1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
a. Phương thức xét tuyển 1 (PT1): Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Đối với các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp đạt từ 15.0 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực nếu có).
b. Phương thức xét tuyển 2 (PT2): (gọi tắt là đối tượng XTT2)
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2021 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ đạt loại Tốt, có học lực giỏi cả 3 năm ở bậc THPT và phải thỏa mãn một trong các điều kiện qui định dưới đây:
a.1. Thí sinh là học sinh đội tuyển cấp tỉnh/thành phố hoặc đội tuyển của trường THPT chuyên trực thuộc các trường đại học được tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.
a.2. Thí sinh là học sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố ở bậc THPT.
a.3. Thí sinh là học sinh trường THPT chuyên hoặc các trường THPT trực thuộc trường ĐHSP Hà Nội, trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh.
a.4. Thí sinh có các chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế IELTS hoặc TOEFL iBT hoặc TOEIC. chứng chỉ Tiếng Pháp DELF hoặc TCF, chứng chỉ Tin học Quốc tế MOS. Qui định cụ thể theo từng ngành xem tại mục 1.6. (Thời hạn 2 năm tính đến ngày công bố kết quả xét tuyển thẳng của trường).
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển lần lượt theo thứ tự ưu tiên bắt đầu từ đối tượng mục a.1, nếu còn chỉ tiêu sẽ xét tiếp lần lượt đến các đối tượng mục a.2, a.3, a.4 cho đến hết chỉ tiêu.
c. Phương thức xét tuyển 3 (PT3): Xét học bạ THPT (gọi tắt là đối tượng XTT3).
- Điều kiện đăng ký xét tuyển:
+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại tốt và 3 năm học lực giỏi. Riêng đối với ngành SP tiếng Pháp, nếu thí sinh là học sinh hệ song ngữ tiếng Pháp điều kiện về học lực là lớp 12 đạt loại giỏi; đối với ngành SP Công nghệ điều kiện về học lực lớp 12 đạt loại giỏi;
+ Đối với các ngành ngoài sư phạm: Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ và học lực 3 năm ở bậc THPT đạt từ khá trở lên.
d. Phương thức xét tuyển 4 (PT4): Kết hợp sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 với kết quả thi năng khiếu tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh.
- Điều kiện đăng kí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
6. Học phí
Mức học của trường Đại học Sư phạm Hà Nội như sau:
Mã ngành
|
Ngành học
|
Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | |
Theo xét KQ thi TN THPT |
Theo phương thức khác
|
||||
7140209 | SP Toán học | 250 | 200 | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | |
7140209 | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 35 | 15 | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
7140210 | SP Tin học | 170 | 50 | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
7140211 | SP Vật lý | 260 | 50 | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
7140211 | SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | 30 | 10 | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
7140212 | SP Hoá học | 330 | 30 | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | |
7140212 | SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | 30 | 10 | Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) | |
7140213 | SP Sinh học | 380 | 20 | Toán, Hoá học, SINH HỌC (B00) | Toán, Ngoại ngữ, SINH HỌC (D08,D32,D34) |
7140246 | SP Công nghệ | 200 | 163 | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) |
7140217 | SP Ngữ văn | 300 | 200 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
7140218 | SP Lịch sử | 90 | 125 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) |
7140219 | SP Địa lý | 160 | 126 | Toán, Ngữ văn, Địa (C04) | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
7140204 | Giáo dục công dân | 80 | 86 | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) | Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) |
7140205 | Giáo dục chính trị | 100 | 100 | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) | Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) |
7140231 | SP Tiếng Anh | 40 | 67 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01) | |
7140233 | SP Tiếng Pháp | 65 | 7 | Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03) | Ngữ văn, Địa lí, NGOẠI NGỮ (D15,D42,D44) |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 94 | 50 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | |
7140202 | Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | 50 | 50 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | |
7140203 | Giáo dục Đặc biệt | 110 | 40 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
7140208 | Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 140 | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
7140114 | Quản lí giáo dục | 25 | 45 | Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
7140201 | Giáo dục Mầm non | 150 | 50 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) | |
7140201 | Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh | 60 | 20 | Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01) | Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02) |
7140221 | SP Âm nhạc | 260 | HÁT, Thẩm âm - Tiết tấu | ||
7140222 | SP Mĩ thuật | 283 | HÌNH HỌA CHÌ, Trang trí | ||
7140206 | 418 | BẬT XA, Chạy 100m | |||
7440112 | Hóa học | 70 | 30 | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | Toán, Hoá học, Sinh học (B00) |
7420101 | Sinh học | 75 | 25 | Toán, Hoá học, SINH HỌC (B00) | Toán, Ngoại ngữ, SINH HỌC (D08,D32,D34) |
7460101 | Toán học | 80 | 20 | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
7480201 | Công nghệ thông tin | 130 | 40 | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
7310630 | Việt Nam học | 100 | 50 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100 | 50 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
7229030 | Văn học | 90 | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 30 | 30 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01) | |
7229001 | Triết học (Triết học Mác, Lê-nin) | 90 | 30 | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
7310201 | Chính trị học | 30 | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) | Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70) |
7310401 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 80 | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | 40 | 10 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
7760101 | Công tác xã hội | 65 | 85 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
7760103 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 40 | 20 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Chỉ tiêu và điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Sư phạm Hà Nội như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 | Năm 2020 |
Sư phạm Toán học |
21.5 (A00); | 23.6 | A00: 25,75 |
Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
23.3 (A00, A01, D01)
|
26.35 (A00)
26.4 (A01)
26 (D01)
|
A00: 28
D01: 27
|
Sư phạm Tin học | 17.15 (A00) 17 (A01) |
18.15 (A00) 18.3 (A01) 18.1 (D01) |
A00: 19,05 A01: 18,5 |
Sư phạm Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | 22.85 (A00) 22.15 (A01) |
24.25 (A00) 23.55 (A01) 19.55 (D01) |
|
Sư phạm Vật lý | 18.55 (A00) 18 (A01) 21.4 (C01) |
20.7 (A00) 21.35 (A01) 19.6 (C01) |
A00: 22,75 A01: 22,75 |
Sư phạm Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | 18.05 (A00) 18.35 (A01) 20.75 (C01) |
21.5 (A00) 22.3 (A01) 19.45 (C01) |
A00: 25,1 A01: 25,1 |
Sư phạm Hoá học |
18.6 (A00) | 20.35 (A00) | A00: 22,5 |
Sư phạm Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) |
18.75 (D07) | 21 (D07) | D07: 23,75 |
Sư phạm Sinh học | 17.9 (A00) 19.35 (B00) 20.45 (B03) |
18.25 (A00) 18.1 (B00) 18.5 (C13) |
B00: 18,53 D08, D32, D34: 19,23 |
Sư phạm Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | 17.55 (D01) 18.4 (D07) 17.8 (D08) |
24.95 (D13) 23.21 (D07) 20.25 (D08) |
|
Sư phạm Công nghệ | 21.45 (A00) 20.1 (A01) 20.4 (C01) |
18.1 (A00) 18.8 (A01) 18.3 (C01) |
A00: 18,55 C01: 19,2 |
Sư phạm Ngữ văn |
24 (C00)
21.1 (D01, D02, D03) |
24.47 (C00)
22.3 (D01, D02, D03)
|
C00: 26,5
D01, D02, D03: 24,4
|
Sư phạm Lịch sử |
22 (C00)
18.05 (D14, D62, D64) |
23.25 (C00)
18.05 (D14, D62, D64)
|
C00: 26
D14: 19,95
|
Sư phạm Địa lý | 17.75 (A00) 21.55 (C04) 22.25 (C00) |
18.95 (A00) 21.25 (C04) 22.75 (C00) |
C04: 24,35 C00: 25,25 |
Giáo dục công dân |
21.05 (C14);
17.25 (D66, D68, D70); 17.1 (D01, D02, D03); |
24.05 (C14)
18.1 (D66, D68, D70)
19.5 (D01, D02, D03)
|
C19: 19,75
C20: 25,25
|
Giáo dục chính trị |
17 (C14);
17.5 (D66, D68, D70); 17.85 (D01, D02, D03); |
20.2 (C14)
18.2 (D66, D68, D70)
|
C19: 21,25
C20: 19,25
|
Sư phạm Tiếng Anh |
22.6 (D01) | 24.04 (D01) | D01: 26,14 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
18.65 (D15, D42, D44)
18.6 (D01, D02, D03) |
20.05 (D15, D42, D44)
20.01 (D01, D02, D03)
|
D15, D42, D44: 19,34
D01, D02, D03: 21,1
|
Giáo dục Mầm non |
21.15 (M00) | 20.2 | 21,93 |
Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh | 19.45 (M01); 19.03 (M02); |
18.58 (M01) 18.75 (M02) |
M01: 19 M02: 19,03 |
Giáo dục Tiểu học |
22.15 (D01, D02, D03); 21,15 (D1, D52, D54)
|
22.4
|
D01, D02, D03: 25,05
|
Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh |
20.05 (D11); 21.95 (D01) |
22.8 | D01: 25,55 |
Giáo dục Đặc biệt |
19.5 (B03);
21.75 (C00); 19.1 (D01, D02, D03) |
19.35 (B03)
23.5 (C00)
21.9 (D01)
|
C00: 25
D01, D02, D03: 19,15
|
Quản lý giáo dục |
17.1 (A00);
20.75 (C00); 17.4 (D01, D02, D03) |
18.05 (A00)
21.75 (C00)
21.25 (D01, D02, D03)
|
C20: 24
D01, D02, D03: 21,45
|
Hóa học | 16.85 (A00) |
16.85 (A00) 16.25 (B00) |
A00: 17,45 |
Sinh học |
16.4 (C04)
16 (C00) 16.45 (D01, D02, D03) |
16 (A00)
16.1 (B00)
19.75 (C13)
|
B00: 17,54
D08, D32, D34: 23,95
|
Toán học | 16.1 (A00) 16.3 (A01) 16.1 (D01) |
16.05 (A00) 16.1 (A01) 19.5 (D01) |
A00, 17,9 D01: 22,3 |
Công nghệ thông tin | 16.05 (A00) 16.05 (A01) |
16.05 (A00) 18 (A01) 17 (D01) |
A00: 16 A01: 17,1 |
Việt Nam học |
16.4 (C04)
16 (C00) 16.45 (D01, D02, D03) |
16.05 (D15, D42, D44)
19.25 (C00)
16.05 (D01, D02, D03)
|
C00: 21,25
D01: 19,65
|
Văn học |
16 (C00, D01, D02, D03)
|
20.5 (C00)
19.95 (D01, D02, D03)
|
C00: 23
D01, D02, D03: 22,8
|
Ngôn ngữ Anh |
21 (D01) | 23.79 (D01) | D01: 25,65 |
Triết học |
16.75 (C03)
16.5 (C00) 16 (D01, D02, D03) |
16.2 (C03)
16.25 (C00)
16.9 (D01, D02, D03)
|
A00: 16
C00: 17,25
D01: 16,95
|
Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin) |
16.6 (C14)
16.65 (D84, D86, D87) 17.35 (D01, D02, D03) |
16.75 (C14)
17.75 (D66, D68, D70)
|
|
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
16.1 (C03)
16 (C00) 16.05 (D01, D02, D03) |
19.25 (C03)
21.25 (C00)
20 (D01, D02, D03)
|
C00: 23
D01, D02, D03: 22,5
|
Tâm lý học giáo dục |
16.4 (C03)
16 (C00) 16.05 (D01, D02, D03) |
19.7 (C03)
22 (C00)
21.1 (D01, D02, D03)
|
C00: 24,5
D01, D02, D03: 23,8
|
Công tác xã hội |
16.75 (D14, D62, D64)
16 (C00) 16 (D01, D02, D03) |
16 (D14, D62, D64)
18.75 (C00)
16 (D01, D02, D03)
|
C00: 16,25
D01, D02, D03: 16,05
|
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
|
19.8 (A00)
18 (C00)
|
C00: 21,75
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
|
|
C00: 19
D01, D02, D03: 21,2
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
C00: 23
D01: 16,7
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.