1. Thời gian xé tuyển
a. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT. Lịch xét tuyển (dự kiến):
- Đợt 1: Từ 16/07 đến 23/07/2021
- Đợt 2: Từ 24/07 đến 04/08/2021
- Đợt 3: Từ 05/08 đến 17/08/2021
- Đợt 4: Từ 18/08 đến 26/08/2021
b. Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT hoặc tương đương. Lịch xét tuyển (dự kiến):
- Đợt 1: Từ 01/01 đến 28/05/2021
- Đợt 2: Từ 29/05 đến 30/06/2021
- Đợt 3: Từ 01/07 đến 15/07/2021
- Đợt 4: Từ 16/07 đến 23/07/2021
- Đợt 5: Từ 24/07 đến 04/08/2021
- Đợt 6: Từ 05/08 đến 13/08/2021
- Đợt 7: Từ 14/08 đến 26/08/2021
c. Xét tuyển kết quả bài kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh. Lịch xét tuyển (dự kiến):
- Đợt 1: Từ 01/07 đến 15/07/2021
- Đợt 2: Từ 16/07 đến 23/07/2021
- Đợt 3: Từ 24/07 đến 04/08/2021
- Đợt 4: Từ 05/08 đến 13/08/2021
- Đợt 5: Từ 14/08 đến 26/08/2021
d. Xét và Thi tuyển ngành Thanh Nhạc và Piano
Lịch xét tuyển (dự kiến):
- Đợt 1: Từ 01/01 đến 03/07/2021
- Đợt 2: Từ 24/07 đến 07/08/2021
Lịch thi tuyển (dự kiến):
- Đợt 1: Từ 03/07/2021
- Đợt 2: Từ 07/08/2021
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Tuyển sinh theo kết quả Học bạ THPT.
- Phương thức 2: Tuyển sinh theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 3: Xét kết quả bài kiểm tra đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng theo quy định của Trường Đại học Văn Hiến.
- Phương thức 5: Xét tuyển môn ngữ văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành đối với ngành Thanh nhạc, Piano và Quản lý thể dục thể thao.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Theo kết quả Học bạ THPT:
b. Theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT: Thực hiện việc xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT. Trường sẽ công bố mức điểm để nhận hồ sơ xét tuyển vào Đại học sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia và công bố trên website của trường.
c. Xét kết quả bài kiểm tra đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh: Trường sẽ công bố mức điểm để nhận hồ sơ xét tuyển vào Đại học sau khi có kết quả của ĐH Quốc gia TPHCM và công bố trên website của trường.
d. Xét tuyển và thi tuyển ngành Thanh nhạc, Piano và Giáo dục mầm non:
e. Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo trường ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng:
6. Học phí
Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
(chọn 1 trong 4 tổ hợp) |
Chỉ tiêu dự kiến
|
- Mạng máy tính và truyền thông |
7480201 |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
110
|
- Công nghệ phần mềm |
7480101 | 70 | |
-Sản xuất truyền hình |
7520207 | 80 | |
- Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 | 80 | |
- Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101 |
A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
320
|
- Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | 250 | |
- Kế toán - kiểm toán |
7340301 | 210 | |
- Luật dân sự |
7380101 | 80 | |
- Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT, |
7340122 | 200 | |
- Kinh tế quốc tế |
7310101 | 120 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - Quản lý phân phối - bán lẻ - tồn kho |
7510605 | 150 | |
- Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng) |
7510605 |
A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
120
|
- Dinh dưỡng |
7540101 | 120 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị lữ hành |
7810103 |
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
310
|
- Quản trị khách sạn - khu du lịch |
7810201 | 180 | |
- Quản lý du lịch |
7810101 | 160 | |
- Điều dưỡng đa khoa |
7720301 |
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Tóan, Hóa, Sinh C08: Văn, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
150
|
- Xã hội học truyền thông - báo chí |
7310301 |
A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
100
|
- Tham vấn và trị liệu |
7310401 |
A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
130
|
- Truyền thông - tổ chức sự kiện |
7320108 |
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
180
|
- Văn - Giảng dạy |
7229030 | 100 | |
- Văn hiến Việt Nam |
7310630 | 50 | |
- Công nghiệp văn hóa (thiết kế mỹ thuật, tổ chức sự kiện văn hóa, quản trị giải trí KTS) |
7229040 | 50 | |
- Tiếng Anh thương mại - du lịch |
7220201 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
130
|
- Tiếng Nhật thương mại - du lịch |
7220209 | 50 | |
- Tiếng Trung thương mại - du lịch |
7220204 | 50 | |
- Tiếng Pháp thương mại – du lịch |
7220203 | 20 | |
- Nhật Bản học |
7310608 |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
230
|
- Thanh nhạc thính phòng |
7210205 |
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
|
50
|
- Piano cổ điển |
7210208 | 50 | |
Giáo dục Mầm non | 7140201 |
M00: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu M09: Toán, Năng khiếu Mầm non 1 (kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát) |
50
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hiến như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Thanh nhạc |
- N00: Xét tuyển môn Văn: 5.0 |
- |
18 |
|
Piano |
- N00: Xét tuyển môn Văn: 5.0 |
- |
18 |
|
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15,45 |
19 |
18 |
Ngôn ngữ Pháp |
17,2 |
17,15 |
20,7 |
18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
16 |
17,05 |
19 |
18 |
Ngôn ngữ Nhật |
15,5 |
15,35 |
17,6 |
18 |
Văn học |
15,25 |
15,5 |
16 |
18 |
Văn hoá học |
17 |
15,5 |
20 |
18 |
Xã hội học |
15 |
15,5 |
16 |
18 |
Tâm lý học |
15 |
15 |
18,5 |
18 |
Đông phương học |
15 |
15 |
18 |
18 |
Việt Nam học |
18 |
17,15 |
20 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15,05 |
19 |
18 |
Tài chính - ngân hàng |
15 |
15 |
19 |
18 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
19 |
18 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15 |
15,05 |
16,05 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
15 |
18 |
18 |
Quản trị khách sạn |
15,5 |
15 |
18 |
18 |
Du lịch |
15 |
15 |
18 |
18 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
15,05 |
19 |
18 |
Công nghệ sinh học |
15,05 |
17,15 |
16 |
18 |
Khoa học máy tính |
|
|
16,05 |
18 |
Kế toán |
|
|
19 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
|
|
16,5 |
18 |
Quan hệ công chúng |
|
|
18 |
18 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
18 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
18 |
Luật |
|
|
|
18 |
Điều dưỡng |
|
|
|
19 |
Quản lý bệnh viện |
|
|
|
19 |
Quản lý thể dục thể thao |
|
|
|
18 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.