1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
a. Đối với chương trình đào tạo chuẩn và chất lượng cao
b. Đối với chương trình liên kết Quốc tế ngành Kinh tế - Tài chính
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả thi THPT bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN quy định năm 2020.
b) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level để tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển.
c) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên (còn giá trị sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với Tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi, thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT.
d) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36, trong đó các điểm thành phần môn Toán (Mathematics) ≥ 35/60 và môn Khoa học (Science) ≥ 22/40.
e) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 6.0 trở lên hoặc chứng chỉ TOEFL iBT đạt từ 79 điểm trở lên (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm hai môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 12 điểm trở lên trong kỳ thi THPT năm 2020.
g) Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế ngoài Tiếng Anh đạt trình độ B2 trở lên hoặc tương đương (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi) và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 12 điểm trong kỳ thi THPT năm 2020.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
Theo xét KQ thi THPT |
Theo phương thức khác
|
|||
7140231 | D01, D78, D90 | 135 | 40 | |
Ngôn ngữ Anh CTĐT CLC |
7220201CLC | D01, D78, D90 | 260 | 90 |
7220202 | D01, D02, D78, D90 | 65 | 10 | |
Ngôn ngữ Pháp CTĐT CLC |
7220203CLC | D01, D03, D78, D90 | 80 | 20 |
7140234 | D01, D04, D78, D90 | 15 | 10 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc CTĐT CLC |
7220204CLC | D01, D04, D78, D90 | 125 | 50 |
Sư phạm tiếng Đức |
7140235 | D01, D05, D78, D90 | 15 | 10 |
Ngôn ngữ Đức CTĐT CLC |
7220205CLC | D01, D05, D78, D90 | 80 | 20 |
7140236 | D01, D06, D78, D90 | 15 | 10 | |
Ngôn ngữ Nhật CTĐT CLC |
7220209CLC | D01, D06, D78, D90 | 125 | 50 |
7140237 | D01, D78, D90 | 15 | 10 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CTĐT CLC |
7220210CLC | D01, D78, D90 | 125 | 50 |
7220211 | D01, D78, D90 | 15 | 10 | |
Kinh tế - Tài chính*** |
7903124QT | D01, A01, D78, D90 | 70 | 70 |
(***) CTĐT chính quy - liên kết quốc tế học hoàn toàn tại Việt Nam. Ngành Kinh tế - Tài chính do trường Southern New Hampshire - Hoa Kỳ cấp bằng.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 | Năm 2020 |
Ngôn ngữ Anh |
31.85 |
35.50 |
|
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) |
|
31.32 |
34,60 |
Sư phạm tiếng Anh |
31.25 |
34.45 |
25,83 |
Ngôn ngữ Nga |
28.85 |
28.57 |
31,37 |
Sư phạm tiếng Nga |
28.5 |
|
|
Ngôn ngữ Pháp |
30.25 |
32.48 |
|
Ngôn ngữ Pháp (Chất lượng cao) |
|
26.02 |
32,54 |
Sư phạm tiếng Pháp |
29.85 |
||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
32 |
|
36,08 |
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình Chất lượng cao) |
26 |
32.03 |
34,65 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
31.35 |
34.70 |
|
Ngôn ngữ Đức |
29.5 |
32.30 |
|
Ngôn ngữ Đức (Chất lượng cao) |
|
27.78 |
32,28 |
Sư phạm tiếng Đức |
27.75 |
31,85 | |
Ngôn ngữ Nhật |
32.5 |
||
Ngôn ngữ Nhật (Chương trình Chất lượng cao) |
26.5 |
31.95 |
34,37 |
Sư phạm tiếng Nhật |
31.15 |
34.52 |
35,66 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
33 |
||
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chương trình Chất lượng cao) |
28 |
32.77 |
34,68 |
Sư phạm tiếng Hàn Quốc |
31.50 |
34.08 |
35,87 |
Ngôn ngữ Ả Rập |
27.6 |
28.63 |
25,77 |
Kinh tế - Tài chính |
|
19.07 |
24,86 |
Ghi chú:
- Điểm môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.
- Đối với các ngành đào tạo chất lượng cao, điểm bài thi môn Ngoại ngữ phải đạt từ 4.0 điểm trở lên.
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.