A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Cần Thơ
- Tên tiếng Anh: Can Tho University (CTU)
- Mã trường: TCT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2.
- Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
- SĐT: 0292.3832.663
- Email: [email protected]
- Website: https://www.ctu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/CTUDHCT/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;
- Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
- Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT;
- Phương thức 4: Xét điểm thi V-SAT;
- Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao;
- Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
- Thực hiện theo đúng quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT.
* Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10), riêng môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
* Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT
- Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10), riêng môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
* Phương thức 4: Xét điểm thi V-SAT
- Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10), riêng môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
* Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
- Thí sinh có điểm 3 môn ứng với tổ hợp xét tuyển theo ngành.
* Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.
5. Học phí
- Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí dự kiến cho sinh viên trúng tuyển năm học 2023-2024 là 36 triệu đồng/năm học (cố định trong suốt khóa học).
- Đối với chương trình đại trà: học phí bình quân mỗi năm học được xác định theo khối ngành (Áp dụng Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo).
- Sinh viên học ngành sư phạm: được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm.
- Xem chi tiết học phí các ngành TẠI ĐÂY
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC)
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành, học phí
|
Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) | A01, B08, D07, TH7 | 40 |
2 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) | A01, B08, D07, TH7 | 40 |
7640101C | Thú Y (CLC) | A01, B08, D07, TH5 | 40 | |
3 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) | A01, B08, D07, TH5 | 40 |
4 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CLC) | A01, B08, D07, TH5 | 80 |
5 | 7580201C | Kỹ thuật xây dựng (CLC) | A01, D01, D07, V02 | 40 |
6 | 7520201C | Kỹ thuật điện (CLC) | A01, D01, D07, TH5 | 40 |
7520216C | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) | A01, D01, D07, TH2 | 40 | |
7 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CLC) | A01, D01, D07, TH2 | 80 |
8 | 7480103C | Kỹ thuật phần mềm (CLC) | A01, D01, D07, TH2 | 80 |
7480102C | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC) |
A01, D01, D07, TH2 | 40 | |
7480104C | Hệ thống thông tin (CLC) | A01, D01, D07, TH2 | 40 | |
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CLC) | A01, D01, D07, TH2 | 80 |
10 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) | A01, D01, D07, TH2 | 40 |
11 | 7340201C | Tài chính - Ngân hàng (CLC) | A01, D01, D07, TH2 | 40 |
12 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CLC) | A01, D01, D07, TH2 | 80 |
13 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh (CLC) | D01, D14, D15, D09 | 120 |
2. Chương trình đào tạo đại trà
TT | Mã ngành | Tên ngành (chuyên ngành - nếu có) |
Chỉ tiêu |
Mã tổ hợp xét tuyển
|
Các ngành đào tạo giáo viên
|
||||
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 100 | A00, C01, D01, D03 |
2 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 100 | M01, M06, M11, M05 |
3 | 7140204 | Giáo dục Công dân | 60 | C00, C19, D14, D15 |
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 60 | T00, T01, T06, T10 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 80 | A00, A01, B08, D07 |
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 70 | A00, A01, D01, D07 |
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 40 | A00, A01, A02, D29 |
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 40 | A00, B00, D07, D24 |
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 40 | B00, B08, A02, B03 |
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 80 | C00, D14, D15, D01 |
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 40 | C00, D14, D64, C19 |
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 40 | C00, C04, D15, D44 |
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 100 | D01, D14, D15, D66 |
14 | 7140233 | Sư phạm Tiếng Pháp | 40 | D01, D03, D14, D64 |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 80 | A00, A01, A02, B00 |
16 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 70 | C00, C19, C20, D14 |
Kỹ thuật - Công nghệ - Xây dựng - Thiết kế vi mạch
|
||||
17 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 120 | A00, A01, B00, D07 |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 200 | A00, A01, B00, D07 |
19 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 80 | A00, A01, B00, D07 |
20 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản |
130 | A00, A01, B00, D07 |
21 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 60 | A00, A01, B00, D07 |
22 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | 50 | A00, A01, B00, D07 |
23 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 80 | A00, A01, D01, TH5 |
24 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 80 | A00, A01, D01, TH5 |
25 | 7520103 |
Chuyên ngành:
|
100 | A00, A01, TH4, TH1 |
26 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 80 | A00, A01, D07, TH1 |
27 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 90 | A00, A01, D07, TH1 |
28 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 100 | A00, A01, TH1, TH4 |
29 | 7520201 | Kỹ thuật điện | 110 | A00, A01, D07, TH1 |
30 | 7580213 | Kỹ thuật cấp thoát nước | 80 | A00, A01, B08, D07 |
31 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 180 | A00, A01, TH4, V00 |
32 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 80 | A00, A01, TH4, V00 |
33 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 80 | A00, A01, TH4, V00 |
34 | 7580101 | Kiến trúc | 80 | V00, V01, V02, V03 |
35 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | 80 | A00, A01, B00, D07 |
36 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 90 | A00, A01, TH4, TH1 |
37 | 7480106 |
Chuyên ngành:
|
100 | A00, A01, TH1, TH4 |
38 | 7520212 | 60 | A00, A01, A02, B08 | |
Máy tính - Công nghệ thông tin
|
||||
39 | 7480202 | An toàn thông tin | 60 | A00, A01, TH1, TH2 |
40 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 100 | A00, A01, D01, TH3 |
41 | 7480101 | Khoa học máy tính | 80 | A00, A01, TH1, TH2 |
42 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 80 | A00, A01, TH1, TH2 |
43 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 80 | A00, A01, TH1, TH2 |
44 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 80 | A00, A01, TH1, TH2 |
45 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | A00, A01, TH1, TH2 |
46 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 60 | A00, A01, TH1, TH2 |
Kinh tế - Kinh doanh, Quản lý - Luật
|
||||
47 | 7340301 | Kế toán | 100 | A00, A01, C02, D01 |
48 | 7340302 | Kiểm toán | 80 | A00, A01, C02, D01 |
49 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 100 | A00, A01, C02, D01 |
50 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 140 | A00, A01, C02, D01 |
51 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100 | A00, A01, C02, D01 |
52 | 7340115 | Marketing | 100 | A00, A01, C02, D01 |
53 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 100 | A00, A01, C02, D01 |
54 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 120 | A00, A01, C02, D01 |
55 | 7310101 | Kinh tế | 80 | A00, A01, C02, D01 |
56 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 80 | A00, A01, C02, D01 |
57 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 80 | A00, A01, C02, D01 |
58 | 7380107 | Luật Kinh tế | 150 | A00, C00, D01, D03 |
59 | 7340122 | Thương mại điện tử | 80 | A00, A01, C02, D01 |
60 | 7380103 | Luật dân sự và tố tụng dân sự |
75 | A00, C00, D01, D03 |
Chăn nuôi - Thú Y - Nông nghiệp - Thủy sản Môi trường
|
||||
61 | 7620105 | Chăn nuôi | 120 | A00, A02, B00, B08 |
62 | 7640101 | Thú Y | 200 | A02, B00, B08, D07 |
63 | 7620110 |
Chuyên ngành
|
140 | A02, B00, B08, D07 |
64 | 7620109 | Nông học | 100 | B00, B08, D07, A00 |
65 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 180 | B00, B08, D07, A00 |
66 | 7440301 | Khoa học môi trường | 90 | A00, A02, B00, D07 |
67 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 120 | A00, A01, B00, D07 |
68 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 90 | A00, A01, B00, D07 |
69 | 7850103 | Quản lý đất đai | 120 | A00, A01, B00, D07 |
70 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | 80 | A00, B00, B08, D07 |
71 | 7620103 |
Chuyên ngành:
|
60 | A00, B00, B08, D07 |
72 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | 280 | A00, B00, B08, D07 |
73 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | 100 | A00, B00, B08, D07 |
74 | 7620305 | Quản lý thủy sản | 100 | A00, B00, B08, D07 |
Toán, Thống kê - Khoa học sự sống - Khoa học tự nhiên - Hóa dược
|
||||
75 | 7460201 | Thống kê | 90 | A00, A01, A02, B00 |
76 | 7460112 | Toán ứng dụng | 90 | A00, A01, A02, B00 |
77 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | 80 | A00, A01, A02, C01 |
78 | 7440112 | Hóa học | 90 | A00, B00, C02, D07 |
79 | 7720203 | Hóa dược | 120 | A00, B00, C02, D07 |
80 | 7420101 | Sinh học | 80 | A02, B00, B03, B08 |
81 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | 80 | A00, A01, B00, B08 |
82 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 180 | A00, B00, B08, D07 |
Báo chí - Du lịch - Ngôn ngữ, Văn hóa nước ngoài - Xă hội nhân văn
|
||||
83 | 7229030 | Văn học | 100 | C00, D01, D14, D15 |
84 | 7220201 |
Chuyên ngành:
|
220 | D01, D14, D15, D09 |
85 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 80 | D01, D03, D14, D64 |
86 | 7320201 | Thông tin - thư viện | 60 | A01, D01, D03, D29 |
87 | 7229001 | Triết học | 80 | C00, C19, D14, D15 |
88 | 7310201 | Chính trị học | 80 | C00, C19, D14, D15 |
89 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 60 | C00, C14, C20, D14 |
90 | 7310301 | Xă hội học | 80 | A01, C00, C19, D01 |
91 | 7320101 | Báo chí | 100 | C00, D01, D14, D15 |
92 | 7810101 | Du lịch | 100 | C00, D01, D14, D15 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào các ngành của trường Đại học Cần Thơ như sau:
I. Chương trình đại trà
STT |
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Giáo dục Tiểu học |
24,50 |
23,90 |
|
24,41 |
25,65 |
2 |
Giáo dục Công dân |
25 |
26,0 |
|
26,86 |
27,31 |
3 |
Giáo dục Thể chất |
24,25 |
20,25 |
|
23,50 |
25,60 |
4 |
Sư phạm Toán học |
25,50 |
26,0 |
|
26,18 |
26,79 |
5 |
Sư phạm Tin học |
23 |
22,50 |
|
23,25 |
24,56 |
6 |
Sư phạm Vật lý |
24,50 |
25,30 |
|
25,65 |
26,22 |
7 |
Sư phạm Hóa học |
25,75 |
25,50 |
|
25,76 |
26,60 |
8 |
Sư phạm Sinh học |
23,75 |
23,90 |
|
24,45 |
25,38 |
9 |
Sư phạm Ngữ văn |
26 |
26,50 |
|
26,63 |
27,83 |
10 |
Sư phạm Lịch sử |
25 |
27,0 |
|
26,75 |
28,43 |
11 |
Sư phạm Địa lý |
24,75 |
26,25 |
|
26,23 |
27,90 |
12 |
Sư phạm Tiếng Anh |
26,50 |
25,75 |
|
26,10 |
26,93 |
13 |
Sư phạm tiếng Pháp |
21,75 |
22,0 |
|
23,10 |
23,70 |
14 |
Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:
|
26,50 |
26,0 |
28,25 |
25,25 |
25,20 |
15 |
Ngôn ngữ Pháp |
23,50 |
23,0 |
24,50 |
21,75 |
21,00 |
16 |
Triết học |
24,25 |
25,50 |
25,0 |
25,10 |
25,51 |
17 |
Văn học |
24,75 |
25,0 |
26,75 |
24,16 |
26,10 |
18 |
Kinh tế |
25,50 |
24,40 |
28,25 |
24,26 |
24,10 |
19 |
Chính trị học |
25,50 |
25,75 |
25,0 |
25,85 |
25,90 |
20 |
Xã hội học |
25,75 |
25,75 |
26,50 |
26,10 |
26,19 |
21 |
Thông tin - thư viện |
22,75 |
20,0 |
22,0 |
21,50 |
22,15 |
22 |
Quản trị kinh doanh |
25,75 |
24,75 |
29,0 |
24,35 |
24,05 |
23 |
Marketing |
26,25 |
25,25 |
29,25 |
25,35 |
24,60 |
24 |
Kinh doanh quốc tế |
26,50 |
24,50 |
29,25 |
25,10 |
24,80 |
25 |
Kinh doanh thương mại |
25,75 |
24,25 |
28,75 |
24,61 |
24,50 |
26 |
Tài chính - Ngân hàng |
25,75 |
25,0 |
29,25 |
25,00 |
24,80 |
27 |
Kế toán |
25,50 |
25,0 |
28,75 |
24,76 |
24,20 |
28 |
Kiểm toán |
25,25 |
24,0 |
28,0 |
24,58 |
23,70 |
29 |
Luật, 2 chuyên ngành:
|
25,50 |
25,75 |
27,75 |
25,10 |
26,01 |
30 | Luật Kinh tế |
|
|
|
25,85 |
26,85 |
31 |
Sinh học |
19 |
22,75 |
22,0 |
23,30 |
15,00 |
32 |
Công nghệ sinh học |
24,50 |
23,50 |
28,0 |
23,64 |
20,00 |
33 |
Sinh học ứng dụng |
19 |
23,0 |
22,0 |
21,75 |
15,00 |
34 |
Hóa học |
23,25 |
22,50 |
26,50 |
23,15 |
23,15 |
35 |
Khoa học môi trường |
19,25 |
20,0 |
22,50 |
20,00 |
15,00 |
36 |
Toán ứng dụng |
22,75 |
22,75 |
25,50 |
22,85 |
23,23 |
37 |
Khoa học máy tính |
25 |
25,40 |
28,50 |
24,40 |
24,43 |
38 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
24 |
24,25 |
27,50 |
22,85 |
22,90 |
39 |
Kỹ thuật phần mềm (Thiết kế vi mạch bán dẫn) |
25,25 |
26,30 |
28,75 |
24,80 |
24,83 |
40 |
Hệ thống thông tin |
24,25 |
24,75 |
27,50 |
22,65 |
23,48 |
41 |
Kỹ thuật máy tính |
23,75 |
24,50 |
27,25 |
22,80 |
24,28 |
42 |
Công nghệ thông tin |
25,75 |
26,50 |
29,25 |
25,16 |
25,35 |
43 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
24 |
23,50 |
28,0 |
23,95 |
23,55 |
44 |
Quản lý công nghiệp |
24,75 |
23,25 |
27,75 |
23,61 |
23,00 |
45 |
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy) |
24,50 |
23,80 |
27,50 |
23,33 |
23,53 |
46 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
24,25 |
23,0 |
27,0 |
23,10 |
23,63 |
47 |
Kỹ thuật điện |
23,75 |
23,70 |
26,75 |
22,75 |
23,40 |
48 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
23 |
23,40 |
26,25 |
22,15 | 23,00 |
49 |
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa |
24,25 |
24,25 |
27,75 |
23,30 |
24,05 |
50 |
Kỹ thuật vật liệu |
21,75 |
23,0 |
23,0 |
21,35 |
22,15 |
51 |
Kỹ thuật môi trường |
19 |
20,75 |
22,0 |
20,20 |
15,00 |
52 |
Vật lý kỹ thuật |
18,25 |
23,50 |
21,0 |
18,00 |
21,00 |
53 |
Công nghệ thực phẩm |
25 |
23,50 |
28,25 |
23,83 |
20,50 |
54 |
Công nghệ sau thu hoạch |
22 |
19,0 |
23,75 |
22,00 |
15,00 |
55 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
23,50 |
17,75 |
26,25 |
21,25 |
16,00 |
56 |
Kỹ thuật xây dựng |
23,50 |
22,70 |
26,75 |
22,50 |
21,20 |
57 |
Kiến trúc |
|
|
|
18,00 |
21,50 |
58 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
18 |
20,0 |
19,50 |
15,45 |
15,00 |
59 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
22,25 |
20,0 |
24,25 |
21,60 |
15,00 |
60 |
Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón) |
15,50 |
15,50 |
19,50 |
15,00 |
15,00 |
61 |
Chăn nuôi |
21 |
15,75 |
23,75 |
15,00 |
15,00 |
62 |
Nông học |
19,50 |
15,25 |
24,0 |
15,00 |
15,00 |
63 |
Khoa học cây trồng 2 chuyên ngành:
|
19,25 |
15,0 |
22,25 |
15,00 |
15,00 |
64 |
Bảo vệ thực vật |
21,75 |
16,0 |
25,50 |
18,55 |
15,00 |
65 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
15 |
15,25 |
19,50 |
15,00 |
15,00 |
66 |
Kinh tế nông nghiệp |
24,50 |
16,0 |
26,0 |
22,35 |
21,00 |
67 |
Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
68 |
Nuôi trồng thủy sản |
22,25 |
16,0 |
25,0 |
16,75 |
15,00 |
69 |
Bệnh học thủy sản |
20,25 |
15,50 |
22,75 |
15,00 |
15,00 |
70 |
Quản lý thủy sản |
21,50 |
16,0 |
24,0 |
15,00 |
15,00 |
71 |
Thú Y |
24,50 |
21,60 |
28,0 |
23,70 |
23,30 |
72 |
Hóa dược |
25,25 |
24,90 |
28,75 |
24,50 |
24,50 |
73 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
25 |
24,40 |
28,25 |
24,00 |
24,10 |
74 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
23 |
17,50 |
25,75 |
19,80 |
18,00 |
75 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
24 |
16,25 |
25,25 |
22,05 |
22,50 |
76 |
Quản lý đất đai |
23 |
16,25 |
26,25 |
20,45 |
21,70 |
77 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
24,75 |
28,50 | 24,80 | 24,94 |
78 |
Thống kê |
|
21,0 |
19,50 | 22,40 | 21,60 |
79 |
An toàn thông tin |
|
24,75 |
28,0 | 23,60 | 23,75 |
80 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
25,0 |
29,0 | 24,75 | 25,10 |
81 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
|
16,75 |
19,50 | 20,00 | 15,00 |
82 | Quy hoạch vùng và đô thị |
|
|
18,00 | 18,00 | |
83 | Giáo dục Mầm non |
|
|
25,95 | ||
84 | Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
|
25,81 | ||
85 | Báo chí |
|
|
26,87 | ||
86 | Kỹ thuật ô tô |
|
|
24,20 | ||
87 | Kỹ thuật Y sinh |
|
|
22,80 | ||
88 | Du lịch |
|
|
26,80 |
II. Chương trình tiên tiến - Chương trình chất lượng cao
STT |
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Công nghệ sinh học |
19,50 |
20,0 |
25,25 |
21,70 |
20,75 |
2 |
Nuôi trồng thủy sản |
15 |
15,25 |
20,50 |
15,00 |
15,00 |
3 |
Ngôn ngữ Anh |
25 |
24,50 |
26,0 |
24,00 |
24,40 |
4 |
Kinh doanh quốc tế |
25 |
23,75 |
27,75 |
24,20 |
23,70 |
5 |
Tài chính - Ngân hàng |
24,50 |
21,50 |
26,50 |
23,10 |
23,50 |
6 |
Công nghệ thông tin |
24 |
24,50 |
27,75 |
24,10 |
23,70 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
19,75 |
19,25 |
23,0 |
21,50 |
21,05 |
8 |
Kỹ thuật xây dựng |
20,75 |
20,0 |
23,50 |
20.60 |
20,00 |
9 |
Kỹ thuật Điện |
19,50 |
21,50 |
21,75 |
21,25 |
21,90 |
10 |
Công nghệ thực phẩm |
20,75 |
19,25 |
25,50 |
20,00 |
20,00 |
11 |
Quản trị kinh doanh |
|
21,75 |
26,50 |
23,20 |
23,10 |
12 |
Kỹ thuật phần mềm |
|
23,75 |
26,50 |
23,40 |
22,90 |
13 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
20,50 |
24,75 |
22,95 |
22,90 |
14 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
|
22,10 |
22,45 |
15 |
Hệ thống thông tin |
|
|
|
|
22,80 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH



Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]