1. Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2020, Trường Đại học An Giang áp dụng 04 phương thức xét tuyển. Cụ thể như sau:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lương đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên (khối ngành I): Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (sẽ thông báo sau).
- Đối với các khối ngành còn lại: Ngưỡng đảm bảo chất lượng tùy theo phương thức xét tuyển. Cụ thể như sau:
+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) thấp nhất là 16 điểm.
+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2020: Điểm thi đánh giá năng lực quy về thang điểm 30 cộng điểm ưu tiên (nếu có) thấp nhất là 15 điểm.
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học An Giang như sau:
Khối ngành | Năm học 2020 - 2021 | Năm học 2021 – 2022 | Năm học 2022 – 2023 |
Trình độ cao đẳng | |||
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 7.000.000 | 7.700.000 | 8.470.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 8.500.000 | 9.350.000 | 10.285.000 |
Trình độ đại học | |||
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 9.800.000 | 10.780.000 | 11.858.000 |
Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 11.700.000 | 12.870.000 | 14.157.000 |
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét theo kết quả thi THPT | Xét tuyển thẳng | |||
Trình độ đại học | ||||
7140201 | M02, M03, M05, M06 | 186 | 14 | |
7140202 | A00, A01, C00, D01 | 186 | 14 | |
7140205 | C00, C19, D01, D66 | 28 | 02 | |
Giáo dục Thể chất (mở ngành) | 7140206 | T00, T02, T03, T05 | 28 | 02 |
7140209 | A00, A01, C01, D01 | 28 | 02 | |
Sư phạm Tin học | 7140210 | A00, A01, C01, D01 | 38 | 02 |
7140211 | A00, A01, C01, C05 | 28 | 02 | |
7140212 | A00, B00, C02, D07 | 28 | 02 | |
7140213 | B00, B03, B04, D08 | 28 | 02 | |
7140217 | C00, D01, D14, D15 | 28 | 02 | |
7140218 | C00, C19, D09, D14 | 28 | 02 | |
7140219 | A09, C00, C04, D10 | 28 | 02 | |
7140231 | A01, D01, D09, D14 | 103 | 07 | |
Sư phạm Âm nhạc (mở ngành) | 7140221 | N00, N01 | 28 | 02 |
Trình độ cao đẳng | ||||
Giáo dục Mầm non | 51140201 | M02, M03, M05, M06 | 22 | 18 |
Ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | ||
Xét theo KQ thi THPT | Năng lực ĐHQG | Phương thức khác | |||
7340101 | A00, A01, D01, C15 | 65 | 48 | 07 | |
7340115 | A00, A01, D01, C15 | 44 | 32 | 04 | |
Gồm 2 chuyên ngành: - Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp | 7340201 | A00, A01, D01, C15 | 65 | 48 | 07 |
7340301 | A00, A01, D01, C15 | 54 | 40 | 06 | |
Gồm 3 chuyên ngành: - Luật Hành chính - Luật Hình sự | 7380101 | A01, C00, C01, D01 | 54 | 40 | 06 |
7420201 | A00, A01, B00 | 65 | 48 | 07 | |
7420203 | A00, A01, B00 | 17 | 12 | 01 | |
7440112 | A00, B00, C02, D07 | 17 | 12 | 01 | |
7460112 | A00, A01, C01, D01 | ||||
7480103 | A00, A01, D01, C01 | 54 | 10 | 06 | |
Gồm 2 chuyên ngành: - Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 98 | 72 | 10 |
7510406 | A00, A01, B00 | 17 | 12 | 01 | |
7510401 | A00, A01, B00 | 22 | 16 | 02 | |
7540101 | A00, A01, B00 | 60 | 44 | 06 | |
7620105 | A00, A01, B00 | 17 | 12 | 01 | |
7620110 | A00, A01, B00 | 33 | 24 | 03 | |
7620112 | A00, A01, B00 | 81 | 60 | 09 | |
7620116 | A00, A01, B00 | 17 | 13 | 01 | |
7620301 | A00, A01, B00 | 33 | 24 | 03 | |
Gồm các chuyên ngành: - Hướng dẫn viên du lịch - Quản lý Nhà hàng - Khách sạn | 7310630 | A01, C00, D01, C04 | 81 | 60 | 09 |
Gồm 2 chuyên ngành: - Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh du lịch | 7220201 | A01, D01, D09, D14 | 98 | 72 | 10 |
7229030 | C00, D01, D14, D15 | 22 | 16 | 02 | |
Kinh tế quốc tế | 7310106 | A00, A01, D01, C15 | 44 | 32 | 04 |
7850101 | A00, A01, B00 | 17 | 12 | 01 | |
7229001 | A01, C00, C01, D01 | 11 | 08 | 01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học An Giang như sau:
Ngành | Năm 2018 | Năm 2019 | |
Xét theo kết quả thi THPT QG | Xét theo học bạ | ||
GD Mầm non | 19.25 | 18 | 18 |
GD Tiểu học | 20.25 | 18 | 24 |
GD Chính trị | 17 | 18 | 18 |
SP Toán học | 17 | 18 | 18 |
Sư phạm Tin học | - | 18 | 18 |
SP Vật lý | 17 | 18 | 18 |
SP Hóa học | 17 | 18 | 18 |
SP Sinh học | 17 | 18 | 18 |
SP Ngữ văn | 17 | 18 | 18 |
SP Lịch sử | 17.5 | 18 | 18 |
SP Địa lý | 17.5 | 18 | 18 |
SP Tiếng Anh | 18 | 18 | 21 |
Ngôn ngữ Anh | 16.75 | 16 | 21 |
Triết học | 14.5 | 14 | 18 |
Văn học | 16.5 | 14 | 18 |
Kinh tế quốc tế | 15.5 | 15,75 | 18 |
Việt Nam học | 19 | 19 | 25 |
Quản trị kinh doanh | 16.75 | 19 | 21,5 |
Marketing | 14.75 | 17,5 | 22,75 |
Tài chính - Ngân hàng | 14.75 | 17 | 22,75 |
Kế toán | 16.5 | 17,5 | 24,25 |
Luật | 18 | 17,5 | 23 |
Công nghệ sinh học | 14 | 14 | 18 |
Sinh học ứng dụng | 14 | 14 | 18 |
Hóa học | 14 | 14 | 18 |
Toán ứng dụng | 14 | 14 | 18 |
Kỹ thuật phần mềm | 15 | 14 | 18 |
Công nghệ thông tin | 16 | 15,5 | 21 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 14 | 14 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 14 | 18 |
Công nghệ thực phẩm | 15.5 | 14 | 22,5 |
Chăn nuôi | 14 | 14 | 18 |
Khoa học cây trồng | 14 | 14 | 18 |
Bảo vệ thực vật | 15 | 14 | 18 |
Phát triển nông thôn | 14 | 14 | 18 |
Nuôi trồng thủy sản | 14 | 14 | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 14 | 18 |
Trình độ Cao đẳng (các ngành đào tạo giáo viên) | |||
Giáo dục Mầm non | - | 16 | 18 |
Giáo dục Tiểu học | - | 16 | 23 |
Giáo dục Thể chất | - | 16 | 18 |
Sư phạm Âm nhạc | - | 16 | 18 |
Sư phạm Mỹ thuật | - | 16 | 18 |
Sư phạm Tiếng Anh | - | 16 | 18 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.