CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM

Cập nhật: 11/03/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Foreign Languages - Information Technology (HUFLIT)
  • Mã trường: DNT
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 155 Sư Vạn Hạnh (nd), phường 13, quận 10, TP.HCM
  • SĐT:  (+84 28) 38 632 052 - 38 629 232
  • Email: [email protected]
  • Website: http://huflit.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/huflit.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2.. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2025, HUFLIT triển khai 04 phương thức xét tuyển, bao gồm:

  • Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
  • Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT (Theo đề án tuyển sinh mỗi năm);
  • Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG TP. HCM; 
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng (Theo quy định của Bộ GD&ĐT).

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

  • Mức học phí cho năm học 2025 – 2026 là 1.230.000 vnđ/ tín chỉ.
  • Hàng năm, Trường có điều chỉnh học phí nhưng không quá 5%.

II. Các ngành tuyển sinh

STT
Ngành và chuyên ngành Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

1

Công nghệ thông tin

7480201 Toán – Lý – Anh
Toán – Hóa – Anh
Toán – Văn – Anh
Toán – Tin học – Anh
Toán – Công nghệ – Anh
Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Văn
Toán – Lý – Tin học

2

Ngôn ngữ Anh

  • Giảng dạy Tiếng Anh
  • Biên - Phiên dịch
  • Nghiệp vụ văn phòng
  • Tiếng Anh thương mại
  • Song ngữ Anh - Trung
  • Tiếng Anh Logistics
  • Tiếng Anh Y khoa
  • Tiếng Anh Khách sạn - Nhà hàng quốc tế
7220201 Văn – Toán – Anh
Văn – Lý – Anh
Văn – Sử – Anh
Văn – Địa – Anh
Văn – GDKT&PL – Anh
Văn – Hóa – Anh
Văn – Tin học – Anh
Văn – Công nghệ – Anh

3

Ngôn ngữ Trung Quốc

  • Nghiệp vụ văn phòng
  • Tiếng Trung thương mại
  • Song ngữ Trung - Anh
  • Tiếng Anh du lịch
7220204 Văn – Toán – Anh
Văn – Toán – Trung
Văn – Toán – Pháp
Văn – Lý – Anh
Văn – Sử – Anh
Văn – Địa – Anh
Văn – GDKT&PL – Anh
Văn – Công nghệ – Anh

4

Quản trị kinh doanh

  • Marketing
  • Quản trị nguồn nhân lực
  • Phân tích dự liệu kinh doanh
7340101 Toán – Văn – Anh
Toán – Lý – Anh
Toán – Hóa – Anh
Toán – Công nghệ – Anh
Toán – GDKT & PL – Anh
Toán – Tin học – Anh
Văn – Lý – Anh
Văn – Sử – Anh
5

Kinh doanh quốc tế

7340120 Toán – Văn – Anh
Toán – Lý – Anh
Toán – Hóa – Anh
Toán – Công nghệ – Anh
Toán – GDKT & PL – Anh
Toán – Tin học – Anh
Văn – Lý – Anh
Văn – Sử – Anh
7 Tài chính – Ngân hàng 7340201 Toán – Văn – Anh
Toán – Lý – Anh
Toán – Hóa – Anh
Toán – Công nghệ – Anh
Toán – GDKT & PL – Anh
Toán – Tin học – Anh
Văn – Lý – Anh
Văn – Sử – Anh
8 Kế toán 7340301 Toán – Văn – Anh
Toán – Lý – Anh
Toán – Hóa – Anh
Toán – Công nghệ – Anh
Toán – GDKT & PL – Anh
Toán – Tin học – Anh
Văn – Lý – Anh
Văn – Sử – Anh
9

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

  • Hướng dẫn viên du lịch
  • Kinh doanh dịch vụ du lịch
7810103 Văn – Toán – Anh
Văn – Sử – Anh
Văn – Đia – Anh
Văn – GDKT & PL – Anh
Toán – Tin học – Anh
10

Luật kinh tế

  • Luật kinh doanh
  • Luật thương mại quốc tế
  • Luật tài chính - ngân hàng
7380107 Toán – Sử – Anh
Toán – GDKT & PL – Anh
Toán – Lý – Anh
Văn – Toán – Anh
Văn – Sử – Địa
Văn – GDKT & PL – Anh
Văn – Sử – Anh
Văn – Địa – Anh
11

Đông Phương học

7310608 Văn – Toán – Anh
Toán – Lý – Anh
Văn – Toán – Tiếng Hàn
Văn – Toán – Nhật
Văn – Sử – Anh
Văn – Địa – Anh
12

Luật

  • Luật dân sự
  • Luật hình sự
7380101 Toán – Sử – Anh
Toán – Địa – Anh
Toán – GDKT & PL – Anh
Văn – Toán – Anh
Văn – Sử – Địa
Văn – GDKT & PL – Anh
Văn – Sử – Anh
Văn – Địa – Anh
13

Ngôn ngữ Nhật

  • Giảng dạy tiếng Hàn
  • Hành chính - Văn phòng
  • Văn hóa - Du lịch
7220209 Văn – Toán – Anh
Văn – Toán – Nhật
Văn – Sử – Anh
Văn – Địa – Anh
14

Ngôn ngữ Hàn Quốc

  • Giảng dạy tiếng Hàn;
  • Văn hóa - Du lịch;
  • Hành chính - Văn phòng;
7220210 Văn – Toán – Anh
Văn – Lý – Anh
Văn – Toán – Tiếng Hàn
Văn – Sử – Anh
Văn – Địa – Anh
15

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510506 Toán – Văn – Anh
Toán – Lý – Anh
Toán – Hóa – Anh
Toán – Công nghệ – Anh
Toán – GDKT & PL – Anh
Toán – Tin học – Anh
Văn – Lý – Anh
Văn – Sử – Anh
16

Kiểm toán 

7340302 Toán – Văn – Anh
Toán – Lý – Anh
Toán – Hóa – Anh
Toán – Công nghệ – Anh
Toán – GDKT & PL – Anh
Toán – Tin học – Anh
Văn – Lý – Anh
Văn – Sử – Anh
17

Quan hệ công chúng 

  • Quản trị sự kiện;
  • Truyền thông doanh nghiệp;
7220209 Văn – Toán – Anh
Văn – Sử – Anh
Văn – Địa – Anh
Văn – GDKT & PL – Anh
Toán – Sử – Anh
Toán – Địa – Anh
Toán – GDKT & PL – Anh
18

Thương mại điện tử 

7220210 Toán – Lý – Anh
Toán – Hóa – Anh
Toán – Văn – Anh
Toán – Tin học – Anh
Toán – Công nghệ – Anh
Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Văn
Toán – Lý – Tin học
19

Trí tuệ nhân tạo 

7480107 Toán – Lý – Anh
Toán – Hóa – Anh
Toán – Văn – Anh
Toán – Tin học – Anh
Toán – Công nghệ – Anh
Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Văn
Toán – Lý – Tin học
20

Truyền thông đa phương tiện 

  • Dự án truyền thông
  • Báo chí - Truyền hình
7320104 Văn – Toán – Anh
Văn – Sử – Anh
Văn – Địa – Anh
Văn – GDKT & PL – Anh
Toán – Sử – Anh
Toán – Địa – Anh
Toán – GDKT & PL – Anh

21

Kỹ thuật phần mềm

7480103 Toán – Lý – Anh
Toán – Hóa – Anh
Toán – Văn – Anh
Toán – Tin học – Anh
Toán – Công nghệ – Anh
Toán – Lý – Hóa
Toán – Lý – Văn
Toán – Lý – Tin học

22

Marketing

7340115 Toán – Văn – Anh
Toán – Lý – Anh
Toán – Hóa – Anh
Toán – Công nghệ – Anh
Toán – GDKT & PL – Anh
Toán – Tin học – Anh
Văn – Lý – Anh
Văn – Sử – Anh

23

Quan hệ quốc tế

  • Ngoại giao đa phương
  • Truyền thông quốc tế
7310206 Văn – Toán – Anh
Văn – Sử – Anh
Văn – Địa – Anh
Văn – GDKT & PL – Anh
Toán – Sử – Anh
Toán – Địa – Anh
Toán – GDKT & PL – Anh

 24

Quản trị khách sạn

7810201 Văn – Toán – Anh
Văn – Sử – Anh
Văn – Đia – Anh
Văn – GDKT & PL – Anh
Toán – Tin học – Anh

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM như sau:

STT

Ngành

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (Đợt 1)

Xét theo KQ thi THPT

1

Ngôn ngữ Anh (*)

32,25

29,00

26

28

21,5

25,50

20,00

2

Ngôn ngữ Trung Quốc

24,45

23,00

20

22

16,00

19,75

16,00

3

Quan hệ quốc tế (*)

29,50

26,00

22

26

20,00

25,25

20,00

4

Đông phương học

21,00

19,50

16

19,5

15,00

18,75

15,00

5

Quản trị kinh doanh (*)

29,00

26,00

22

26

20,00

25,25

20,00

6

Kinh doanh quốc tế (*)

29,50

26,00

23

 

20,00

25,25

20,00

7

Tài chính - Ngân hàng

19,00

18,50

19,5

18,5

15,00

18,25

15,00

8

Kế toán

18,50

18,50

19,5

18,5

15,00

18,25

15,00

9

Luật kinh tế

16,00

18,50

15

18,5

15,00

18,25

15,00

10

Công nghệ thông tin

20,50

19,50

21

19,5

16,00

19,00

15,00

11

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (*)

21,00

25,00

20

25

20,00

24,50

20,00

12

Quản trị khách sạn (*)

21,00

25,00

20

25

20,00

24,50

20,00

13

Luật

 

 

15

19

15,00

18,25

15,00

14

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (*)

 

 

 

 

20,00

25,25

20,00

15

Kiểm toán

 

 

 

 

15,00

18,00

15,00

16

Thương mại điện tử

 

 

 

 

15,00

19,00

15,00

17 Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

 

 

 

15,00

18,75

15,00

18 Ngôn ngữ Nhật

 

 

 

 

 

 

15,00

19 Trí tuệ nhân tạo

 

 

 

 

 

 

15,00

20 Quan hệ công chúng (*)

 

 

 

 

 

 

20,00

  • Lưu ý: ngành Ngôn ngữ Anh, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Tài chính - ngân hàng, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quan hệ quốc tế điểm tiếng Anh nhân hệ số 2.

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM
Toàn cảnh trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM từ trên cao
Thư viện trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật