CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học An Giang

Cập nhật: 25/03/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học An Giang
  • Tên tiếng Anh: An Giang University (AGU)
  • Mã trường: QSA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau Đại học - Tại chức
  • Địa chỉ: Số 18, đường Ung Văn Khiêm, phường Đông Xuyên, thành phố Long Xuyên, tỉnh An Giang
  • SĐT: 0296.6256.565
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.agu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/AGUDHAG/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1:
    • Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ;
    • Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh;
    • Xét tuyển dựa trên kết quả các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả học tập THPT;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh 2025;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lương đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).

Đơn vị tính: VNĐ

STT Ngành học Học phí dự kiến năm học 2023-2024 Học phí dự kiến năm học 2024-2025 Học phí dự kiến năm học 2025-2026 Học phí dự kiến năm học 2026-2027
1 Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên 14.100.000 15.900.000 25.060.000 28.192.500
2 Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật 14.100.000 15.900.000 25.060.000 28.192.500
3 Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên 15.200.000 17.100.000 27.020.000 30.397.500
4 Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y 16.400.000 18.500.000 29.260.000 32.917.500
5 Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường 15.000.000 16.900.000 26.740.000 30.082.000

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Ngành đào tạo Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu 2025
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00
M01
Văn - Địa - Nk
Văn - Công nghệ - NK
Văn - Anh - Nk
Văn - GDKT&PL - NK
100
2 7140202 Giáo dục Tiểu học B03, C04, C03, D01, C01, C02 200
3 7140205 Giáo dục Chính trị C00
Văn - Sử - GDKT&PL
D01
Văn - GDKT&PL
30
4 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, C01, D01, D07 35
5 7140211 Sư phạm Vật lý A01, C01, A03, A00, A02, A04 20
6 7140212 Sư phạm Hóa học C02
A00
B00
D07
Toán - Hóa - Tin
A06
20
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00
D14
Văn - Sử - GDKT&PL
C03
D15
Văn - Địa - GDKT&PL
35
8 7140218 Sư phạm Lịch sử C00
Văn - Sử - GDKT&PL
A07
C03
D14
Toán - Sử - GDKT&PL
20
9 7140219 Sư phạm Địa lý C00
C04
Văn - Địa - GDKT&PL
D15
A07
D10
20
10 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01
D01
D09
D10
Toán - Tin - Anh
Toán - Công nghệ - Anh
110
11 7130213 Sư phạm Sinh học B00
A02
B02
B03
B08
Toán - Sinh - Tin
20
12 7140247 Sư phạm Khoa học Tự nhiên A00
A02
A01
C01
A03
B00
30
13 7140249 Sư phạm Lịch sử - Địa lý (Dự kiến mở) C00
A07
Văn - Sử - GDKT&PL
C03
D14
Văn - Địa GDKT&PL
30
14 7340101 Quản trị kinh doanh A00
A01
Toán - Văn - GDKT&PL
D01
K01: Toán - Anh - Công nghệ
150
15 7340115 Marketing A00
A01
Toán - Văn - GDKT&PL
D01
K01: Toán - ANh - Công nghệ
120
16 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00
A01
Toán - Văn - GDKT&PL
D01
K01: Toán - ANh - Công nghệ
135
17 7340301 Kế toán A00
A01
Toán - Văn - GDKT&PL
D01
K01: Toán - ANh - Công nghệ
110
18 7380101 Luật A01
D01
D07
Toán - Anh - GDKT&PL
D09
D10
120
19 7420201 Công nghệ sinh học B03
B00
A00
B08
C02
C08
C12
D13
100
20 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00
A01
Toán - Lý - Tin
Toán - Tin - Anh
C01
D01
100
21 7480201 Công nghệ thông tin A00
A01
Toán - Lý - Tin
Toán - Tin - Anh
C01
D01
220
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A05
B00
B03
C01
C02
C04
40
23 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học  A00
A05
A06
B00
C01
D07
40
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00
B00
C02
D01
C08
D07
A06
A05
70
25 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00
B00
C02
D01
C08
D07
A06
A05
30
26 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00
B00
C02
D01
C08
D07
A06
A05
30
27 7620105 Chăn nuôi A00
B00
B08
B03
C04
D07
A06
30
28 7620110 Khoa học cây trồng A00,
A02
B00
B01
C08
D07
B08
B03
80
29 7620112 Bảo vệ thực vật A00,
A02
B00
B01
C08
D07
B08
B03
100
30 7620116 Phát triển nông thôn A07
B02
C04
D01
B08
C00
C08
D07
45
31 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00
B00
B02
C08
D01
B08
D10
D13
60
32   Kinh doanh nông nghiệp số (Dự kiến mở) A07
B02
C04
D01
B08
C00
C08
D07
30
33   Công nghệ nông nghiệp số (Dự kiến mở) A00
A01
B00
B08
B02
D01
D07
30
34 7310106 Kinh tế quốc tế A00
A01
Toán - Văn - GDKT&PL
D01
K01: Toán - Anh - Công nghệ
110
35 7310630 Việt Nam học C00
D15
D14
C03
D01
C04
150
36 7220201 Ngôn ngữ Anh A01
D01
D09
D10
Toán - Tin - Anh
Toán - Công nghệ - Anh
180
37 7229030 Văn học C00
D14
Văn - Sử - GDKT&PL
C03
D15
Văn - Địa - GDKT&PL
30
38 7229001 Triết học C00
D01
Văn - Anh - Công nghệ
Văn - Sử - GDKT&PL
25
39 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A05
A06
B00
B02
C04
D01
40
40 7640101 Thú Y A00
B00
B03
D07
B08
C08
B02
C02
50

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học An Giang như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

1

GD Mầm non

19

18

19,00

19,00

19,60

23,00

22,79

2

GD Tiểu học

20

18

24,50

20,00

23,26

26,75

26,63

3

GD Chính trị

19

18

24,50

18,00

25,81

26,50 26,99

4

SP Toán học

22

18

27,00

26,50

25,00

28,75

26,18

5

Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

 

 

 

 

 

24,66

6

SP Vật lý

19

18

24,20

20,00

24,15

28,35

25,57

7

SP Hóa học

19

18

24,70

26,00

24,15

28,60

25,81

8

SP Sinh học

 

 

 

 

22,24

26,65

24,98

9

SP Ngữ văn

22

18

25,30

22,00

24,96

27,10

27,44

10

SP Lịch sử

20

18

26,51

20,00

27,21

27,15

27,91

11

SP Địa lý

20

18

25,70

20,00

25,05

26,95

27,91

12

SP Tiếng Anh

22,5

18

25,00

26,00

24,18

27,50

25,61

13

Ngôn ngữ Anh

17,5

18

21,90

24,50

20,02

25,87

21,71

14

Triết học

16

18

17,20

18,00

21,25

24,85

23,47

15

Văn học

16

18

20,50

18,00

22,50

25,45

24,91

16

Kinh tế quốc tế

17

18

22,40

24,00

21,37

26,25

21,4

17

Việt Nam học

16,5

18

23,60

23,00

21,18

26,10

23,95

18

Quản trị kinh doanh

23

22,5

23,00

25,00

22,52

26,50

21,52

19

Marketing

23

22,5

24,00

25,00

22,93

26,75

23,17

20

Tài chính - Ngân hàng

20,5

18

22,60

25,00

21,75

26,20

22,56

21

Kế toán

21,5

18

23,80

25,00

22,50

26,64

23,02

22

Luật

23,5

20

24,65

23,50

22,51

26,61

25,1

23

Công nghệ sinh học

16

18

18,80

18,00

20,95

25,00

16,00

24 Công nghệ sau thu hoạch

 

 

 

 

 

 

16,00

25

Kỹ thuật phần mềm

16

18

21,30

20,00

18,50

25,75

19,4

26

Công nghệ thông tin

19

19

22,30

24,00

21,12

26,30

20,72

27

Công nghệ kỹ thuật hoá học

16

23

16,00

18,00

16,00

24,75 16,2

28

Công nghệ kỹ thuật môi trường

16

21

17,80

18,00

19,48

23,40 16,2

29

Công nghệ thực phẩm

16

18

16,00

20,00

16,00

25,60

16,00

30

Chăn nuôi

16

18

16,00

18,00

16,00

24,60

18,2

31

Khoa học cây trồng

16

18

16,00

18,00

18,66

23,50

16,00

32

Bảo vệ thực vật

16

20

19,70

20,00

21,70

25,60

21,9

33

Phát triển nông thôn

16

18

17,90

18,00

19,60

24,60

22,08 

34

Nuôi trồng thủy sản

16

18

16,00

18,00

16,00

24,15

16,15

35

Quản lý tài nguyên và môi trường

16

20

16,00

18,00

20,88

25,10

21,41

36

Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

 

 

 

 

16,00

23,75

16,00

37

Thú Y

 

 

 

 

22,26

25,80

19,58

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học An Giang
Toàn cảnh Trường Đại học An Giang

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật