1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
b. Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
c. Xét tuyển điểm học bạ THPT (Các ngành ngoài sư phạm)
d. Xét vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT
Thí sinh đạt điều kiện dưới đây được đăng ký xét tuyển:
e. Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
g. Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức
f. Xét điểm thi V-SAT
5. Học phí
1. Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC)
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành, học phí
|
PHƯƠNG THỨC 1, 2, 3, 5 | PHƯƠNG THỨC 6 | ||
Chỉ tiêu | Tổ hợp | Chỉ tiêu | Tổ hợp | |||
1 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | 40 |
A01, B08, D07
|
40 |
A00, A01, B00, B08, D07
|
2 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | 40 | 40 | ||
3 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) | 40 | 40 | ||
4 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC) | 80 | 40 | ||
5 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | 40 |
A01, D01, D07
|
40 |
A00, A01,
D01, D07 |
6 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CLC) | 40 | 40 | ||
7 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CLC) | 80 | 40 | ||
8 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CLC) | 80 | 40 | ||
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CLC) | 80 | 40 | ||
10 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) | 40 | 40 | ||
11 | 7340201C | Tài chính-Ngân hàng (CLC) | 40 | 40 | ||
12 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CLC) | 80 | 40 | ||
13 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CLC) | 80 | D01, D14, D15 | 40 | D01, D14, D15, D66 |
14 | 7520216C | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) | 40 | A01, D01, D07 | 40 | |
15 | 7480104C | Hệ thống thông tin (CTCLC) | 40 | A01, D01, D07 | 40 | A00, A01, D01, D07 |
2. Chương trình đào tạo đại trà
TT | Mã ngành | Tên ngành (chuyên ngành - nếu có) |
Chỉ tiêu |
Mã tổ hợp xét tuyển
|
Các ngành đào tạo giáo viên
|
||||
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 100 |
A00, C01, D01, D03
|
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 70 |
C00, C19, D14, D15
|
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 60 | T00, T01, T06 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 100 |
A00, A01, B08, D07
|
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 70 |
A00, A01, D01, D07
|
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 60 |
A00, A01, A02, D29
|
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 60 |
A00, B00, D07, D24
|
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 60 | B00, B08 |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 100 | C00, D14, D15 |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 60 | C00, D14, D64 |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 60 |
C00, C04, D15, D44
|
12 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 100 | D01, D14. D15 |
13 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 60 |
D01, D03, D14, D64
|
14 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 70 |
M01, M06, M11
|
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 60 |
A00, A01, A02, B00
|
Kỹ thuật và công nghệ
|
||||
16 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 110 |
A00, A01, B00, D07
|
17 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 50 |
A00, A01, B00, D07
|
18 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 80 | A00, A01, D01 |
19 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 90 | A00, A01, D01 |
20 | 7520103 |
Chuyên ngành:
|
90 | A00, A01 |
21 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 70 | A00, A01 |
22 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 70 | A00, A01 |
23 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 70 | A00, A01 |
24 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 90 | A00, A01, D07 |
25 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 80 |
A00, A01, B08, D07
|
26 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 180 | A00, A01 |
27 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 80 | A00, A01 |
28 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 80 | A00, A01 |
29 | 7580101 | Kiến trúc | 80 | V00, V01, V02, V03 |
30 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 80 | A00, A01, B00, D07 |
31 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 60 | A00, A01 |
32 | 7480106 |
Kỹ thuật máy tính Chuyên ngành:
|
90 | A00, A01 |
33 | 7520212 |
Kỹ thuật Y sinh |
40 | A00, A01, A02, B08 |
Máy tính - Công nghệ thông tin - Truyền thông
|
||||
34 | 7480202 | An toàn thông tin | 60 | A00, A01 |
35 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 90 | A00, A01, D01 |
36 | 7480101 | Khoa học máy tính | 100 | A00, A01 |
37 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 100 | A00, A01 |
38 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 80 | A00, A01 |
39 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 80 | A00, A01 |
40 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 80 | A00, A01 |
41 | 7480201H | Công nghệ thông tin - học tại khu Hòa An | 40 | A00, A01 |
Kinh tế - Kinh doanh và quản lý - Luật
|
||||
42 | 7340301 | Kế toán | 140 |
A00, A01, C02, D01
|
43 | 7340302 | Kiểm toán | 80 |
A00, A01, C02, D01
|
44 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 100 |
A00, A01, C02, D01
|
45 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 150 |
A00, A01, C02, D01
|
46 | 7340101H | Quản trị kinh doanh - học tại khu Hòa An | 60 |
A00, A01, C02, D01
|
47 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100 |
A00, A01, C02, D01
|
48 | 7340115 | Marketing | 100 |
A00, A01, C02, D01
|
49 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 100 |
A00, A01, C02, D01
|
50 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 120 |
A00, A01, C02, D01
|
51 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp - học tại khu Hòa An | 120 |
A00, A01, C02, D01
|
52 | 7310101 | Kinh tế | 100 |
A00, A01, C02, D01
|
53 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 80 |
A00, A01, C02, D01
|
54 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp - học tại khu Hòa An | 60 |
A00, A01, C02, D01
|
55 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 80 |
A00, A01, C02, D01
|
56 | 7380101 |
Chuyên ngành:
|
280 |
A00, C00, 4D01, D03
|
57 | 7380101H | Luật (chuyên ngành Luật Hành chính) - học tại khu Hòa An | 80 |
A00, C00, D01, D03
|
58 | 7380107 | Luật Kinh tế | 120 |
A00, C00, D01, D03
|
Nông lâm nghiệp, Thủy sản, Chế biến, Chăn nuôi, Thú y, Môi trường và tài nguyên
|
||||
59 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 240 |
A00, A01, B00, D07
|
60 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | 200 |
A00, A01, B00, D07
|
61 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 90 |
A00, A01, B00, D07
|
62 | 7620105 | Chăn nuôi | 150 |
A00, A02, B00, B08
|
63 | 7640101 | Thú y | 200 |
B00, A02, D07, B08
|
64 | 7620110 |
Chuyên ngành
|
180 |
A02, B00, B08, D07
|
65 | 7620109 | Nông học | 130 | B00, B08, D07 |
66 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 180 | B00, B08, D07 |
67 | 7440301 | Khoa học môi trường | 90 |
A00, A02, B00, D07
|
68 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 120 |
A00, A01, B00, D07
|
69 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 80 |
A00, A01, B00, D07
|
70 | 7850103 | Quản lý đất đai | 120 |
A00, A01, B00, D07
|
71 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 80 |
A00, B00, B08, D07
|
72 | 7620103 |
Chuyên ngành:
|
90 |
A00, B00, B08, D07
|
73 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 300 |
A00, B00, B08, D07
|
74 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | 100 |
A00, B00, B08, D07
|
75 | 7620305 | Quản lý thủy sản | 100 |
A00, B00, B08, D07
|
Khoa học sự sống - Khoa học tự nhiên - Hóa dược
|
||||
76 | 7460201 | Thống kê | 90 |
A00, A01, A02, B00
|
77 | 7460112 | Toán ứng dụng | 90 |
A00, A01, A02, B00
|
78 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 80 |
A00, A01, A02, C01
|
79 | 7440112 | Hóa học | 90 |
A00, B00, C02, D07
|
80 | 7720203 | Hóa dược | 100 |
A00, B00, C02, D07
|
81 | 7420101 | Sinh học | 80 |
A02, B00, B03, B08
|
82 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 80 |
A00, A01, B00, B08
|
83 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 240 |
A00, B00, B08, D07
|
Ngôn ngữ và văn hóa nước ngoài - Xă hội nhân văn
|
||||
84 | 7229030 | Văn học | 60 |
C00, D01, D14, D15
|
85 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) |
C00, D01, D14, D15
|
|
86 | 7310630H | Việt nam học (chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) - học tại khu Hòa An |
C00, D01, D14, D15
|
|
87 | 7220201 |
Chuyên ngành:
|
220 | D01, D14, D15 |
88 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh - học tại Khu Hòa An | 60 | D01, D14, D15 |
89 | 7220203 | Ngôn ngữ pháp | 80 |
D01, D03, D14, D64
|
90 | 7320201 | Thông tin - thư viện | 60 |
A01, D01, D03, D29
|
91 | 7229001 | Triết học | 80 |
C00, C19, D14, D15
|
92 | 7310201 | Chính trị học | 80 |
C00, C19, D14, D15
|
93 | 7310301 | Xă hội học | 60 |
A01, C00, C19, D01
|
94 | 7320101 | Báo chí | 60 |
C00, D01, D14, D15
|
95 | 7810101 | Du lịch | 50 |
C00, D01, D14, D15
|
96 | 7810101H | Du lịch (Khu An Hòa) | 30 |
C00, D01, D14, D15
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn vào các ngành của trường Đại học Cần Thơ như sau:
I. Chương trình đại trà
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | ||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Giáo dục Tiểu học |
21,25 |
22,25 |
25 |
24,50 |
23,90 |
|
24,41 |
Giáo dục Công dân |
22,50 |
21 |
22,75 |
25 |
26,0 |
|
26,86 |
Giáo dục Thể chất |
18,25 |
17,50 |
19,50 |
24,25 |
20,25 |
|
23,50 |
Sư phạm Toán học |
22,50 |
24 |
26,50 |
25,50 |
26,0 |
|
26,18 |
Sư phạm Tin học |
18,25 |
18,50 |
20,50 |
23 |
22,50 |
|
23,25 |
Sư phạm Vật lý |
21,75 |
18,50 |
21 |
24,50 |
25,30 |
|
25,65 |
Sư phạm Hóa học |
22,25 |
22,25 |
22,75 |
25,75 |
25,50 |
|
25,76 |
Sư phạm Sinh học |
20,75 |
18,50 |
24 |
23,75 |
23,90 |
|
24,45 |
Sư phạm Ngữ văn |
22,50 |
22,50 |
23,75 |
26 |
26,50 |
|
26,63 |
Sư phạm Lịch sử |
22,75 |
19 |
24,25 |
25 |
27,0 |
|
26,75 |
Sư phạm Địa lý |
22,50 |
22,25 |
21 |
24,75 |
26,25 |
|
26,23 |
Sư phạm Tiếng Anh |
23,50 |
23,75 |
26 |
26,50 |
25,75 |
|
26,10 |
Sư phạm tiếng Pháp |
18,50 |
18,50 |
23 |
21,75 |
22,0 |
|
23,10 |
Ngôn ngữ Anh |
22,25 |
24,50 |
26,75 |
26,50 |
26,0 |
28,25 |
25,25 |
Ngôn ngữ Pháp |
17 |
17 |
19,50 |
23,50 |
23,0 |
24,50 |
21,75 |
Triết học |
19,25 |
22 |
19,50 |
24,25 |
25,50 |
25,0 |
25,10 |
Văn học |
19,75 |
22 |
23,75 |
24,75 |
25,0 |
26,75 |
24,16 |
Kinh tế |
20,75 |
24,50 |
26,75 |
25,50 |
24,40 |
28,25 |
24,26 |
Chính trị học |
21,25 |
24 |
24 |
25,50 |
25,75 |
25,0 |
25,85 |
Xã hội học |
21,25 |
24 |
25 |
25,75 |
25,75 |
26,50 |
26,10 |
Việt Nam học |
22,25 |
24,50 |
26,25 |
25,50 |
26,0 |
27,75 |
24,63 |
Thông tin - thư viện |
16,50 |
18,50 |
19,50 |
22,75 |
20,0 |
22,0 |
21,50 |
Quản trị kinh doanh |
22 |
25,25 |
28 |
25,75 |
24,75 |
29,0 |
24,35 |
Marketing |
21,50 |
25 |
27,75 |
26,25 |
25,25 |
29,25 |
25,35 |
Kinh doanh quốc tế |
22,25 |
25,75 |
28,25 |
26,50 |
24,50 |
29,25 |
25,10 |
Kinh doanh thương mại |
21 |
24,75 |
27 |
25,75 |
24,25 |
28,75 |
24,61 |
Tài chính - Ngân hàng |
21 |
24,75 |
27,50 |
25,75 |
25,0 |
29,25 |
25,00 |
Kế toán |
21,25 |
25 |
27,50 |
25,50 |
25,0 |
28,75 |
24,76 |
Kiểm toán |
20,25 |
24 |
26 |
25,25 |
24,0 |
28,0 |
24,58 |
Luật |
21,75 |
24,50 |
26,25 |
25,50 |
25,75 |
27,75 |
25,10 |
Luật Kinh tế |
|
|
|
|
|
|
25,85 |
Sinh học |
14 |
15 |
19,50 |
19 |
22,75 |
22,0 |
23,30 |
Công nghệ sinh học |
17 |
21 |
24 |
24,50 |
23,50 |
28,0 |
23,64 |
Sinh học ứng dụng |
14 |
15 |
19,50 |
19 |
23,0 |
22,0 |
21,75 |
Hóa học |
15,25 |
15 |
19,50 |
23,25 |
22,50 |
26,50 |
23,15 |
Khoa học môi trường |
14 |
15 |
19,50 |
19,25 |
20,0 |
22,50 |
20,00 |
Toán ứng dụng |
14 |
15 |
19,50 |
22,75 |
22,75 |
25,50 |
22,85 |
Khoa học máy tính |
16 |
21 |
24 |
25 |
25,40 |
28,50 |
24,40 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
15 |
16,50 |
20 |
24 |
24,25 |
27,50 |
22,85 |
Kỹ thuật phần mềm |
17,50 |
22,50 |
25,50 |
25,25 |
26,30 |
28,75 |
24,80 |
Hệ thống thông tin |
15 |
19 |
21 |
24,25 |
24,75 |
27,50 |
22,65 |
Kỹ thuật máy tính |
15 |
16,50 |
21 |
23,75 |
24,50 |
27,25 |
22,80 |
Công nghệ thông tin |
19,75 |
24,25 |
27,50 |
25,75 |
26,50 |
29,25 |
25,16 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
15 |
19 |
22,25 |
24 |
23,50 |
28,0 |
23,95 |
Quản lý công nghiệp |
18 |
22,50 |
25 |
24,75 |
23,25 |
27,75 |
23,61 |
Kỹ thuật cơ khí |
18,75 |
23,25 |
25,25 |
24,50 |
23,80 |
27,50 |
23,33 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
16,25 |
21,50 |
24 |
24,25 |
23,0 |
27,0 |
23,10 |
Kỹ thuật điện |
16 |
20 |
23,50 |
23,75 |
23,70 |
26,75 |
22,75 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15 |
16,50 |
20 |
23 |
23,40 |
26,25 |
22,15 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
16 |
21,50 |
25 |
24,25 |
24,25 |
27,75 |
23,30 |
Kỹ thuật vật liệu |
14 |
15 |
19,50 |
21,75 |
23,0 |
23,0 |
21,35 |
Kỹ thuật môi trường |
14 |
15 |
19,50 |
19 |
20,75 |
22,0 |
20,20 |
Vật lý kỹ thuật |
14 |
15 |
19,50 |
18,25 |
23,50 |
21,0 |
18,00 |
Công nghệ thực phẩm |
19,50 |
23,50 |
26,50 |
25 |
23,50 |
28,25 |
23,83 |
Công nghệ sau thu hoạch |
14 |
15 |
19,50 |
22 |
19,0 |
23,75 |
22,00 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
16 |
17 |
22 |
23,50 |
17,75 |
26,25 |
21,25 |
Kỹ thuật xây dựng |
16 |
21 |
24,50 |
23,50 |
22,70 |
26,75 |
22,50 |
Kiến trúc |
|
|
|
|
|
|
18,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
14 |
15 |
19,50 |
18 |
20,0 |
19,50 |
15,45 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14 |
15 |
19,50 |
22,25 |
20,0 |
24,25 |
21,60 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
14 |
|
|
|
|
|
|
Khoa học đất |
14 |
15 |
19,50 |
15,50 |
15,50 |
19,50 |
15,00 |
Chăn nuôi |
14 |
15 |
19,50 |
21 |
15,75 |
23,75 |
15,00 |
Nông học |
15 |
15 |
19,50 |
19,50 |
15,25 |
24,0 |
15,00 |
Khoa học cây trồng |
14 |
15 |
19,50 |
19,25 |
15,0 |
22,25 |
15,00 |
Bảo vệ thực vật |
15 |
16 |
22 |
21,75 |
16,0 |
25,50 |
18,55 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
14 |
15 |
19,50 |
15 |
15,25 |
19,50 |
15,00 |
Kinh tế nông nghiệp |
17,50 |
22,50 |
23 |
24,50 |
16,0 |
26,0 |
22,35 |
Phát triển nông thôn |
14 |
|
|
|
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản |
15 |
16 |
19,50 |
22,25 |
16,0 |
25,0 |
16,75 |
Bệnh học thủy sản |
14 |
15 |
19,50 |
20,25 |
15,50 |
22,75 |
15,00 |
Quản lý thủy sản |
14 |
15 |
19,50 |
21,50 |
16,0 |
24,0 |
15,00 |
Thú y |
19,50 |
22,25 |
26 |
24,50 |
21,60 |
28,0 |
23,70 |
Hóa dược |
21 |
24,75 |
27,75 |
25,25 |
24,90 |
28,75 |
24,50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
21 |
24,25 |
27,25 |
25 |
24,40 |
28,25 |
24,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
18 |
19,50 |
23 |
17,50 |
25,75 |
19,80 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
17,25 |
21,50 |
19,50 |
24 |
16,25 |
25,25 |
22,05 |
Quản lý đất đai |
15 |
18 |
20,50 |
23 |
16,25 |
26,25 |
20,45 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
|
24,75 |
28,50 | 24,80 |
Thống kê |
|
|
|
|
21,0 |
19,50 | 22,40 |
An toàn thông tin |
|
|
|
|
24,75 |
28,0 | 23,60 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
25,0 |
29,0 | 24,75 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
|
|
|
|
16,75 |
19,50 | 20,00 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
|
|
|
|
|
18,00 |
II. Chương trình tiên tiến
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 |
Năm 2023 | ||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Công nghệ sinh học |
16 |
16 |
19,50 |
19,50 |
20,0 |
25,25 |
21,70 |
Nuôi trồng thủy sản |
15 |
15 |
19,50 |
15 |
15,25 |
20,50 |
15,00 |
III. Chương trình chất lượng cao
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 |
Năm 2023 | ||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Ngôn ngữ Anh |
19,75 |
20,50 |
23 |
25 |
24,50 |
26,0 |
24,00 |
Kinh doanh quốc tế |
19,25 |
23 |
24 |
25 |
23,75 |
27,75 |
24,20 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
21 |
21 |
24,50 |
21,50 |
26,50 |
23,10 |
Công nghệ thông tin |
17 |
20 |
22,25 |
24 |
24,50 |
27,75 |
24,10 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
15 |
16 |
19,50 |
19,75 |
19,25 |
23,0 |
21,50 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
15 |
19,75 |
20,75 |
20,0 |
23,50 |
20.60 |
Kỹ thuật Điện |
15 |
15 |
19,50 |
19,50 |
21,50 |
21,75 |
21,25 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15,25 |
19,75 |
20,75 |
19,25 |
25,50 |
20,00 |
Quản trị kinh doanh |
|
|
|
|
21,75 |
26,50 |
23,20 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
|
|
|
23,75 |
26,50 |
23,40 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|
|
20,50 |
24,75 |
22,95 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CTCLC) |
|
|
|
|
|
|
22,10 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.