1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển thẳng/xét kết quả thi THPT
- Xét học bạ THPT
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 bằng hình thức xét tuyển theo 3 phương thức:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5. Học phí
Ghi chú: Mức học phí trên thực hiện theo quy định tại NĐ 81/2021/NĐ-CP ngày 28/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết số 165/NQ-CP ngày 20/12/2022 của Chính Phủ về học phí đối với các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập năm học 2022-2023.
STT
|
Tên ngành/ Chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu | |
THPT, tuyển thẳng | Học bạ | ||||
1
|
Kế toán |
7340301
|
A00
A09 C01 D01 |
40
|
70
|
- Kế toán tổng hợp | |||||
2
|
Quản trị kinh doanh |
7340101
|
A00
A09 C01 D01 |
30
|
50
|
- Quản trị kinh doanh tổng hợp | |||||
- Quản trị dịch vụ Du lịch – Khách sạn | |||||
3
|
Tài chính - ngân hàng |
7340201
|
A00
A09 C01 D01 |
20
|
30
|
- Tài chính doanh nghiệp | |||||
4
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7510303
|
A00
A09 C01 D01 |
80
|
120
|
- Công nghệ tự động hóa | |||||
5
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301
|
A00
A09 C01 D01 |
80
|
150
|
- Công nghệ kỹ thuật điện tử | |||||
- Công nghệ kỹ thuật điện | |||||
- Công nghệ cơ điện | |||||
- Công nghệ điện lạnh | |||||
- Công nghệ cơ điện mỏ | |||||
6
|
Công nghệ thông tin |
7480201
|
A00
A09 C01 D01 |
40
|
70
|
- Hệ thống thông tin | |||||
- Mạng máy tính | |||||
- Công nghệ phần mềm | |||||
7
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201
|
A00
A09 C01 D01 |
40
|
70
|
- Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí | |||||
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí mỏ | |||||
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí ô tô | |||||
8
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102
|
A00
A09 C01 D01 |
20
|
10
|
- Xây dựng mỏ và công trình ngầm | |||||
- CNKT công trình xây dựng hầm và cầu | |||||
9
|
7520601
|
A00
A09 C01 D01 |
10
|
20
|
|
- Khai thác mỏ | |||||
10
|
Kỹ thuật tuyển khoáng |
7520607
|
A00
A09 C01 D01 |
10
|
20
|
- Kỹ thuật tuyển khoáng sản rắn | |||||
- Cơ điện tuyển khoáng | |||||
11
|
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ |
7520503
|
A00
A09 C01 D01 |
10
|
10
|
- Trắc địa mỏ |
|||||
- Trắc địa công trình |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn vào các ngành của trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kế toán |
13 |
16 |
15 |
16 |
15 |
16 |
15 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
13 |
16 |
15 |
16 |
15 |
16 |
15 |
18 |
Tài chính ngân hàng |
13 |
16 |
15 |
16 |
15 |
16 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
13 |
16 |
15 |
16 |
15 |
16 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
13 |
16 |
15 |
16 |
15 |
16 |
15 |
18 |
Kỹ thuật mỏ |
13 |
16 |
15 |
16 |
15 |
16 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
13 |
16 |
15 |
16 |
15 |
16 |
15 |
18 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
13 |
16 |
15 |
16 |
15 |
16 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
13 |
16 |
15 |
16 |
15 |
16 |
15 |
18 |
Công nghệ thông tin |
13 |
16 |
15 |
16 |
15 |
16 |
15 |
18 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ |
13 |
16 |
15 |
16 |
15 |
16 |
15 |
18 |
Kỹ thuật địa chất |
13 |
16 |
15 |
16 |
|
|
|
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.