CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Nông lâm - Đại học Huế

Cập nhật: 24/03/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Nông lâm - Đại học Huế
  • Tên tiếng Anh: University of Agriculture and Forestry - Hue University (HUAF)
  • Mã trường: DHL
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức
  • Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, TP Huế
  • SĐT: 0234.3522.535 - 0234.3525.049
  • Email: [email protected]
  • Website: https://huaf.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của trường Đại học Huế.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ): sử dụng điểm trung bình chung các môn trong tổ hợp của 2 học kì lớp 11 và lớp 12;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2025.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

  • Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): 
  • Lộ trình tăng học phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo mức thu chung đối với các nhóm ngành của Nhà trường.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Tên trường, ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển học bạ Tổ hợp xét tuyển điểm thi THPT Chỉ tiêu
1

Chăn nuôi

7620105 Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, CNNN ()
Toán, Hoá, CNNN ()
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hoá, Sinh (B00)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, CNNN ()
Toán, Hoá, CNNN ()
120
2 Thú Y 7640101 Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, CNNN ()
Toán, Hoá, CNNN ()
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hoá, Sinh (B00)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, CNNN ()
Toán, Hoá, CNNN ()
180
3 Công nghệ thực phẩm 7540101 Toán, Văn, Hóa (C02)
Toán, Văn, Sinh (B03)
Toán, Văn, Lý (C01)
Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Lý, Hoá (A00)
Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08)
Toán, Văn, Hóa (C02)
Toán, Văn, Sinh (B03)
Toán, Văn, Lý (C01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Lý, Hoá (A00)
Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08)
150
4 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 Toán, Văn, Hóa (C02)
Toán, Văn, Sinh (B03)
Toán, Văn, Lý (C01)
Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Lý, Hoá (A00)
Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08)
Toán, Văn, Hóa (C02)
Toán, Văn, Sinh (B03)
Toán, Văn, Lý (C01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Lý, Hoá (A00)
Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08)
40
5 Kỹ thuật cơ – điện tử 7520114 Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)
Toán, Văn, Lý (C01)
Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Lý, Hoá (A00)
Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, Lý (C01)
Toán, Lý, Hoá (A00)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)
80
6 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)
Toán, Văn, Lý (C01)
Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Lý, Hoá (A00)
Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, Lý (C01)
Toán, Lý, Hoá (A00)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)
60
7 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, Sử (C03)
Toán, Văn, CNNN ()
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, Sử (C03)
Toán, Văn, CNNN ()

Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)

50
8 Nuôi trồng thủy sản 7620301 Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Sinh, GDKT&PL/GDCD (B04)
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)
Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09)
Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11)
Toán, Văn, Hóa (C02)
Toán, Văn, Sinh (B03)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09)
Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11)
200
9 Quản lý thủy sản 7620305 Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Sinh, GDKT&PL/GDCD (B04)
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)
Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09)
Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11)
Toán, Văn, Hóa (C02)
Toán, Văn, Sinh (B03)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09)
Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11)
80
10 Bệnh học thủy sản 7620302 Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Sinh, GDKT&PL/GDCD (B04)
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)
Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09)
Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11)
Toán, Văn, Hóa (C02)
Toán, Văn, Sinh (B03)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Địa, GDKT&PL/GDCD (A09)
Toán, Hoá, GDKT&PL/GDCD (A11)
80
11

Quản lý đất đai

7850103 Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)
Toán, Văn, Địa (D01)
Toán, Văn, Sử (C03)
Toán, Văn, Anh (C01)
Toán, Văn, Lý (C04)
Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)
Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, Sử (C03)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Anh, Lý (A01)
150
12

Bất động sản

7340116 Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, Sử (C03)
Toán, Văn, Lý (C01)
Toán, Văn, Địa (C04)
Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Anh, Lý (A01)
Toán, Văn, Lý (C01)
Toán, Văn, Địa (C04)
80
13

Khuyến nông

7620102 Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)
Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Sử, Địa (A07)
Toán, Văn, Sử (C03)
Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Địa, GDKT&PL/GDCD (C20)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Sử, Địa (A07)
Toán, Văn, Sử (C03)
Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Sử, Anh (D14)
40
14 Phát triển nông thôn 7620116 Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)
Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Sử, Địa (A07)
Toán, Văn, Sử (C03)
Văn, Địa, GDKT&PL/GDCD (C20)
Văn, Sử, Địa (C00)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)
Toán, Sử, Địa (A07)
Toán, Văn, Sử, (C03)
100
15 Khoa học cây trồng 7620110 Toán, Văn, Sử (C03)
Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Văn, CNNN ()
Toán, Văn, Sử (C03)
Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, Sinh (B03)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Văn, CNNN ()
100
16 Bảo vệ thực vật 7620112 Toán, Văn, Sử (C03)
Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Văn, CNNN ()
Toán, Văn, Sử (C03)
Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, Sinh (B03)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Văn, CNNN ()
50
17 Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 Toán, Văn, Sử (C03)
Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Văn, CNNN ()
Toán, Văn, Sử (C03)
Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, Sinh (B03)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Văn, CNNN ()
40
18 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 7620119 Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)
Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Sử, Địa (A07)
Toán, Văn, Sử (C03)
Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Sử, GDKT&PL/GDCD (C19)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Sử, Địa (A07)
Toán, Văn, Sử (C03)
Văn, Sử, Địa (C00)
Văn, Sử, GDKT&PL/GDCD (C19)
40
19 Lâm nghiệp 7620210 Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, Sử (C03)
Toán, Văn, CNNN ()
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)
Toán, Lý, Hóa (A00)
Toán, Hóa, Sinh (B00)
Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, Sử (C03)
Toán, Văn, CNNN ()
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)
30
20 Kĩ thuật cơ sở hạ tầng 7580210 Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)
Toán, Văn, Lý (C01)
Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Lý, Hoá (A00)
Toán, Sử, GDKT&PL/GDCD (A08)
Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Địa (C04)
Toán, Văn, Lý (C01)
Toán, Lý, Hoá (A00)
Toán, Văn, Anh (D01)
Toán, Văn, GDKT&PL/GDCD (C14)
50

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Quản lý tài nguyên rừng

15

15

15,00

15,00

2

Nuôi trồng thủy sản

17

15

15,00

15,00

3

Quản lý thủy sản

16

15

15,00

15,00

4

Bệnh học thủy sản

16

 

15,00

15,00

5

Khoa học cây trồng

15

15

15,00

15,00

6

Bảo vệ thực vật

15

15

15,00

15,00

7

Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y)

18,50

16

16,00

15,00

8

Thú y

20,50

20

18,00

17,50

9

Công nghệ thực phẩm

19,50

20

16,00

16,00

10

Kỹ thuật cơ - điện tử

16

15

15,00

15,00

11

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

16

15

15,00

15,00

12

Quản lý đất đai

16

15

15,00

15,00

13

Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)

15

15

15,00

15,00

14

Phát triển nông thôn

15

15

15,00

15,00

15

Bất động sản

16

15

15,00

15,00

16

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

15

15

15,00

15,00

17

Nông nghiệp công nghệ cao

15

15

15,00 15,00

18

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

15

15

15,00

15,00

19

Lâm nghiệp

 

15

15,00

15,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Huế

Thư viện trường Đại học Nông Lâm - ĐH Huế

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật