1. Thời gian đăng ký xét tuyển
Nhiều đợt trong năm theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo cho đến đủ chỉ tiêu tuyển sinh. Cụ thể:
Trường hợp xét tuyển sau đợt 1 vẫn còn chỉ tiêu, Nhà trường tổ chức xét tuyển các đợt tiếp theo theo quy định, hạn cuối cùng tháng 12/2025.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
a. Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
b. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ năm học lớp 12 THPT
c. Phương thức 3: Sử dụng các phương thức khác
* Đối với các ngành Quản trị kinh doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Ngôn ngữ Anh
* Đối với các ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Thú Y
* Đối với ngành Y học cổ truyền (Danh hiệu Bác sĩ Y học cổ truyền)
Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp trở lên cùng nhóm sức khỏe ngành dự tuyển được áp dụng quy định ngưỡng đầu vào được xét theo độ dốc (từ cao xuống thấp) để chọn thí sinh trúng tuyển cho đến hết chỉ tiêu, được áp dụng một trong các tiêu chí sau:
5. Học phí
Học phí đối với sinh viên chính quy (Nhập học năm 2024 - Khóa 20):
STT | Ngành đào tạo | Tiền học phí (1.000/tín chỉ) |
1 | Quản trị kinh doanh | 400 |
2 | Kế toán | 400 |
3 | Tài chính - Ngân hàng | 400 |
4 | Kỹ sư Công nghệ thông tin | 450 |
5 | Bác sĩ Thú y | 450 |
6 | Kỹ thuật xây dựng | 450 |
7 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 450 |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 450 |
9 | Ngôn ngữ Anh | 450 |
10 | Y học cổ truyền | 1.200 |
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 | Kế toán | 7340301 | Khối A; C01 | 138 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Khối A; C01 | 152 |
3 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | Khối A; C01 | 53 |
4 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | Khối A; C01 | 225 |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Khối A; C01 | 109 |
6 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | Khối A; C01 | 91 |
7 | Thú Y | 7640101 | Khối B; A02 | 251 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Khối D; Khối C | 315 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | Khối A; C01 | 148 |
10 | Y học cổ truyền | 7720115 | Khối A; Khối B; D07; D08 | 470 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn vào các ngành của trường Đại học Dân lập Lương Thế Vinh như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2024 | ||
Xét tuyển bằng điểm thi THPT |
Xét tuyển bằng học bạ THPT |
Xét tuyển điểm thi THPT |
Xét học bạ THPT |
||
1 |
Kế toán |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
3 |
Tài chính – Ngân hàng |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
4 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
6 |
Kỹ sư Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
7 |
Bác sĩ Thú y |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
8 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
15,00 |
15,00 |
10 |
Y học cổ truyền |
|
|
21,00 |
24,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.