1. Thời gian xét tuyển
* Xét tuyển thẳng/xét kết quả thi THPT
* Xét học bạ THPT
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5. Học phí
STT
|
Tên ngành/ Chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu | |
THPT, tuyển thẳng | Học bạ | ||||
1
|
Kế toán |
7340301
|
A00, A09, C03, D01 | 40 | 70 |
- Kế toán tổng hợp | |||||
2
|
Quản trị kinh doanh |
7340101
|
A00, A09, C03, D01 | 30 | 50 |
- Quản trị kinh doanh tổng hợp | |||||
- Quản trị dịch vụ Du lịch – Khách sạn | |||||
3
|
Tài chính - ngân hàng |
7340201
|
A00, A09, C03, D01 | 20 | 30 |
- Tài chính doanh nghiệp | |||||
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205
|
A00, A09, C03, D01 | 40 | 30 |
4
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7510303
|
A00, A09, C03, D01 | 80 | 120 |
- Công nghệ tự động hóa | |||||
5
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301
|
A00, A09, C03, D01 | 80 | 150 |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử | |||||
- Công nghệ kỹ thuật điện | |||||
- Công nghệ cơ điện | |||||
- Công nghệ điện lạnh | |||||
- Công nghệ cơ điện mỏ | |||||
6
|
Công nghệ thông tin |
7480201
|
A00, A09, C03, D01 | 40 | 70 |
- Hệ thống thông tin | |||||
- Mạng máy tính | |||||
- Công nghệ phần mềm | |||||
7
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201
|
A00, A09, C03, D01 | 40 | 70 |
- Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí | |||||
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí mỏ | |||||
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí ô tô | |||||
8
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102
|
A00, A09, C03, D01 | 20 | 10 |
- Xây dựng mỏ và công trình ngầm | |||||
- CNKT công trình xây dựng hầm và cầu | |||||
9
|
7520601
|
A00, A09, C03, D01 | 10 | 20 | |
- Khai thác mỏ |
Ghi chú: Các tổ hợp xét tuyển
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn vào các ngành của trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Kế toán |
15 |
16 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
16 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
3 |
Tài chính ngân hàng |
15 |
16 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
15 |
16 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
15 |
16 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
6 |
Kỹ thuật mỏ |
15 |
16 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
15 |
16 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
15 |
16 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
9 |
Công nghệ thông tin |
15 |
16 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.