1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển học bạ:
- Xét tuyển kết quả thi THPT: Theo lịch chung của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1:
Các đối tượng được xét tuyển thẳng gồm:
- Phương thức 2:
- Phương thức 3: Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Học viện công bố sau khi có kết quả thi THPT.
5. Học phí
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
(Marketing và Kinh doanh điện tử, Tài chính và đầu tư, Tổ chức và nhân lực, Kinh doanh và Thương mại quốc tế) |
7340101 |
A00; A01; C00; D01 |
160 Trong đó: Hệ đại trà: 100 Hệ chất lượng cao: 30 Hệ liên kết quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và Thương mại quốc tế: 30 |
7760101 |
130 (Trong đó tại Phân hiệu TP HCM tuyển sinh 60 chỉ tiêu) |
||
Giới và phát triển |
7310399 |
60 | |
(Luật hành chính, Luật dân sự) |
7380101 |
80 | |
7380107 |
120 | ||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị lữ hành, Quản trị khách sạn) |
7810103 |
150 | |
7310101 |
120 | ||
(Tham vấn - Trị liệu; Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân gia đình) |
7310401 |
60 | |
(Truyền thông đa phương tiện, Báo chí đa phương tiện) |
7320104 |
A00; A01; C00; D01 |
150 |
(Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo; Quản trị hệ thống mạng) |
7480201 |
A00, A01, D01, D09 |
120 |
7310301 |
A00, A01, C00, D01 |
50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Học viện Phụ nữ Việt Nam như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Quản trị kinh doanh |
17,5 (D01, A00, A01) 18,5 (C00) |
A00, A01, D01: 15 C00: 16 |
A00, A01, D01: 18 C00: 19
|
A00, A01, D01: 18,5 C00: 19,5 |
Công tác xã hội |
15 |
14 |
18 |
15,0 |
Giới và phát triển |
14,5 |
14 |
18 |
15,0 |
Luật |
16 |
15 |
18 |
16,0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18 (D01, A00, A01) 19 (C00) |
A00, A01, D01: 16 C00: 17 |
A00, A01, D01: 18 C00: 19
|
17,0 |
Truyền thông đa phương tiện |
16,5 (D01, A00, (A01) 17,5 (C00) |
A00, A01, D01: 16 C00: 17 |
A00, A01, D01: 18 C00: 19
|
19,0 |
Kinh tế |
|
A00, A01, D01: 15 C00: 16 |
A00, A01, D01: 18 C00: 19
|
A00, A01, D01: 16,0 C00: 17,0 |
Luật kinh tế |
|
15 |
18 |
16,0 |
Tâm lý học |
|
15 |
18 |
15,0 |
Xã hội học |
|
|
|
15,0 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
15,0 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.