A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Foreign Languages - Information Technology (HUFLIT)
- Mã trường: DNT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 155 Sư Vạn Hạnh (nd), phường 13, quận 10, TP.HCM
- SĐT: (+84 28) 38 632 052 - 38 629 232
- Email: [email protected]
- Website: http://huflit.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/huflit.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2.. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2025, HUFLIT triển khai 04 phương thức xét tuyển, bao gồm:
- Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT (Theo đề án tuyển sinh mỗi năm);
- Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM;
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng (Theo quy định của Bộ GD&ĐT).
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
- Mức học phí cho năm học 2025 – 2026 là 1.230.000 vnđ/ tín chỉ.
- Hàng năm, Trường có điều chỉnh học phí nhưng không quá 5%.
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành và chuyên ngành | Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
|
7480201 | Toán – Lý – Anh Toán – Hóa – Anh Toán – Văn – Anh Toán – Tin học – Anh Toán – Công nghệ – Anh Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Văn Toán – Lý – Tin học |
2 |
|
7220201 | Văn – Toán – Anh Văn – Lý – Anh Văn – Sử – Anh Văn – Địa – Anh Văn – GDKT&PL – Anh Văn – Hóa – Anh Văn – Tin học – Anh Văn – Công nghệ – Anh |
3 |
|
7220204 | Văn – Toán – Anh Văn – Toán – Trung Văn – Toán – Pháp Văn – Lý – Anh Văn – Sử – Anh Văn – Địa – Anh Văn – GDKT&PL – Anh Văn – Công nghệ – Anh |
4 |
|
7340101 | Toán – Văn – Anh Toán – Lý – Anh Toán – Hóa – Anh Toán – Công nghệ – Anh Toán – GDKT & PL – Anh Toán – Tin học – Anh Văn – Lý – Anh Văn – Sử – Anh |
5 | 7340120 | Toán – Văn – Anh Toán – Lý – Anh Toán – Hóa – Anh Toán – Công nghệ – Anh Toán – GDKT & PL – Anh Toán – Tin học – Anh Văn – Lý – Anh Văn – Sử – Anh |
|
7 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | Toán – Văn – Anh Toán – Lý – Anh Toán – Hóa – Anh Toán – Công nghệ – Anh Toán – GDKT & PL – Anh Toán – Tin học – Anh Văn – Lý – Anh Văn – Sử – Anh |
8 | Kế toán | 7340301 | Toán – Văn – Anh Toán – Lý – Anh Toán – Hóa – Anh Toán – Công nghệ – Anh Toán – GDKT & PL – Anh Toán – Tin học – Anh Văn – Lý – Anh Văn – Sử – Anh |
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103 | Văn – Toán – Anh Văn – Sử – Anh Văn – Đia – Anh Văn – GDKT & PL – Anh Toán – Tin học – Anh |
10 |
|
7380107 | Toán – Sử – Anh Toán – GDKT & PL – Anh Toán – Lý – Anh Văn – Toán – Anh Văn – Sử – Địa Văn – GDKT & PL – Anh Văn – Sử – Anh Văn – Địa – Anh |
11 | 7310608 | Văn – Toán – Anh Toán – Lý – Anh Văn – Toán – Tiếng Hàn Văn – Toán – Nhật Văn – Sử – Anh Văn – Địa – Anh |
|
12 |
|
7380101 | Toán – Sử – Anh Toán – Địa – Anh Toán – GDKT & PL – Anh Văn – Toán – Anh Văn – Sử – Địa Văn – GDKT & PL – Anh Văn – Sử – Anh Văn – Địa – Anh |
13 |
|
7220209 | Văn – Toán – Anh Văn – Toán – Nhật Văn – Sử – Anh Văn – Địa – Anh |
14 |
|
7220210 | Văn – Toán – Anh Văn – Lý – Anh Văn – Toán – Tiếng Hàn Văn – Sử – Anh Văn – Địa – Anh |
15 | 7510506 | Toán – Văn – Anh Toán – Lý – Anh Toán – Hóa – Anh Toán – Công nghệ – Anh Toán – GDKT & PL – Anh Toán – Tin học – Anh Văn – Lý – Anh Văn – Sử – Anh |
|
16 | 7340302 | Toán – Văn – Anh Toán – Lý – Anh Toán – Hóa – Anh Toán – Công nghệ – Anh Toán – GDKT & PL – Anh Toán – Tin học – Anh Văn – Lý – Anh Văn – Sử – Anh |
|
17 |
|
7220209 | Văn – Toán – Anh Văn – Sử – Anh Văn – Địa – Anh Văn – GDKT & PL – Anh Toán – Sử – Anh Toán – Địa – Anh Toán – GDKT & PL – Anh |
18 | 7220210 | Toán – Lý – Anh Toán – Hóa – Anh Toán – Văn – Anh Toán – Tin học – Anh Toán – Công nghệ – Anh Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Văn Toán – Lý – Tin học |
|
19 | 7480107 | Toán – Lý – Anh Toán – Hóa – Anh Toán – Văn – Anh Toán – Tin học – Anh Toán – Công nghệ – Anh Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Văn Toán – Lý – Tin học |
|
20 |
|
7320104 | Văn – Toán – Anh Văn – Sử – Anh Văn – Địa – Anh Văn – GDKT & PL – Anh Toán – Sử – Anh Toán – Địa – Anh Toán – GDKT & PL – Anh |
21 |
7480103 | Toán – Lý – Anh Toán – Hóa – Anh Toán – Văn – Anh Toán – Tin học – Anh Toán – Công nghệ – Anh Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Văn Toán – Lý – Tin học |
|
22 |
7340115 | Toán – Văn – Anh Toán – Lý – Anh Toán – Hóa – Anh Toán – Công nghệ – Anh Toán – GDKT & PL – Anh Toán – Tin học – Anh Văn – Lý – Anh Văn – Sử – Anh |
|
23 |
|
7310206 | Văn – Toán – Anh Văn – Sử – Anh Văn – Địa – Anh Văn – GDKT & PL – Anh Toán – Sử – Anh Toán – Địa – Anh Toán – GDKT & PL – Anh |
24 |
7810201 | Văn – Toán – Anh Văn – Sử – Anh Văn – Đia – Anh Văn – GDKT & PL – Anh Toán – Tin học – Anh |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Ngôn ngữ Anh (*) |
32,25 |
29,00 |
26 |
28 |
21,5 |
25,50 |
20,00 |
2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
24,45 |
23,00 |
20 |
22 |
16,00 |
19,75 |
16,00 |
3 |
Quan hệ quốc tế (*) |
29,50 |
26,00 |
22 |
26 |
20,00 |
25,25 |
20,00 |
4 |
Đông phương học |
21,00 |
19,50 |
16 |
19,5 |
15,00 |
18,75 |
15,00 |
5 |
Quản trị kinh doanh (*) |
29,00 |
26,00 |
22 |
26 |
20,00 |
25,25 |
20,00 |
6 |
Kinh doanh quốc tế (*) |
29,50 |
26,00 |
23 |
|
20,00 |
25,25 |
20,00 |
7 |
Tài chính - Ngân hàng |
19,00 |
18,50 |
19,5 |
18,5 |
15,00 |
18,25 |
15,00 |
8 |
Kế toán |
18,50 |
18,50 |
19,5 |
18,5 |
15,00 |
18,25 |
15,00 |
9 |
Luật kinh tế |
16,00 |
18,50 |
15 |
18,5 |
15,00 |
18,25 |
15,00 |
10 |
Công nghệ thông tin |
20,50 |
19,50 |
21 |
19,5 |
16,00 |
19,00 |
15,00 |
11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (*) |
21,00 |
25,00 |
20 |
25 |
20,00 |
24,50 |
20,00 |
12 |
Quản trị khách sạn (*) |
21,00 |
25,00 |
20 |
25 |
20,00 |
24,50 |
20,00 |
13 |
Luật |
|
|
15 |
19 |
15,00 |
18,25 |
15,00 |
14 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (*) |
|
|
|
|
20,00 |
25,25 |
20,00 |
15 |
Kiểm toán |
|
|
|
|
15,00 |
18,00 |
15,00 |
16 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
15,00 |
19,00 |
15,00 |
17 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
|
|
15,00 |
18,75 |
15,00 |
18 | Ngôn ngữ Nhật |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
19 | Trí tuệ nhân tạo |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
20 | Quan hệ công chúng (*) |
|
|
|
|
|
|
20,00 |
- Lưu ý: ngành Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Tài chính - ngân hàng, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quan hệ quốc tế điểm tiếng Anh nhân hệ số 2.
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH



Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]