CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Nông lâm - Đại học Huế

Cập nhật: 31/10/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Nông lâm - Đại học Huế
  • Tên tiếng Anh: University of Agriculture and Forestry - Hue University (HUAF)
  • Mã trường: DHL
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức
  • Địa chỉ: 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành, TP Huế
  • SĐT: 0234.3522.535 - 0234.3525.049
  • Email: [email protected]
  • Website: https://huaf.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihocnonglamhue/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thực hiện theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT và của trường Đại học Huế.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp trung học phổ thông (điểm học bạ);
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (điểm thi TN THPT) năm 2024;
  • Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP HCM;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng, điều kiện ĐKXT

- Phương thức 1:

  • Điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình chung mỗi môn học (làm tròn đến 1 chữ số thập phân) của 02 học kỳ năm học lớp 11 và học kỳ I năm học lớp 12;
  • Điều kiện xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển (chưa nhân hệ số) phải >=18,0.

- Phương thức 2:

  • Điểm các môn/ bài thi trong tổ hợp môn xét tuyển được lấy từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
  • Điểm chuẩn tùy thuộc vào số lượng và phổ điểm của thí sinh đăng kí, Hội đồng tuyển sinh ĐHH sẽ đề xuất, quyết định và công bố.

- Phương thức 3:

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

  • Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): 
  • Lộ trình tăng học phí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo mức thu chung đối với các nhóm ngành của Nhà trường.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Tên trường, ngành học Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp Chỉ tiêu dự kiến
Xét kết quả thi TN THPT Xét học bạ Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
1

Chăn nuôi

(Song ngành Chăn nuôi – Thú y)

7620105 Toán, Hóa học, Sinh học B00 60 80 10
Toán, Vật lí, Sinh học A02
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Vật lí, Hóa học A00
2 Thú y 7640101 Toán, Hóa học, Sinh học B00 70 90 10
Toán, Vật lí, Sinh học A02
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Vật lí, Hóa học A00
3 Công nghệ thực phẩm 7540101 Toán, Vật lí, Hóa học A00 70 90 10
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Sinh học, Anh văn D08
Toán, Sinh học, GDCD B04
4 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106  Toán, Vật lí, Hóa học A00 15 25 -
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Sinh học, Anh văn D08
Toán, Sinh học, GDCD B04
5 Kỹ thuật cơ – điện tử 7520114 Toán, Vật lí, Hóa học A00 30 50 -
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Vật lí, Anh văn

hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ)

A01

A10

Toán, Vật lí, Sinh học A02
6 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 Toán, Vật lí, Hóa học A00 30 40 -
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Vật lí, Anh văn

hoặc Toán, Vật lí, GDCD (xét học bạ)

A01

A10

Toán, Vật lí, Sinh học A02
7 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 Toán, Hóa học, Sinh học B00 25 35 -
Toán, Vật lí, Hóa học A00
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Vật lí, Sinh học A02
8 Nuôi trồng thủy sản 7620301 Toán, Hóa học, Sinh học B00 80 120 -
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Vật lí, Hóa học A00
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ)

D01

B04

9 Quản lý thủy sản 7620305 Toán, Hóa học, Sinh học B00 30 50 -
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Vật lí, Hóa học A00
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ)

D01

B04

10 Bệnh học thủy sản 7620302 Toán, Hóa học, Sinh học B00 30 50 -
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Vật lí, Hóa học A00
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

Hoặc Toán, Sinh, GDCD (xét học bạ)

D01

B04

11

Quản lý đất đai

Chuyên ngành:

  • Địa chính và quản lý đô thị
7850103 Toán, Vật lí, Hóa học A00 60 90 10
Toán, Hóa học, Sinh học B00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

C00
Ngữ văn, Toán, Địa lí C04
12

Bất động sản

Chuyên ngành:

  • Quản lý tài chính và Bất động sản
  • Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản
7340116 Toán, Vật lí, Hóa học A00 40 60 -
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
Ngữ văn, Toán, Địa lí C04
13

Khuyến nông

(Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)

7620102 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 20 20 -
Toán, Sinh học, Ngữ Văn B03
Toán, Lịch sử, Địa lý A07
Ngữ văn, Toán, Địa lí C04
14 Phát triển nông thôn 7620116 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 30 30 -
Toán, Sinh học, Ngữ Văn B03
Toán, Lịch sử, Địa lý A07
Ngữ văn, Toán, Địa lí C04
15 Khoa học cây trồng 7620110 Toán, Vật lý, Hóa học A00 20 30 -
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Sinh học, Vật Lý

Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ)

A02

B04

16 Bảo vệ thực vật 7620112 Toán, Vật lý, Hóa học A00 20 30 -
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Sinh học, Vật Lý

Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ)

A02

B04

17 Nông nghiệp công nghệ cao 7620118 Toán, Vật lý, Hóa học A00 20 30 -
Toán, Hóa học, Sinh học B00
Toán, Sinh học, Tiếng Anh D08
Toán, Sinh học, Vật Lý

Hoặc Toán, Sinh học, GDCD (xét học bạ)

A02

B04

18 Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn 7620119 Toán, Lịch sử, Địa lý A07 25 25 -
Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
Ngữ văn, Toán, Địa lí C04
19 Lâm nghiệp 7620210 Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Sinh học, Văn;
Toán, Vật lí, Sinh học;
  20 30 -

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Quản lý tài nguyên rừng

15

15

15,00

15,00

2

Nuôi trồng thủy sản

17

15

15,00

15,00

3

Quản lý thủy sản

16

15

15,00

15,00

4

Bệnh học thủy sản

16

 

15,00

15,00

5

Khoa học cây trồng

15

15

15,00

15,00

6

Bảo vệ thực vật

15

15

15,00

15,00

7

Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y)

18,50

16

16,00

15,00

8

Thú y

20,50

20

18,00

17,50

9

Công nghệ thực phẩm

19,50

20

16,00

16,00

10

Kỹ thuật cơ - điện tử

16

15

15,00

15,00

11

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

16

15

15,00

15,00

12

Quản lý đất đai

16

15

15,00

15,00

13

Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)

15

15

15,00

15,00

14

Phát triển nông thôn

15

15

15,00

15,00

15

Bất động sản

16

15

15,00

15,00

16

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

15

15

15,00

15,00

17

Nông nghiệp công nghệ cao

15

15

15,00 15,00

18

Kinh doanh và khởi nghiệp nông thôn

15

15

15,00

15,00

19

Lâm nghiệp

 

15

15,00

15,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Nông Lâm - ĐH Huế

Thư viện trường Đại học Nông Lâm - ĐH Huế

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật