1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp trung học phổ thông (điểm học bạ)
* Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (điểm thi TN THPT) năm 2025
* Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh năm 2025
* Phương thức 4: Xét tuyển theo phương thức riêng của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế
* Phương thức 5: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025 đối với những ngành không phải ngành đào tạo giáo viên
5. Học phí
Học phí năm học 2025-2026 (dự kiến thu):
Đảm bảo tỷ lệ tăng học phí của năm học tiếp theo không vượt quá 20% so với năm học trước.
STT |
Ngành học |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 |
7140231 | D01, D14, D15 | 199 | |
2 |
7140233 | D03, D01, D44, D15 | 20 | |
3 |
7140234 | D04, D01, D45, D15 | 20 | |
4 |
7310630 | D01, D14, D15, C00 | 30 | |
5 |
7220201 | D01, D14, D15 | 800 | |
6 |
7220202 | D02, D01, D42, D15, D62, D14 | 30 | |
7 |
7220203 | D03, D01, D44, D15, D14, D64 | 40 | |
8 |
7220204 | D04, D01, D45, D15 | 350 | |
9 |
7220209 | D06, D01, D43, D15 | 260 | |
10 |
7220210 | D01, D14, D15 | 150 | |
11 |
7310601 | D01, D14, D15, D66 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Năm 2025 |
|
Xét KQ thi THPT | Xét học bạ | ||||
1 |
Sư phạm Tiếng Anh |
25,50 |
27,10 |
30.00 Môn Tiếng Anh >=9.50 và Ngữ văn >=8.50 |
30.00 Môn Tiếng Anh >=9.50 và Ngữ văn >=8.50 |
2 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
19,00 |
19,00 |
27.40 Môn Ngoại ngữ = 10 điểm |
27.66 Môn Ngoại ngữ = 10 điểm |
3 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
24,85 |
26,50 |
30.00 |
30.00 |
4 |
Việt Nam học |
15,00 |
15,00 |
15.00 |
18.00 |
5 |
Ngôn ngữ Anh |
19,50 |
21,50 |
23.00 |
24.05 |
6 |
Ngôn ngữ Nga |
15,00 |
15,00 |
15.00 |
18.00 |
7 |
Ngôn ngữ Pháp |
15,00 |
15,00 |
15.00 |
18.00 |
8 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
23,00 |
24,50 |
26.60 |
26.94 |
9 |
Ngôn ngữ Nhật |
19,50 |
20,50 |
16.25 |
18.43 |
10 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
22,50 |
24,50 |
23.60 |
24.38 |
11 |
Quốc tế học |
15,00 |
15,00 |
15.00 |
18.00 |
12 |
Hoa kỳ học |
|
|
15.00 |
18.00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.