1. Thời gian xét tuyển
* PT1, PT3, PT5:
* PT4: Xét tuyển sớm đợt 2:
* PT2: Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
* Phương thức 3: Xét tuyển theo học bạ THPT
* Phương thức 4: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
- Phương thức 5: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế
5. Học phí
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
(Marketing và Kinh doanh điện tử, Tài chính và đầu tư, Tổ chức và nhân lực, Kinh doanh và Thương mại quốc tế) |
7340101 |
A00; A01; C00; D01 |
80 |
2 |
Quản trị kinh doanh (hệ Chất lượng cao) |
7340101 CLC |
35 | |
3 |
Quản trị kinh doanh (hệ Liên kết quốc tế chuyên ngành Kinh doanh và thương mại quốc tế) |
7340101 LK |
35 | |
4 |
7760101 |
120 | ||
5 |
Giới và phát triển |
7310399 |
80 | |
6 |
(Luật hành chính, Luật dân sự) |
7380101 |
150 | |
7 |
7380107 |
120 | ||
8 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị lữ hành, Quản trị khách sạn) |
7810103 |
90 | |
9 |
7310101 |
150 | ||
10 |
(Tham vấn - Trị liệu; Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân gia đình) |
7310401 |
170 | |
11 |
(Truyền thông đa phương tiện, Báo chí đa phương tiện) |
7320104 |
A00; A01; C00; D01 |
150 |
12 |
(Công nghệ phần mềm và Trí tuệ nhân tạo; Quản trị hệ thống mạng) |
7480201 |
A00, A01, D01, D09 |
150 |
13 |
Kinh tế số |
7310109 |
A00, A01, C00, D01 |
60 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Học viện Phụ nữ Việt Nam như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01: 18,5 C00: 19,5 |
A00, A01, D01: 23,0 C00: 24,0 |
A00, A01, D01: 23,0 C00: 24,0 |
A00, A01, D01: 23,00 C00: 24,00 |
A00, A01, D01: 24,00 C00: 25,00 |
2 |
Công tác xã hội |
15,0 |
15,0 |
18,0 |
A00, A01, C00, D01: 16,25 |
22,25 |
3 |
Giới và phát triển |
15,0 |
15,0 |
18,0 |
A00, A01, C00, D01: 15,00 |
15,50 |
4 |
Luật |
16,0 |
20,0 |
21,5 |
A00, A01, C00, D01: 21,50 |
24,25 |
5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
17,0 |
21,0 |
22,0 |
A00, A01, C00, D01: 23,25 | 25,25 |
6 |
Truyền thông đa phương tiện |
19,0 |
24,0 |
25,0 |
A00, A01, C00, D01: 24,75 |
26,00 |
7 |
Kinh tế |
A00, A01, D01: 16,0 C00: 17,0 |
19,5 |
A00, A01, D01: 20,0 C00: 21,0 |
A00, A01, D01: 22,00 C00: 23,00 |
A00, A01, D01: 23,00 C00: 24,00 |
8 |
Luật kinh tế |
16,0 |
18,5 |
21,0 |
A00, A01, C00, D01: 21,00 |
24,50 |
9 |
Tâm lý học |
15,0 |
19,5 |
21,0 |
A00, A01, C00, D01: 21,50 |
24,50 |
10 |
Công nghệ thông tin |
15,0 |
16,0 |
19,0 |
A00, A01, D01, D09: 18,50 |
20,50 |
11 |
Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) |
|
A00, A01, D01: 23,0 C00: 24,0 |
A00, A01, D01: 23,0 C00: 24,0 |
A00, A01, D01: 23,00 C00: 24,00 |
A00, A01, D01: 24,00 C00: 25,00 |
12 |
Kinh tế số |
|
|
|
|
A00, A01, D01: 19,00 C00: 20,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.