga |
18,58 |
21,40 |
15,1 |
15,04 |
18,38 |
7 |
Ngôn ngữ Pháp |
22,34 |
24,38 |
15,44 |
20,58 |
21,09 |
8 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
25,83 |
26,53 |
24,43 |
24,78 |
25,11 |
9 |
Ngôn ngữ Nhật |
25,5 |
26,54 |
21,61 |
23,13 |
22,60 |
10 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
26,55 |
26,95 |
23,59 |
25,14 |
25,07 |
11 |
Ngôn ngữ Thái Lan |
22,51 |
25,06 |
22,19 |
22,43 |
22,09 |
12 |
Quốc tế học |
24 |
24,53 |
17,67 |
21,78 |
22,05 |
13 |
Đông phương học |
23,91 |
24,95 |
19,6 |
21,81 |
20,88 |
14 | Hàn Quốc học |
|
|
|
|
22,38 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.