CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Tân Trào

Cập nhật: 20/12/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Tân Trào
  • Tên tiếng Anh: Tan Trao University  (TTU)
  • Mã trường: TQU
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết đào tạo
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: Km6, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.
    • Cơ sở 2: Tổ 10, Phường Ỷ La, TP Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang.
    • Cơ sở 3: Xóm 10, xã Trung Môn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

* Phương thức xét tuyển thẳng

Thời gian nhận đăng ký xét tuyển: trước 17 giờ ngày 30/6/2023 (theo dấu bưu điện nếu chuyển qua đường bưu điện). 

* Các phương thức xét tuyển khác 

- Đợt xét tuyển 1

  • Thời gian nhận đăng ký xét tuyển: Từ 10/7/2023 đến 17h ngày 30/7/2023. 

- Đợt xét tuyển bổ sung

  • Thời gian nhận đăng ký xét tuyển: Nhà trường sẽ có thông báo cụ thể từng đợt tuyển sinh bổ sung.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
  • Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023.
  • Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT trước năm 2023/ THPTQG.
  • Phương thức 4: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập năm lớp 12.
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp 02 môn thi TN THPT/ THPTQG.
  • Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm 02 môn học năm lớp 12.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

4.2.1. Đối với các ngành đại học không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề thì ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào như sau:

* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

  • Theo Quy chế tuyển sinh Đại học, tuyển sinh Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo quyết định số 23/QĐ-ĐHTTr ngày 31/01/2023 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tân Trào.

* Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023

  • Tổng điểm 03 môn của tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có) đạt: 15,00 điểm. Riêng ngành Công nghệ thông tin kết hợp điều kiện môn Toán phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

* Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT trước năm 2023/ THPTQG

  • Tổng điểm 03 môn của tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có) đạt: 15,00 điểm. Riêng ngành Công nghệ thông tin kết hợp điều kiện môn Toán phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

* Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp 02 môn thi TN THPT/ THPTQG

  • Tổng điểm 03 môn của tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có) đạt: 15,00 điểm. Riêng ngành Công nghệ thông tin kết hợp điều kiện môn Toán phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.

* Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm 02 môn học năm lớp 12

  • Tổng điểm 03 môn của tổ hợp môn xét tuyển và điểm ưu tiên (nếu có) đạt: 16,00 điểm. Riêng ngành Công nghệ thông tin kết hợp điều kiện môn Toán phải đạt từ 5,5 điểm trở lên.

4.2.2. Đối với các ngành Đại học thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên, nhóm ngành sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề

* Phương thức xét tuyển thẳng

  • Đủ điều kiện xét tuyển thẳng theo điều 8, qui chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non ban hành kèm theo quyết định số 23/QĐ-ĐHTTr ngày 31 tháng 01 năm 2023 của Hiệu trưởng Trường Đại học Tân Trào.

* Phương thức xét tuyển theo kết quả thi TN THPT năm 2023, kết quả thi TN THPT trước năm 2023 /THPTQG

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định.

* Phương thức xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập năm học lớp 12 (xét học bạ)

  • Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên và ngành Dược học có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên. Đối với ngành Điều dưỡng có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

* Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm 02 môn  TN THPT/THPTQG Ngưỡng đảm bảo chất lượng

  • Như ngưỡng đảm bảo chất lượng phương thức xét tuyển học bạ.

* Phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm tổng kết 02 môn học năm lớp 12

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Như ngưỡng đảm bảo chất lượng phương thức xét tuyển học bạ.

4.2.3. Đối với ngành cao đẳng Giáo dục mầm non

* Phương thức xét tuyển theo kết quả thi TN THPT năm 2023, kết quả thi TN THPT trước năm 2023 /THPTQG

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo xác định.

* Phương thức xét tuyển khác phương thức xét tuyển theo kết quả thi TN THPT năm 2023, kết quả thi TN THPT trước năm 2023 /THPTQG

  • Có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc điểm xét TN THPT từ 6.5 trở lên.

5. Học phí 

STT Ngành Học phí dự kiến năm học 2023 - 2024
I. Các ngành đào tạo đại học
1 Giáo dục Mầm non

262.000đ/tín chỉ

(980.000đ/ tháng)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 Giáo dục Tiểu học
3 Sư phạm Toán học
4 Sư phạm Sinh học
5 Sư phạm Ngữ văn
6 Sư phạm Khoa học tự nhiên
7 Kế toán
8 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
9 Quản lý văn hóa
10 Công tác xã hội
11 Điều dưỡng

465.000/tín chỉ

(1.430.000đ/tháng)

12 Dược học
13 Công nghệ thông tin

310.000/tín chỉ

(1.170.000đ/tháng)

14 Khoa học cây trồng
15 Lâm sinh
II. Các ngành đào tạo cao đẳng
1. Giáo dục Mầm non

192.000/tín chỉ

(780.000đ/ tháng)

II. Các ngành tuyển sinh 

STT Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
I.
Các ngành đào tạo đại học:
       
1 Điều dưỡng 7720301 1. Toán, Hóa, Sinh;
2. Toán, Văn, Sinh;
3. Toán, Hóa, Anh;
4. Văn, Hóa, Sinh;
1. B00
2. B03
3. D07
4. C08
85
2 Dược học 7720201 1. Toán, Hóa, Sinh;
2. Toán, Lý, Hóa;
3. Toán, Hóa, Anh;
4. Văn, Hóa, Lý.
1. B00
2. A00
3. D07
4. C05
50
3 Giáo dục Mầm non 7140201 1. Văn, Toán, GDCD
2. Văn, Sử, GDCD
3. Văn, Địa, GDCD
4. Văn, Sử, Địa
1. C14
2. C19
3. C20
4. C00
300
4 Giáo dục Tiểu học 7140202 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, Địa;
4. Văn, Sử, GDCD
1. A00
2. D01
3. C00
4.C19
350
5 Sư phạm Toán học 7140209 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Văn, GDCD
1. A00
2. A01
3. B00
4. C14
20
6 Sư phạm Sinh học 7140213 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Hóa, Sinh;
3. Toán, Sinh, Văn;
4. Toán, Sinh, Tiếng Anh
1. A00
2. B00
3. B03
4. B08
20
7 Sư phạm Ngữ văn 7140217   C00
C19
C20
D14
50
8 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247   A00
A02
B00
D08
30
9

Công nghệ thông tin

+ Chuyên ngành Khoa học máy tính
+ Chuyên ngành Hệ thống thông tin
+ Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

7480201 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
4. Toán, Hóa, Anh;
1. A00
2. A01
3. B00
4. D07
60
10 Kế toán 7340301 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
1. A00
2. A01
3. D01
110
11

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

+ Chuyên ngành Quản trị lữ hành.
+ Chuyên ngành Quản trị khách sạn.
+ Chuyên ngành Quản trị sự kiện.

7810103 1. Toán, Văn, Tiếng Anh;
2. Văn, Sử, Địa;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD.
1. D01
2. C00
3. C19
4. C20
50
12 Quản lý văn hóa 7229042 1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD.
1. C00
2. D01
3. C19
4. C20
30
13 Công tác xã hội 7760101 1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD.
1. C00
2. D01
3. C19
4. C20
30
14

Khoa học cây trồng

+ Chuyên ngành Khoa học cây trồng
+ Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao

7620110 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
1. A00
2. A01
3. B00
30
15 Kinh tế Nông nghiệp 7620115 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
4. Toán, Hóa, Sinh
1. A00
2. A01
3. D01
4. B00
 
16 Lâm sinh 7620205 1. Toán, Lý, Sinh;
2. Toán, Hóa, Sinh;
3. Toán, Sinh, Tiếng Anh;
4. Văn, Sinh, Địa lý
1. A02
2. B00
3. B08
4. C13
30
II.
Các ngành đào tạo cao đẳng:
       
1 Giáo dục Mầm non 51140201 1. Văn, Toán, GDCD
2. Văn , Sử, GDCD
3. Văn, Địa, GDCD
4. Văn, Sử, Địa
1. C14
2. C19
3. C20
4. C00
90

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Chỉ tiêu và điểm của Trường Đại học Tân Trào năm 2018 như sau:

Ngành

Năm 2020
Năm 2021

Năm 2022 Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT 2020

Xét theo KQ thi THPT QG các năm trước

Xét theo học bạ

Xét kết hợp

Xét theo KQ thi THPT

Xét kết hợp 1 môn thi THPT và 2 môn năm học lớp 12

Xét kết hợp 2 môn thi THPT và 1 môn năm học lớp 12

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thiTN THPT năm 2022

Xét theo điểm thi TN THPT trước năm 2022

Xét theo học bạ THPT

Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT

Kết quả học tập lớp 12

Giáo dục Mầm non

20,33

20,4

21

22,2

19

22,33

20,67

22

19

19

22

19,00

23,00

Giáo dục Tiểu học

18,5

18,5

21

22,2

19

22,33

20,67

22

19

19

22

23,94

25,15

Sư phạm Toán học

18,5

18,5

21

22,2

19

22,33

20,67

22

19

19

22

20,45

23,00

Sư phạm Sinh học

18,5

18,5

21

22,2

19

22,33

20,67

22

19

19

22

19,00

23,00

Kế toán

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

15,00

16,00

Vật lý học

15

15

15

15

15

15

15

15

 

 

 

 

 

Khoa học môi trường

15

15

15

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khoa học cây trồng

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

15,00

16,00

Chăn nuôi

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

 

 

Kinh tế nông nghiệp

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

 

 

Văn học

15

15

15

15

15

15

15

15

 

 

 

 

 

Quản lý đất đai

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

 

 

Quản lý văn hoá

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

15,00

16,00

Công tác xã hội

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

15,00

16,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

15,00

16,00

Điều dưỡng

19

19

19,5

19,5

19

22,33

20,67

19

19

19

19

19,00

19,00

Dược học

21

21

22

23

21

23

22

22

21

21

22

21,00

23,00

Giáo dục học

15

15

15

15

15

15

15

15

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

15,00

16,00

Tâm lý học

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

 

 

Chính trị học

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

 

 

Kinh tế đầu tư

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

 

 

Lâm sinh

15

15

15

15

15

15

15

15

15

15

16

15,00

16,00

Sinh học ứng dụng

15

15

15

15

15

15

15

15

 

 

 

 

 

Sư phạm Ngữ văn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24,50

23,00

Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19,00

23,00

Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)

15

17,5

19

18,5

17

18,67

17,83

19

17

17

19

17,00

19,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Tân Trào

Cuộc thi cho sinh viên trường Đại học Tân Trào

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật