1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lương đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên (khối ngành I): Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (sẽ thông báo sau).
- Đối với các khối ngành còn lại: Ngưỡng đảm bảo chất lượng tùy theo phương thức xét tuyển và trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học An Giang như sau:
Khối ngành |
Năm học 2020 - 2021 | Năm học 2021 – 2022 | Năm học 2022 – 2023 |
Trình độ cao đẳng |
|||
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
7.000.000 | 7.700.000 | 8.470.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
8.500.000 | 9.350.000 | 10.285.000 |
Trình độ đại học |
|||
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
9.800.000 | 10.780.000 | 11.858.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch |
11.700.000 | 12.870.000 | 14.157.000 |
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Trình độ đại học |
|||
7140201 | M02, M03, M05, M06 | 100 | |
7140202 |
A00, A01, C00, D01 |
200 | |
7140205 |
C00, C19, D01, D66 |
30 | |
7140209 |
A00, A01, C01, D01 |
30 | |
7140211 |
A00, A01, C01, C05 |
15 | |
7140212 |
A00, B00, C02, D07 |
30 | |
7140217 |
C00, D01, D14, D15 |
30 | |
7140218 |
A08, C00, C19, D14 |
30 | |
7140219 |
A09, C00, C04, D10 |
30 | |
7140231 |
A01, D01, D09, D14 |
110 |
Ngành |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C15, D01 |
100 |
7340115 |
A00, A01, D01, C15 |
70 | |
Gồm 2 chuyên ngành: - Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
7340201 |
A00, A01, D01, C15 |
100 |
7340301 |
A00, A01, D01, C15 |
90 | |
Gồm 3 chuyên ngành: - Luật Hành chính - Luật Hình sự |
7380101 |
A01, C00, C01, D01 |
45 |
7420201 |
A00, B00, C15, D01 |
60 | |
7480103 |
A00, A01, D01, C01 |
130 | |
Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, C01 |
180 |
7510406 |
A16, B03, C15, D01 |
30 | |
7510401 |
A00, A01, B00, D07 |
40 | |
7540101 |
A00, B00, C05, D01 |
140 | |
7620105 |
A00, B00, C08, D01 |
90 | |
7620110 |
A00, B00, C15, D01 |
60 | |
7620112 |
A00, B00, C15, D01 |
140 | |
7620116 |
A00, B00, C00, D01 |
90 | |
7620301 |
A00, B00, D01, D10 |
30 | |
Gồm các chuyên ngành: - Hướng dẫn viên du lịch - Quản lý Nhà hàng - Khách sạn |
7310630 | A01, C00, D01, C04 | 150 |
Gồm 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh du lịch |
7220201 | A01, D01, D09, D14 | 180 |
7229030 |
C00, D01, D14, D15 | 40 | |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
A00, A01, D01, C15 | 60 |
7850101 | A00, A01, B00, D07 | 30 | |
7229001 | A01, C00, C01, D01 | 30 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học An Giang như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
GD Mầm non |
18 |
18 |
19 |
18 |
19,00 |
19,00 |
GD Tiểu học |
18 |
24 |
20 |
18 |
24,50 |
20,00 |
GD Chính trị |
18 |
18 |
19 |
18 |
24,50 |
18,00 |
SP Toán học |
18 |
18 |
22 |
18 |
27,00 |
26,50 |
Sư phạm Tin học |
18 |
18 |
|
|
|
|
SP Vật lý |
18 |
18 |
19 |
18 |
24,20 |
20,00 |
SP Hóa học |
18 |
18 |
19 |
18 |
24,70 |
26,00 |
SP Sinh học |
18 |
18 |
|
|
|
|
SP Ngữ văn |
18 |
18 |
22 |
18 |
25,30 |
22,00 |
SP Lịch sử |
18 |
18 |
20 |
18 |
26,51 |
20,00 |
SP Địa lý |
18 |
18 |
20 |
18 |
25,70 |
20,00 |
SP Tiếng Anh |
18 |
21 |
22,5 |
18 |
25,00 |
26,00 |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
21 |
17,5 |
18 |
21,90 |
24,50 |
Triết học |
14 |
18 |
16 |
18 |
17,20 |
18,00 |
Văn học |
14 |
18 |
16 |
18 |
20,50 |
18,00 |
Kinh tế quốc tế |
15,75 |
18 |
17 |
18 |
22,40 |
24,00 |
Việt Nam học |
19 |
25 |
16,5 |
18 |
23,60 |
23,00 |
Quản trị kinh doanh |
19 |
21,5 |
23 |
22,5 |
23,00 |
25,00 |
Marketing |
17,5 |
22,75 |
23 |
22,5 |
24,00 |
25,00 |
Tài chính - Ngân hàng |
17 |
22,75 |
20,5 |
18 |
22,60 |
25,00 |
Kế toán |
17,5 |
24,25 |
21,5 |
18 |
23,80 |
25,00 |
Luật |
17,5 |
23 |
23,5 |
20 |
24,65 |
23,50 |
Công nghệ sinh học |
14 |
18 |
16 |
18 |
18,80 |
18,00 |
Sinh học ứng dụng |
14 |
18 |
|
|
|
|
Hóa học |
14 |
18 |
|
|
|
|
Toán ứng dụng |
14 |
18 |
|
|
|
|
Kỹ thuật phần mềm |
14 |
18 |
16 |
18 |
21,30 |
20,00 |
Công nghệ thông tin |
15,5 |
21 |
19 |
19 |
22,30 |
24,00 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
14 |
18 |
16 |
23 |
16,00 |
18,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
18 |
16 |
21 |
17,80 |
18,00 |
Công nghệ thực phẩm |
14 |
22,5 |
16 |
18 |
16,00 |
20,00 |
Chăn nuôi |
14 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
18,00 |
Khoa học cây trồng |
14 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
18,00 |
Bảo vệ thực vật |
14 |
18 |
16 |
20 |
19,70 |
20,00 |
Phát triển nông thôn |
14 |
18 |
16 |
18 |
17,90 |
18,00 |
Nuôi trồng thủy sản |
14 |
18 |
16 |
18 |
16,00 |
18,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 |
18 |
16 |
20 |
16,00 |
18,00 |
Trình độ Cao đẳng (các ngành đào tạo giáo viên) |
|
|
|
|
||
Giáo dục Mầm non |
16 |
18 |
|
|
|
|
Giáo dục Tiểu học |
16 |
23 |
|
|
|
|
Giáo dục Thể chất |
16 |
18 |
|
|
|
|
Sư phạm Âm nhạc |
16 |
18 |
|
|
|
|
Sư phạm Mỹ thuật |
16 |
18 |
|
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh |
16 |
18 |
|
|
|
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.