1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
* Phương thức 2 + Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả học bạ
Thời gian xét tuyển:
* Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG năm 2023
Thời gian xét tuyển:
2.. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học phí
STT |
Ngành và chuyên ngành | Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
|
7480201 | A00, A01, D01, D07 |
2 |
|
7220201 | A01, D01, D14, D15 |
3 |
|
7220204 | A01, D01, D04, D14 |
4 |
(Giảng dạy chuyên ngành bằng tiếng Anh)
|
7340101 | A01, D01, D07, D11 |
5 |
(Giảng dạy chuyên ngành bằng tiếng Anh) |
7340120 |
A01, D01, D07, D11 |
6 |
(Giảng dạy chuyên ngành bằng tiếng Anh)
|
7310206 | A01, D01, D14, D15 |
7 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A01, D01, D07, D11 |
8 | Kế toán | 7340301 | A01, D01, D07, D11 |
9 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A01, D01, D14, D15 |
10 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A01, D01, D14, D15 |
11 |
|
7380107 | A01, D01, D15, D66 |
12 |
7310608 | D01, D06, D14, D15 | |
13 |
|
7380101 | A00, C00, D01, D66 |
14 |
Ngôn ngữ Nhật (Dự kiến) |
7220209 | D01, D06, D14, D15 |
15 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc (Dự kiến) |
7220210 | D01, D10, D14, D15 |
16 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Dự kiến) |
7510506 | D01, A01, D07, D11 |
17 |
Kiểm toán (Dự kiến) |
7340302 | D01, A01, D07, D11 |
18 |
Quan hệ công chúng (Dự kiến) (Giảng dạy chuyên ngành bằng tiếng Anh) |
7220209 | D01, D06, D14, D15 |
19 |
Thương mại điện tử (Dự kiến) |
7220210 | D01, D10, D14, D15 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | |||||
Kết quả thi THPT QG |
Học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (Đợt 1) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (Đợt 1) |
|
Ngôn ngữ Anh |
30 |
28,50 |
29,25 |
30 |
32,25 |
29,00 |
26 |
28 |
21,5 |
25,50 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
22,25 |
22 |
23,25 |
24 |
24,45 |
23,00 |
20 |
22 |
16,00 |
19,75 |
Quan hệ quốc tế |
24 |
17,50 |
25,50 |
28,50 |
29,50 |
26,00 |
22 |
26 |
20,00 |
25,25 |
Đông phương học |
20,25 |
21 |
21,25 |
22 |
21,00 |
19,50 |
16 |
19,5 |
15,00 |
18,75 |
Quản trị kinh doanh |
23,75 |
17,50 |
25,75 |
28,50 |
29,00 |
26,00 |
22 |
26 |
20,00 |
25,25 |
Kinh doanh quốc tế |
25 |
17,50 |
26,25 |
28,50 |
29,50 |
26,00 |
23 |
|
20,00 |
25,25 |
Tài chính - Ngân hàng |
16 |
18 |
19 |
18,50 |
19,00 |
18,50 |
19,5 |
18,5 |
15,00 |
18,25 |
Kế toán |
15 |
18 |
18 |
18,50 |
18,50 |
18,50 |
19,5 |
18,5 |
15,00 |
18,25 |
Luật kinh tế |
15 |
18 |
16 |
18,50 |
16,00 |
18,50 |
15 |
18,5 |
15,00 |
18,25 |
Công nghệ thông tin |
19,75 |
19,50 |
19,75 |
20,50 |
20,50 |
19,50 |
21 |
19,5 |
16,00 |
19,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
20,50 |
21 |
20,75 |
21,50 |
21,00 |
25,00 |
20 |
25 |
20,00 |
24,50 |
Quản trị khách sạn |
19 |
20 |
20 |
22 |
21,00 |
25,00 |
20 |
25 |
20,00 |
24,50 |
Luật |
|
|
|
|
|
|
15 |
19 |
15,00 |
18,25 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
|
|
|
|
20,00 |
25,25 |
Kiểm toán |
|
|
|
|
|
|
|
|
15,00 |
18,00 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
|
|
|
|
15,00 |
19,00 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
15,00 |
18,75 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.