CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Hàng hải Việt Nam

Cập nhật: 28/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Hàng hải Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Vietnam Maritime University (VMU)
  • Mã trường: HHA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ: 484 Lạch Tray, Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng
  • SĐT: (+84). 225. 3829 109 / 3735 931
  • Email: [email protected]
  • Website: http://vimaru.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihochanghaivietnam/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập, rèn luyện THPT (học bạ);
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực hoặc tư duy;
  • Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiêng Anh quốc tế và học bạ THPT;
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

  • Học phí Nhà trường thu theo tín chỉ được thực hiện theo Nghị định 86/2015 và thông tư hướng dẫn Nghị định 86.
  • Trong năm học tới học phí sẽ tăng theo hướng dẫn của các văn bản pháp luật hiện hành.

II. Các ngành tuyển sinh

 
STT Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
1 D101 Điều khiển tàu biển 200

Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Tin
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh

2 S101

Điều khiển tàu biển

(Chọn)

30

Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Tin
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh

3 D102 Khai thác máy tàu biển 160 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Tin
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
4 S102 Khai thác tàu biển 30 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Tin
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
5 D103 Điện tự động giao thông vận tải 110 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Tin
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
6 D104 Điện tử viễn thông 110 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Tin
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
7 D105 Điện tự động công nghiệp 120 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Tin
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
8 H105 Điện tự động công nghiệp
(Nâng cao)
110 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Tin
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
9 D106 Máy tàu thủy 60 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Tin
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
10 D107 Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi 60 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Tin
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
11 D108 Đóng tàu và công trình ngoài khơi 45 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Tin
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
12 D109 Máy và tự động hóa xếp dỡ 60 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Tin
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
13 D110 Xây dựng công trình thủy 60 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Tin
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
14 D111 Kỹ thuật an toàn hàng hải 90 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Tin
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
15 D112 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 90 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Tin
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
16 D113 Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng 60 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Tin
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
17 D114 Công nghệ thông tin 110 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Tin
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
18 D114

Công nghệ thông tin

(Nâng cao)

110 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Tin
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
19 D115 Kỹ thuật môi trường 120 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Tin
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
20 D116 Kỹ thuật cơ khí 120 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Tin
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
21 D117 Kỹ thuật Cơ điện tử 120 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Tin
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
22 D118 Công nghệ phần mềm 60 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Tin
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
23 D119 Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính 60 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Tin
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
24 D120 Luật hàng hải 100 Văn - Toán - Anh
Văn - Toán - Sử
Văn - Toán - Địa
Văn - Sử - Địa
Văn - Sử - Anh
Văn - Địa - Anh
25 D121 Tự động hóa hệ thống điện 120 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Tin
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
26 D122 Kỹ thuật ô tô 110 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Tin
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
27 D123 Kỹ thuật nhiệt lạnh 60 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Tin
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
28 D124 Tiếng Anh thương mại 135 Toán - Lý - Anh (x2)
Toán - Văn - Anh (x2)
Toán - Sử - Anh (x2)
Toán - Địa - Anh (x2)
Văn - Sử - Anh (x2)
Văn - Địa - Anh (x2)
29 D125 Ngôn ngữ Anh 135 Toán - Lý - Anh (x2)
Toán - Văn - Anh (x2)
Toán - Sử - Anh (x2)
Toán - Địa - Anh (x2)
Văn - Sử - Anh (x2)
Văn - Địa - Anh (x2)
30 D126 Kỹ thuật công nghệ hóa học 60 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Tin
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
31 D127 Kiến trúc và nội thất
(Sơ tuyển Vẽ mỹ thuật)
30 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Tin
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
32 D128 Máy và tự động công nghiệp 120 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Tin
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
33 D129 Quản lý hàng hải 110

Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Tin
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh

34 D130 Quản lý công trình xây dựng 90 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Tin
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
35 D131 Quản lý kỹ thuật công nghiệp 105 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Hóa
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Tin
Toán - Lý - Hóa
Toán - Lý - Anh
36 D401 Kinh tế vận tải biển 150 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Sử
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Địa
Toán - Sử - Anh
Toán - Lý - Anh
37 H401

Kinh tế vận tải biển

(Nâng cao)

120 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Sử
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Địa
Toán - Sử - Anh
Toán - Lý - Anh
38 D402 Kinh tế ngoại thương 150 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Sử
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Địa
Toán - Sử - Anh
Toán - Lý - Anh
39 H402 Kinh tế ngoại thương 120 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Sử
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Địa
Toán - Sử - Anh
Toán - Lý - Anh
40 D403 Quản trị kinh doanh 100 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Sử
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Địa
Toán - Sử - Anh
Toán - Lý - Anh
41 D404 Quản trị tài chính kế toán 150 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Sử
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Địa
Toán - Sử - Anh
Toán - Lý - Anh
42 D407 Logistics và chuỗi cung ứng 200 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Sử
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Địa
Toán - Sử - Anh
Toán - Lý - Anh
43 D410 Kinh tế vận tải thủy 110 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Sử
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Địa
Toán - Sử - Anh
Toán - Lý - Anh
44 D411 Quản trị tài chính ngân hàng 60 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Sử
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Địa
Toán - Sử - Anh
Toán - Lý - Anh
45 D412 Truyển thông Marketing 45 Toán - Văn - Lý
Toán - Văn - Sử
Toán - Văn - Anh
Toán - Văn - Địa
Toán - Sử - Anh
Toán - Lý - Anh
46 D132 Luật kinh doanh 90 Văn - Toán - Anh
Văn - Toán - Sử
Văn - Toán - Địa
Văn - Sử - Địa
Văn - Sử - Anh
Văn - Địa - Anh
47 A403 Quản lý kinh doanh & Marketing
(Chương trình tiên tiến) 
120 Toán - Lý - Anh (x2)
Toán - Văn - Anh (x2)
Toán - Sử - Anh (x2)
Toán - Địa - Anh (x2)
Văn - Sử - Anh (x2)
Văn - Địa - Anh (x2)
48 A408 Kinh tế Hàng hải
(Chương trình tiên tiến) 
120 Toán - Lý - Anh (x2)
Toán - Văn - Anh (x2)
Toán - Sử - Anh (x2)
Toán - Địa - Anh (x2)
Văn - Sử - Anh (x2)
Văn - Địa - Anh (x2)
49 A4089 Kinh doanh quốc tế & Logistics 
(Chương trình tiên tiến) 
135 Toán - Lý - Anh (x2)
Toán - Văn - Anh (x2)
Toán - Sử - Anh (x2)
Toán - Địa - Anh (x2)
Văn - Sử - Anh (x2)
Văn - Địa - Anh (x2)
50 A404

Quản lý kinh doanh thương mại điện tử

(Chương trình tiên tiến) 

60 Toán - Lý - Anh (x2)
Toán - Văn - Anh (x2)
Toán - Sử - Anh (x2)
Toán - Địa - Anh (x2)
Văn - Sử - Anh (x2)
Văn - Địa - Anh (x2)

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam như sau:

I. Chương trình chuẩn

STT

Chuyên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ 

PT1 PT2 PT3 Xét theo KQ thi THPT

1

Kinh tế vận tải biển

25,35

 

25,25

25,0

 

24,50

24,25

 

25.50

2

Kinh tế vận tải thủy

24,25

 

24,25

22,0

 

23,50

23,00

 

24.75

3

Logistics và chuỗi cung ứng

26,25

 

26,25

25,75

 

25,75

25,25

 

26.25

4

Kinh tế ngoại thương

25,75

 

25,75

25,50

 

25,00

24,75

 

25.75

5

Quản trị kinh doanh

25

 

24,75

24,50

 

24,00

23,50

 

24.50

6

Quản trị tài chính kế toán

24,50

 

24,25

24,0

 

23,25

23,00

 

24.50

7

Quản trị tài chính ngân hàng

24,40

 

24,0

23,0

 

23,00

22,75

 

24.25

8

Luật hàng hải

23,65

 

23,25

22,0

 

22,50

22,00

 

23.50

9

Điều khiển tàu biển

21,50

22

21,75

21,0

24,75

22,00

22,00

25,00

23.50

10

Khai thác máy tàu biển

18

18

19,0

16,0

23,50

20,50

17,00

24,00

22.50

11

Quản lý hàng hải

24

25

23,75

22,0

27,50

23,50

22,00

27,50

23.75

12

Điện tử viễn thông

23

23

23,0

16,0

26,0

22,00

21,00

26,00

23.00

13

Điện tự động giao thông vận tải

18

18

20,0

16,0

24,0

21,00

20,00

24,00

21.50

14

Điện tự động công nghiệp

23,75

25

23,75

20,0

26,50

23,75

21,00

26,50

24.50

15

Tự động hóa hệ thống điện

22,40

23

23,25

16,0

25,50

22,50

20,00

25,50

23.50

16

Máy tàu thủy

18

18

18,0

16,0

22,0

21,00

17,00

22,00

22.50

17

Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

14

18

17,0

16,0

21,0

19,50

17,00

21,00

21.00

18

Đóng tàu và công trình ngoài khơi

14

18

17,0

16,0

20,0

18,00

17,00

21,00

21.00

19

Máy và tự động công nghiệp

21,35

21

22,50

18,0

24,0

22,50

20,00

24,00

22.25

20

Máy và tự động hóa xếp dỡ

18

18

19,50

16,0

23,25

21,50

19,50

23,25

21.50

21

Kỹ thuật cơ khí

23

23

22,75

16,0

25,0

21,50

19,00

25,00

22.75

22

Kỹ thuật cơ điện tử

23,85

24

23,75

16,0

25,75

23,00

19,00

25,75

24.00

23

Kỹ thuật ô tô

24,75

26

24,25

21,0

27,25

24,00

20,00

27,25

24.50

24

Kỹ thuật nhiệt lạnh

22,25

22

22,25

16,0

24,50

21,75

20,00

24,50

22.50

25

Xây dựng công trình thủy

14

18

17,0

16,0

19,0

18,00

17,00

22,00

20.00

26

Kỹ thuật an toàn hàng hải

17

20

18,0

16,0

23,50

20,00

17,00

23,50

21.50

27

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

16

18

17,0

16,0

22,0

19,00

17,00

22,00

20.50

28

Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng

14

18

17,0

16,0

22,0

18,00

17,00

22,00

20.00

29

Kiến trúc và nội thất

14

18 (Sơ tuyển năng khiếu Vẽ mỹ thuật)

17,0

16,0

22,0

19,00

17,00

22,00

19.00

30

Công nghệ thông tin

25,15

26,50

25,25

24,50

27,75

24,50

24,00

27,75

25,00

31

Công nghệ phần mềm

24,50

25,25

24,25

23,50

27,0

23,50

27,0021,50

 

24.25

32

Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính

23,75

24,50

23,25

23,0

26,50

22,50

21,50

26,50

23.25

33

Kỹ thuật môi trường

20

21

21,0

16,0

24,0

21,25

19,00

24,00

21,00

34

Kỹ thuật công nghệ hóa học

14

18

17,0

16,0

22,0

19,00

17,00

22,00

20,50

35

Quản lý công trình xây dựng

19,50

21,50

20,50

20,0

25,0

21,00

19,00

25,00

21.50

36

Tiếng Anh thương mại

(TA hệ số 2)

34,75

 

33,0

32,0

 

32,25

32,00

 

31.75

37

Ngôn ngữ Anh

(TA hệ số 2)

34,25

 

33,25

32,25

 

32,50

32,25

 

32,00

38

Quản lý kỹ thuật công nghiệp

18

18

22,0

20,0

25,0

22,75

20,00

25,00

22.50

39

Luật kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

23.00

II. Chương trình chất lượng cao

STT

Chuyên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

PT1 PT2 PT3 Xét theo KQ thi THPT

40

Điện tự động công nghiệp (CLC)

19,50

19

21,0

18,0

23,50

21,00

20,00

24,50

21.50

41

Công nghệ thông tin (CLC)

22,75

22,50

23,25

20,0

25,75

22,00

21,50

25,75

22.50

42

Kinh tế vận tải biển (CLC)

23,35

 

23,50

23,0

 

22,50

22,25

 

23.75

43

Kinh tế ngoại thương (CLC)

24,35

 

24,0

23,50

 

23,00

22,75

 

24.00

III. Chương trình tiên tiến

STT

Chuyên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

PT1 PT2 PT3  

44

Kinh tế Hàng hải

22,15

22,75

21,50

 

22,25

22,00

 

23.00

45

Kinh doanh quốc tế và logistics

24,85

24,25

24,00

 

23,00

22,50

 

24.25

46

Quản lý kinh doanh và marketing

24

23,50

23,0

 

22,75

22,50

 

23.50

47

Quản lý kinh doanh TMĐT

 

 

 

 

 

 

 

22.25

IV. Chương trình lớp chọn

STT Tên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 202

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét tuyển kết hợp

Xét theo học bạ

PT1 PT2 PT3  

48

Điều khiển tàu biển (Chọn)

14 19 20,0 16,0 21,0 19,00 18,00 23,00 21,50

49

Khai thác máy tàu biển (Chọn)

14 18 16,0 15,0 20,0 18,00 17,00 22,00 21,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Hàng hải

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật