1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Phương thức tuyển sinh (Dự kiến):
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
* Phương thức xét kết quả học tập của bậc THPT đối với thí sinh tốt nghiệp THPT 2025 (không xét trường hợp tốt nghiệp trước năm 2025)
* Phương thức xét kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 với Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
* Phương thức xét kết hợp kết quả học tập cấp THPT với Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (không xét trường hợp tốt nghiệp trước năm 2025)
* Phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Trường ĐHSP Hà Nội tổ chức năm 2025 để xét tuyển
Bảng điểm quy đổi các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế:
STT | IELTS | TOEFL ITP | TOEFL iBT | TOEFL (4 kỹ năng) | Điểm quy đổi |
1 | Từ 6.5 trở lên | Từ 550 trở lên | Từ 75 trở lên | Từ 850 trở lên | 10.0 |
2 | 6.0 | 525 - 549 | 70 - 74 | 750 - 849 | 9.0 |
3 | 5.5 | 500 - 524 | 65 - 69 | 650 - 749 | 8.0 |
4 | 5.0 | 55 - 64 | 550 - 649 | 7.0 |
* Phương thức xét tuyển thẳng
5. Học phí
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt) |
7340101 |
A00, A01, C00, D01 | 165 |
2 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh) |
7340101TA |
35 | |
3 |
7760101 |
A00, A01, C00, D01 |
170 | |
4 |
Giới và phát triển |
7310399 |
A00, A01, C00, D01 |
120 |
5 |
7380101 |
A00, A01, C00, D01 |
110 | |
6 |
7380107 |
70 | ||
7 |
7810103 |
A00, A01, C00, D01 |
245 | |
8 |
7310101 |
A00, A01, C00, D01 |
200 | |
9 |
7310401 |
A00, A01, C00, D01 |
140 | |
10 |
7320104 |
A00; A01; C00; D01 |
150 | |
11 |
7480201 |
A00, A01, D01, D09 |
180 | |
12 |
Kinh tế số |
7310109 |
A00, A01, C00, D01 |
180 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Học viện Phụ nữ Việt Nam như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01: 18,5 C00: 19,5 |
A00, A01, D01: 23,0 C00: 24,0 |
A00, A01, D01: 23,0 C00: 24,0 |
A00, A01, D01: 23,00 C00: 24,00 |
A00, A01, D01: 24,00 C00: 25,00 |
2 |
Công tác xã hội |
15,0 |
15,0 |
18,0 |
A00, A01, C00, D01: 16,25 |
22,25 |
3 |
Giới và phát triển |
15,0 |
15,0 |
18,0 |
A00, A01, C00, D01: 15,00 |
15,50 |
4 |
Luật |
16,0 |
20,0 |
21,5 |
A00, A01, C00, D01: 21,50 |
24,25 |
5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17,0 |
21,0 |
22,0 |
A00, A01, C00, D01: 23,25 | 25,25 |
6 |
Truyền thông đa phương tiện |
19,0 |
24,0 |
25,0 |
A00, A01, C00, D01: 24,75 |
26,00 |
7 |
Kinh tế |
A00, A01, D01: 16,0 C00: 17,0 |
19,5 |
A00, A01, D01: 20,0 C00: 21,0 |
A00, A01, D01: 22,00 C00: 23,00 |
A00, A01, D01: 23,00 C00: 24,00 |
8 |
Luật kinh tế |
16,0 |
18,5 |
21,0 |
A00, A01, C00, D01: 21,00 |
24,50 |
9 |
Tâm lý học |
15,0 |
19,5 |
21,0 |
A00, A01, C00, D01: 21,50 |
24,50 |
10 |
Công nghệ thông tin |
15,0 |
16,0 |
19,0 |
A00, A01, D01, D09: 18,50 |
20,50 |
11 |
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) |
|
A00, A01, D01: 23,0 C00: 24,0 |
A00, A01, D01: 23,0 C00: 24,0 |
A00, A01, D01: 23,00 C00: 24,00 |
A00, A01, D01: 24,00 C00: 25,00 |
12 |
Kinh tế số |
|
|
|
|
A00, A01, D01: 19,00 C00: 20,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.