CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Sư phạm TP. HCM

Cập nhật: 23/09/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Sư phạm TP. HCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Education (HCMUE)
  • Mã trường: SPS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: 280 An Dương Vương, phường 4, quận 5, TP Hồ Chí Minh
    • Cơ sở đào tạo: Số 222 Lê Văn Sỹ, phường 14, quận 3, P Hồ Chí Minh
  • SĐT: (028).383.52.020
  • Email: [email protected]
  • Website: http://hcmue.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/HCMUE.VN/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

- Xét tuyển:

  • Ưu tiên xét tuyển (theo khoản 5, điều 8, Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên: chiếm tối đa 20% chỉ tiêu của từng ngành.
  • Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (không áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất): chiếm tối thiểu 40% chỉ tiêu đối với các ngành Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin, Sư phạm Vật lý, Vật lý học, Sư phạm Hóa học, Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Hàn Quốc và chiếm tối thiểu 60% đối với các ngành còn lại;
  • Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT (không áp dụng đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất): chiếm tối đa 10% chỉ tiêu của từng ngành.

- Kết hợp xét tuyển và thi tuyển:

+ Đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất:

  • Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và điểm thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức: chiếm tối thiểu 60% chỉ tiêu của từng ngành;
  • Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT và điểm thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức: chiếm tối đa 10% chỉ tiêu của từng ngành.

+ Đối với các ngành Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin, Sư phạm Vật lý, Vật lý học, Sư phạm Hóa học, Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn Ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Hàn Quốc: xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT kết hợp với kết quả kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức: chiếm tối đa 20% chỉ tiêu của từng ngành.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.2.1. Đối với phương thức xét tuyển

a. Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

a.1 Ưu tiên xét tuyển

  • Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
  • Đối với thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non, thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt từ 6,5 điểm trở lên.

a.2. Xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

  • Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và có học lực lớp 12 chuyên xếp loại giỏi.
  • Đối với thí sinh xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất, thí sinh phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường tổ chức và đạt từ 6,5 điểm trở lên.

b. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (áp dụng với tất cả các ngành trừ Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non)

  • Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023).

c. Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (áp dụng với tất cả các ngành trừ Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non)

Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:

  • Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi;
  • Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

4.2.2. Đối với phương thức kết hợp thi tuyển và xét tuyển

a. Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non

- Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và đạt từ 5,0 điểm trở lên;

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp thi môn năng khiếu: ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023)

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi môn năng khiếu: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:

+ Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi;

+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

b. Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Thể chất

- Phải tham gia kỳ thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và đạt từ 5,0 điểm trở lên;

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp thi môn năng khiếu: ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023);

- Đối với thí sinh xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi môn năng khiếu: chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 đồng thời thỏa thêm một trong các điều kiện sau:

+ Có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên;

+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;

+ Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10,0).

c Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt (Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin, Sư phạm Vật lý, Vật lý học, Sư phạm Hóa học, Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Hàn Quốc)

Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, tham gia kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả môn chính đạt từ 5,0 điểm trở lên, đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:

+ Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi;

+ Có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

5. Học phí

Dự kiến mức học phí Đại học Sư Phạm TP. HCM 2019 - 2020 như sau:

  • Đối với những ngành sư phạm, sinh viên được miễn học phí hoàn toàn.
  • Đối với những ngành ngoài sư phạm, mức học phí sẽ tương ứng với số tín chỉ mà sinh viên đăng ký. Mức phí dự kiến đối với một tín chỉ là:
    • Tín chỉ lý thuyết: 319.000 đồng/tín chỉ;
    • Tín chỉ thực hành: 343.000 đồng/tín chỉ.

II.  Các ngành tuyển sinh

STT

Mã ngành xét tuyển

Tên ngành xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển

1

7140101

Giáo dục học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

6

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

12

 

Xét kết quả học tập THPT (học bạ)

6

D01, A00

A01, C14

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

36

D01, A00

A01, C14

2

7140114

Quản lý giáo dục

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

6

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

12

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

6

A00, D01

A01, C14

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

36

A00, D01

A01, C14

3

7140201

Giáo dục mầm non

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

20

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

40

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

20

M02, M03

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

120

M02, M03

4

7140202

Giáo dục Tiểu học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

32

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

64

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

96

A00, A01

D01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

32

A00, A01

D01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

96

A00, A01

D01

5

7140203

Giáo dục Đặc biệt

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

6

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

12

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

18

D01, C00,

C15

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

6

D01, C00,

C15

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

18

D01, C00,

C15

6

7140204

Giáo dục Công dân

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

2

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

4

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

6

C00, C19, D01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

2

C00, C19, D01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

6

C00, C19, D01

7

7140205

Giáo dục Chính trị

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

5

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

15

C00, C19, D01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

C00, C19, D01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

15

C00, C19, D01

8

7140206

Giáo dục Thể chất

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

5

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

T01, M08

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

T01, M08

9

7140208

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

8

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

16

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

24

C00, C19, A08

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

8

C00, C19, A08

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

24

C00, C19, A08

10

7140209

Sư phạm Toán học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

11

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

22

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

33

A00, A01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

11

A00, A01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

33

A00, A01

11

7140210

Sư phạm Tin học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

9

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

27

A00, A01, B08

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

9

A00, A01, B08

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

27

A00, A01, B08

12

7140211

Sư phạm Vật lý

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

4

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

8

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

12

A00, A01, C01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

4

A00, A01, C01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

12

A00, A01, C01

13

7140212

Sư phạm Hoá học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

3

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

6

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

9

A00, B00, D07

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

3

A00, B00, D07

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

9

A00, B00, D07

14

7140213

Sư phạm Sinh học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

4

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

9

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

13

B00, D08

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

4

B00, D08

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

15

B00, D08

15

7140217

Sư phạm Ngữ văn

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

8

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

16

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

24

D01, C00, D78

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

8

D01, C00, D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

24

D01, C00, D78

16

7140218

Sư phạm Lịch sử

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

6

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

12

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

6

C00, D14

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

36

C00, D14

17

7140219

Sư phạm Địa lý

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

3

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

6

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

3

C00, C04, D15, D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

18

C00, C04, D15, D78

18

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

15

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

30

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

45

D01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

15

D01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

45

D01

19

7140232

Sư phạm Tiếng Nga

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

3

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

6

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

9

D01, D78

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

3

D01, D02, D78, D80

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

9

D01

20

7140233

Sư phạm Tiếng Pháp

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

5

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

15

D01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

D01, D03

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

15

D01, D03

21

7140234

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

3

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

6

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

9

D01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

3

D01, D04

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

9

D01, D04

22

7140246

Sư phạm Công nghệ

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

5

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

15

A00, A02, D90, A01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

D01, D04, D90, A01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

15

D01, D04, D90, A01

23

7140247

Sư phạm Khoa học tự nhiên

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

20

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

40

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

60

A00, A02, B00, D90

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

20

A00, A02, B00, D90

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

60

A00, A02, B00, D90

24

7140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

20

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

40

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

20

C00, C19, C20, D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

120

C00, C19, C20, D78

25

7220101

Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam

Sử dụng phương thức khác

40

 

26

7220201

Ngôn ngữ Anh

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

19

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

38

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

57

D01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

19

D01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

57

D01

27

7220202

Ngôn ngữ Nga

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

10

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

30

D01, D78

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

D01, D02, D80, D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

D01, D02, D80, D78

28

7220203

Ngôn ngữ Pháp

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

10

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

30

D01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

D01, D03

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

D01, D03

29

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

20

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

40

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

60

D01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

20

D01, D04

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

60

D01, D04

30

7220209

Ngôn ngữ Nhật

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

15

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

30

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

45

D01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

15

D01, D06

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

45

D01, D06

31

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

9

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

27

D01, D96, D78

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

9

D01, D96, D78, DD2

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

27

D01, D96, D78, DD2

32

7229030

Văn học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

9

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

27

D01, C00, D78

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

9

D01, C00, D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

27

D01, C00, D78

33

7310401

Tâm lý học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

10

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

B00, C00, D01

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

60

B00, C00, D01

34

7310403

Tâm lý học giáo dục

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

9

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

9

A00, D01, C00

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

54

A00, D01, C00

35

7310501

Địa lý học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

3

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

6

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

3

D10, D15, D78, C00

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

18

D10, D15, D78, C00

36

7310601

Quốc tế học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

10

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

D01, D14, D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

60

D01, D14, D78

37

7310630

Việt Nam học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

9

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

27

C00, D01, D78

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

9

C00, D01, D78

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

27

C00, D01, D78

38

7440102

Vật lý học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

5

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

10

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

15

A00, A01

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

5

A00, A01, D90

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

15

A00, A01, D90

39

7440112

Hoá học

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

10

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

20

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

30

A00, B00, D07

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

10

A00, B00, D07

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

30

A00, B00, D07

40

7480201

Công nghệ thông tin

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

15

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

30

 

Sử dụng kết quả học bạ kết hợp thi ĐGNL chuyên biệt

45

A00, A01, B08

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

15

A00, A01, B08

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

45

A00, A01, B08

41

7760101

Công tác xã hội

Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh

9

 

Ưu tiên xét tuyển và xét tuyển thí sinh là học sinh lớp chuyên

18

 

Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

9

A00, D01, C00

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

54

A00, D01, C00

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm TP. HCM như sau:

I. Khối sư phạm

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Giáo dục Mầm non

19,5

24,25

22

22,05

 

20,03

24,21

Giáo dục Tiểu học

20,25

27,75

23,75

25,40

28,30

24,25

24,90

Giáo dục Đặc biệt

19,5

26,10

19

23,40

26,80

21,75

25,01

Giáo dục Chính trị

20

27,25

21,50

25,75

 

 

26,04

Giáo dục Thể chất

18,5

24,25

20,50

23,75

 

22,75

26,10

Sư phạm Toán học

24

29,25

26,25

26,70

29,75

27,0

26,50

Sư phạm Tin học

18,5

25

19,50

23,00

27,18

22,50

22,75

Sư phạm Vật lý

22,75

29,10

25,25

25,80

29,50

26,50

26,10

Sư phạm Hoá học

23,5

29,50

25,72

27,00

29,75

27,35

26,55

Sư phạm Sinh học

20,5

28,50

22,25

25,00

28,70

24,80

24,90

Sư phạm Ngữ văn

22,5

28,40

25,25

27,00

28,93

28,25

27,00

Sư phạm Lịch sử

21,5

27,50

23,50

26,00

28,08

26,83

26,85

Sư phạm Địa lý

21,75

28

23,25

25,20

27,92

26,50

26,15

Sư phạm Tiếng Anh

24

28,35

26,50

27,15

27,92

26,50

26,62

Sư phạm Tiếng Nga

-

-

19,25

 

 

 

19,40

Sư phạm Tiếng Pháp

18,5

26,20

19

 

 

 

22,70

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

21,75

26.80

22,50

25,50

27,60

25,10

25,83

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18,5

27.50

21

24,40

27,83

24,0

24,56

Giáo dục Quốc phòng - An ninh

 

 

20,50

24,40

26,10

24,05

25,71

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

 

 

 

25,00

27,12

25,0

26,03

Giáo dục Công dân

 

 

 

 

26,88

25,50

26.75

Sư phạm Công nghệ

 

 

 

 

23,18

21,60

22,40

II. Khối ngoài sư phạm

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Quản lý Giáo dục

19,5

27.50

21,50

23,30

 

 

23,10

Ngôn ngữ Anh

23,25

28

25,25

26,00

26,85

25,50

25,10

Ngôn ngữ Nga

17,5

24.25

19

20,53

23,15

20,05

19,00

Ngôn ngữ Pháp

17,5

25.75

21,75

22,80

22,75

22,35

20,70

Ngôn ngữ Trung Quốc

22

27.45

24,25

25,20

26,48

24,60

24,54

Ngôn ngữ Nhật

22

27.50

24,25

24,90

26,27

24,0

23,10

Ngôn ngữ Hàn Quốc

22,75

28.30

24,75

25,80

27,94

24,97

24,90

Văn học

19

26,75

22

24,30

26,62

24,70

24,60

Tâm lý học

22

27,75

24,75

25,50

27,73

25,75

25,50

Tâm lý học giáo dục

19

26,50

22

23,70

25,85

24,0

24,17

Địa lý học

17,5

24,50

20,50

 

 

 

19,75

Quốc tế học

19

25,45

23

24,60

25,64

23,75

23,50

Việt Nam học

19

27,20

22

22,92

25,70

23,30

23,00

Vật lý học

17,5

26,40

19,50

 

24,08

21,05

22,55

Hoá học

18

27,90

22

23,25

23,70

23,0

23,47

Công nghệ thông tin

18

26,80

21,50

24,00

25,92

24,10

23,34

Công tác xã hội

18

26,30

20,25

22,50

22,80

20,40

22,00

Giáo dục học

 

 

 

19,50

25,32

22,40

23,50

Sinh học ứng dụng

 

 

 

 

 

 

19,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại học Sư phạm TP. HCM
Căn tin Đại học Sư phạm TP. HCM
Bãi xe trường Đại học Sư phạm TP. HCM

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật