A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học An Giang
- Tên tiếng Anh: An Giang University (AGU)
- Mã trường: QSA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức
- Địa chỉ: Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
- SĐT: 0296.6256.565
- Email: [email protected]
- Website: http://www.agu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/AGUDHAG/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1:
- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ;
- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh;
- Xét tuyển dựa trên kết quả các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả học tập THPT;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh 2025;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lương đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
Đơn vị tính: VNĐ
STT | Ngành học | Học phí dự kiến năm học 2023-2024 | Học phí dự kiến năm học 2024-2025 | Học phí dự kiến năm học 2025-2026 | Học phí dự kiến năm học 2026-2027 |
1 | Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | 14.100.000 | 15.900.000 | 25.060.000 | 28.192.500 |
2 | Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật | 14.100.000 | 15.900.000 | 25.060.000 | 28.192.500 |
3 | Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên | 15.200.000 | 17.100.000 | 27.020.000 | 30.397.500 |
4 | Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y | 16.400.000 | 18.500.000 | 29.260.000 | 32.917.500 |
5 | Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường | 15.000.000 | 16.900.000 | 26.740.000 | 30.082.000 |
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành | Ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu 2025 |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | M00 M01 Văn - Địa - Nk Văn - Công nghệ - NK Văn - Anh - Nk Văn - GDKT&PL - NK |
100 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | B03, C04, C03, D01, C01, C02 | 200 |
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | C00 Văn - Sử - GDKT&PL D01 Văn - GDKT&PL |
30 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00, A01, C01, D01, D07 | 35 |
5 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A01, C01, A03, A00, A02, A04 | 20 |
6 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | C02 A00 B00 D07 Toán - Hóa - Tin A06 |
20 |
7 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 D14 Văn - Sử - GDKT&PL C03 D15 Văn - Địa - GDKT&PL |
35 |
8 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 Văn - Sử - GDKT&PL A07 C03 D14 Toán - Sử - GDKT&PL |
20 |
9 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00 C04 Văn - Địa - GDKT&PL D15 A07 D10 |
20 |
10 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | A01 D01 D09 D10 Toán - Tin - Anh Toán - Công nghệ - Anh |
110 |
11 | 7130213 | Sư phạm Sinh học | B00 A02 B02 B03 B08 Toán - Sinh - Tin |
20 |
12 | 7140247 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | A00 A02 A01 C01 A03 B00 |
30 |
13 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý (Dự kiến mở) | C00 A07 Văn - Sử - GDKT&PL C03 D14 Văn - Địa GDKT&PL |
30 |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00 A01 Toán - Văn - GDKT&PL D01 K01: Toán - Anh - Công nghệ |
150 |
15 | 7340115 | Marketing | A00 A01 Toán - Văn - GDKT&PL D01 K01: Toán - ANh - Công nghệ |
120 |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00 A01 Toán - Văn - GDKT&PL D01 K01: Toán - ANh - Công nghệ |
135 |
17 | 7340301 | Kế toán | A00 A01 Toán - Văn - GDKT&PL D01 K01: Toán - ANh - Công nghệ |
110 |
18 | 7380101 | Luật | A01 D01 D07 Toán - Anh - GDKT&PL D09 D10 |
120 |
19 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B03 B00 A00 B08 C02 C08 C12 D13 |
100 |
20 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00 A01 Toán - Lý - Tin Toán - Tin - Anh C01 D01 |
100 |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 A01 Toán - Lý - Tin Toán - Tin - Anh C01 D01 |
220 |
22 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A05 B00 B03 C01 C02 C04 |
40 |
23 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00 A05 A06 B00 C01 D07 |
40 |
24 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00 B00 C02 D01 C08 D07 A06 A05 |
70 |
25 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | A00 B00 C02 D01 C08 D07 A06 A05 |
30 |
26 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A00 B00 C02 D01 C08 D07 A06 A05 |
30 |
27 | 7620105 | Chăn nuôi | A00 B00 B08 B03 C04 D07 A06 |
30 |
28 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00, A02 B00 B01 C08 D07 B08 B03 |
80 |
29 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | A00, A02 B00 B01 C08 D07 B08 B03 |
100 |
30 | 7620116 | Phát triển nông thôn | A07 B02 C04 D01 B08 C00 C08 D07 |
45 |
31 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | A00 B00 B02 C08 D01 B08 D10 D13 |
60 |
32 | Kinh doanh nông nghiệp số (Dự kiến mở) | A07 B02 C04 D01 B08 C00 C08 D07 |
30 | |
33 | Công nghệ nông nghiệp số (Dự kiến mở) | A00 A01 B00 B08 B02 D01 D07 |
30 | |
34 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00 A01 Toán - Văn - GDKT&PL D01 K01: Toán - Anh - Công nghệ |
110 |
35 | 7310630 | Việt Nam học | C00 D15 D14 C03 D01 C04 |
150 |
36 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01 D01 D09 D10 Toán - Tin - Anh Toán - Công nghệ - Anh |
180 |
37 | 7229030 | Văn học | C00 D14 Văn - Sử - GDKT&PL C03 D15 Văn - Địa - GDKT&PL |
30 |
38 | 7229001 | Triết học | C00 D01 Văn - Anh - Công nghệ Văn - Sử - GDKT&PL |
25 |
39 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A05 A06 B00 B02 C04 D01 |
40 |
40 | 7640101 | Thú Y | A00 B00 B03 D07 B08 C08 B02 C02 |
50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học An Giang như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
GD Mầm non |
19 |
18 |
19,00 |
19,00 |
19,60 |
23,00 |
22,79 |
2 |
GD Tiểu học |
20 |
18 |
24,50 |
20,00 |
23,26 |
26,75 |
26,63 |
3 |
GD Chính trị |
19 |
18 |
24,50 |
18,00 |
25,81 |
26,50 | 26,99 |
4 |
SP Toán học |
22 |
18 |
27,00 |
26,50 |
25,00 |
28,75 |
26,18 |
5 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
24,66 |
6 |
SP Vật lý |
19 |
18 |
24,20 |
20,00 |
24,15 |
28,35 |
25,57 |
7 |
SP Hóa học |
19 |
18 |
24,70 |
26,00 |
24,15 |
28,60 |
25,81 |
8 |
SP Sinh học |
|
|
|
|
22,24 |
26,65 |
24,98 |
9 |
SP Ngữ văn |
22 |
18 |
25,30 |
22,00 |
24,96 |
27,10 |
27,44 |
10 |
SP Lịch sử |
20 |
18 |
26,51 |
20,00 |
27,21 |
27,15 |
27,91 |
11 |
SP Địa lý |
20 |
18 |
25,70 |
20,00 |
25,05 |
26,95 |
27,91 |
12 |
SP Tiếng Anh |
22,5 |
18 |
25,00 |
26,00 |
24,18 |
27,50 |
25,61 |
13 |
Ngôn ngữ Anh |
17,5 |
18 |
21,90 |
24,50 |
20,02 |
25,87 |
21,71 |
14 |
Triết học |
16 |
18 |
17,20 |
18,00 |
21,25 |
24,85 |
23,47 |
15 |
Văn học |
16 |
18 |
20,50 |
18,00 |
22,50 |
25,45 |
24,91 |
16 |
Kinh tế quốc tế |
17 |
18 |
22,40 |
24,00 |
21,37 |
26,25 |
21,4 |
17 |
Việt Nam học |
16,5 |
18 |
23,60 |
23,00 |
21,18 |
26,10 |
23,95 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
23 |
22,5 |
23,00 |
25,00 |
22,52 |
26,50 |
21,52 |
19 |
Marketing |
23 |
22,5 |
24,00 |
25,00 |
22,93 |
26,75 |
23,17 |
20 |
Tài chính - Ngân hàng |
20,5 |
18 |
22,60 |
25,00 |
21,75 |
26,20 |
22,56 |
21 |
Kế toán |
21,5 |
18 |
23,80 |
25,00 |
22,50 |
26,64 |
23,02 |
22 |
Luật |
23,5 |
20 |
24,65 |
23,50 |
22,51 |
26,61 |
25,1 |
23 |
Công nghệ sinh học |
16 |
18 |
18,80 |
18,00 |
20,95 |
25,00 |
16,00 |
24 | Công nghệ sau thu hoạch |
|
|
|
|
|
|
16,00 |
25 |
Kỹ thuật phần mềm |
16 |
18 |
21,30 |
20,00 |
18,50 |
25,75 |
19,4 |
26 |
Công nghệ thông tin |
19 |
19 |
22,30 |
24,00 |
21,12 |
26,30 |
20,72 |
27 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
16 |
23 |
16,00 |
18,00 |
16,00 |
24,75 | 16,2 |
28 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
16 |
21 |
17,80 |
18,00 |
19,48 |
23,40 | 16,2 |
29 |
Công nghệ thực phẩm |
16 |
18 |
16,00 |
20,00 |
16,00 |
25,60 |
16,00 |
30 |
Chăn nuôi |
16 |
18 |
16,00 |
18,00 |
16,00 |
24,60 |
18,2 |
31 |
Khoa học cây trồng |
16 |
18 |
16,00 |
18,00 |
18,66 |
23,50 |
16,00 |
32 |
Bảo vệ thực vật |
16 |
20 |
19,70 |
20,00 |
21,70 |
25,60 |
21,9 |
33 |
Phát triển nông thôn |
16 |
18 |
17,90 |
18,00 |
19,60 |
24,60 |
22,08 |
34 |
Nuôi trồng thủy sản |
16 |
18 |
16,00 |
18,00 |
16,00 |
24,15 |
16,15 |
35 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
16 |
20 |
16,00 |
18,00 |
20,88 |
25,10 |
21,41 |
36 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
|
|
|
|
16,00 |
23,75 |
16,00 |
37 |
Thú Y |
|
|
|
|
22,26 |
25,80 |
19,58 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]