A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
- Tên tiếng Anh: Quang Ninh University of Industry (QUI)
- Mã trường: DDM
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Xã Yên Thọ, Thị xã Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh
- Cơ sở 2: Phường Minh Thành, Thị xã Quảng Yên, Tỉnh Quảng Ninh
- SĐT: 0203.3871.292
- Email: [email protected]
- Website: http://www.qui.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihoccnqn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
* Xét tuyển thẳng/xét kết quả thi THPT
- Theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
* Xét học bạ THPT
- Đợt 1: 01/04 – 20/08/2025;
- Đợt 2 (Dự kiến): 21/08 – 15/9/2025 (căn cứ vào tình hình tuyển sinh thực tế sẽ có thông báo cụ thể).
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025.
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển >= 18 điểm.
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường thông báo trên Cổng thông tin điện tử của Trường: qui.edu.vn và tuyensinh.qui.edu.vn ngay sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển ≥ 18,0 điểm.
5. Học phí
- Khối ngành kỹ thuật: 456.000đ/1 tín chỉ/164 tín chỉ (16.400.000đ/1 năm);
- Khối ngành Công nghệ thông tin: 432.000đ/1 tín chỉ/152 tín chỉ ((16.400.000đ/1 năm);
- Khối ngành kinh tế: 371.000đ/1 tín chỉ /152 tín chỉ (14.400.000đ/1 năm).
II. Các ngành tuyển sinh
STT
|
Tên ngành/ Chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu | |
THPT, tuyển thẳng | Học bạ | ||||
1
|
Kế toán |
7340301
|
A00, A09, C03, D01 | 40 | 70 |
- Kế toán tổng hợp | |||||
2
|
Quản trị kinh doanh |
7340101
|
A00, A09, C03, D01 | 30 | 50 |
- Quản trị kinh doanh tổng hợp | |||||
- Quản trị dịch vụ Du lịch – Khách sạn | |||||
3
|
Tài chính - ngân hàng |
7340201
|
A00, A09, C03, D01 | 20 | 30 |
- Tài chính doanh nghiệp | |||||
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205
|
A00, A09, C03, D01 | 40 | 30 |
4
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7510303
|
A00, A09, C03, D01 | 80 | 120 |
- Công nghệ tự động hóa | |||||
5
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301
|
A00, A09, C03, D01 | 80 | 150 |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử | |||||
- Công nghệ kỹ thuật điện | |||||
- Công nghệ cơ điện | |||||
- Công nghệ điện lạnh | |||||
- Công nghệ cơ điện mỏ | |||||
6
|
Công nghệ thông tin |
7480201
|
A00, A09, C03, D01 | 40 | 70 |
- Hệ thống thông tin | |||||
- Mạng máy tính | |||||
- Công nghệ phần mềm | |||||
7
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201
|
A00, A09, C03, D01 | 40 | 70 |
- Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí | |||||
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí mỏ | |||||
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí ô tô | |||||
8
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102
|
A00, A09, C03, D01 | 20 | 10 |
- Xây dựng mỏ và công trình ngầm | |||||
- CNKT công trình xây dựng hầm và cầu | |||||
9
|
7520601
|
A00, A09, C03, D01 | 10 | 20 | |
- Khai thác mỏ |
Ghi chú: Các tổ hợp xét tuyển
- A00: Toán, Vật lí, Hoá học
- A09: Toán, Địa lí, Giáo dục kinh tế pháp luật
- C03: Toán, Ngữ Văn, Lịch sử
- D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào các ngành của trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Kế toán |
15 |
16 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
16 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
3 |
Tài chính ngân hàng |
15 |
16 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
4 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
15 |
16 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
15 |
16 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
6 |
Kỹ thuật mỏ |
15 |
16 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
7 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
15 |
16 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
8 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
15 |
16 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
9 |
Công nghệ thông tin |
15 |
16 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]