CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Tân Trào

Cập nhật: 28/05/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Tân Trào
  • Tên tiếng Anh: Tan Trao University  (TTU)
  • Mã trường: TQU
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết đào tạo
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: Km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
    • Cơ sở 2: Tổ 10, Phường Ỷ La, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
    • Cơ sở 3: Xóm 10, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Xem thông tin chi tiết tại mục 5 của Kế hoạch tuyển sinh 2025. 

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • PT 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8);
  • PT 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
  • PT 200: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ lớp 12);
  • PT 500: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT/THPTQG trước năm 2025.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí 

STT Ngành Học phí dự kiến năm học 2024 - 2025
I. Các ngành đào tạo đại học
1 Giáo dục Mầm non

262.000đ/tín chỉ

(980.000đ/ tháng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 Giáo dục Tiểu học
3 Sư phạm Toán học
4 Sư phạm Sinh học
5 Sư phạm Ngữ văn
6 Sư phạm Khoa học tự nhiên
7 Kế toán
8 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
9 Quản lý văn hóa
10 Công tác xã hội
11 Điều dưỡng

465.000/tín chỉ

(1.430.000đ/tháng)

12 Dược học
13 Công nghệ thông tin

310.000/tín chỉ

(1.170.000đ/tháng)

14 Khoa học cây trồng
15 Lâm sinh
II. Các ngành đào tạo cao đẳng
1. Giáo dục Mầm non

192.000/tín chỉ

(780.000đ/ tháng)

II. Các ngành tuyển sinh 

STT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển
I
Các ngành đào tạo đại học
     
1 Điều dưỡng 7720301 90 A02: Toán; Lý; Sinh
B00: Toán; Hóa; Sinh
B01: Toán; Sử; Sinh
B03: Toán; Văn; Sinh
B08: Toán; Sinh; Tiếng Anh
C08: Văn; Hóa; Sinh
2 Dược học 7720201 30 A00: Toán; Lý; Hóa
A05: Toán; Hóa; Sử
B00: Toán; Hóa; Sinh
C02: Văn; Toán; Hóa
C05: Văn; Lý; Hóa
C08: Văn; Hóa; Sinh
D07: Toán; Hóa; Tiếng Anh
D12: Văn; Hóa; Tiếng Anh
3 Giáo dục Mầm non  7140201 120 C00: Văn; Sử; Địa
C19: Văn; Sử; GDCD
C03: Văn; Toán; Sử
C04: Văn; Toán; Địa
D14: Văn; Sử; Tiếng Anh
X01: Toán; Văn; GDKTPL
X70: Văn; Sử; GDKTPL
X74: Văn; Địa; GDKTPL
4 Giáo dục Tiểu học 7140202 200 A00: Toán; Lý; Hóa
D01: Văn; Toán; Tiếng Anh
D09: Toán; Sử; Tiếng Anh
C03: Văn; Toán; Sử
C04: Văn; Toán; Địa
X01: Toán; Văn; GDKTPL
5 Sư phạm Toán học 7140209 60 A00: Toán; Lý; Hóa
A01: Toán; Lý; Tiếng Anh
B00: Toán; Hóa; Sinh
A02: Toán; Lý; Sinh
D01: Văn; Toán; Tiếng Anh
6 Sư phạm Ngữ văn 7140217 50 C00: Văn; Sử; Địa
D01: Văn; Toán, Tiếng Anh
D14: Văn; Sử; Tiếng Anh
C03: Văn; Toán; Sử
C04: Văn; Toán; Địa
X01: Toán; Văn; GDKTPL
X70: Văn; Sử; GDKTPL
X74: Văn; Địa; GDKTPL
7 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 30 A00: Toán; Lý; Hóa
A01: Toán; Lý; Tiếng Anh
A02: Toán; Lý; Sinh
B00: Toán; Hóa; Sinh
B01: Toán; Sử; Sinh
D08: Toán; Sinh; Tiếng Anh
8

Công nghệ thông tin

7480201 60 A00: Toán; Lý; Hóa
A01: Toán; Lý; Tiếng Anh
B00: Toán; Hóa; Sinh
D01: Văn; Toán, Tiếng Anh
D07: Toán; Hóa; Tiếng Anh
X02: Toán; Văn; Tin học
X26: Toán; Tin; Tiếng Anh
X25: Toán; GDKTPL; Tiếng Anh
9 Kế toán 7340301 79 A00: Toán; Lý; Hóa
A01: Toán; Lý; Tiếng Anh
C01: Văn; Toán; Lý
C02: Văn; Toán; Hóa
C03: Văn; Toán; Sử
D01: Văn; Toán, Tiếng Anh
D09: Toán; Sử; Tiếng Anh
X01: Toán; Văn; GDKTPL
X02: Toán; Văn; Tin học
X26: Toán; Tin; Tiếng Anh
X25: Toán; GDKTPL; Tiếng Anh
10

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103 35 C00: Văn; Sử; Địa
C19: Văn; Sử; GDCD
C03: Văn; Toán; Sử
C04: Văn; Toán; Địa
D01: Văn; Toán, Tiếng Anh
D14: Văn; Sử; Tiếng Anh
D15: Văn; Địa; Tiếng Anh
X01: Toán; Văn; GDKTPL
X70: Văn; Sử; GDKTPL
X74: Văn; Địa; GDKTPL
11 Quản lý văn hóa 7229042 30 C00: Văn; Sử; Địa
C19: Văn; Sử; GDCD
C03: Văn; Toán; Sử
C04: Văn; Toán; Địa
D01: Văn; Toán, Tiếng Anh
D14: Văn; Sử; Tiếng Anh
D15: Văn; Địa; Tiếng Anh
X01: Toán; Văn; GDKTPL
X70: Văn; Sử; GDKTPL
X74: Văn; Địa; GDKTPL
12 Công tác xã hội 7760101 29 C00: Văn; Sử; Địa
C19: Văn; Sử; GDCD
C03: Văn; Toán; Sử
C04: Văn; Toán; Địa
D01: Văn; Toán, Tiếng Anh
D14: Văn; Sử; Tiếng Anh
D15: Văn; Địa; Tiếng Anh
X01: Toán; Văn; GDKTPL
X70: Văn; Sử; GDKTPL
X74: Văn; Địa; GDKTPL
13 Kinh tế Nông nghiệp 7620115 20 A00: Toán; Lý; Hóa
A01: Toán; Lý; Tiếng Anh
C01: Văn; Toán; Lý
C02: Văn; Toán; Hóa
C03: Văn; Toán; Sử
D01: Văn; Toán, Tiếng Anh
D09: Toán; Sử; Tiếng Anh
X01: Toán; Văn; GDKTPL
X02: Toán; Văn; Tin học
X26: Toán; Tin; Tiếng Anh
X25: Toán; GDKTPL; Tiếng Anh
14 Lâm sinh 7620205 20 A02: Toán; Lý; Sinh
B00: Toán; Hóa; Sinh
B02: Toán; Sinh; Địa
B08: Toán; Sinh; Tiếng Anh
B01: Toán; Sử; Sinh
B03: Toán; Văn; Sinh
C08: Văn; Hóa; Sinh
15 Tâm lý học 7310401 20 C00: Văn; Sử; Địa
C19: Văn; Sử; GDCD
C03: Văn; Toán; Sử
C04: Văn; Toán; Địa
D01: Văn; Toán, Tiếng Anh
D14: Văn; Sử; Tiếng Anh
D15: Văn; Địa; Tiếng Anh
X01: Toán; Văn; GDKTPL
X70: Văn; Sử; GDKTPL
X74: Văn; Địa; GDKTPL
16 Chính trị học 7310201 20 C00: Văn; Sử; Địa
C19: Văn; Sử; GDCD
C03: Văn; Toán; Sử
C04: Văn; Toán; Địa
D01: Văn; Toán, Tiếng Anh
D14: Văn; Sử; Tiếng Anh
D15: Văn; Địa; Tiếng Anh
X01: Toán; Văn; GDKTPL
X70: Văn; Sử; GDKTPL
X74: Văn; Địa; GDKTPL
II
Các ngành đào tạo cao đẳng
     
1 Giáo dục Mầm non 51140201 100 C00: Văn; Sử; Địa
C19: Văn; Sử; GDCD
C03: Văn; Toán; Sử
C04: Văn; Toán; Địa
D14: Văn; Sử; Tiếng Anh
X01: Toán; Văn; GDKTPL
X70: Văn; Sử; GDKTPL
X74: Văn; Địa; GDKTPL

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Chỉ tiêu và điểm của Trường Đại học Tân Trào năm 2018 như sau:

STT

Ngành


Năm 2021

Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét kết hợp 1 môn thi THPT và 2 môn năm học lớp 12

Xét kết hợp 2 môn thi THPT và 1 môn năm học lớp 12

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thiTN THPT năm 2022

Xét theo điểm thi TN THPT trước năm 2022

Xét theo học bạ THPT

Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Kết quả học tập lớp 12

Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Kết quả học tập lớp 12

1

Giáo dục Mầm non

19

22,33

20,67

22

19

19

22

19,00

23,00

26,07

25,80

2

Giáo dục Tiểu học

19

22,33

20,67

22

19

19

22

23,94

25,15

26,88

27,29

3

Sư phạm Toán học

19

22,33

20,67

22

19

19

22

20,45

23,00

25,88

27,53

4

Kế toán

15

15

15

15

15

15

16

15,00

16,00

15,00

16,00

5

Quản lý văn hoá

15

15

15

15

15

15

16

15,00

16,00

15,00

16,00

6

Công tác xã hội

15

15

15

15

15

15

16

15,00

16,00

23,50

19,90

7

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

15

15

15

15

16

15,00

16,00

24,15

22,94

8

Điều dưỡng

19

22,33

20,67

19

19

19

19

19,00

19,00

19,00

21,25

9

Dược học

21

23

22

22

21

21

22

21,00

23,00

21,00

21,00

10

Công nghệ thông tin

15

15

15

15

15

15

16

15,00

16,00

16,00

21,60

11 Sư phạm Ngữ văn

 

 

 

 

 

 

 

24,50

23,00

27,67

27,53

12 Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

19,00

23,00

23,90

26,85

13

Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)

17

18,67

17,83

19

17

17

19

17,00

19,00

24,68

25,09

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Tân Trào

Cuộc thi cho sinh viên trường Đại học Tân Trào

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật