CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Văn Hiến

Cập nhật: 07/10/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Văn Hiến
  • Tên tiếng Anh: Van Hien University (VHU)
  • Mã trường: DVH
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: Số 665 - 667 - 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM
  • SĐT: 028.3832.0333
  • Email: [email protected]
  • Website: http://vhu.edu.vn/ 
  • Facebook: www.facebook.com/vhu.edu.vn/ 

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian xé tuyển

  • Xét tuyển sớm (01/01/2023 - 08/07/2023);
  • Xét tuyển đợt 1 (10/07/2023 - 30/08/2023);
  • Xét tuyển đợt bổ sung (07/09/2023 - 31/12/2023);

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét theo kết quả học bạ THPT.
  • Phương thức 2: Xét theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT 2023.
  • Phương thức 3: Xét theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TPHCM.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định riêng của Trường ĐH Văn Hiến.
  • Phương thức 5: Xét theo kỳ thi riêng đối với ngành Thanh nhạc và Piano.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

- Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

- Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

- Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

  • Đối với ngành Thanh nhạc và Piano trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.
  • Đối với ngành Điều dưỡng, tổng điểm trung bình chung của các tổ hợp xét tuyển đạt từ 19.5 điểm, học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.

- Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên. Đối với ngành Điều dưỡng, tổng điểm trung bình chung từ 6.5 điểm hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá trở lên.

5. Học phí

  • Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
  • Từ 700,000-1,000,000đ/tín chỉ.
  • Cam kết không tăng học phí trong suốt quá trình đào tạo (áp dụng với sinh viên/học viên chỉ học 1 lần, không rớt môn hoặc học lại).

II. Các ngành tuyển sinh 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 7210205 Thanh nhạc N00
2 7210208 Piano N00
3 7220201 Ngôn ngữ Anh A00, D01, D10, D15
4 7220203 Ngôn ngữ Pháp A00, D01, D10, D15
5 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A00, D01, D10, D15
6 7220209 Ngôn ngữ Nhật A00, D01, D10, D15
7 7229030 Văn học C00, D01, D14, D15
8 7229040 Văn hóa học C00, D01, D14, D15
9 7310101 Kinh tế A00, A01, C04, D01
10 7310301 Xã hội học A00, C00, C04, D01
11 7310401 Tâm lý học A00, B00, C00, D01
12 7310608 Đông phương học A01, C00, D01, D15
13 7310630 Việt Nam học C00, D01, D14, D15
14 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, C01, D01
15 7320108 Quan hệ công chúng C00, D01, D14, D15
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C04, D01
17 7340115 Marketing A00, A01, C04, D01
18 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C04, D01
19 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, C04, D01
20 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, C04, D01
21 7340205 Công nghệ tài chính A00, A01, D01, D07
22 7340301 Kế toán A00, A01, C04, D01
23 7380101 Luật A00, A01, C04, D01
24 7420201 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D07
25 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, C01, D01
26 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01
27 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, C04, D01
28 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A01, C01, D01
29 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A02, B00, D07
30 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A02, B00, D07
31 7720301 Điều dưỡng A00, B00, C08, D07
32 7810101 Du lịch A00, C00, C04, D01
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C04, D01
34 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, C04, D01

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Văn Hiến như sau:

 Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Thanh nhạc

- N00: Xét tuyển môn Văn: 5.0
- Thi tuyển: Môn cơ sở: 5.0
- Thi tuyển: Môn chuyên ngành: 7.0

-

18

 

 

Hình thức 1: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 5 học kỳ (2 học kỳ lớp 10, 2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 2: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Hình thức 3: Tổng điểm trung bình của 3 môn trúng tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) đạt từ 18.0 điểm.

Đối với ngành Thanh nhạc và Piano trúng tuyển môn Văn đạt từ 5.0 điểm cho 3 hình thức và tham dự kỳ thi riêng do Trường tổ chức gồm môn cơ sở và chuyên ngành.

(Ðiểm trúng tuyển là tổng điểm của tổ hợp 3 môn trúng tuyển cộng điểm ưu tiên, không nhân hệ số và áp dụng cho diện HSPT-KV3)

Hình thức 4: Tổng điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.

18,25

Piano

- N00: Xét tuyển môn Văn: 5.0
- Thi tuyển: Môn cơ sở: 5.0
- Thi tuyển: Môn chuyên ngành: 7.0

-

18

 

 

17,75

Ngôn ngữ Anh

15

15,45

19

18

22

24,00

Ngôn ngữ Pháp

17,2

17,15

20,7

18

21

17,25

Ngôn ngữ Trung Quốc

16

17,05

19

18

21

23,51

Ngôn ngữ Nhật

15,5

15,35

17,6

18

21

16,00

Văn học

15,25

15,5

16

18

22

16,30

Văn hoá học

17

15,5

20

18

20,75

19,00

Xã hội học

15

15,5

16

18

21

16,50

Tâm lý học

15

15

18,5

18

22

23,50

Đông phương học

15

15

18

18

21,05

17,00

Việt Nam học

18

17,15

20

18

20,25

18,00

Quản trị kinh doanh

15

15,05

19

18

23

17,00

Tài chính - ngân hàng

15

15

19

18

22

23,00

Công nghệ thông tin

15

15

19

18

22

23,51

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

15

15,05

16,05

18

21,35

15,15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

18

18

22

22,50

Quản trị khách sạn

15,5

15

18

18

21

23,50

Du lịch

15

15

18

18

21

17,00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

15,05

19

18

22

23,50

Công nghệ sinh học

15,05 

17,15

16

18

20

16,15

Khoa học máy tính

 

 

16,05

18

21,05

16,51

Kế toán

 

 

19

18

22

23,00

Công nghệ thực phẩm

 

 

16,5

18

18,35

16,40

Quan hệ công chúng

 

 

18

18

23

24,00

Truyền thông đa phương tiện

 

 

 

18

21

24,03

Thương mại điện tử

 

 

 

18

22

23,00

Luật 

 

 

 

18

21,05

16,05

Điều dưỡng

 

 

 

19

 

19,50

Quản lý bệnh viện

 

 

 

19

 

 

Quản lý thể dục thể thao

 

 

 

18

 

 

Kinh tế

 

 

 

 

20,05

16,00

Kỹ thuật môi trường

 

 

 

 

 

 

18,00

Kinh doanh thương mại

 

 

 

 

 

 

15,40

Công nghệ tài chính

 

 

 

 

 

 

15,75

Marketing

 

 

 

 

 

 

23,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Văn Hiến
Lễ tiến quân trường Đại học Văn Hiến
Thư viện trường Đại học Văn Hiến

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật