1. Thời gian xét tuyển
Thời gian tuyển sinh dự kiến
- Đợt 1: Từ ngày ra thông báo đến 17h00 ngày 30/07/2022 (theo dấu bưu điện nếu chuyển qua đường bưu điện).
- Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm :
+ Tuyển sinh bổ sung đợt 1: Từ ngày 25/08/2022 đến ngày 05/09/2022.
+ Tuyển sinh bổ sung đợt 2: Từ ngày 06/09/2022 đến ngày 20/09/2022.
+ Tuyển sinh bổ sung đợt 3: Từ ngày 21/09/2022 đến ngày 10/10/2022.
+ Tuyển sinh bổ sung đợt 4: Từ ngày 11/10/2022 đến ngày 15/11/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5. Học phí
Đang cập nhật.
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển |
I. |
Các ngành đào tạo đại học:
|
|||
1 | Điều dưỡng | 7720301 | 1. Toán, Hóa, Sinh; 2. Toán, Văn, Sinh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Văn, Hóa, Sinh; |
1. B00 2. B03 3. D07 4. C08 |
2 | Dược học | 7720201 | 1. Toán, Hóa, Sinh; 2. Toán, Lý, Hóa; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Văn, Hóa, Lý. |
1. B00 2. A00 3. D07 4. C05 |
3 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Văn, Toán, GDCD 2. Văn, Sử, GDCD 3. Văn, Địa, GDCD 4. Văn, Sử, Địa |
1. C14 2. C19 3. C20 4. C00 |
4 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, Địa; 4. Văn, Sử, GDCD |
1. A00 2. D01 3. C00 4.C19 |
5 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Văn, GDCD |
1. A00 2. A01 3. B00 4. C14 |
6 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, Văn; 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh |
1. A00 2. B00 3. B03 4. B08 |
7 |
+ Chuyên ngành Khoa học máy tính |
7480201 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Hóa, Anh; |
1. A00 2. A01 3. B00 4. D07 |
8 | Kế toán | 7340301 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; |
1. A00 2. A01 3. D01 |
9 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành + Chuyên ngành Quản trị lữ hành. |
7810103 | 1. Toán, Văn, Tiếng Anh; 2. Văn, Sử, Địa; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. D01 2. C00 3. C19 4. C20 |
10 | Quản lý văn hóa | 7229042 | 1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. C00 2. D01 3. C19 4. C20 |
11 | Quản lý đất đai | 7850103 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh; |
1. A00 2. A01 3. B00 3. B08 |
12 | Công tác xã hội | 7760101 | 1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. C00 2. D01 3. C19 4. C20 |
13 |
+ Chuyên ngành Chăn nuôi - thý y |
7620105 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
1. A00 2. A01 3. B00 |
14 |
+ Chuyên ngành Khoa học cây trồng |
7620110 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
1. A00 2. A01 3. B00 |
15 | Kinh tế Nông nghiệp | 7620115 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; 4. Toán, Hóa, Sinh |
1. A00 2. A01 3. D01 4. B00 |
16 | Lâm sinh | 7620205 | 1. Toán, Lý, Sinh; 2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, Tiếng Anh; 4. Văn, Sinh, Địa lý |
1. A02 2. B00 3. B08 4. C13 |
17 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; 4. Toán, Hóa, Anh; |
1. A00 2. A01 3. D01 4.D07 |
18 |
+ Chuyên ngành Quản lý xã hội |
7310201 | 1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD |
1. C00 2. D01 3. C19 4. C20 |
19 |
+ Chuyên ngành trị liệu và tâm lý |
7310401 | 1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD |
1. C00 2. D01 3. C19 4. C20 |
II. |
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|||
1 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | 1. Văn, Toán, GDCD 2. Văn , Sử, GDCD 3. Văn, Địa, GDCD 4. Văn, Sử, Địa |
1. C14 2. C19 3. C20 4. C00 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Chỉ tiêu và điểm của Trường Đại học Tân Trào năm 2018 như sau:
Ngành |
Năm 2020 | Năm 2021 |
Năm 2022 | ||||||||
Xét theo KQ thi THPT 2020 |
Xét theo KQ thi THPT QG các năm trước |
Xét theo học bạ |
Xét kết hợp |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét kết hợp 1 môn thi THPT và 2 môn năm học lớp 12 |
Xét kết hợp 2 môn thi THPT và 1 môn năm học lớp 12 |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thiTN THPT năm 2022 |
Xét theo điểm thi TN THPT trước năm 2022 |
Xét theo học bạ THPT |
|
Giáo dục Mầm non |
20,33 |
20,4 |
21 |
22,2 |
19 |
22,33 |
20,67 |
22 |
19 |
19 |
22 |
Giáo dục Tiểu học |
18,5 |
18,5 |
21 |
22,2 |
19 |
22,33 |
20,67 |
22 |
19 |
19 |
22 |
Sư phạm Toán học |
18,5 |
18,5 |
21 |
22,2 |
19 |
22,33 |
20,67 |
22 |
19 |
19 |
22 |
Sư phạm Sinh học |
18,5 |
18,5 |
21 |
22,2 |
19 |
22,33 |
20,67 |
22 |
19 |
19 |
22 |
Kế toán |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Vật lý học |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
|
|
Khoa học môi trường |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
Khoa học cây trồng |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Chăn nuôi |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Kinh tế nông nghiệp |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Văn học |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
|
|
Quản lý đất đai |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Quản lý văn hoá |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Công tác xã hội |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Điều dưỡng |
19 |
19 |
19,5 |
19,5 |
19 |
22,33 |
20,67 |
19 |
19 |
19 |
19 |
Dược học |
21 |
21 |
22 |
23 |
21 |
23 |
22 |
22 |
21 |
21 |
22 |
Giáo dục học |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
|
|
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Tâm lý học |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Chính trị học |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Kinh tế đầu tư |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Lâm sinh |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
Sinh học ứng dụng |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
|
|
|
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
15 |
17,5 |
19 |
18,5 |
17 |
18,67 |
17,83 |
19 |
17 |
17 |
19 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.