1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
Thí sinh có thể chọn một trong hai hình thức sau đây:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 để xét tuyển. (gọi tắt là XTT1)
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Đối với các ngành ngoài sư phạm: Tổng điểm xét tuyển theo tổ hợp đạt từ 15.0 điểm trở lên (đã cộng điểm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực nếu có).
5.2. Phương thức xét tuyển 2: (gọi tắt là đối tượng XTT2)
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2020 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ đạt loại Tốt và học lực giỏi cả 3 năm ở bậc THPT, thỏa mãn một trong các điều kiện qui định dưới đây:
+ Thí sinh là học sinh đội tuyển cấp tỉnh (thành phố) hoặc của trường THPT chuyên trực thuộc các trường đại học tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.
+ Thí sinh là học sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh (thành phố) ở bậc THPT
+ Thí sinh là học sinh trường THPT chuyên hoặc các trường THPT trực thuộc trường ĐHSP Hà Nội, trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh.
a.4. Thí sinh có các chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế đạt từ 6.0 đối với IELTS hoặc 61 đối với TOEFL iBT hoặc 600 đối với TOEIC trở lên. Chứng chỉ Tiếng Pháp DELF từ B1 trở lên hoặc TCF≥300, chứng chỉ Tin học Quốc tế MOS≥950. (Thời hạn 2 năm tính đến ngày 20/07/2020).
5.3. Phương thức xét tuyển 3: Xét học bạ THPT (gọi tắt là đối tượng XTT3)
- Điều kiện đăng ký xét tuyển:
+ Đối với các ngành thuộc nhóm ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại tốt và 3 năm học lực giỏi. Riêng đối với ngành SP tiếng Pháp, nếu thí sinh là học sinh hệ song ngữ tiếng Pháp điều kiện về học lực là lớp 12 đạt loại giỏi; ngành SP Công nghệ điều kiện về học lực lớp 12 đạt loại giỏi;
+ Đối với các ngành ngoài sư phạm: Thí sinh là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ và học lực 3 năm ở bậc THPT đạt từ khá trở lên.
+ Ưu tiên cộng điểm xét tuyển đối với các thí sinh có bài luận đạt kết quả tốt.
5.4. Phương thức xét tuyển 4: Kết hợp sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc kết quả học bạ với kết quả thi năng khiếu tại trường Đại học Sư phạm Hà Nội đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh.
- Điều kiện đăng kí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
6. Học phí
Mức học của trường Đại học Sư phạm Hà Nội như sau:
1. Các ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
1.1 Các ngành có tổ chức thi năng khiếu
Ngành học | Mã ngành | Môn thi | Chỉ tiêu |
7140221 | Môn 1: Hát, hệ số 2 (thí sinh hát 2 bài hát, 1 bài dân ca và 1 ca khúc). Môn 2: Thẩm âm - Tiết tấu, hệ số 1 (2 mẫu Thẩm âm và 2 mẫu Tiết tấu). |
260 | |
7140222 | Môn 1 (240 phút): Hình họa chì, hệ số 2 (vẽ tượng bán thân người, vẽ bằng bút chì đen trên giấy trắng, khổ giấy A1, tương đương (59x84) cm). Môn 2 (240 phút): Trang trí, hệ số 1 (vẽ mẫu trang trí các hình vuông, tròn, chữ nhật, đường diềm, bài thi vẽ bằng màu vẽ trên giấy trắng, khổ giấy A2, tương đương (40x60) cm). |
283 | |
7140206 | Môn 1: Bật xa, hệ số 2. Môn 2: Chạy 100m, hệ số 1. |
418 |
1.2 Các ngành xét tuyển kết hợp điểm thi năng khiếu và điểm thi tốt nghiệp THPT 2020
Ngành học | Tổng chỉ tiêu | Tổ hợp, mã ngành, chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi TN THPT 2020 hoặc thi tuyển | Chỉ tiêu XTT2 | tham gia đội tuyển các môn | môn/tổ hợp XTT2 |
Ưu tiên xét chứng
chỉ Quốc tế |
||
Giáo dục Mầm non | 200 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) | 7140201A | 120 | 80 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Toán, Ngữ văn, Lịch sử) |
CC tiếng Anh
|
Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh
|
80
|
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01) | 7140201B | 25 |
30
|
TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh )
|
||
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02) | 7140201C | 25 |
1.3 Các ngành xét tuyển theo phương thức xét tuyển 1 và 2
Ngành học | Tổng chỉ tiêu | Tổ hợp, mã ngành, chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 | Chỉ tiêu XTT2 | tham gia đội tuyển các môn | môn/tổ hợp XTT2 |
Ưu tiên xét chứng chỉ Quốc tế, ưu tiên xét tuyển nếu có bài luận
|
||
SP Toán học | 450 | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140209A | 85 | 365 |
Toán
|
TĐTBCCN lớp 10,11,12 môn Toán
|
|
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
|
50
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140209B | 15 |
15
|
|||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 7140209D | 20 | ||||||
310
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140211A | 70 |
210
|
Vật lý hoặc Toán
|
TĐTBCCN lớp 10,11,12
Vật lý |
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 7140211B | 30 | ||||||
SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh)
|
40
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140211C | 10 |
10
|
CC tiếng Anh
|
||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 7140211D | 20 | ||||||
500
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7140217C | 200 |
200
|
Ngữ văn
|
TĐTBCCN lớp 10,11,12 môn Ngữ văn
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7140217D | 100 | ||||||
Giáo dục Tiểu học | 167 | Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7140202A | 80 | 87 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Lịch sử, Địa lý, Vật lý hoặc Hóa học
|
TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ)
|
|
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh | 100 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 7140202D | 50 | 50 | |||
120
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7140203C | 40 |
40
|
Ngữ Văn, Lịch sử hoặc Địa lý
|
TĐTBCCN lớp 10,11,12 môn Ngữ văn
|
CC tiếng Anh
|
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7140203D | 40 |
1.4 Các ngành xét tuyển theo phương thức xét tuyển 1 và 3
Ngành học | Tổng chỉ tiêu | Tổ hợp, mã ngành, chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 | Chỉ tiêu XTT3 | tham gia đội tuyển các môn | môn/tổ hợp XTT3 |
Ưu tiên xét chứng chỉ Quốc tế, ưu tiên xét tuyển nếu có bài luận
|
||
220
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140210A | 100 |
65
|
Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học hoặc Tiếng Anh
|
TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Toán, Vật lý, Hóa học)
|
CC tiếng Anh, CC Tin học QT MOS≥950; Bài luận tốt được cộng điểm ưu tiên.
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 7140210B | 55 | ||||||
SP Hoá học | 360 | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140212A | 150 | 210 | Hóa học, Toán hoặc Vật lý | TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Toán, Vật lý, Hóa học) |
CC tiếng Anh;
Bài luận tốt được cộng điểm ưu tiên. |
SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) | 40 | Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) | 7140212B | 15 | 25 | Hóa học, Toán hoặc Vật lý | TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Toán,Tiếng Anh, Hóa học) | |
SP Sinh học(Môn Sinh học hệ số 2)
|
400
|
Toán, Hoá học, SINH HỌC (B00) | 7140213B | 180 |
180
|
Sinh học
|
TĐTBCCN lớp 10,11,12 Sinh học ≥ 8,0
|
CC tiếng Anh.
Bài luận tốt được cộng điểm ưu tiên. |
Toán, Ngoại ngữ, SINH HỌC (D08,D32,D34) | 7140213D | 40 | ||||||
393
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7140246A | 193 |
100
|
Toán, Vật lý, Tin học
|
TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Toán, Vật lý)
|
|
|
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) | 7140246C | 100 | ||||||
215
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7140218C | 50 |
155
|
Ngữ văn, Lịch sử
|
TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
|
CC tiếng Anh.
Bài luận tốt được cộng điểm ưu tiên. |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) | 7140218D | 10 | ||||||
286
|
Toán, Ngữ văn, Địa (C04) | 7140219B | 66 |
100
|
Địa lý, Ngữ văn hoặc Lịch sử
|
TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Ngữ văn≥7.5, Lịch sử≥8, Địa lí≥8)
|
CC tiếng Anh, CC tiếng Pháp.
Bài luận tốt được cộng điểm ưu tiên. |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7140219C | 120 | ||||||
182
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) | 7140204B | 60 |
62
|
|
TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Ngữ văn, GDCD, Ngoại ngữ)
|
Bài luận tốt được cộng điểm ưu tiên.
|
|
Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) | 7140204C | 60 | ||||||
200
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) | 7140205B | 50 |
100
|
||||
Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) | 7140205C | 50 | ||||||
SP Tiếng Anh (Môn Tiếng Anh hệ số 2) | 157 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01) | 7140231 | 80 | 77 | Tiếng Anh | TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2) |
CC tiếng Anh từ C1.
|
SP Tiếng Pháp (Môn Ngoại ngữ hệ số 2)
|
72
|
Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03) | 7140233D | 35 |
27
|
Ngoại ngữ
|
TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ)
|
CC tiếng Anh, CC
tiếng Pháp. Bài luận tốt được cộng điểm ưu tiên. |
Ngữ văn, NGOẠI NGỮ, Địa lý (D15,D42,D44) | 7140233C | 10 | ||||||
70
|
Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) | 7140114C | 18 |
45
|
Tất cả các đội tuyển
|
TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Ngữ văn, Địa lý, GDCD)
|
CC tiếng Anh, CC
tiếng Pháp, CC tiếng Trung từ bậc 4 trở lên. Bài luận tốt được cộng điểm ưu tiên. |
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7140114D | 7 | ||||||
Giáo dục Quốc phòng và An ninh | 63 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7140208 | 40 | 23 | TĐTBCCN lớp 10,11,12 ( Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí ) |
Bài luận tốt được cộng điểm ưu tiên.
|
2. Các ngành ngoài sư phạm
2.1 Các ngành xét tuyển theo phương thức xét tuyển 1 và 2
Ngành học | Tổng chỉ tiêu | Tổ hợp, mã ngành, chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 | Chỉ tiêu XTT2 | tham gia đội tuyển các môn | môn/tổ hợp XTT2 |
Ưu tiên xét chứng chỉ Quốc tế
|
||
100
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7460101B | 30 |
50
|
Toán , Vật lí, Hóa học hoặc Tin học
|
TĐTBCCN lớp 10,11,12 môn Toán
|
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 7460101D | 20 | ||||||
100
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7229030C | 50 |
30
|
Ngữ văn
|
TĐTBCCN lớp 10,11,12 môn Ngữ văn
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7229030D | 20 | ||||||
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
|
50
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7760103C | 15 |
20
|
Ngữ Văn, Lịch sử hoặc Địa lý
|
TĐTBCCN lớp 10,11,12 môn Ngữ văn
|
CC tiếng Anh
|
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7760103D | 15 |
2.2 Các ngành xét tuyển theo phương thức xét tuyển 1 và 3
Ngành học | Tổng chỉ tiêu | Tổ hợp, mã ngành, chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020 | Chỉ tiêu XTT3 | tham gia đội tuyển các môn | môn/tổ hợp XTT3 |
Ưu tiên xét chứng chỉ Quốc tế, ưu tiên xét tuyển nếu có bài luận
|
|||
Hóa học | 100 | Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7440112 | 50 | 50 | Hóa học, Toán hoặc Vật lý | TĐTBCCN lớp 10,11,12 môn Hóa học |
Bài luận tốt được cộng điểm ưu tiên.
|
|
Sinh học (Môn Sinh học hệ số 2)
|
100
|
Toán, Hoá học, SINH HỌC (B00) | 7420101B | 40 |
|
Sinh học
|
TĐTBCCN lớp 10,11,12 môn Sinh học ≥7.0
|
CC tiếng Anh.
Bài luận tốt được cộng điểm ưu tiên |
|
Toán, Ngoại ngữ, SINH HỌC (D08,D32,D34) | 7420101D | 10 | |||||||
170
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7480201A | 90 |
50
|
Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học hoặc Tiếng Anh
|
TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Toán, Vật lý, Hóa học) ≥20.0
|
CC tiếng Anh, CC Tin học QT MOS≥950
Bài luận tốt được cộng điểm ưu tiên. |
||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) | 7480201B | 30 | |||||||
150
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7310630C | 50 |
60
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý hoặc Tiếng Anh
|
TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
|
Bài luận tốt được cộng điểm ưu tiên.
|
||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 7310630D | 40 | |||||||
150
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7810103C | 40 |
60
|
|||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) | 7810103D | 50 | |||||||
Ngôn ngữ Anh (Môn Tiếng Anh hệ số 2) |
60 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01) | 7220201 | 30 | 30 | Tiếng Anh | TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh) |
CC tiếng Anh từ C1
|
|
Triết học (Triết học Mác Lê-nin)
|
100
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) | 7229001A | 5 |
40
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, Tiếng Anh,Vật lý, Sinh học, GDCD
|
TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) ≥20.0
|
CC tiếng Anh, CC
tiếng Pháp. |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7229001C | 35 | |||||||
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01) | 7229001D | 20 | |||||||
50
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) | 7310201B | 15 |
20
|
|
TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD)
|
|
||
Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70) | 7310201C | 15 | |||||||
Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
|
100
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7310401C | 35 |
40
|
Tất cả các đội tuyển
|
TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)
|
CC tiếng Anh, CC
tiếng Pháp. Bài luận tốt được cộng điểm ưu tiên. |
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7310401D | 25 | |||||||
50
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7310403C | 20 |
20
|
|||||
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) | 7310403D | 10 | |||||||
150
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) | 7760101C | 45 |
85
|
Tất cả các đội tuyển
|
TĐTBCCN lớp 10,11,12 (Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ)
|
CC tiếng Anh, CC
tiếng Pháp. |
||
(*) Ghi chú: Ngành Sư phạm Tiếng Anh, ngôn ngữ Anh và ngành Sư phạm Tiếng Pháp: môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Chỉ tiêu và điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Sư phạm Hà Nội như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 | Năm 2020 |
Sư phạm Toán học |
21.5 (A00); | 23.6 | A00: 25,75 |
Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
23.3 (A00, A01, D01)
|
26.35 (A00)
26.4 (A01)
26 (D01)
|
A00: 28
D01: 27
|
Sư phạm Tin học | 17.15 (A00) 17 (A01) |
18.15 (A00) 18.3 (A01) 18.1 (D01) |
A00: 19,05 A01: 18,5 |
Sư phạm Tin học (dạy Tin bằng tiếng Anh) | 22.85 (A00) 22.15 (A01) |
24.25 (A00) 23.55 (A01) 19.55 (D01) |
|
Sư phạm Vật lý | 18.55 (A00) 18 (A01) 21.4 (C01) |
20.7 (A00) 21.35 (A01) 19.6 (C01) |
A00: 22,75 A01: 22,75 |
Sư phạm Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) | 18.05 (A00) 18.35 (A01) 20.75 (C01) |
21.5 (A00) 22.3 (A01) 19.45 (C01) |
A00: 25,1 A01: 25,1 |
Sư phạm Hoá học |
18.6 (A00) | 20.35 (A00) | A00: 22,5 |
Sư phạm Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) |
18.75 (D07) | 21 (D07) | D07: 23,75 |
Sư phạm Sinh học | 17.9 (A00) 19.35 (B00) 20.45 (B03) |
18.25 (A00) 18.1 (B00) 18.5 (C13) |
B00: 18,53 D08, D32, D34: 19,23 |
Sư phạm Sinh học (dạy Sinh bằng tiếng Anh) | 17.55 (D01) 18.4 (D07) 17.8 (D08) |
24.95 (D13) 23.21 (D07) 20.25 (D08) |
|
Sư phạm Công nghệ | 21.45 (A00) 20.1 (A01) 20.4 (C01) |
18.1 (A00) 18.8 (A01) 18.3 (C01) |
A00: 18,55 C01: 19,2 |
Sư phạm Ngữ văn |
24 (C00)
21.1 (D01, D02, D03) |
24.47 (C00)
22.3 (D01, D02, D03)
|
C00: 26,5
D01, D02, D03: 24,4
|
Sư phạm Lịch sử |
22 (C00)
18.05 (D14, D62, D64) |
23.25 (C00)
18.05 (D14, D62, D64)
|
C00: 26
D14: 19,95
|
Sư phạm Địa lý | 17.75 (A00) 21.55 (C04) 22.25 (C00) |
18.95 (A00) 21.25 (C04) 22.75 (C00) |
C04: 24,35 C00: 25,25 |
Giáo dục công dân |
21.05 (C14);
17.25 (D66, D68, D70); 17.1 (D01, D02, D03); |
24.05 (C14)
18.1 (D66, D68, D70)
19.5 (D01, D02, D03)
|
C19: 19,75
C20: 25,25
|
Giáo dục chính trị |
17 (C14);
17.5 (D66, D68, D70); 17.85 (D01, D02, D03); |
20.2 (C14)
18.2 (D66, D68, D70)
|
C19: 21,25
C20: 19,25
|
Sư phạm Tiếng Anh |
22.6 (D01) | 24.04 (D01) | D01: 26,14 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
18.65 (D15, D42, D44)
18.6 (D01, D02, D03) |
20.05 (D15, D42, D44)
20.01 (D01, D02, D03)
|
D15, D42, D44: 19,34
D01, D02, D03: 21,1
|
Giáo dục Mầm non |
21.15 (M00) | 20.2 | 21,93 |
Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh | 19.45 (M01); 19.03 (M02); |
18.58 (M01) 18.75 (M02) |
M01: 19 M02: 19,03 |
Giáo dục Tiểu học |
22.15 (D01, D02, D03); 21,15 (D1, D52, D54)
|
22.4
|
D01, D02, D03: 25,05
|
Giáo dục Tiểu học - Sư phạm Tiếng Anh |
20.05 (D11); 21.95 (D01) |
22.8 | D01: 25,55 |
Giáo dục Đặc biệt |
19.5 (B03);
21.75 (C00); 19.1 (D01, D02, D03) |
19.35 (B03)
23.5 (C00)
21.9 (D01)
|
C00: 25
D01, D02, D03: 19,15
|
Quản lý giáo dục |
17.1 (A00);
20.75 (C00); 17.4 (D01, D02, D03) |
18.05 (A00)
21.75 (C00)
21.25 (D01, D02, D03)
|
C20: 24
D01, D02, D03: 21,45
|
Hóa học | 16.85 (A00) |
16.85 (A00) 16.25 (B00) |
A00: 17,45 |
Sinh học |
16.4 (C04)
16 (C00) 16.45 (D01, D02, D03) |
16 (A00)
16.1 (B00)
19.75 (C13)
|
B00: 17,54
D08, D32, D34: 23,95
|
Toán học | 16.1 (A00) 16.3 (A01) 16.1 (D01) |
16.05 (A00) 16.1 (A01) 19.5 (D01) |
A00, 17,9 D01: 22,3 |
Công nghệ thông tin | 16.05 (A00) 16.05 (A01) |
16.05 (A00) 18 (A01) 17 (D01) |
A00: 16 A01: 17,1 |
Việt Nam học |
16.4 (C04)
16 (C00) 16.45 (D01, D02, D03) |
16.05 (D15, D42, D44)
19.25 (C00)
16.05 (D01, D02, D03)
|
C00: 21,25
D01: 19,65
|
Văn học |
16 (C00, D01, D02, D03)
|
20.5 (C00)
19.95 (D01, D02, D03)
|
C00: 23
D01, D02, D03: 22,8
|
Ngôn ngữ Anh |
21 (D01) | 23.79 (D01) | D01: 25,65 |
Triết học |
16.75 (C03)
16.5 (C00) 16 (D01, D02, D03) |
16.2 (C03)
16.25 (C00)
16.9 (D01, D02, D03)
|
A00: 16
C00: 17,25
D01: 16,95
|
Chính trị học (Kinh tế chính trị Mác - Lênin) |
16.6 (C14)
16.65 (D84, D86, D87) 17.35 (D01, D02, D03) |
16.75 (C14)
17.75 (D66, D68, D70)
|
|
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
16.1 (C03)
16 (C00) 16.05 (D01, D02, D03) |
19.25 (C03)
21.25 (C00)
20 (D01, D02, D03)
|
C00: 23
D01, D02, D03: 22,5
|
Tâm lý học giáo dục |
16.4 (C03)
16 (C00) 16.05 (D01, D02, D03) |
19.7 (C03)
22 (C00)
21.1 (D01, D02, D03)
|
C00: 24,5
D01, D02, D03: 23,8
|
Công tác xã hội |
16.75 (D14, D62, D64)
16 (C00) 16 (D01, D02, D03) |
16 (D14, D62, D64)
18.75 (C00)
16 (D01, D02, D03)
|
C00: 16,25
D01, D02, D03: 16,05
|
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
|
19.8 (A00)
18 (C00)
|
C00: 21,75
|
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
|
|
C00: 19
D01, D02, D03: 21,2
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
C00: 23
D01: 16,7
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.