A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Học viện Phụ nữ Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Vietnam Women,s Academy (VWA)
- Mã trường: HPN
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: 68 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: 0243 7751 750
- Email: [email protected]
- Website: http://hvpnvn.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Hocvienphunu/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Phương thức tuyển sinh (Dự kiến):
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Phương thức 3: Xét học bạ;
- Phương thức 4: Xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 với Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế;
- Phương thức 5: Xét kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế;
- Phương thức 6: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2025 để xét tuyển;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
- Tổng điểm của tổ hợp đăng ký xét tuyển >= 15 điểm (không gồm điểm ưu tiên). Ngưỡng cụ thể của từng ngành Học viện sẽ thông báo trong Thông báo tuyển sinh tại thời điểm tổ chức xét tuyển theo quy định của Bộ.
- Đối với ngành Công nghệ thông tin, điểm thi môn Toán trong các tổ hợp đăng ký xét tuyển phải >= 6,0.
* Phương thức xét kết quả học tập của bậc THPT đối với thí sinh tốt nghiệp THPT 2025 (không xét trường hợp tốt nghiệp trước năm 2025)
- Đạt hạnh kiểm Tốt và tổng điểm trung bình chung học tập 03 môn của cả năm lớp 10, 11, 12 thuộc tổ hợp ĐKXT của Học viện (dự kiến) >= 19.00 điểm (không bao gồm điểm ưu tiên).
- Đối với ngành Công nghệ thông tin, điểm trung bình chung môn Toán trong các tổ hợp ĐKXT >= 7.0.
* Phương thức xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 với Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
- Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đạt IELTS 5.0 trở lên, TOEFL ITP 500 trở lên, TOEFL iBT 55 trở lên, TOEIC 550 trở lên.
- Điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 của 02 môn khác môn tiếng Anh thuộc tổ hợp xét tuyển của Học viện đạt ngưỡng tiếp nhận hồ sơ xét tuyển theo thông báo của Học viện.
* Phương thức xét kết hợp kết quả học tập cấp THPT với Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (không xét trường hợp tốt nghiệp trước năm 2025)
- Điểm trung bình chung học tập cả năm lớp 10, 11, 12 của 02 môn khác môn tiếng Anh thuộc tổ hợp xét tuyển của Học viện (dự kiến) >= 12.0 điểm (không tính điểm ưu tiên).
- Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời giạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển) đtạ IELTS 5.0 trở lên, TOEFL ITP 500 trở lên, TOEFL iBT 55 trở lên, TOEIC 550 trở lên.
* Phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Trường ĐHSP Hà Nội tổ chức năm 2025 để xét tuyển
- Học viện sẽ thông báo ngưỡng cụ thể của phương thức trong thông báo tuyển sinh.
Bảng điểm quy đổi các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế:
STT | IELTS | TOEFL ITP | TOEFL iBT | TOEFL (4 kỹ năng) | Điểm quy đổi |
1 | Từ 6.5 trở lên | Từ 550 trở lên | Từ 75 trở lên | Từ 850 trở lên | 10.0 |
2 | 6.0 | 525 - 549 | 70 - 74 | 750 - 849 | 9.0 |
3 | 5.5 | 500 - 524 | 65 - 69 | 650 - 749 | 8.0 |
4 | 5.0 | 55 - 64 | 550 - 649 | 7.0 |
- Lưu ý: Đối với ngành Quản trị kinh doanh bằng tiếng Anh thí sinh phải đạt trình độ tiếng Anh bậc 3 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam và phải trúng tuyển ngành Quản trị kinh doanh.
* Phương thức xét tuyển thẳng
- Xem chi tiết các đối tượng tuyển thẳng tại mục 2.1.8 TẠI ĐÂY.
5. Học phí
- Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy: Theo quy định của Nhà nước của các trường đại học công lập: dự kiến 480.000 - 550.000VNĐ/ tín chỉ hệ đại học chính quy (tùy vào từng ngành). Học phí có sự điểu chỉnh theo năm học, theo quy định của Nhà nước.
- Chương trình đào tạo trình độ Đại học ngành Quản trị kinh doanh bằng tiếng Anh: dự kiến 892.000VNĐ/ tín chỉ. Học phí có sự điểu chỉnh theo năm học, theo quy định của Nhà nước.
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt) |
7340101 |
A00, A01, C00, D01 | 165 |
2 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) |
7340101TA |
35 | |
3 |
7760101 |
A00, A01, C00, D01 |
170 | |
4 |
Giới và phát triển |
7310399 |
A00, A01, C00, D01 |
120 |
5 |
7380101 |
A00, A01, C00, D01 |
110 | |
6 |
7380107 |
70 | ||
7 |
7810103 |
A00, A01, C00, D01 |
245 | |
8 |
7310101 |
A00, A01, C00, D01 |
200 | |
9 |
7310401 |
A00, A01, C00, D01 |
140 | |
10 |
7320104 |
A00; A01; C00; D01 |
150 | |
11 |
7480201 |
A00, A01, D01, D09 |
180 | |
12 |
7310109 |
A00, A01, C00, D01 |
180 | |
13 |
Marketing (Dự kiến) |
7340115 |
A00, A01, C00, D01 |
120 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Học viện Phụ nữ Việt Nam như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01: 18,5 C00: 19,5 |
A00, A01, D01: 23,0 C00: 24,0 |
A00, A01, D01: 23,0 C00: 24,0 |
A00, A01, D01: 23,00 C00: 24,00 |
A00, A01, D01: 24,00 C00: 25,00 |
2 |
Công tác xã hội |
15,0 |
15,0 |
18,0 |
A00, A01, C00, D01: 16,25 |
22,25 |
3 |
Giới và phát triển |
15,0 |
15,0 |
18,0 |
A00, A01, C00, D01: 15,00 |
15,50 |
4 |
Luật |
16,0 |
20,0 |
21,5 |
A00, A01, C00, D01: 21,50 |
24,25 |
5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17,0 |
21,0 |
22,0 |
A00, A01, C00, D01: 23,25 | 25,25 |
6 |
Truyền thông đa phương tiện |
19,0 |
24,0 |
25,0 |
A00, A01, C00, D01: 24,75 |
26,00 |
7 |
Kinh tế |
A00, A01, D01: 16,0 C00: 17,0 |
19,5 |
A00, A01, D01: 20,0 C00: 21,0 |
A00, A01, D01: 22,00 C00: 23,00 |
A00, A01, D01: 23,00 C00: 24,00 |
8 |
Luật kinh tế |
16,0 |
18,5 |
21,0 |
A00, A01, C00, D01: 21,00 |
24,50 |
9 |
Tâm lý học |
15,0 |
19,5 |
21,0 |
A00, A01, C00, D01: 21,50 |
24,50 |
10 |
Công nghệ thông tin |
15,0 |
16,0 |
19,0 |
A00, A01, D01, D09: 18,50 |
20,50 |
11 |
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) |
|
A00, A01, D01: 23,0 C00: 24,0 |
A00, A01, D01: 23,0 C00: 24,0 |
A00, A01, D01: 23,00 C00: 24,00 |
A00, A01, D01: 24,00 C00: 25,00 |
12 |
Kinh tế số |
|
|
|
|
A00, A01, D01: 19,00 C00: 20,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]