CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Cần Thơ

Cập nhật: 05/03/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Cần Thơ
  • Tên tiếng Anh: Can Tho University (CTU)
  • Mã trường: TCT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2.
  • Địa chỉ: Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • SĐT: 0292.3832.663
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.ctu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/CTUDHCT/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển;
  • Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
  • Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT;
  • Phương thức 4: Xét điểm thi V-SAT;
  • Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao;
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

  • Thực hiện theo đúng quy định tại Quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT.

* Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

  • Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10), riêng môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

* Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT

  • Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10), riêng môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

* Phương thức 4: Xét điểm thi V-SAT

  • Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2025 do Trường ĐHCT xác định và không có môn nào từ 1,0 điểm trở xuống (thang điểm 10), riêng môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

* Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao

  • Thí sinh có điểm 3 môn ứng với tổ hợp xét tuyển theo ngành.

* Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.

5. Học phí

  • Đối với chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao: Học phí dự kiến cho sinh viên trúng tuyển năm học 2023-2024 là 36 triệu đồng/năm học (cố định trong suốt khóa học).
  • Đối với chương trình đại trà: học phí bình quân mỗi năm học được xác định theo khối ngành (Áp dụng Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo).
  • Sinh viên học ngành sư phạm: được hưởng chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt với sinh viên sư phạm. 
  • Xem chi tiết học phí các ngành TẠI ĐÂY

II. Các ngành tuyển sinh

1. Chương trình tiên tiến (CTTT), chương trình chất lượng cao (CLC)

TT
Mã ngành
Tên ngành, học phí
Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01, B08, D07, TH7 40
2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01, B08, D07, TH7 40
  7640101C Thú Y (CLC) A01, B08, D07, TH5 40
3 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CLC) A01, B08, D07, TH5 40
4 7540101C Công nghệ thực phẩm (CLC) A01, B08, D07, TH5 80
5 7580201C Kỹ thuật xây dựng (CLC) A01, D01, D07, V02 40
6 7520201C Kỹ thuật điện (CLC) A01, D01, D07, TH5 40
  7520216C Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CLC) A01, D01, D07, TH2 40
7 7480201C Công nghệ thông tin (CLC) A01, D01, D07, TH2 80
8 7480103C Kỹ thuật phần mềm (CLC) A01, D01, D07, TH2 80
  7480102C Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (CLC)
A01, D01, D07, TH2 40
  7480104C Hệ thống thông tin (CLC) A01, D01, D07, TH2 40
9 7340101C Quản trị kinh doanh (CLC) A01, D01, D07, TH2 80
10 7810103C Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CLC) A01, D01, D07, TH2 40
11 7340201C Tài chính - Ngân hàng (CLC) A01, D01, D07, TH2 40
12 7340120C Kinh doanh quốc tế (CLC) A01, D01, D07, TH2 80
13 7220201C Ngôn ngữ Anh (CLC) D01, D14, D15, D09 120

2. Chương trình đào tạo đại trà

TT Mã ngành Tên ngành
(chuyên ngành - nếu có)
Chỉ tiêu
Mã tổ hợp xét tuyển
Các ngành đào tạo giáo viên 
1 7140202 Giáo dục Tiểu học 100 A00, C01, D01, D03
2 7140201 Giáo dục Mầm non 100 M01, M06, M11, M05
3 7140204 Giáo dục Công dân 60 C00, C19, D14, D15
4 7140206 Giáo dục Thể chất 60 T00, T01, T06, T10
5 7140209 Sư phạm Toán học 80 A00, A01, B08, D07
6 7140210 Sư phạm Tin học 70 A00, A01, D01, D07
7 7140211 Sư phạm Vật lý 40 A00, A01, A02, D29
8 7140212 Sư phạm Hóa học 40 A00, B00, D07, D24
9 7140213 Sư phạm Sinh học 40 B00, B08, A02, B03
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn 80 C00, D14, D15, D01
11 7140218 Sư phạm Lịch sử 40 C00, D14, D64, C19
12 7140219 Sư phạm Địa lý 40 C00, C04, D15, D44
13 7140231 Sư phạm Tiếng Anh 100 D01, D14, D15, D66
14 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp 40 D01, D03, D14, D64
15 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 80 A00, A01, A02, B00
16 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý 70 C00, C19, C20, D14
Kỹ thuật - Công nghệ - Xây dựng - Thiết kế vi mạch
17 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 120 A00, A01, B00, D07
18 7540101 Công nghệ thực phẩm  200 A00, A01, B00, D07
19 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 80 A00, A01, B00, D07
20 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản
130 A00, A01, B00, D07
21 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 60 A00, A01, B00, D07
22 7520309 Kỹ thuật vật liệu 50 A00, A01, B00, D07
23 7510601 Quản lý công nghiệp 80 A00, A01, D01, TH5
24 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 80 A00, A01, D01, TH5
25 7520103

Kỹ thuật cơ khí

Chuyên ngành:

  • Cơ khí chế tạo máy
100 A00, A01, TH4, TH1
26 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 80 A00, A01, D07, TH1
27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 90 A00, A01, D07, TH1
28 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông 100 A00, A01, TH1, TH4
29 7520201 Kỹ thuật điện 110 A00, A01, D07, TH1
30 7580213 Kỹ thuật cấp thoát nước 80 A00, A01, B08, D07
31 7580201 Kỹ thuật xây dựng 180 A00, A01, TH4, V00
32 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 80 A00, A01, TH4, V00
33 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 80 A00, A01, TH4, V00
34 7580101 Kiến trúc 80 V00, V01, V02, V03
35 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 80 A00, A01, B00, D07
36 7520130 Kỹ thuật ô tô 90 A00, A01, TH4, TH1
37 7480106

Kỹ thuật máy tính

Chuyên ngành:

  • Thiết kế vi mạch bán dẫn
100 A00, A01, TH1, TH4
38 7520212

Kỹ thuật Y sinh

60 A00, A01, A02, B08
Máy tính - Công nghệ thông tin
39 7480202 An toàn thông tin 60 A00, A01, TH1, TH2
40 7320104 Truyền thông đa phương tiện 100 A00, A01, D01, TH3
41 7480101 Khoa học máy tính 80 A00, A01, TH1, TH2
42 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 80 A00, A01, TH1, TH2
43 7480103 Kỹ thuật phần mềm 80 A00, A01, TH1, TH2
44 7480104 Hệ thống thông tin 80 A00, A01, TH1, TH2
45 7480201 Công nghệ thông tin 100 A00, A01, TH1, TH2
46 7480107 Trí tuệ nhân tạo 60 A00, A01, TH1, TH2
Kinh tế - Kinh doanh, Quản lý - Luật
47 7340301 Kế toán 100 A00, A01, C02, D01
48 7340302 Kiểm toán 80 A00, A01, C02, D01
49 7340201 Tài chính - Ngân hàng 100 A00, A01, C02, D01
50 7340101 Quản trị kinh doanh 140 A00, A01, C02, D01
51 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 100 A00, A01, C02, D01
52 7340115 Marketing 100 A00, A01, C02, D01
53 7340121 Kinh doanh thương mại 100 A00, A01, C02, D01
54 7340120 Kinh doanh quốc tế 120 A00, A01, C02, D01
55 7310101 Kinh tế 80 A00, A01, C02, D01
56 7620115 Kinh tế nông nghiệp 80 A00, A01, C02, D01
57 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 80 A00, A01, C02, D01
58 7380107 Luật Kinh tế 150 A00, C00, D01, D03
59 7340122 Thương mại điện tử 80 A00, A01, C02, D01
60 7380103 Luật dân sự và tố tụng dân sự
75 A00, C00, D01, D03
Chăn nuôi - Thú Y - Nông nghiệp - Thủy sản Môi trường
61 7620105 Chăn nuôi 120 A00, A02, B00, B08
62 7640101 Thú Y 200 A02, B00, B08, D07
63 7620110

Khoa học cây trồng

Chuyên ngành

  • Khoa học cây trồng;
  • Nông nghiệp công nghệ cao;
140 A02, B00, B08, D07
64 7620109 Nông học 100 B00, B08, D07, A00
65 7620112 Bảo vệ thực vật 180 B00, B08, D07, A00
66 7440301 Khoa học môi trường 90 A00, A02, B00, D07
67 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 120 A00, A01, B00, D07
68 7520320 Kỹ thuật môi trường 90 A00, A01, B00, D07
69 7850103 Quản lý đất đai 120 A00, A01, B00, D07
70 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan 80 A00, B00, B08, D07
71 7620103

Khoa học đất 

Chuyên ngành:

  • Quản lý đất và công nghệ phân bón
60 A00, B00, B08, D07
72 7620301 Nuôi trồng thủy sản 280 A00, B00, B08, D07
73 7620302 Bệnh học thủy sản 100 A00, B00, B08, D07
74 7620305 Quản lý thủy sản 100 A00, B00, B08, D07
Toán, Thống kê - Khoa học sự sống - Khoa học tự nhiên - Hóa dược 
75 7460201 Thống kê 90 A00, A01, A02, B00
76 7460112 Toán ứng dụng 90 A00, A01, A02, B00
77 7520401 Vật lý kỹ thuật 80 A00, A01, A02, C01
78 7440112 Hóa học 90 A00, B00, C02, D07
79 7720203 Hóa dược 120 A00, B00, C02, D07
80 7420101 Sinh học 80 A02, B00, B03, B08
81 7420203 Sinh học ứng dụng 80 A00, A01, B00, B08
82 7420201 Công nghệ sinh học 180 A00, B00, B08, D07
Báo chí - Du lịch - Ngôn ngữ, Văn hóa nước ngoài - Xă hội nhân văn 
83 7229030 Văn học 100 C00, D01, D14, D15
84 7220201

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành:

  • Ngôn ngữ Anh;
  • Phiên dịch-Biên dịch tiếng Anh
220 D01, D14, D15, D09
85 7220203 Ngôn ngữ Pháp 80 D01, D03, D14, D64
86 7320201 Thông tin - thư viện 60 A01, D01, D03, D29
87 7229001 Triết học 80 C00, C19, D14, D15
88 7310201 Chính trị học 80 C00, C19, D14, D15
89 7310403 Tâm lý học giáo dục 60 C00, C14, C20, D14
90 7310301 Xă hội học 80 A01, C00, C19, D01
91 7320101 Báo chí 100 C00, D01, D14, D15
92 7810101 Du lịch 100 C00, D01, D14, D15

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào các ngành của trường Đại học Cần Thơ như sau:

I. Chương trình đại trà

STT

Ngành

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Giáo dục Tiểu học

24,50

23,90

 

24,41

25,65

2

Giáo dục Công dân

25

26,0

 

26,86

27,31

3

Giáo dục Thể chất

24,25

20,25

 

23,50

25,60

4

Sư phạm Toán học

25,50

26,0

 

26,18

26,79

5

Sư phạm Tin học

23

22,50

 

23,25

24,56

6

Sư phạm Vật lý

24,50

25,30

 

25,65

26,22

7

Sư phạm Hóa học

25,75

25,50

 

25,76

26,60

8

Sư phạm Sinh học

23,75

23,90

 

24,45

25,38

9

Sư phạm Ngữ văn

26

26,50

 

26,63

27,83

10

Sư phạm Lịch sử

25

27,0

 

26,75

28,43

11

Sư phạm Địa lý

24,75

26,25

 

26,23

27,90

12

Sư phạm Tiếng Anh

26,50

25,75

 

26,10

26,93

13

Sư phạm tiếng Pháp

21,75

22,0

 

23,10

23,70

14

Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành:

  • Ngôn ngữ Anh;
  • Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh.

26,50

26,0

28,25 

25,25

25,20

15

Ngôn ngữ Pháp

23,50

23,0

24,50 

21,75

21,00

16

Triết học

24,25

25,50

 25,0

25,10

25,51

17

Văn học

24,75

25,0

 26,75

24,16

26,10

18

Kinh tế

25,50

24,40

 28,25

24,26

24,10

19

Chính trị học

25,50

25,75

 25,0

25,85

25,90

20

Xã hội học

25,75

25,75

26,50 

26,10

26,19

21

Thông tin - thư viện

22,75

20,0

22,0 

21,50

22,15

22

Quản trị kinh doanh

25,75

24,75

 29,0

24,35

24,05

23

Marketing

26,25

25,25

 29,25

25,35

24,60

24

Kinh doanh quốc tế

26,50

24,50

29,25 

25,10

24,80

25

Kinh doanh thương mại

25,75

24,25

28,75 

24,61

24,50

26

Tài chính - Ngân hàng

25,75

25,0

29,25 

25,00

24,80

27

Kế toán

25,50

25,0

28,75 

24,76

24,20

28

Kiểm toán

25,25

24,0

28,0 

24,58

23,70

29

Luật, 2 chuyên ngành:

  • Luật hành chính;
  • Luật tư pháp;

25,50

25,75

 27,75

25,10

26,01

30 Luật Kinh tế

 

 

 

25,85

26,85

31

Sinh học

19

22,75

22,0 

23,30

15,00

32

Công nghệ sinh học

24,50

23,50

28,0

23,64

20,00

33

Sinh học ứng dụng

19

23,0

22,0 

21,75

15,00

34

Hóa học

23,25

22,50

 26,50

23,15

23,15

35

Khoa học môi trường

19,25

20,0

22,50 

20,00

15,00

36

Toán ứng dụng

22,75

22,75

25,50 

22,85

23,23

37

Khoa học máy tính

25

25,40

 28,50

24,40

24,43

38

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

24

24,25

27,50 

22,85

22,90

39

Kỹ thuật phần mềm (Thiết kế vi mạch bán dẫn)

25,25

26,30

28,75 

24,80

24,83

40

Hệ thống thông tin

24,25

24,75

27,50 

22,65

23,48

41

Kỹ thuật máy tính

23,75

24,50

27,25 

22,80

24,28

42

Công nghệ thông tin

25,75

26,50

 29,25

25,16

25,35

43

Công nghệ kỹ thuật hóa học

24

23,50

 28,0

23,95

23,55

44

Quản lý công nghiệp

24,75

23,25

27,75 

23,61

23,00

45

Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy)

24,50

 23,80

 27,50

23,33

23,53 

46

Kỹ thuật cơ điện tử

24,25

 23,0

 27,0

23,10

23,63

47

Kỹ thuật điện

23,75

23,70 

 26,75

22,75

23,40

48

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

23

23,40 

26,25 

22,15 23,00

49

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

24,25

24,25 

27,75 

23,30

24,05

50

Kỹ thuật vật liệu

21,75

 23,0

23,0 

21,35

22,15

51

Kỹ thuật môi trường

19

20,75 

22,0 

20,20

15,00

52

Vật lý kỹ thuật

18,25

23,50 

 21,0

18,00

21,00

53

Công nghệ thực phẩm

25

23,50 

 28,25

23,83

20,50

54

Công nghệ sau thu hoạch

22

19,0 

 23,75

22,00

15,00

55

Công nghệ chế biến thủy sản

23,50

 17,75

26,25 

21,25

16,00

56

Kỹ thuật xây dựng

23,50

 22,70

26,75 

22,50

21,20

57

Kiến trúc

 

 

 

18,00

21,50

58

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

18

20,0 

19,50 

15,45

15,00

59

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

22,25

 20,0

24,25 

21,60

15,00

60

Khoa học đất (Quản lý đất và công nghệ phân bón)

15,50

 15,50

 19,50

15,00

15,00

61

Chăn nuôi

21

 15,75

23,75 

15,00

15,00

62

Nông học

19,50

15,25

24,0 

15,00

15,00

63

Khoa học cây trồng 2 chuyên ngành:

  • Khoa học cây trồng;
  • Nông nghiệp công nghệ cao.

19,25

 15,0

 22,25

15,00

15,00

64

Bảo vệ thực vật

21,75

16,0 

25,50 

18,55

15,00

65

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

15

 15,25

 19,50

15,00

15,00

66

Kinh tế nông nghiệp

24,50

16,0 

26,0 

22,35

21,00

67

Phát triển nông thôn

 

 

 

 

 

68

Nuôi trồng thủy sản

22,25

 16,0

25,0 

16,75

15,00

69

Bệnh học thủy sản

20,25

 15,50

 22,75

15,00

15,00

70

Quản lý thủy sản

21,50

16,0 

24,0 

15,00

15,00

71

Thú Y

24,50

 21,60

 28,0

23,70

23,30

72

Hóa dược

25,25

 24,90

28,75 

24,50

24,50

73

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

25

 24,40

 28,25

24,00

24,10

74

Quản lý tài nguyên và môi trường

23

17,50 

25,75 

19,80

18,00

75

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

24

16,25 

25,25 

22,05

22,50

76

Quản lý đất đai

23

 16,25

26,25 

20,45

21,70

77

Truyền thông đa phương tiện

 

24,75

28,50 24,80 24,94

78

Thống kê

 

21,0

19,50 22,40 21,60

79

An toàn thông tin

 

24,75

28,0 23,60 23,75

80

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

25,0

29,0 24,75 25,10

81

Kỹ thuật cấp thoát nước

 

16,75

19,50 20,00 15,00
82 Quy hoạch vùng và đô thị

 

 

  18,00 18,00
83 Giáo dục Mầm non

 

 

    25,95
84 Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

 

    25,81
85 Báo chí

 

 

    26,87
86 Kỹ thuật ô tô

 

 

    24,20
87 Kỹ thuật Y sinh

 

 

    22,80
88 Du lịch

 

 

    26,80

II. Chương trình tiên tiến - Chương trình chất lượng cao

STT

Ngành

Năm 2021 Năm 2022
Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Công nghệ sinh học

19,50

20,0

25,25

21,70

20,75

2

Nuôi trồng thủy sản

15

15,25

20,50

15,00

15,00

3

Ngôn ngữ Anh

25

24,50

26,0

24,00

24,40

4

Kinh doanh quốc tế

25

23,75

27,75

24,20

23,70

5

Tài chính - Ngân hàng

24,50

21,50

26,50

23,10

23,50

6

Công nghệ thông tin

24

24,50

27,75

24,10

23,70

7

Công nghệ kỹ thuật hóa học

19,75

19,25

23,0

21,50

21,05

8

Kỹ thuật xây dựng

20,75

20,0

23,50

20.60

20,00

9

Kỹ thuật Điện

19,50

21,50

21,75

21,25

21,90

10

Công nghệ thực phẩm

20,75

19,25

25,50

20,00

20,00

11

Quản trị kinh doanh

 

21,75

26,50

23,20

23,10

12

Kỹ thuật phần mềm

 

23,75

26,50

23,40

22,90

13

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

20,50

24,75

22,95

22,90

14

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

 

 

22,10

22,45

15

Hệ thống thông tin

 

 

 

 

22,80

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Cần Thơ
Toàn cảnh Đại học Cần Thơ

Thư viện trường Đại học Cần Thơ

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật