CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Tân Trào

Cập nhật: 30/10/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Tân Trào
  • Tên tiếng Anh: Tan Trao University  (TTU)
  • Mã trường: TQU
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết đào tạo
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: Km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
    • Cơ sở 2: Tổ 10, Phường Ỷ La, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
    • Cơ sở 3: Xóm 10, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Phương thức xét tuyển thẳng

  • Trước 17 giờ ngày 30/6/2024 (theo dấu bưu điện nếu chuyển qua đường bưu điện).

* Các phương thức xét tuyển khác

  • Đợt xét tuyển 1: Thời gian nhận đăng ký xét tuyển: Từ 10/7/2024 đến 17h ngày 30/7/2024.
  • Đợt xét tuyển bổ sung: Thời gian nhận đăng ký xét tuyển: Nhà trường sẽ có thông báo cụ thể từng đợt tuyển sinh bổ sung.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
  • Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
  • Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT trước năm 2023/THPTQG (sau đây gọi chung là xét kết quả thi TN THPT trước năm 2023).
  • Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập năm học lớp 12
  • Phương thức 5: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT đối với thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học
  • Phương thức 6: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập học tập năm học lớp 12 đối với thí sinh hoàn thành chương trình dự bị đại học

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

4.2.1. Đối với các ngành đại học không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề thì ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào như sau

* Phương thức xét tuyển thẳng

  • Đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo điều 8, Qui chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non ban hành kèm theo quyết định số 23/QĐ-ĐHTTr ngày 31 tháng 01 năm 2023 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tân Trào.

* Phương thức xét tuyển theo kết quả thi TN THPT năm 2024, kết quả thi TN THPT trước năm 2024 /THPTQG (mã phương thức: 100, 500)

  • Tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có) đạt: 15.0 điểm. Riêng ngành Công nghệ thông tin kết hợp điều kiện môn Toán phải đạt từ 5.0 điểm trở lên.

* Phương thức xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập năm học lớp 12 (xét học bạ) mã phương thức: 200)

  • Tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn xét tuyển đạt: 16.0 điểm (chưa cộng điểm ưu tiên). Riêng ngành Công nghệ thông tin kết hợp điều kiện môn Toán phải đạt từ 5,5 điểm trở lên.
  • Đối với các ngành Đại học thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề.

* Phương thức xét tuyển thẳng

  • Đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo điều 8, qui chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo quyết định số 23/QĐ-ĐHTTr ngày 31 tháng 01 năm 2023 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tân Trào.

* Phương thức xét tuyển theo kết quả thi TN THPT năm 2024, kết quả thi TN THPT trước năm 2024/THPTQG (mã phương thức: 100, 101, 500):

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định

* Phương thức xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập năm học lớp 12 (mã phương thức:200, 201), cụ thể như sau:

  • Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên và ngành Dược học có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
  • Đối với ngành Điều dưỡng có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

4.2.2. Đối với ngành cao đẳng Giáo dục mầm non

* Phương thức xét tuyển theo kết quả thi TN THPT năm 2024, kết quả thi TN THPT trước năm 2024 /THPTQG (mã phương thức: 100, 500

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định.

* Phương thức xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập năm học lớp 12 (mã phương thức: 200), cụ thể như sau

  • Có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 trở lên.

5. Học phí 

STT Ngành Học phí dự kiến năm học 2024 - 2025
I. Các ngành đào tạo đại học
1 Giáo dục Mầm non

262.000đ/tín chỉ

(980.000đ/ tháng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 Giáo dục Tiểu học
3 Sư phạm Toán học
4 Sư phạm Sinh học
5 Sư phạm Ngữ văn
6 Sư phạm Khoa học tự nhiên
7 Kế toán
8 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
9 Quản lý văn hóa
10 Công tác xã hội
11 Điều dưỡng

465.000/tín chỉ

(1.430.000đ/tháng)

12 Dược học
13 Công nghệ thông tin

310.000/tín chỉ

(1.170.000đ/tháng)

14 Khoa học cây trồng
15 Lâm sinh
II. Các ngành đào tạo cao đẳng
1. Giáo dục Mầm non

192.000/tín chỉ

(780.000đ/ tháng)

II. Các ngành tuyển sinh 

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
I.
Các ngành đào tạo đại học:
       
1 Điều dưỡng 7720301 1. Toán, Hóa, Sinh;
2. Toán, Văn, Sinh;
3. Toán, Hóa, Anh;
4. Văn, Hóa, Sinh;
1. B00
2. B03
3. D07
4. C08
90
2 Dược học 7720201 1. Toán, Hóa, Sinh;
2. Toán, Lý, Hóa;
3. Toán, Hóa, Anh;
4. Văn, Hóa, Lý.
1. B00
2. A00
3. D07
4. C05
30
3 Giáo dục Mầm non 7140201 1. Văn, Toán, GDCD
2. Văn, Sử, GDCD
3. Văn, Địa, GDCD
4. Văn, Sử, Địa
1. C14
2. C19
3. C20
4. C00
 
4 Giáo dục Tiểu học 7140202 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, Địa;
4. Văn, Sử, GDCD
1. A00
2. D01
3. C00
4.C19
 
5 Sư phạm Toán học 7140209 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Văn, GDCD
1. A00
2. A01
3. B00
4. C14
 
6 Sư phạm Sinh học 7140213 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Hóa, Sinh;
3. Toán, Sinh, Văn;
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh
1. A00
2. B00
3. B03
4. B08
 
7 Sư phạm Ngữ văn 7140217   C00
C19
C20
D14
 
8 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247   A00
A02
B00
D08
 
9

Công nghệ thông tin

+ Chuyên ngành Khoa học máy tính
+ Chuyên ngành Hệ thống thông tin
+ Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

7480201 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Hóa, Anh;
1. A00
2. A01
3. B00
4. D07
60
10 Kế toán 7340301 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
1. A00
2. A01
3. D01
90
11

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

+ Chuyên ngành Quản trị lữ hành.
+ Chuyên ngành Quản trị khách sạn.
+ Chuyên ngành Quản trị sự kiện.

7810103 1. Toán, Văn, Tiếng Anh;
2. Văn, Sử, Địa;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD.
1. D01
2. C00
3. C19
4. C20
35
12 Quản lý văn hóa 7229042 1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD.
1. C00
2. D01
3. C19
4. C20
30
13 Công tác xã hội 7760101 1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD.
1. C00
2. D01
3. C19
4. C20
30
14

Khoa học cây trồng

+ Chuyên ngành Khoa học cây trồng
+ Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao

7620110 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
1. A00
2. A01
3. B00
 
15 Kinh tế Nông nghiệp 7620115 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
4. Toán, Hóa, Sinh
1. A00
2. A01
3. D01
4. B00
 
16 Lâm sinh 7620205 1. Toán, Lý, Sinh;
2. Toán, Hóa, Sinh;
3. Toán, Sinh, Tiếng Anh;
4. Văn, Sinh, Địa lý
1. A02
2. B00
3. B08
4. C13
 
II.
Các ngành đào tạo cao đẳng:
       
1 Giáo dục Mầm non 51140201 1. Văn, Toán, GDCD
2. Văn , Sử, GDCD
3. Văn, Địa, GDCD
4. Văn, Sử, Địa
1. C14
2. C19
3. C20
4. C00
 

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Chỉ tiêu và điểm của Trường Đại học Tân Trào năm 2018 như sau:

STT

Ngành


Năm 2021

Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét kết hợp 1 môn thi THPT và 2 môn năm học lớp 12

Xét kết hợp 2 môn thi THPT và 1 môn năm học lớp 12

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thiTN THPT năm 2022

Xét theo điểm thi TN THPT trước năm 2022

Xét theo học bạ THPT

Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Kết quả học tập lớp 12

Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Kết quả học tập lớp 12

1

Giáo dục Mầm non

19

22,33

20,67

22

19

19

22

19,00

23,00

26,07

25,80

2

Giáo dục Tiểu học

19

22,33

20,67

22

19

19

22

23,94

25,15

26,88

27,29

3

Sư phạm Toán học

19

22,33

20,67

22

19

19

22

20,45

23,00

25,88

27,53

4

Kế toán

15

15

15

15

15

15

16

15,00

16,00

15,00

16,00

5

Quản lý văn hoá

15

15

15

15

15

15

16

15,00

16,00

15,00

16,00

6

Công tác xã hội

15

15

15

15

15

15

16

15,00

16,00

23,50

19,90

7

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

15

15

15

15

16

15,00

16,00

24,15

22,94

8

Điều dưỡng

19

22,33

20,67

19

19

19

19

19,00

19,00

19,00

21,25

9

Dược học

21

23

22

22

21

21

22

21,00

23,00

21,00

21,00

10

Công nghệ thông tin

15

15

15

15

15

15

16

15,00

16,00

16,00

21,60

11 Sư phạm Ngữ văn

 

 

 

 

 

 

 

24,50

23,00

27,67

27,53

12 Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

19,00

23,00

23,90

26,85

13

Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)

17

18,67

17,83

19

17

17

19

17,00

19,00

24,68

25,09

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Tân Trào

Cuộc thi cho sinh viên trường Đại học Tân Trào

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật