A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Nông lâm - Đại học Huế
- Tên tiếng Anh: University of Agriculture and Forestry - Hue University (HUAF)
- Mã trường: DHL
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức
- Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, TP Huế
- SĐT: 0234.3522.535 - 0234.3525.049
- Email: [email protected]
- Website: https://huaf.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của trường Đại học Huế.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ): sử dụng điểm trung bình chung các môn trong tổ hợp của 2 học kì lớp 11 và lớp 12;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2025.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng, điều kiện ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
- Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
- Lộ trình tăng học phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo mức thu chung đối với các nhóm ngành của Nhà trường.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Tên trường, ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển học bạ | Tổ hợp xét tuyển điểm thi THPT | Chỉ tiêu |
1 | 7620105 | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, CNNN () Toán, Hoá, CNNN () |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hoá, Sinh (B00) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, CNNN () Toán, Hoá, CNNN () |
120 | |
2 | Thú Y | 7640101 | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, CNNN () Toán, Hoá, CNNN () |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hoá, Sinh (B00) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, CNNN () Toán, Hoá, CNNN () |
180 |
3 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Toán, Văn, Hóa (C02) Toán, Văn, Sinh (B03) Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) |
Toán, Văn, Hóa (C02) Toán, Văn, Sinh (B03) Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) |
150 |
4 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | Toán, Văn, Hóa (C02) Toán, Văn, Sinh (B03) Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) |
Toán, Văn, Hóa (C02) Toán, Văn, Sinh (B03) Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) |
40 |
5 | Kỹ thuật cơ – điện tử | 7520114 | Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) |
Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) |
80 |
6 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) |
Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) |
60 |
7 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, CNNN () Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) |
50 |
8 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Sinh, GDKT&PL/GDCD (B04) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09) Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11) |
Toán, Văn, Hóa (C02) Toán, Văn, Sinh (B03) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09) Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11) |
200 |
9 | Quản lý thủy sản | 7620305 | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Sinh, GDKT&PL/GDCD (B04) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09) Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11) |
Toán, Văn, Hóa (C02) Toán, Văn, Sinh (B03) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09) Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11) |
80 |
10 | Bệnh học thủy sản | 7620302 | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Sinh, GDKT&PL/GDCD (B04) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09) Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11) |
Toán, Văn, Hóa (C02) Toán, Văn, Sinh (B03) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09) Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11) |
80 |
11 | 7850103 | Văn, Sử, Địa (C00) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Địa (D01) Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, Anh (C01) Toán, Văn, Lý (C04) |
Văn, Sử, Địa (C00) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Anh, Lý (A01) |
150 | |
12 | 7340116 | Văn, Sử, Địa (C00) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, Địa (C04) |
Văn, Sử, Địa (C00) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Anh, Lý (A01) Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, Địa (C04) |
80 | |
13 | 7620102 | Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Sử, Địa (A07) Toán, Văn, Sử (C03) Văn, Sử, Địa (C00) Văn, Địa, GDKT&PL/GDCD (C20) |
Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Sử, Địa (A07) Toán, Văn, Sử (C03) Văn, Sử, Địa (C00) Văn, Sử, Anh (D14) |
40 | |
14 | Phát triển nông thôn | 7620116 | Văn, Sử, Địa (C00) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Sử, Địa (A07) Toán, Văn, Sử (C03) Văn, Địa, GDKT&PL/GDCD (C20) |
Văn, Sử, Địa (C00) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Sử, Địa (A07) Toán, Văn, Sử, (C03) |
100 |
15 | Khoa học cây trồng | 7620110 | Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, CNNN () |
Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Sinh (B03) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, CNNN () |
100 |
16 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, CNNN () |
Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Sinh (B03) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, CNNN () |
50 |
17 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620118 | Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, CNNN () |
Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Sinh (B03) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, CNNN () |
40 |
18 | Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn | 7620119 | Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Sử, Địa (A07) Toán, Văn, Sử (C03) Văn, Sử, Địa (C00) Văn, Sử, GDKT&PL/GDCD (C19) |
Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Sử, Địa (A07) Toán, Văn, Sử (C03) Văn, Sử, Địa (C00) Văn, Sử, GDKT&PL/GDCD (C19) |
40 |
19 | Lâm nghiệp | 7620210 | Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, CNNN () Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) |
Toán, Lý, Hóa (A00) Toán, Hóa, Sinh (B00) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Sử (C03) Toán, Văn, CNNN () Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) |
30 |
20 | Kĩ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08) |
Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Địa (C04) Toán, Văn, Lý (C01) Toán, Lý, Hoá (A00) Toán, Văn, Anh (D01) Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14) |
50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Quản lý tài nguyên rừng |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
2 |
Nuôi trồng thủy sản |
17 |
15 |
15,00 |
15,00 |
3 |
Quản lý thủy sản |
16 |
15 |
15,00 |
15,00 |
4 |
Bệnh học thủy sản |
16 |
|
15,00 |
15,00 |
5 |
Khoa học cây trồng |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
6 |
Bảo vệ thực vật |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
7 |
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) |
18,50 |
16 |
16,00 |
15,00 |
8 |
Thú y |
20,50 |
20 |
18,00 |
17,50 |
9 |
Công nghệ thực phẩm |
19,50 |
20 |
16,00 |
16,00 |
10 |
Kỹ thuật cơ - điện tử |
16 |
15 |
15,00 |
15,00 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16 |
15 |
15,00 |
15,00 |
12 |
Quản lý đất đai |
16 |
15 |
15,00 |
15,00 |
13 |
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
14 |
Phát triển nông thôn |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15 |
Bất động sản |
16 |
15 |
15,00 |
15,00 |
16 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
17 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
15 |
15 |
15,00 | 15,00 |
18 |
Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
19 |
Lâm nghiệp |
|
15 |
15,00 |
15,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]