1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐT ngày 27/07/2022 của Hội đồng trường Đại học Phú Yên)
STT | Lĩnh vực | Năm học 2023-2024 | Năm học 2024-2025 | Năm học 2025-2026 |
1 | Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | 12.690.000đ/ 10 tháng | 14.310.000đ/ 10 tháng | 16.110.000đ/ 10 tháng |
2 | Máy tính và công nghệ thông tin | 14.760.000đ/ 10 tháng | 16.650.000đ/ 10 tháng | 18.810.000đ/ 10 tháng |
3 | Nhân văn | 13.500.000đ/ 10 tháng | 15.210.000đ/ 10 tháng | 17.190.000đ/ 10 tháng |
4 | Khoa học xã hội và hành vi | 13.500.000đ/ 10 tháng | 15.210.000đ/ 10 tháng | 17.190.000đ/ 10 tháng |
5 | Kinh doanh và quản lý | 12.690.000đ/ 10 tháng | 14.310.000đ/ 10 tháng | 16.110.000đ/ 10 tháng |
6 | Nông lâm nghiệp và thủy sản | 14.760.000đ/ 10 tháng | 16.650.000đ/ 10 tháng | 18.810.000đ/ 10 tháng |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 50 | M03, M09 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 130 | A00, C03, C04, D01 |
3 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 20 | A00, A01, B00. D01 |
4 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 20 | C00, C03, D01, D14 |
5 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 20 | A01, D01, D10, D14 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 70 | A00, A01, D01, K01 |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 60 | A01, D01, D10, D14 |
8 | 7310630 | Việt Nam học | 50 | C00, D01, D14, D14 |
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 70 | A00, D01, C03, C04 |
10 | 7620101 | Nông nghiệp | 30 | B00, B03, C02, D01 |
11 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 20 | A00, A02, B00, C05 |
12 | 7810101 | Du lịch | 50 | C00, D01, D14, D15 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Phú Yên như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Giáo dục Mầm non |
19,5 |
- Các ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển). - Các ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm học kỳ I hoặc học kỳ II năm lớp 12 của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 16,5 trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển). |
23,45 | 23,50 | 22,30 | 20,50 | 23,84 | 24,40 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
19 | 21,60 | 22,0 | 25,86 | 23,50 | 27,59 | 25,75 | |
3 |
Sư phạm Toán học |
19 | 23,0 | 24,0 | 26,85 | 24,00 | 28,56 | 25,70 | |
4 |
Sư phạm Ngữ văn |
19 | 19,0 | 25,0 | 24,59 | 23,20 | 27,57 | 25,73 | |
5 |
Công nghệ thông tin |
17,0 | 16,50 | 17,00 | - | ||||
6 |
Ngôn ngữ Anh |
17,0 | 16,50 | 23,40 | - | ||||
7 |
Việt Nam học |
17,0 | 16,50 | 17,00 | - | ||||
8 |
Quản trị kinh doanh |
|
16,50 | 17,00 | - | ||||
9 |
Nông nghiệp |
|
16,50 | 17,00 | - | ||||
10 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
27,67 | 24,02 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.