1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5. Học phí
STT | Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển | Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | D101 | Điều khiển tàu biển | 200 |
Toán - Văn - Lý |
2 | S101 |
Điều khiển tàu biển (Chọn) |
30 |
Toán - Văn - Lý |
3 | D102 | Khai thác máy tàu biển | 160 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Tin Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh |
4 | S102 | Khai thác tàu biển | 30 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Tin Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh |
5 | D103 | Điện tự động giao thông vận tải | 110 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Tin Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh |
6 | D104 | Điện tử viễn thông | 110 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Tin Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh |
7 | D105 | Điện tự động công nghiệp | 120 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Tin Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh |
8 | H105 | Điện tự động công nghiệp (Nâng cao) |
110 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Tin Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh |
9 | D106 | Máy tàu thủy | 60 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Tin Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh |
10 | D107 | Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | 60 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Tin Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh |
11 | D108 | Đóng tàu và công trình ngoài khơi | 45 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Tin Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh |
12 | D109 | Máy và tự động hóa xếp dỡ | 60 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Tin Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh |
13 | D110 | Xây dựng công trình thủy | 60 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Tin Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh |
14 | D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | 90 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Tin Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh |
15 | D112 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 90 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Tin Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh |
16 | D113 | Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng | 60 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Tin Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh |
17 | D114 | Công nghệ thông tin | 110 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Tin Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh |
18 | D114 |
Công nghệ thông tin (Nâng cao) |
110 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Tin Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh |
19 | D115 | Kỹ thuật môi trường | 120 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Tin Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh |
20 | D116 | Kỹ thuật cơ khí | 120 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Tin Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh |
21 | D117 | Kỹ thuật Cơ điện tử | 120 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Tin Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh |
22 | D118 | Công nghệ phần mềm | 60 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Tin Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh |
23 | D119 | Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | 60 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Tin Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh |
24 | D120 | Luật hàng hải | 100 | Văn - Toán - Anh Văn - Toán - Sử Văn - Toán - Địa Văn - Sử - Địa Văn - Sử - Anh Văn - Địa - Anh |
25 | D121 | Tự động hóa hệ thống điện | 120 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Tin Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh |
26 | D122 | Kỹ thuật ô tô | 110 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Tin Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh |
27 | D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | 60 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Tin Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh |
28 | D124 | Tiếng Anh thương mại | 135 | Toán - Lý - Anh (x2) Toán - Văn - Anh (x2) Toán - Sử - Anh (x2) Toán - Địa - Anh (x2) Văn - Sử - Anh (x2) Văn - Địa - Anh (x2) |
29 | D125 | Ngôn ngữ Anh | 135 | Toán - Lý - Anh (x2) Toán - Văn - Anh (x2) Toán - Sử - Anh (x2) Toán - Địa - Anh (x2) Văn - Sử - Anh (x2) Văn - Địa - Anh (x2) |
30 | D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | 60 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Tin Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh |
31 | D127 | Kiến trúc và nội thất (Sơ tuyển Vẽ mỹ thuật) |
30 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Tin Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh |
32 | D128 | Máy và tự động công nghiệp | 120 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Tin Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh |
33 | D129 | Quản lý hàng hải | 110 |
Toán - Văn - Lý |
34 | D130 | Quản lý công trình xây dựng | 90 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Tin Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh |
35 | D131 | Quản lý kỹ thuật công nghiệp | 105 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Hóa Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Tin Toán - Lý - Hóa Toán - Lý - Anh |
36 | D401 | Kinh tế vận tải biển | 150 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Sử Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Địa Toán - Sử - Anh Toán - Lý - Anh |
37 | H401 |
Kinh tế vận tải biển (Nâng cao) |
120 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Sử Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Địa Toán - Sử - Anh Toán - Lý - Anh |
38 | D402 | Kinh tế ngoại thương | 150 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Sử Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Địa Toán - Sử - Anh Toán - Lý - Anh |
39 | H402 | Kinh tế ngoại thương | 120 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Sử Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Địa Toán - Sử - Anh Toán - Lý - Anh |
40 | D403 | Quản trị kinh doanh | 100 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Sử Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Địa Toán - Sử - Anh Toán - Lý - Anh |
41 | D404 | Quản trị tài chính kế toán | 150 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Sử Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Địa Toán - Sử - Anh Toán - Lý - Anh |
42 | D407 | Logistics và chuỗi cung ứng | 200 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Sử Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Địa Toán - Sử - Anh Toán - Lý - Anh |
43 | D410 | Kinh tế vận tải thủy | 110 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Sử Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Địa Toán - Sử - Anh Toán - Lý - Anh |
44 | D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | 60 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Sử Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Địa Toán - Sử - Anh Toán - Lý - Anh |
45 | D412 | Truyển thông Marketing | 45 | Toán - Văn - Lý Toán - Văn - Sử Toán - Văn - Anh Toán - Văn - Địa Toán - Sử - Anh Toán - Lý - Anh |
46 | D132 | Luật kinh doanh | 90 | Văn - Toán - Anh Văn - Toán - Sử Văn - Toán - Địa Văn - Sử - Địa Văn - Sử - Anh Văn - Địa - Anh |
47 | A403 | Quản lý kinh doanh & Marketing (Chương trình tiên tiến) |
120 | Toán - Lý - Anh (x2) Toán - Văn - Anh (x2) Toán - Sử - Anh (x2) Toán - Địa - Anh (x2) Văn - Sử - Anh (x2) Văn - Địa - Anh (x2) |
48 | A408 | Kinh tế Hàng hải (Chương trình tiên tiến) |
120 | Toán - Lý - Anh (x2) Toán - Văn - Anh (x2) Toán - Sử - Anh (x2) Toán - Địa - Anh (x2) Văn - Sử - Anh (x2) Văn - Địa - Anh (x2) |
49 | A4089 | Kinh doanh quốc tế & Logistics (Chương trình tiên tiến) |
135 | Toán - Lý - Anh (x2) Toán - Văn - Anh (x2) Toán - Sử - Anh (x2) Toán - Địa - Anh (x2) Văn - Sử - Anh (x2) Văn - Địa - Anh (x2) |
50 | A404 |
Quản lý kinh doanh thương mại điện tử (Chương trình tiên tiến) |
60 | Toán - Lý - Anh (x2) Toán - Văn - Anh (x2) Toán - Sử - Anh (x2) Toán - Địa - Anh (x2) Văn - Sử - Anh (x2) Văn - Địa - Anh (x2) |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam như sau:
I. Chương trình chuẩn
STT |
Chuyên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét tuyển kết hợp |
Xét theo học bạ |
PT1 | PT2 | PT3 | Xét theo KQ thi THPT | ||
1 |
Kinh tế vận tải biển |
25,35 |
|
25,25 |
25,0 |
|
24,50 |
24,25 |
|
25.50 |
2 |
Kinh tế vận tải thủy |
24,25 |
|
24,25 |
22,0 |
|
23,50 |
23,00 |
|
24.75 |
3 |
Logistics và chuỗi cung ứng |
26,25 |
|
26,25 |
25,75 |
|
25,75 |
25,25 |
|
26.25 |
4 |
Kinh tế ngoại thương |
25,75 |
|
25,75 |
25,50 |
|
25,00 |
24,75 |
|
25.75 |
5 |
Quản trị kinh doanh |
25 |
|
24,75 |
24,50 |
|
24,00 |
23,50 |
|
24.50 |
6 |
Quản trị tài chính kế toán |
24,50 |
|
24,25 |
24,0 |
|
23,25 |
23,00 |
|
24.50 |
7 |
Quản trị tài chính ngân hàng |
24,40 |
|
24,0 |
23,0 |
|
23,00 |
22,75 |
|
24.25 |
8 |
Luật hàng hải |
23,65 |
|
23,25 |
22,0 |
|
22,50 |
22,00 |
|
23.50 |
9 |
Điều khiển tàu biển |
21,50 |
22 |
21,75 |
21,0 |
24,75 |
22,00 |
22,00 |
25,00 |
23.50 |
10 |
Khai thác máy tàu biển |
18 |
18 |
19,0 |
16,0 |
23,50 |
20,50 |
17,00 |
24,00 |
22.50 |
11 |
Quản lý hàng hải |
24 |
25 |
23,75 |
22,0 |
27,50 |
23,50 |
22,00 |
27,50 |
23.75 |
12 |
Điện tử viễn thông |
23 |
23 |
23,0 |
16,0 |
26,0 |
22,00 |
21,00 |
26,00 |
23.00 |
13 |
Điện tự động giao thông vận tải |
18 |
18 |
20,0 |
16,0 |
24,0 |
21,00 |
20,00 |
24,00 |
21.50 |
14 |
Điện tự động công nghiệp |
23,75 |
25 |
23,75 |
20,0 |
26,50 |
23,75 |
21,00 |
26,50 |
24.50 |
15 |
Tự động hóa hệ thống điện |
22,40 |
23 |
23,25 |
16,0 |
25,50 |
22,50 |
20,00 |
25,50 |
23.50 |
16 |
Máy tàu thủy |
18 |
18 |
18,0 |
16,0 |
22,0 |
21,00 |
17,00 |
22,00 |
22.50 |
17 |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
14 |
18 |
17,0 |
16,0 |
21,0 |
19,50 |
17,00 |
21,00 |
21.00 |
18 |
Đóng tàu và công trình ngoài khơi |
14 |
18 |
17,0 |
16,0 |
20,0 |
18,00 |
17,00 |
21,00 |
21.00 |
19 |
Máy và tự động công nghiệp |
21,35 |
21 |
22,50 |
18,0 |
24,0 |
22,50 |
20,00 |
24,00 |
22.25 |
20 |
Máy và tự động hóa xếp dỡ |
18 |
18 |
19,50 |
16,0 |
23,25 |
21,50 |
19,50 |
23,25 |
21.50 |
21 |
Kỹ thuật cơ khí |
23 |
23 |
22,75 |
16,0 |
25,0 |
21,50 |
19,00 |
25,00 |
22.75 |
22 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
23,85 |
24 |
23,75 |
16,0 |
25,75 |
23,00 |
19,00 |
25,75 |
24.00 |
23 |
Kỹ thuật ô tô |
24,75 |
26 |
24,25 |
21,0 |
27,25 |
24,00 |
20,00 |
27,25 |
24.50 |
24 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh |
22,25 |
22 |
22,25 |
16,0 |
24,50 |
21,75 |
20,00 |
24,50 |
22.50 |
25 |
Xây dựng công trình thủy |
14 |
18 |
17,0 |
16,0 |
19,0 |
18,00 |
17,00 |
22,00 |
20.00 |
26 |
Kỹ thuật an toàn hàng hải |
17 |
20 |
18,0 |
16,0 |
23,50 |
20,00 |
17,00 |
23,50 |
21.50 |
27 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
16 |
18 |
17,0 |
16,0 |
22,0 |
19,00 |
17,00 |
22,00 |
20.50 |
28 |
Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng |
14 |
18 |
17,0 |
16,0 |
22,0 |
18,00 |
17,00 |
22,00 |
20.00 |
29 |
Kiến trúc và nội thất |
14 |
18 (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật) |
17,0 |
16,0 |
22,0 |
19,00 |
17,00 |
22,00 |
19.00 |
30 |
Công nghệ thông tin |
25,15 |
26,50 |
25,25 |
24,50 |
27,75 |
24,50 |
24,00 |
27,75 |
25,00 |
31 |
Công nghệ phần mềm |
24,50 |
25,25 |
24,25 |
23,50 |
27,0 |
23,50 |
27,0021,50 |
|
24.25 |
32 |
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính |
23,75 |
24,50 |
23,25 |
23,0 |
26,50 |
22,50 |
21,50 |
26,50 |
23.25 |
33 |
Kỹ thuật môi trường |
20 |
21 |
21,0 |
16,0 |
24,0 |
21,25 |
19,00 |
24,00 |
21,00 |
34 |
Kỹ thuật công nghệ hóa học |
14 |
18 |
17,0 |
16,0 |
22,0 |
19,00 |
17,00 |
22,00 |
20,50 |
35 |
Quản lý công trình xây dựng |
19,50 |
21,50 |
20,50 |
20,0 |
25,0 |
21,00 |
19,00 |
25,00 |
21.50 |
36 |
Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) |
34,75 |
|
33,0 |
32,0 |
32,25 |
32,00 |
|
31.75 |
|
37 |
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) |
34,25 |
|
33,25 |
32,25 |
32,50 |
32,25 |
|
32,00 |
|
38 |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
18 |
18 |
22,0 |
20,0 |
25,0 |
22,75 |
20,00 |
25,00 |
22.50 |
39 |
Luật kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
23.00 |
II. Chương trình chất lượng cao
STT |
Chuyên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét tuyển kết hợp |
Xét theo học bạ |
PT1 | PT2 | PT3 | Xét theo KQ thi THPT | ||
40 |
Điện tự động công nghiệp (CLC) |
19,50 |
19 |
21,0 |
18,0 |
23,50 |
21,00 |
20,00 |
24,50 |
21.50 |
41 |
Công nghệ thông tin (CLC) |
22,75 |
22,50 |
23,25 |
20,0 |
25,75 |
22,00 |
21,50 |
25,75 |
22.50 |
42 |
Kinh tế vận tải biển (CLC) |
23,35 |
|
23,50 |
23,0 |
|
22,50 |
22,25 |
|
23.75 |
43 |
Kinh tế ngoại thương (CLC) |
24,35 |
|
24,0 |
23,50 |
|
23,00 |
22,75 |
|
24.00 |
III. Chương trình tiên tiến
STT |
Chuyên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét tuyển kết hợp |
Xét theo học bạ |
PT1 | PT2 | PT3 | |||
44 |
Kinh tế Hàng hải |
22,15 |
22,75 |
21,50 |
|
22,25 |
22,00 |
|
23.00 |
45 |
Kinh doanh quốc tế và logistics |
24,85 |
24,25 |
24,00 |
|
23,00 |
22,50 |
|
24.25 |
46 |
Quản lý kinh doanh và marketing |
24 |
23,50 |
23,0 |
|
22,75 |
22,50 |
|
23.50 |
47 |
Quản lý kinh doanh TMĐT |
|
|
|
|
|
|
|
22.25 |
IV. Chương trình lớp chọn
STT | Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 202 |
Năm 2024 |
|||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét tuyển kết hợp |
Xét theo học bạ |
PT1 | PT2 | PT3 | |||
48 |
Điều khiển tàu biển (Chọn) |
14 | 19 | 20,0 | 16,0 | 21,0 | 19,00 | 18,00 | 23,00 | 21,50 |
49 |
Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
14 | 18 | 16,0 | 15,0 | 20,0 | 18,00 | 17,00 | 22,00 | 21,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.