1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
a) Đối tượng, điều kiện dự tuyển đối với tất cả ngành đào tạo
b) Điều kiện dự tuyển (ngưỡng đầu vào) riêng với các ngành đào tạo giáo viên (ngành sư phạm)
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Các phương thức tuyển sinh
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
4.2.1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi TN THPT năm 2025
4.2.2. Phương thức 2: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh có năng lực, thành tích vượt trội
Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh đăng kí xét tuyển theo PT2 – diện XTT2 cần tốt nghiệp THPT trong năm 2025, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì cấp THPT đạt loại Tốt, có kết quả học tập (học lực) cả 03 năm cấp THPT đạt loại Tốt (Giỏi) và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định dưới đây:
* Điều kiện ưu tiên xét tuyển đối với ngành GDTC
Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh đăng ký xét tuyển theo PT2 – diện XTT2 cần tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp tại các trường năng khiếu thể dục, thể thao trong năm 2025, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì đạt loại Khá trở lên, có kết quả học tập (học lực) cả 03 năm cấp THPT đạt loại Khá trở lên và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định dưới đây:
Thời điểm đạt thành tích không quá 04 năm tính đến ngày 19/5/2025.
* Điều kiện ưu tiên xét tuyển đối với các ngành SPAN, SPMT
Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh đăng kí xét tuyển theo PT2 – diện XTT2 cần tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp cao đẳng, trung cấp tại các trường năng khiếu nghệ thuật trong năm 2025, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì đạt loại Khá trở lên, có kết quả học tập (học lực) cả 03 năm cấp THPT đạt loại Khá trở lên và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định dưới đây:
Thời điểm đạt thành tích không quá 04 năm tính đến ngày 19/5/2025.
* Nguyên tắc xét tuyển thẳng diện XTT2 đối với các ngành GDTC, SPAN, SPMT
4.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên điểm thi ĐGNL - SPT năm 2025
5. Học phí
Mức học của trường Đại học Sư phạm Hà Nội như sau:
1. Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
STT | Mã ngành | Ngành/ Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 84 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Lịch sử Toán, Ngữ văn, Giáo dục KTPL |
2 | 7140201 | GD Mầm non | 150 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
3 | 7140201 | GD Mầm non – SP Tiếng Anh | 50 |
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu |
4 | 7140202 | GD Tiểu học | 150 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
5 | 7140202 | GD Tiểu học – SP Tiếng Anh | 50 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
6 | 7140203 | GD đặc biệt | 56 |
Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh |
7 | 7140204 | GD công dân | 100 |
Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lí Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh |
8 | 7140205 | GD chính trị | 40 |
Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lí Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh |
9 | 7140206 | GD thể chất | 90 |
Toán, NK1 (Bật xa), NK2 (Chạy 100m) Ngữ văn, NK1 (Bật xa), NK2 (Chạy 100m) |
10 | 7140208 | GD Quốc phòng và An ninh | 60 |
Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh |
11 | 7140209 | SP Toán học | 250 |
Toán × 2, Vật lí, Hóa học Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh |
12 | 7140209 | SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) | 60 |
Toán × 2, Tiếng Anh, Vật lí Toán × 2, Tiếng Anh, Ngữ văn |
13 | 7140210 | SP Tin học | 120 |
Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tin học |
14 | 7140211 | SP Vật lý | 50 |
Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
15 | 7140211 | SP Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) | 20 |
Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
16 | 7140212 | SP Hoá học | 50 |
Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Hoá học, Sinh học |
17 | 7140212 |
SP Hoá học (dạy Hóa học bằng tiếng Anh) |
20 | Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
18 | 7140213 | SP Sinh học | 70 |
Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
19 | 7140217 | SP Ngữ văn | 300 |
Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh |
20 | 7140218 | SP Lịch sử | 85 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
21 | 7140219 | SP Địa lí | 90 |
Toán, Ngữ văn, Địa lí. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
22 | 7140221 | SP Âm nhạc | 90 |
Toán, NK1 (Hát), NK2 (Lý thuyết âm nhạc cơ bản, Đọc nhạc) Ngữ văn, NK1 (Hát), NK2 (Lý thuyết âm nhạc cơ bản, Đọc nhạc) |
23 | 7140222 | SP Mỹ thuật | 80 |
Toán, NK1 (Hình họa), NK2 (Trang trí) Ngữ văn, NK1 (Hình họa), NK2 (Trang trí) |
24 | 7140231 | SP Tiếng Anh | 160 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 |
25 | 7140233 | SP Tiếng Pháp | 35 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp × 2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 |
26 | 7140246 | SP Công nghệ | 100 |
Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Công nghệ |
27 | 7140247 | SP Khoa học tự nhiên | 70 |
Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Hoá học, Sinh học |
28 | 7140249 | SP Lịch sử - Địa lí | 85 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
2. Lĩnh vực nhân văn
STT | Mã ngành | Ngành/ Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam - Tuyển sinh người Việt Nam (Bắt đầu tuyển sinh từ 2025) |
60 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
2 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam - Tuyển sinh người nước ngoài (Bắt đầu tuyển sinh từ 2025) |
20 | Theo quy định riêng |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 60 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 45 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc × 2 |
5 | 7229001 | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | 195 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KTPL |
6 | 7229010 |
(Bắt đầu tuyển sinh từ 2025) |
60 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Toán |
7 | 7229030 | Văn học | 100 |
Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh |
3. Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi
STT | Mã ngành | Ngành/ Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7310201 | Chính trị học | 100 |
Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lí Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh |
2 | 7310301 |
(Bắt đầu tuyển sinh từ 2025) |
80 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KTPL |
3 | 7310401 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) | 180 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí |
4 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 70 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sửư Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí |
5 | 7310630 | Việt Nam học - Tuyển sinh người Việt Nam | 160 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
6 | 7310630 | Việt Nam học - Tuyển sinh người nước ngoài | 60 | Theo quy định tiêng |
4. Lĩnh vực Khoa học sự sống
STT | Mã ngành | Ngành/ Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7420101 | Sinh học | 120 |
Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học (Bắt đầu tuyển sinh từ 2025) |
80 |
Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Vật lí |
5. Lĩnh vực Khoa học tự nhiên
STT | Mã ngành | Ngành/ Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7440102 | Vật lý học (Vật lí bán dẫn và kỹ thuật) (Bắt đầu tuyển sinh từ 2025) |
120 |
Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tin học |
2 | 7440112 | Hóa học | 150 |
Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
6. Lĩnh vực Toán và thống kê
STT | Mã ngành | Ngành/ Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7460101 | Toán học | 120 |
Toán × 2, Vật lí, Hóa học Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh |
7. Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin
STT | Mã ngành | Ngành/ Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 140 | Toán, Vật lí, Hoá học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tin học |
8. Lĩnh vực Dịch vụ xã hội
STT | Mã ngành | Ngành/ Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7760101 | Công tác xã hội | 200 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KTPL |
2 | 7760103 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 160 |
Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh |
9. Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
STT | Mã ngành | Ngành/ Chương trình đào tạo | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 150 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Chỉ tiêu và điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Sư phạm Hà Nội như sau:
STT | Ngành | Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Năm 2023 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Năm 2024 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
1 |
Sư phạm Toán học |
26,3 | 26,25 | 26.23 | 27,48 |
2 | Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
A00: 27,7
D01: 28,25
|
A00: 27,7
D01: 27,5
|
A00: 27.63
D01: 27,43 |
27,68
|
3 | Sư phạm Tin học |
A00: 21,35 A01: 21 |
A00: 23,55 A01: 23,45 |
A00: 24,20 |
25,10 |
4 | Sư phạm Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) |
|
|
|
|
5 | Sư phạm Vật lý |
A00: 25,15 A01: 25,6 |
A00: 25,35 A01: 25,55 |
A00: 25,89 |
27,71 |
6 | Sư phạm Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) |
A00: 25,9 A01: 26,75 |
A00: 25,9 A01: 26,1 |
A00: 25,36 |
26,81 |
7 |
Sư phạm Hoá học |
A00: 25,4 B00: 24,25 |
A00: 25,8 B00: 26 |
A00: 26,13 |
27,62 |
8 |
Sư phạm Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) |
26,35 | 26 | D07: 26,36 | 27,20 |
9 | Sư phạm Sinh học |
B00: 23,28 D08, D32, D34: 19,38 |
B00: 23,63 D08, D32, D34: 20,78 |
B00: 24,93 |
26,74 |
10 | Sư phạm Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) |
|
|
|
|
11 | Sư phạm Công nghệ |
A00: 19,05 C01: 19 |
A00: 19,15 C01: 19,3 |
A00: 21.15 C01: 20,15 |
24,55 |
12 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00: 27,75
D01, D02, D03: 26,9
|
C00: 28,5
D01, D02, D03: 25,95
|
C00: 27,83 D01;D02;D03: 26,40 |
29,30 |
13 |
Sư phạm Lịch sử |
C00: 27,5
D14: 26
|
C00: 28,5
D14: 27,05
|
C00: 28,42
D14: 27,76 |
29,30
|
14 | Sư phạm Địa lý |
C01: 25,75 C00: 27 |
C04: 26,9 C00: 27,75 |
C04:26,05 |
29,05 |
15 |
Giáo dục công dân |
C19: 26,5
C20: 27,75
|
C19: 27,5
C20: 27,5
|
C19: 27,83
C20: 27,31 |
28,60
|
16 | Giáo dục chính trị |
C19: 26,25
C20: 28,25
|
28,5
|
C19: 28.13
C20: 27.47 |
28,83
|
17 |
Sư phạm Tiếng Anh |
28,53 | 27,39 | 27.54 | 27,75 |
18 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
D15, D42, D44: 26,03
D01, D02, D03: 25,78
|
D15, D42, D44: 23,51
D01, D02, D03: 25,31
|
D15;D42;D44: 25,61
D01;D02;D03: 25,73 |
26,59
|
19 |
Giáo dục Mầm non |
22,48 | 22,8 | M00: 22,25 | 23,43 |
20 | Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh |
M01: 19,88 M02: 22,13 |
M01: 19,25 M02: 19,13 |
M00: 20,63 M02: 22,35 |
Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2, Địa lí: 23,15 Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2: 26,59 |
21 |
Giáo dục Tiểu học |
27
|
26,15
|
D01;D02;D03: 26.62
|
27,20
|
22 |
Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh |
27,5 | 26,55 | 26.96 | 27,26 |
23 |
Giáo dục Đặc biệt |
C00: 24,25
D01, D02, D03: 24,35
|
C00: 27,5
D01, D02, D03: 24,85
|
C00: 27.9
D01;D02;D03: 26.83 |
28,37
|
24 |
Quản lý giáo dục |
C20: 26,75
D01, D02, D03: 25,7
|
C20: 26,5
D01, D2, D03: 24,6
|
C20: 26,50
D01;D02;D03: 24,80 |
27,90
|
25 | Hóa học |
A00: 19,75 B00: 19,45 |
A00: 20,05 B00: 19,7 |
A00: 22,75 |
24,44 |
26 | Sinh học |
B00: 16,71
D08, D32, D34: 20,78
|
B00: 17,63
D08, D32, D34: 19,15
|
B00: 20,71
D08;D32;D34: 19,63 |
22,00
|
27 | Toán học |
A00: 23 D01: 24,85 |
A00: 24,35 D01: 24,55 |
A00: 25,31 |
26,04 |
28 | Công nghệ thông tin |
A00: 22,15 A01: 21,8 |
A00: 23,9 A01: 23,85 |
A00: 23,70 |
24,10 |
29 | Việt Nam học |
C00: 23,25
D01: 22,65
|
C00: 25,5
D15: 20,45
|
C00: 24,87
D15: 22,75 |
26,97
|
30 |
Văn học |
C00: 25,25
D01, D02, D03: 25,4
|
C00: 27
D01, D02, D03: 25,2
|
C00: 26,50
D01;D02;D03: 25,40 |
28,31
|
31 |
Ngôn ngữ Anh |
27,4 | 26,35 | 26.6 | 26,99 |
32 |
Triết học |
C19: 16
C00: 16,25
|
C19: 23,5
C00: 22,25
|
C19: 25,80
C00: 24,20 |
27,10
|
33 | Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin) |
C19: 20,75
D66, D68, D70: 18,9
|
C19: 26
D66, D68, D70: 20,45
|
C19: 26,62
D66;D68;D70: 25,05 |
26,86
|
34 | Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
C00: 25,5
D01, D02, D03: 25,4
|
C00: 26,25
D01, D02, D03: 24,8
|
C00: 25,89 D01;D02;D03: 25,15 |
27,50 |
35 | Tâm lý học giáo dục |
C00: 26,5
D01, D02, D03:26,15
|
C00: 26,75
D01, D02, D03: 25,5
|
C00: 26,50
D01;D02;D03: 25,70 |
28,00
|
36 | Công tác xã hội |
C00: 21,25 D01, D02, D03: 20,25 |
C00: 24,25 D01, D02, D03: 22,5 |
C00: 23,48 |
26,50 |
37 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
C00: 25,75
D01, D02, D03: 24,45
|
C00: 26
D01, D02, D03: 23,85
|
C00: 26,50 |
28,26 |
38 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
C00: 17
D01, D02, D03: 18,8
|
C00: 16,75
D01, D02, D03: 17,75
|
C00: 22,50
D01;D02;D03: 21,45 |
25,17
|
39 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00: 26,5
D01: 23,95
|
C00: 26,5
D15: 23,9
|
C00: 25,80
D15: 23,65 |
27,47
|
40 |
Giáo dục thể chất |
|
19,55
|
T01: 22,85
|
25,66
|
41 |
Sư phạm Âm nhạc |
|
N01: 19,13
N02: 18,38
|
N01: 19,55
N02: 18,50 |
24,05
|
42 |
Sư phạm Mỹ thuật |
|
21
|
H01: 18,30
H02: 19,94 |
22,69
|
43 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
D01: 26,05
D04: 25,91
|
D01: 26,56
D04: 26,12 |
26,74
|
44 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
|
|
26,45
|
45 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lí |
|
|
|
28,83
|
Ghi chú:
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.