A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Hoa Lư
- Tên tiếng Anh: Hoa Lu University (HLUV)
- Mã trường: DNB
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết đào tạo
- Địa chỉ: Thôn Kỳ Vĩ, xã Ninh Nhất, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- SĐT: 02293 892 240 - 02293 892 701
- Email: [email protected]
- Website: http://hluv.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocHoaLuNinhBinh/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thi sinh đã tốt nghiệp THPT và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Đang cập nhật...
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
- Đối với khối lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên, Kinh doanh và quản lý: Trung bình 240.000 đ/tín chỉ (với chương trình toàn khóa 130 tín chỉ);
- Đối với khối lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân; Khoa học xã hội và hành vi: Trung bình 260.000 đ/tín chỉ (với chương trình toàn khóa 130 tín chỉ);
- Lộ trình tăng học phí là 15% sau mỗi năm.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành/ Nhóm ngành xét tuyển | Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 100 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 200 |
3 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 20 |
4 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 20 |
5 | 7140209 | Sư phạm Toán | 20 |
6 | 7340301 | Kế toán | 90 |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 40 |
8 | 7810101 | Du lịch | 100 |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Hoa Lư như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Sư phạm Toán |
19 |
24 |
|
|
24,35 |
25,59 |
26,03 |
27,75 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
19 |
24 |
25,5 |
26,35 |
25,05 |
26,13 |
27,20 |
27,97 |
3 |
Giáo dục Mầm non |
19 |
24 |
19 |
24 |
24,75 |
24,68 |
26,62 |
26,64 |
4 |
Kế toán |
14 |
18 |
15 |
15 |
15,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
15 |
15 |
15,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
6 |
Du lịch |
14 |
18 |
15 |
15 |
15,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
7 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
15,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]