A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (cơ sở Hải Dương)
- Tên tiếng Anh: Hung Yen University of Technology and Education (UTEHY)
- Mã trường: SKH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Hợp tác đào tạo
- Địa chỉ: 189 Nguyễn Lương Bằng, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương
- SĐT: 0320.3894540 - 0321.3742076 - 0320.3894540
- Email: [email protected]
- Website: http://www.utehy.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaiHocSuPhamKyThuatHungYenUTEHY
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thí sinh xét tuyển thẳng: Thực hiện theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập của năm lớp 12 hoặc lớp 11 THPT (hoặc tương đương), theo kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực 2024, theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024:
- Xét tuyển sớm: từ ngày 01/03 đến 17h00 ngày 30/06/2024.
- Xét tuyển đợt 1: từ ngày 18/07/2024 đến 17h00 ngày 30/07/2024;
- Xét tuyển bổ sung (nếu có): Theo thông báo của Nhà trường;
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học SPKT Hưng Yên xét tuyển theo 05 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển kết hợp;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 do trường ĐH Bách Khoa HN tổ chức, kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do ĐH Quốc gia tổ chức;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương);
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên. Riêng đối với ngành Sư phạm công nghệ, thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngưỡng đảm bảo chất lượng được Nhà trường công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT (hoặc tương đương): Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng ≥ 19,0. Riêng đối với ngành Sư phạm công nghệ (chỉ xét kết quả học tập lớp 12): Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực 2024 (thang điểm 150): Tổng điểm thi >= 60 điểm.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy 2024: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên. Ngưỡng đảm bảo chất lượng được Nhà trường công bố sau khi có kết quả của kỳ thi.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Chính sách ưu tiên theo khu vực, đối tượng thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể:
+ Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT thì được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh;
+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba, tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải;
+ Người đoạt một trong các giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế, nếu có bằng tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp, đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của pháp luật được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với với nghề đã đạt giải;
+ Trường hợp khác (nếu có): Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Học phí
- Thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021, Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Thủ tướng áp dụng đối với cơ sở giáo dục đại học công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Phương thức 3, 4 | Phương thức 2 | ||||
1 |
(03 chuyên ngành: Đồ họa Đa phương tiện; Mạng máy tính và Truyền thông; Phát triển ứng dụng IoT) |
7480201 | 200 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
2 |
(03 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Xử lý ngôn ngữ tự nhiên; Trí tuệ nhân tạo và Nhận dạng hình ảnh) |
7480101 | 100 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
3 |
(03 chuyên ngành: Công nghệ Web, Công nghệ di động, Kiểm thử và Đảm bảo chất lượng phần mềm) |
7480103 | 210 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
4 |
Công nghệ may (03 chuyên ngành: Công nghệ May; Thiết kế Thời trang) |
7540209 | 150 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
5 |
(02 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh công nghiệp; Marketing sản phẩm và dịch vụ) |
7340101 | 200 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
6 |
(Kế toán doanh nghiệp) |
7340301 | 200 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
7 |
(Kinh tế đầu tư) |
7310101 | 50 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
8 |
(03 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Tiếng Anh Thương mại, Biên phiên dịch) |
7220201 | 150 | A01, D01, D09, D10 | K02 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (cơ sở Hải Dương) như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Theo KQ học bạ THPT (mã 200) |
Theo KQ thi TN THPT (mã 100); theo KQ ĐGNL hoặc tư duy (mã 402) |
Theo KQ học bạ THPT (mã 200) |
Theo KQ thi TN THPT (mã 100); theo KQ ĐGNL hoặc tư duy (mã 402) |
Mã PT 100 |
Mã PT 200 |
||
1 |
Công nghệ thông tin |
18 |
20 |
24,0 |
17,0 |
25,00 |
17,00 |
17,00 |
25,00 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
20,00 |
15,00 |
16,00 |
23,00 |
3 |
Công nghệ chế tạo máy |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
20,00 |
15,00 |
15,50 |
21,50 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
20,00 |
15,00 |
15,50 |
21,50 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
22,00 |
15,00 |
16,00 |
23,00 |
6 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18 |
21 |
22,0 |
17,0 |
24,00 |
17,00 |
17,00 |
25,00 |
7 |
Sư phạm Công nghệ |
19 |
24* |
25,0 |
23,0 |
24,00 |
* |
19,00 |
26,50 |
8 |
Công nghệ may |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
19,00 |
15,00 |
15,00 |
21,00 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
20,00 |
15,00 |
16,00 |
23,00 |
10 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
|
|
|
|
20,00 |
15,00 |
16,00 |
23,00 |
11 |
Kinh tế (Kinh tế đầu tư) |
|
|
|
|
19,00 |
15,00 |
15,00 |
21,00 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
19,00 |
15,00 |
15,00 |
21,00 |
13 |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
20,00 |
15,00 |
15,50 |
21,75 |
14 |
Khoa học máy tính |
18 |
20 |
- |
17,0 |
25,00 |
17,00 |
17,00 |
25,00 |
15 |
Kỹ thuật phần mềm |
18 |
20 |
24,0 |
17,0 |
25,00 |
17,00 |
17,00 |
25,00 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
18 |
20 |
22,0 |
17,0 |
23,00 |
16,00 |
16,50 |
24,75 |
17 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
19,00 | 15,00 | 15,00 | 21,00 |
18 |
Điện lạnh và điều hòa không khí |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
19,00 |
15,00 |
15,00 |
21,00 |
19 |
Công nghệ hóa thực phẩm |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
19,00 |
15,00 |
15,00 |
21,00 |
20 |
Sư phạm Tiếng Anh |
19 |
24* |
|
|
27,00 |
* |
24,75 |
28,50 |
21 |
Kinh doanh thời trang và dệt may |
16 |
18 |
19,0 |
15,0 |
19,00 |
15,00 |
15,00 |
21,00 |
22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
|
|
|
22,00 |
27,00 |
(*) Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]