CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế

Cập nhật: 04/03/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
  • Tên tiếng Anh: University of Foreign Languages - Hue University
  • Mã trường: DHF
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Cựu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Số điện thoại: 0234.3830.677
  • Email: [email protected]
  • Website: https://huflis.edu.vn/vi/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocngoainguhue

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo kế hoạch và thông báo chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo và của Hội đồng tuyển sinh Đại học chính quy Đại học Huế.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp trung học phổ thông (điểm học bạ);
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (điểm thi TN THPT) năm 2025;
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh năm 2025;
  • Phương thức 4: Xét tuyển theo phương thức riêng của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế;
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025 đối với những ngành không phải ngành đào tạo giáo viên.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp trung học phổ thông (điểm học bạ)

  • Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2025 đối với ngành đào tạo giáo viên.

* Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (điểm thi TN THPT) năm 2025

  • Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2025 đối với ngành đào tạo giáo viên.

* Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh năm 2025

  • Theo quy chế tuyển sinh của Trường và Bộ GD&ĐT.

* Phương thức 4: Xét tuyển theo phương thức riêng của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế

  • Xem chi tiết tại mục 3.4 của Thông báo tuyển sinh hệ chính quy của Trường.

* Phương thức 5: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025 đối với những ngành không phải ngành đào tạo giáo viên

  • Tổng điểm thi: 700/1200 điểm trở lên;
  • Điểm môn tiếng Anh của cùng đợt thi với tổng điểm trên: 150/200 điểm trở lên đối với ngành Ngôn ngữ Anh, 120/200 điểm trở lên đổi với ngành Quốc tế học và 100/200 điểm trở lên đối với các ngành còn lại;
  • Nếu thí sinh tham gia nhiều đợt thi và nộp nhiều bảng kết quả sẽ xét theo bảng kết quả có tổng điểm thi cao nhất và đạt cả hai điều kiện nói trên.

5. Học phí

Học phí năm học 2025-2026 (dự kiến thu):

  • Mức học phí đối với các ngành Sư phạm: từ 15.900.000đ/1 năm học/1SV đến 21.800.000đ/1 năm học/1SV (tương đương 455.000đ/1 tín chỉ đến 625.000đ/1 tín chỉ); nếu sinh viên đăng ký thụ hưởng theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP ngày 25/09/2020 của Chính phủ thì được miễn học phí và nhận hỗ trợ theo từng học kỳ;
  • Mức học phí đối với các ngành còn lại: từ 20.300.000đ/1 năm học/1SV đến 21.800.000đ/1 năm học/1SV (tương đương 580.000đ/1 tín chỉ đến 625.000đ/1 tín chỉ).

Đảm bảo tỷ lệ tăng học phí của năm học tiếp theo không vượt quá 20% so với năm học trước.

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Ngành học

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu

1

Sư phạm Tiếng Anh

7140231 D01, D14, D15 199

2

Sư phạm Tiếng Pháp

7140233 D03, D01, D44, D15 20

3

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

7140234 D04, D01, D45, D15 20

4

Việt Nam học

7310630 D01, D14, D15, C00 30

5

Ngôn ngữ Anh

7220201 D01, D14, D15 800

6

Ngôn ngữ Nga

7220202 D02, D01, D42, D15, D62, D14 30

7

Ngôn ngữ Pháp

7220203 D03, D01, D44, D15, D14, D64 40

8

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204 D04, D01, D45, D15 350

9

Ngôn ngữ Nhật

7220209 D06, D01, D43, D15 260

10

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210 D01, D14, D15 150

11

Quốc tế học

7310601 D01, D14, D15, D66 50

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023 Năm 2024

1

Sư phạm Tiếng Anh

25,75

19

25,50

27,10

2

Sư phạm Tiếng Pháp

19

19

19,00

19,00

3

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

23

23

24,85

26,50

4

Việt Nam học

15

15

15,00

15,00

5

Ngôn ngữ Anh 

22,25

16,5

19,50

21,50

6

Ngôn ngữ Nga

15

15

15,00

15,00

7

Ngôn ngữ Pháp

15

15

15,00

15,00

8

Ngôn ngữ Trung Quốc

23,75

21

23,00

24,50

9

Ngôn ngữ Nhật

21,50

17,5

19,50

20,50

10

Ngôn ngữ Hàn Quốc

23,50

21,5

22,50

24,50

11

Quốc tế học

15

15

15,00

15,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Ngoại ngữ (thuộc ĐH Huế)

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật