1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển bằng kết quả học bạ:
Sau mỗi đợt tuyển sinh, nếu còn chỉ tiêu trường sẽ xem xét tuyển đợt tiếp theo.
- Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP.HCM năm 2022: Trường sẽ có thông báo chính thức khi có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP.HCM (theo đợt).
- Xét tuyển thẳng: Theo kế hoạch xét tuyển và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022.
2.. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1: Trường sẽ công bố khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 2: Có điểm học bạ THPT của 3 môn xét tuyển từ 18.0 trở lên.
- Phương thức 3: Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2022 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu do Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM quy định.
- Phương thức 4: Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
5. Học phí
Ngành và chuyên ngành | Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
7480201 | A00, A01, D01, D07 |
|
7220201 | A01, D01, D14, D15 |
|
7220204 | A01, D01, D04, D14 |
|
7340101 | A01, D01, D07, D11 |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
A01, D01, D07, D11 |
|
7310206 | A01, D01, D14, D15 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A01, D01, D07, D11 |
Kế toán | 7340301 | A01, D01, D07, D11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, D01, D14, D15 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A01, D01, D14, D15 |
|
7380107 | A01, D01, D15, D66 |
7310608 | D01, D06, D14, D15 | |
Luật (Dự kiến) |
7380101 | A00, C00, D01, D66 |
Ngôn ngữ Nhật (Dự kiến) |
7220209 | D01, D06, D14, D15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Dự kiến) |
7220210 | D01, D10, D14, D15 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (Đợt 1) |
|
Ngôn ngữ Anh |
30 |
28,50 |
29,25 |
30 |
32,25 |
29,00 |
26 |
28 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
22,25 |
22 |
23,25 |
24 |
24,45 |
23,00 |
20 |
22 |
Quan hệ quốc tế |
24 |
17,50 |
25,50 |
28,50 |
29,50 |
26,00 |
22 |
26 |
Đông phương học |
20,25 |
21 |
21,25 |
22 |
21,00 |
19,50 |
16 |
19,5 |
Quản trị kinh doanh |
23,75 |
17,50 |
25,75 |
28,50 |
29,00 |
26,00 |
22 |
26 |
Kinh doanh quốc tế |
25 |
17,50 |
26,25 |
28,50 |
29,50 |
26,00 |
23 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
16 |
18 |
19 |
18,50 |
19,00 |
18,50 |
19,5 |
18,5 |
Kế toán |
15 |
18 |
18 |
18,50 |
18,50 |
18,50 |
19,5 |
18,5 |
Luật kinh tế |
15 |
18 |
16 |
18,50 |
16,00 |
18,50 |
15 |
18,5 |
Công nghệ thông tin |
19,75 |
19,50 |
19,75 |
20,50 |
20,50 |
19,50 |
21 |
19,5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
20,50 |
21 |
20,75 |
21,50 |
21,00 |
25,00 |
20 |
25 |
Quản trị khách sạn |
19 |
20 |
20 |
22 |
21,00 |
25,00 |
20 |
25 |
Luật |
|
|
|
|
|
|
15 |
19 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.