1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển thẳng theo tiêu chí của Trường, xét tuyển theo kết quả học tập THPT (xét tuyển theo học bạ) bao gồm:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu của Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh);
+ Bản sao hợp lệ: Học bạ THPT và các minh chứng theo yêu cầu của xét tuyển (theo quy định của Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh).
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển (áp dụng cho tất cả các ngành trừ ngành Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non). Cụ thể:
- Kết hợp xét tuyển và thi tuyển (áp dụng cho ngành Giáo dục Thể chất và Giáo dục Mầm non). Cụ thể:
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
5.2.1. Đối với phương thức xét tuyển
a. Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020
Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển được thông báo chính thức sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học (căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020).
b. Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT
Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 đồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện sau:
5.2.2. Đối với phương thức kết hợp thi tuyển và xét tuyển
a. Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Mầm non phải thoả các điều kiện sau:
b. Thí sinh dự xét tuyển ngành Giáo dục Thể chất phải thoả các điều kiện sau:
- Tham gia kì thi năng khiếu do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức và có kết quả đạt từ 5,0 điểm trở lên;
- Nếu xét tuyển dùng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 phải thoả thêm điều kiện tương ứng như mục 1.1;
- Nếu xét tuyển dùng kết quả học tập THPT, thí sinh phải thỏa thêm một trong bốn điều kiện sau:
6. Học phí
Dự kiến mức học phí Đại học Sư Phạm TP. HCM 2019 - 2020 như sau:
Ngành học | Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến)
|
7140114 | A00; C00 | 70 | |
7140201 | M00 | 250 | |
7140202 | A00; A01; D01 | 550 | |
7140203 | D01; C00; C15 | 113 | |
7140205 | C00; C19; D01 | 118 | |
7140206 | T01; M08 | 109 | |
7140208 | C00; C19; A08 | 156 | |
7140209 | A00; A01 | 201 | |
7140210 | A00; A01 | 120 | |
7140211 | A00; A01; C01 | 100 | |
7140212 | A00; B00; D07 | 145 | |
7140213 | B00; D08 | 123 | |
7140217 | D01; C00; D78 | 165 | |
7140218 | C00; D14 | 108 | |
7140219 | C00; C04; D78 | 135 | |
7140231 | D01 | 161 | |
7140232 | D02; D80; D01; D78 | 186 | |
7140233 | D03; D01 | 172 | |
7140234 | D04; D01 | 136 | |
7220201 | D01 | 200 | |
7220202 | D02; D80; D01; D78 | 80 | |
7220203 | D03; D01 | 120 | |
7220204 | D04; D01 | 160 | |
7220209 | D06; D01 | 120 | |
7220210 | D01; D96; D78 | 40 | |
7229030 | D01; C00; D78 | 120 | |
7310401 | B00; C00; D01 | 120 | |
7310403 | A00; D01; C00 | 120 | |
7310501 | D10; D15; D78; C00 | 75 | |
7310601 | D01; D14; D78 | 160 | |
7310630 | C00; D01; D78 | 120 | |
7440102 | A00; A01 | 30 | |
7440112 | A00; B00; D07 | 100 | |
7480201 | A00; A01 | 200 | |
7760101 | A00; D01; C00 | 80 | |
7220101 | - Đối tượng tuyển sinh: + Thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp trung học phổ thông; + Thí sinh là người Việt Nam định cư ở nước ngoài theo Luật quốc tịch Việt Nam đã tốt nghiệp trung học phổ thông. - Tổ chức xét tuyển (có thông báo cụ thể riêng). |
50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm TP. HCM như sau:
I. Khối sư phạm
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Giáo dục Mầm non |
20.50 |
19,5 |
24,25 |
22 |
Giáo dục Tiểu học |
19.75 |
20,25 |
27,75 |
23,75 |
Giáo dục Đặc biệt |
17.75 |
19,5 |
26,10 |
19 |
Giáo dục Chính trị |
19.75 |
20 |
27,25 |
21,50 |
Giáo dục Thể chất |
18.00 |
18,5 |
24,25 |
20,50 |
Sư phạm Toán học |
22.25 |
24 |
29,25 |
26,25 |
Sư phạm Tin học |
17.00 |
18,5 |
25 |
19,50 |
Sư phạm Vật lý |
21.00 |
22,75 |
29,10 |
25,25 |
Sư phạm Hoá học |
21.80 |
23,5 |
29,50 |
25,72 |
Sư phạm Sinh học |
20.00 |
20,5 |
28,50 |
22,25 |
Sư phạm Ngữ văn |
21.50 |
22,5 |
28,40 |
25,25 |
Sư phạm Lịch sử |
19.75 |
21,5 |
27,50 |
23,50 |
Sư phạm Địa lý |
20.00 |
21,75 |
28 |
23,25 |
Sư phạm Tiếng Anh |
22.25 |
24 |
28,35 |
26,50 |
Sư phạm Tiếng Nga |
17.05 |
- |
- |
19,25 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
18.05 |
18,5 |
26,20 |
19 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
20.25 |
21,75 |
26.80 |
22,50 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
- |
18,5 |
27.50 |
21 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh |
|
|
|
20,50 |
II. Khối ngoài sư phạm
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Quản lý Giáo dục |
18.50 |
19,5 |
27.50 |
21,50 |
Ngôn ngữ Anh |
21.55 |
23,25 |
28 |
25,25 |
Ngôn ngữ Nga |
16.05 |
17,5 |
24.25 |
19 |
Ngôn ngữ Pháp |
17.75 |
17,5 |
25.75 |
21,75 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
20.25 |
22 |
27.45 |
24,25 |
Ngôn ngữ Nhật |
20.75 |
22 |
27.50 |
24,25 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
21.25 |
22,75 |
28.30 |
24,75 |
Văn học |
18.50 |
19 |
26,75 |
22 |
Tâm lý học |
20.75 |
22 |
27,75 |
24,75 |
Tâm lý học giáo dục |
16.00 |
19 |
26,50 |
22 |
Địa lý học |
16.00 |
17,5 |
24,50 |
20,50 |
Quốc tế học |
18.75 |
19 |
25,45 |
23 |
Việt Nam học |
20.00 |
19 |
27,20 |
22 |
Vật lý học |
16.00 |
17,5 |
26,40 |
19,50 |
Hoá học |
18.00 |
18 |
27,90 |
22 |
Công nghệ thông tin |
17.00 |
18 |
26,80 |
21,50 |
Công tác xã hội |
17.25 |
18 |
26,30 |
20,25 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.