1. Thời gian tuyển sinh
* Phương thức 1: Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
* Phương thức 2: Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
* Phương thức 3: Xét tuyển điểm học bạ THPT
* Phương thức 4: Xét tuyển vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT
* Phương thức 5: Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
* Phương thức 6: Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển
b. Xét tuyển điểm Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
c. Xét tuyển điểm học bạ THPT (Các ngành ngoài sư phạm)
d. Xét vào ngành Sư phạm bằng điểm học bạ THPT
e. Tuyển chọn vào chương trình tiên tiến và chất lượng cao
g. Xét tuyển thẳng vào học Bồi dưỡng kiến thức
- Đối tượng:
- Điều kiện ĐKXT: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023 và thuộc một trong những đối tượng nói trên được tuyển thẳng vào học bổ sung kiến thức một năm trước khi vào đại học chính quy.
5. Học phí
Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An (năm thứ 1 vả thứ 4 học tại Cần Thơ, năm thứ 2 và thứ 3 tại khu Hòa An)
Tên ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
7480201H | A00, A01 | 40 | |
7620114H | A00, A01, D01, C02 | 120 | |
7620115H | A00, A01, D01, C02 | 70 | |
(Chuyên ngành Luật hành chính) |
7380101H | A00, C00, D01, D03 | 80 |
7220201H | D01, D14, D15 | 40 | |
7340101H | A00, A01, D01, C02 | 40 | |
(Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch) |
7310630H | C00, D01, D14, D15 | 40 |
Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Cần Thơ tại Hậu Giang như sau:
Tên ngành |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | ||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Ngôn ngữ Anh |
22,25 | 21,75 | 25,25 | 24,75 | 25,50 | 23,50 |
Việt Nam học |
22,50 | 21,50 | 24,25 | 25,00 | 25,00 | 22,00 |
Quản trị kinh doanh |
22,75 | 20 | 24,50 | 23,00 | 26,00 | 23,00 |
Luật |
22,50 | 21,50 | 24,50 | 25,15 | 25,50 | 22,50 |
Công nghệ thông tin |
18 | 19,50 | 23,50 | 24,00 | 26,75 | 23,50 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 | 19,50 | ||||
Kinh doanh nông nghiệp |
15 | 19,50 | 18,25 | 15,25 | 19,50 | 15,00 |
Kinh tế nông nghiệp |
15,75 | 19,50 | 22,25 | 15,75 | 19,50 | 17,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.