CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Phú Yên

Cập nhật: 06/04/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Phú Yên
  • Tên tiếng Anh: Phu Yen University (PYU)
  • Mã trường: DPY
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: 18 Trần Phú - Phường 7 - Thành phố Tuy Hòa - Tỉnh Phú Yên
  • SĐT: 057.3843025
  • Email: [email protected]
  • Website: http://pyu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/DHPY.PYU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển điểm thi THPT quốc gia;
  • Phương thức 2: Xét tuyển điểm học bạ năm lớp 12;
  • Phương thức 3:Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp.HCM;
  • Phương thức 4: Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

Trình độ/ Ngành, khối ngành Phương thức 1
(Xét KQ thi THPT)

Phương thức 2
(Xét KQ học tập THPT)
Phương thức 3
(Xét KQ thi đánh giá năng lực)
Đại học nhóm ngành đào tạo giáo viên Đại ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT Thí sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên  
Đại học các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên   Tổng điểm cả năm lớp 12 của các môn học có trong tổ hợp xét tuyển từ 16,5 trở lên Điểm thi đánh gia năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh >= 600 (thang điểm 1200)

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐT ngày 27/07/2022 của Hội đồng trường Đại học Phú Yên)

STT Lĩnh vực Năm học 2023-2024 Năm học 2024-2025 Năm học 2025-2026
1 Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 12.690.000đ/ 10 tháng 14.310.000đ/ 10 tháng 16.110.000đ/ 10 tháng
2 Máy tính và công nghệ thông tin 14.760.000đ/ 10 tháng 16.650.000đ/ 10 tháng 18.810.000đ/ 10 tháng
3 Nhân văn 13.500.000đ/ 10 tháng 15.210.000đ/ 10 tháng 17.190.000đ/ 10 tháng
4 Khoa học xã hội và hành vi 13.500.000đ/ 10 tháng 15.210.000đ/ 10 tháng 17.190.000đ/ 10 tháng
5 Kinh doanh và quản lý 12.690.000đ/ 10 tháng 14.310.000đ/ 10 tháng 16.110.000đ/ 10 tháng
6 Nông lâm nghiệp và thủy sản 14.760.000đ/ 10 tháng 16.650.000đ/ 10 tháng 18.810.000đ/ 10 tháng

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
1 7140201 Giáo dục Mầm non 60 M01
M09
2 7140202 Giáo dục Tiểu học 180 A00
A01
C00
D01
3 7140209 Sư phạm Toán học 20 A00
A01
B00
D01
4 7140217 Sư phạm Ngữ văn 20 C00
D01
D14
D15
5 7480201 Công nghệ thông tin 70 A00
A01
D01
6 7220201 Ngôn ngữ Anh 60 A01
D01
D10
D14
7 7310630 Việt Nam học 50 C00
D01
D14
D14
8 7340101 Quản trị kinh doanh 70 A00
A01
D01
D10
9 7620101 Nông nghiệp 30 A00
B00
D7
D8
  7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 20

A00
A02
B00

  7440112 Hóa học 30

A00
B00
D07

  7810101 Du lịch 50

C00
D01
D14
D15

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Phú Yên như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Hệ đại học

 

 

 

 

 

 

 

Giáo dục Mầm non

18

18 18,5 19,5

- Các ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển).

- Các ngành không thuộc khối ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm học kỳ I hoặc học kỳ II năm lớp 12 của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 16,5 trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển).

23,45 23,50 22,30 20,50

Giáo dục Tiểu học

18

18

18,5

19 21,60 22,0 25,86 23,50

Sư phạm Toán học

18

18

18,5

19 23,0 24,0 26,85 24,00

Sư phạm Tin học (Chuyên ngành Tin học – Công nghệ Tiểu học)

18

18

18,5

19 21,0 21,0    

Sư phạm Hóa học (Chuyên ngành Hóa – Lý)

18

18

18,5

19        

Sư phạm Sinh học (Chuyên ngành Sinh học – Công nghệ THPT)

18

18

18,5

19        

Sư phạm Tiếng Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh Tiểu học)

18

18

18,5

19        

Sư phạm Ngữ văn

18

18

18,5

19 19,0 25,0 24,59 23,20

Sư phạm Lịch sử (Chuyên ngành Sử - Địa)

18

18

18,5

19        

Công nghệ thông tin

14 15       17,0 16,50  

Ngôn ngữ Anh

14 15,5       17,0 16,50  

Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa - Du lịch)

14 15       17,0 16,50  

Hóa học (Chuyên ngành Hóa thực phẩm)

14 15            

Sinh học (Chuyên ngành Sinh học ứng dụng)

14 15            

Vật lý học (Chuyên ngành Vật lý điện tử)

14 15            

Văn học

14 15            

Quản trị kinh doanh

 

 

 

 

 

    16,50  

Nông nghiệp

 

 

 

 

 

    16,50  

Hệ cao đẳng

 

 

 

       

Giáo dục Mầm non

16   16,5 18 Học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên (không phân biệt tổ hợp xét tuyển)        

Giáo dục Thể chất

16                

Sư phạm Âm nhạc

16                

Sư phạm Mỹ thuật

16                

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Phú Yên

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật