A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Tân Trào
- Tên tiếng Anh: Tan Trao University (TTU)
- Mã trường: TQU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết đào tạo
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
- Cơ sở 2: Tổ 10, Phường Ỷ La, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
- Cơ sở 3: Xóm 10, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
- SĐT: 02073.892.012
- Email: [email protected]
- Website: http://daihoctantrao.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TanTraoUniversity/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức xét tuyển thẳng
- Trước 17 giờ ngày 30/6/2024 (theo dấu bưu điện nếu chuyển qua đường bưu điện).
* Các phương thức xét tuyển khác
- Đợt xét tuyển 1: Thời gian nhận đăng ký xét tuyển: Từ 10/7/2024 đến 17h ngày 30/7/2024.
- Đợt xét tuyển bổ sung: Thời gian nhận đăng ký xét tuyển: Nhà trường sẽ có thông báo cụ thể từng đợt tuyển sinh bổ sung.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT trước năm 2023/THPTQG (sau đây gọi chung là xét kết quả thi TN THPT trước năm 2023).
- Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập năm học lớp 12
- Phương thức 5: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT đối với thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học
- Phương thức 6: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập học tập năm học lớp 12 đối với thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
4.2.1. Đối với các ngành đại học không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề thì ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào như sau
* Phương thức xét tuyển thẳng
- Đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo điều 8, Qui chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non ban hành kèm theo quyết định số 23/QĐ-ĐHTTr ngày 31 tháng 01 năm 2023 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tân Trào.
* Phương thức xét tuyển theo kết quả thi TN THPT năm 2024, kết quả thi TN THPT trước năm 2024 /THPTQG (mã phương thức: 100, 500)
- Tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có) đạt: 15.0 điểm. Riêng ngành Công nghệ thông tin kết hợp điều kiện môn Toán phải đạt từ 5.0 điểm trở lên.
* Phương thức xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập năm học lớp 12 (xét học bạ) mã phương thức: 200)
- Tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn xét tuyển đạt: 16.0 điểm (chưa cộng điểm ưu tiên). Riêng ngành Công nghệ thông tin kết hợp điều kiện môn Toán phải đạt từ 5,5 điểm trở lên.
- Đối với các ngành Đại học thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề.
* Phương thức xét tuyển thẳng
- Đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo điều 8, qui chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo quyết định số 23/QĐ-ĐHTTr ngày 31 tháng 01 năm 2023 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tân Trào.
* Phương thức xét tuyển theo kết quả thi TN THPT năm 2024, kết quả thi TN THPT trước năm 2024/THPTQG (mã phương thức: 100, 101, 500):
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định
* Phương thức xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập năm học lớp 12 (mã phương thức:200, 201), cụ thể như sau:
- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên và ngành Dược học có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
- Đối với ngành Điều dưỡng có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
4.2.2. Đối với ngành cao đẳng Giáo dục mầm non
* Phương thức xét tuyển theo kết quả thi TN THPT năm 2024, kết quả thi TN THPT trước năm 2024 /THPTQG (mã phương thức: 100, 500
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định.
* Phương thức xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập năm học lớp 12 (mã phương thức: 200), cụ thể như sau
- Có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 trở lên.
5. Học phí
STT | Ngành | Học phí dự kiến năm học 2024 - 2025 |
I. | Các ngành đào tạo đại học | |
1 | Giáo dục Mầm non |
262.000đ/tín chỉ (980.000đ/ tháng)
|
2 | Giáo dục Tiểu học | |
3 | Sư phạm Toán học | |
4 | Sư phạm Sinh học | |
5 | Sư phạm Ngữ văn | |
6 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | |
7 | Kế toán | |
8 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | |
9 | Quản lý văn hóa | |
10 | Công tác xã hội | |
11 | Điều dưỡng |
465.000/tín chỉ (1.430.000đ/tháng) |
12 | Dược học | |
13 | Công nghệ thông tin |
310.000/tín chỉ (1.170.000đ/tháng) |
14 | Khoa học cây trồng | |
15 | Lâm sinh | |
II. | Các ngành đào tạo cao đẳng | |
1. | Giáo dục Mầm non |
192.000/tín chỉ (780.000đ/ tháng) |
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
I. |
Các ngành đào tạo đại học:
|
||||
1 | Điều dưỡng | 7720301 | 1. Toán, Hóa, Sinh; 2. Toán, Văn, Sinh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Văn, Hóa, Sinh; |
1. B00 2. B03 3. D07 4. C08 |
90 |
2 | Dược học | 7720201 | 1. Toán, Hóa, Sinh; 2. Toán, Lý, Hóa; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Văn, Hóa, Lý. |
1. B00 2. A00 3. D07 4. C05 |
30 |
3 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Văn, Toán, GDCD 2. Văn, Sử, GDCD 3. Văn, Địa, GDCD 4. Văn, Sử, Địa |
1. C14 2. C19 3. C20 4. C00 |
|
4 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, Địa; 4. Văn, Sử, GDCD |
1. A00 2. D01 3. C00 4.C19 |
|
5 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Văn, GDCD |
1. A00 2. A01 3. B00 4. C14 |
|
6 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, Văn; 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh |
1. A00 2. B00 3. B03 4. B08 |
|
7 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00 C19 C20 D14 |
||
8 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | A00 A02 B00 D08 |
||
9 |
+ Chuyên ngành Khoa học máy tính |
7480201 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; 4. Toán, Hóa, Anh; |
1. A00 2. A01 3. B00 4. D07 |
60 |
10 | Kế toán | 7340301 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; |
1. A00 2. A01 3. D01 |
90 |
11 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành + Chuyên ngành Quản trị lữ hành. |
7810103 | 1. Toán, Văn, Tiếng Anh; 2. Văn, Sử, Địa; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. D01 2. C00 3. C19 4. C20 |
35 |
12 | Quản lý văn hóa | 7229042 | 1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. C00 2. D01 3. C19 4. C20 |
30 |
13 | Công tác xã hội | 7760101 | 1. Văn, Sử, Địa; 2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
1. C00 2. D01 3. C19 4. C20 |
30 |
14 |
+ Chuyên ngành Khoa học cây trồng |
7620110 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
1. A00 2. A01 3. B00 |
|
15 | Kinh tế Nông nghiệp | 7620115 | 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; 4. Toán, Hóa, Sinh |
1. A00 2. A01 3. D01 4. B00 |
|
16 | Lâm sinh | 7620205 | 1. Toán, Lý, Sinh; 2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, Tiếng Anh; 4. Văn, Sinh, Địa lý |
1. A02 2. B00 3. B08 4. C13 |
|
II. |
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
||||
1 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | 1. Văn, Toán, GDCD 2. Văn , Sử, GDCD 3. Văn, Địa, GDCD 4. Văn, Sử, Địa |
1. C14 2. C19 3. C20 4. C00 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Chỉ tiêu và điểm của Trường Đại học Tân Trào năm 2018 như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét kết hợp 1 môn thi THPT và 2 môn năm học lớp 12 |
Xét kết hợp 2 môn thi THPT và 1 môn năm học lớp 12 |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thiTN THPT năm 2022 |
Xét theo điểm thi TN THPT trước năm 2022 |
Xét theo học bạ THPT |
Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
Kết quả học tập lớp 12 |
Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
Kết quả học tập lớp 12 |
||
1 |
Giáo dục Mầm non |
19 |
22,33 |
20,67 |
22 |
19 |
19 |
22 |
19,00 |
23,00 |
26,07 |
25,80 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
19 |
22,33 |
20,67 |
22 |
19 |
19 |
22 |
23,94 |
25,15 |
26,88 |
27,29 |
3 |
Sư phạm Toán học |
19 |
22,33 |
20,67 |
22 |
19 |
19 |
22 |
20,45 |
23,00 |
25,88 |
27,53 |
4 |
Kế toán |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
15,00 |
16,00 |
15,00 |
16,00 |
5 |
Quản lý văn hoá |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
15,00 |
16,00 |
15,00 |
16,00 |
6 |
Công tác xã hội |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
15,00 |
16,00 |
23,50 |
19,90 |
7 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
15,00 |
16,00 |
24,15 |
22,94 |
8 |
Điều dưỡng |
19 |
22,33 |
20,67 |
19 |
19 |
19 |
19 |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
21,25 |
9 |
Dược học |
21 |
23 |
22 |
22 |
21 |
21 |
22 |
21,00 |
23,00 |
21,00 |
21,00 |
10 |
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
16 |
15,00 |
16,00 |
16,00 |
21,60 |
11 | Sư phạm Ngữ văn |
|
|
|
|
|
|
|
24,50 |
23,00 |
27,67 |
27,53 |
12 | Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
19,00 |
23,00 |
23,90 |
26,85 |
13 |
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
17 |
18,67 |
17,83 |
19 |
17 |
17 |
19 |
17,00 |
19,00 |
24,68 |
25,09 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]