A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: University of Foreign Languages - Hue University
- Mã trường: DHF
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ: 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Cựu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số điện thoại: 0234.3830.677
- Email: [email protected]
- Website: https://huflis.edu.vn/vi/
- Facebook: www.facebook.com/daihocngoainguhue
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo kế hoạch và thông báo chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo và của Hội đồng tuyển sinh Đại học chính quy Đại học Huế.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp trung học phổ thông (điểm học bạ);
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (điểm thi TN THPT) năm 2025;
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh năm 2025;
- Phương thức 4: Xét tuyển theo phương thức riêng của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế;
- Phương thức 5: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025 đối với những ngành không phải ngành đào tạo giáo viên.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp trung học phổ thông (điểm học bạ)
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2025 đối với ngành đào tạo giáo viên.
* Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (điểm thi TN THPT) năm 2025
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2025 đối với ngành đào tạo giáo viên.
* Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh năm 2025
- Theo quy chế tuyển sinh của Trường và Bộ GD&ĐT.
* Phương thức 4: Xét tuyển theo phương thức riêng của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế
- Xem chi tiết tại mục 3.4 của Thông báo tuyển sinh hệ chính quy của Trường.
* Phương thức 5: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025 đối với những ngành không phải ngành đào tạo giáo viên
- Tổng điểm thi: 700/1200 điểm trở lên;
- Điểm môn tiếng Anh của cùng đợt thi với tổng điểm trên: 150/200 điểm trở lên đối với ngành Ngôn ngữ Anh, 120/200 điểm trở lên đổi với ngành Quốc tế học và 100/200 điểm trở lên đối với các ngành còn lại;
- Nếu thí sinh tham gia nhiều đợt thi và nộp nhiều bảng kết quả sẽ xét theo bảng kết quả có tổng điểm thi cao nhất và đạt cả hai điều kiện nói trên.
5. Học phí
Học phí năm học 2025-2026 (dự kiến thu):
- Mức học phí đối với các ngành Sư phạm: từ 15.900.000đ/1 năm học/1SV đến 21.800.000đ/1 năm học/1SV (tương đương 455.000đ/1 tín chỉ đến 625.000đ/1 tín chỉ); nếu sinh viên đăng ký thụ hưởng theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/09/2020 của Chính phủ thì được miễn học phí và nhận hỗ trợ theo từng học kỳ;
- Mức học phí đối với các ngành còn lại: từ 20.300.000đ/1 năm học/1SV đến 21.800.000đ/1 năm học/1SV (tương đương 580.000đ/1 tín chỉ đến 625.000đ/1 tín chỉ).
Đảm bảo tỷ lệ tăng học phí của năm học tiếp theo không vượt quá 20% so với năm học trước.
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành học |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 |
7140231 | D01, D14, D15 | 199 | |
2 |
7140233 | D03, D01, D44, D15 | 20 | |
3 |
7140234 | D04, D01, D45, D15 | 20 | |
4 |
7310630 | D01, D14, D15, C00 | 30 | |
5 |
7220201 | D01, D14, D15 | 800 | |
6 |
7220202 | D02, D01, D42, D15, D62, D14 | 30 | |
7 |
7220203 | D03, D01, D44, D15, D14, D64 | 40 | |
8 |
7220204 | D04, D01, D45, D15 | 350 | |
9 |
7220209 | D06, D01, D43, D15 | 260 | |
10 |
7220210 | D01, D14, D15 | 150 | |
11 |
7310601 | D01, D14, D15, D66 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 |
1 |
Sư phạm Tiếng Anh |
25,75 |
19 |
25,50 |
27,10 |
2 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
19 |
19 |
19,00 |
19,00 |
3 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
23 |
23 |
24,85 |
26,50 |
4 |
Việt Nam học |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
5 |
Ngôn ngữ Anh |
22,25 |
16,5 |
19,50 |
21,50 |
6 |
Ngôn ngữ Nga |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
7 |
Ngôn ngữ Pháp |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
8 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
23,75 |
21 |
23,00 |
24,50 |
9 |
Ngôn ngữ Nhật |
21,50 |
17,5 |
19,50 |
20,50 |
10 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
23,50 |
21,5 |
22,50 |
24,50 |
11 |
Quốc tế học |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]