1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Ngưỡng đảm bảo chất lượng của các ngành sư phạm theo tất cả các phương thức xét tuyển do bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2024
* Ngưỡng đảm bảo chất lượng của của các ngành còn lại
* Điều kiện bổ sung để nhận hồ sơ xét tuyển đối với 03 ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh và Quốc tế học
5. Học phí
Mức học phí cụ thể như sau:
Học phí năm học 2024-2025 (dự kiến thu)
Trong các năm học tiếp theo, mức thu học phí được điều chỉnh tăng theo lộ trình thu học phí được quy định tại khoản 2- Điều 1 của Nghị định số 97/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021, đảm bảo tỷ lệ tăng học phí của năm học tiếp theo không vượt quá 30% so với năm học trước.
STT |
Ngành học |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
||
Xét theo KQ thi TN THPT 2024 |
Xét học bạ | Theo các phương thức khác | ||||
1 |
7140231 | D01 D14 D15 |
46-93 | 46-93 | 60 | |
2 |
7140233 | D03 D01 D44 D15 |
5-9* | 5-9* | 6* | |
3 |
7140234 | D04 D01 D45 D15 |
5-9 | 5-9 | 6 | |
4 |
7310630 | D01 D14 D15 |
14-28 | 14-28 | 18 | |
5 |
7220201 | D01 D14 D15 |
161-329 | 161-329 | 210 | |
6 |
7220202 | D02 D01 D42 D15 |
10-18 | 10-18 | 12 | |
7 |
7220203 | D03 D01 D44 D15 |
12-23 | 12-23 | 15 | |
8 |
7220204 | D04 D01 D45 D15 |
69-141 | 69-141 | 90 | |
9 |
7220209 | D06 D01 D43 D15 |
60-122 | 60-122 | 78 | |
10 |
7220210 | D01 D14 D15 |
35-70 | 35-70 | 45 | |
11 |
7310601 | D01 D14 D15 |
18-38 | 18-38 | 24 |
Lưu ý:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 |
1 |
Sư phạm Tiếng Anh |
25,75 |
19 |
25,50 |
27,10 |
2 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
19 |
19 |
19,00 |
19,00 |
3 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc |
23 |
23 |
24,85 |
26,50 |
4 |
Việt Nam học |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
5 |
Ngôn ngữ Anh |
22,25 |
16,5 |
19,50 |
21,50 |
6 |
Ngôn ngữ Nga |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
7 |
Ngôn ngữ Pháp |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
8 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
23,75 |
21 |
23,00 |
24,50 |
9 |
Ngôn ngữ Nhật |
21,50 |
17,5 |
19,50 |
20,50 |
10 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
23,50 |
21,5 |
22,50 |
24,50 |
11 |
Quốc tế học |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.