1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Thời gian xét tuyển: Trường xét tuyển nhiều đợt cho đến khi đủ chỉ tiêu
+ Xét tuyển bằng học bạ: Đợt 1: Từ 15/6/2020 đến 15/8/2020 dành cho những thí sinh xét tuyển bằng học bạ đã tốt nghiệp từ năm 2020 trở về trước.
+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2020, sử dụng dữ liệu ĐKXT và kết quả thi của thí sinh do Bộ GDĐT cung cấp. Lịch trình thực hiện công tác xét tuyển và công bố kết quả xét tuyển theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.
- Hồ sơ xét tuyển gồm có:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội.
+ Bản sao công chứng: Học bạ THPT; Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2020); Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi THPT quốc gia (đối với thí sinh thi trước 2020).
+ Giấy tờ chứng nhận đối tượng, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường sử dụng các phương thức xét tuyển sau:
Đối với ngành có môn năng khiếu: Các môn năng khiếu nhà trường có tổ chức thi tuyển hoặc xét tuyển dựa vào kết quả thi năng khiếu của các trường đại học trên cả nước.
4.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Hình thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
- Các ngành khối: Kinh tế - Quản trị, Kỹ thuật - Công nghệ, Ngôn ngữ, Nghệ thuật: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường (điểm sàn).
- Các ngành khối sức khỏe: Y đa khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học, Điều dưỡng: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
Mức điểm trên bao gồm cả điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
b. Hình thức xét tuyển bằng kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (học bạ) hoặc tương đương
- Các ngành khối: Kinh tế - Quản trị, Kỹ thuật - Công nghệ, Ngôn ngữ, Nghệ thuật: 18 điểm.
- Các ngành khối sức khỏe:
+ Y đa khoa, Răng - Hàm- Mặt, Dược học: học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên;
+ Điều dưỡng: học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
* Đối với ngành có môn năng khiếu:
- Môn năng khiếu do Trường tổ chức thi tuyển;
- Sử dụng kết quả thi môn Năng khiếu của các Trường Đại học khác trong cả nước.
* Hạnh kiểm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên: Theo quy chế tuyển sinh đại học năm 2020.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội như sau:
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp
|
Chỉ tiêu |
|
Xét KQ thi TN THPT |
Xét học bạ |
|||
7210402
|
H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 |
20
|
20
|
|
H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật |
||||
H02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật |
||||
H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
||||
7210403
|
H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 |
20
|
20
|
|
H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật |
||||
H02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật |
||||
H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
||||
7580108
|
H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT2 |
20
|
20
|
|
H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật |
||||
H02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật |
||||
H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
||||
7340101
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
200
|
200
|
|
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||
A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
||||
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
7340120
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
85
|
85
|
|
A04: Toán, Vật lí, Địa lí |
||||
A09: Toán, Địa lí, Giáo dục công dân |
||||
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
7340201
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
90
|
90
|
|
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||
A02: Toán, Vật lí, Sinh học |
||||
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
||||
7340301
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
200
|
200
|
|
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||
A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
||||
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
7380107
|
A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
100
|
100
|
|
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
||||
C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
||||
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
7480201
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
200
|
200
|
|
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
||||
7510301
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
100
|
100
|
|
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||
A10: Toán, Vật lí, Giáo dục công dân |
||||
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
7510203
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
50
|
45
|
|
A03: Toán, Vật lí, Lịch sử |
||||
A10: Toán, Vật lí, Giáo dục công dân |
||||
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
7510205
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
100
|
100
|
|
A04: Toán, Vật lí, Địa lí |
||||
A07: Toán, Lịch sử, Địa lí |
||||
A10: Toán, Vật lí, Giáo dục công dân |
||||
7580101
|
V00: Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật |
25
|
25
|
|
V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
||||
V02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật |
||||
V03: Toán, Hóa học, Vẽ mỹ thuật |
||||
7580201
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
30
|
30
|
|
A06: Toán, Hóa học, Địa lí |
||||
B02: Toán, Sinh học, Địa lí |
||||
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí |
||||
7510406
|
A06: Toán, Hóa học, Địa lí |
15
|
15
|
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
||||
B02: Toán, Sinh học, Địa lí |
||||
B04: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân |
||||
Quản lý đô thị và công trình
|
7580106
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
15
|
15
|
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí |
||||
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
7720101
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
100
|
50
|
|
A02: Toán, Vật lí, Sinh học |
||||
B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
||||
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
||||
7720201
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
65
|
45
|
|
A02: Toán, Vật lí, Sinh học |
||||
A11: Toán, Hóa học, Giáo dục công dân |
||||
B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
||||
7720301
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
25
|
25
|
|
A02: Toán, Vật lí, Sinh học |
||||
A11: Toán, Hóa học, Giáo dục công dân |
||||
B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
||||
7720501
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
60
|
30
|
|
A02: Toán, Vật lí, Sinh học |
||||
B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
||||
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
||||
7220201
|
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
100
|
100
|
|
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
||||
7220202
|
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
15
|
15
|
|
D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga |
||||
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
||||
7220204
|
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
115
|
115
|
|
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
||||
7810103
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
100
|
100
|
|
A07: Toán, Lịch sử, Địa lí |
||||
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
||||
D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||
7310205
|
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
25
|
25
|
|
C00: Toán, Hóa học, Sinh học |
||||
C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
||||
D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||
7310101
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
30
|
30
|
|
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||
A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
||||
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
7850101
|
A06: Toán, Hóa học, Địa lí |
10
|
10
|
|
A11: Toán, Hóa học, Giáo dục công dân |
||||
B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
||||
B02: Toán, Sinh học, Địa lí |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Thi THPT Quốc gia |
Học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
|
|
Thiết kế công nghiệp |
13 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Thiết kế đồ họa |
13 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Thiết kế nội thất |
13 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
16.5 |
18 |
17,5 |
18 |
17 |
Ngôn ngữ Nga |
13 |
18 |
14 |
18 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
16.5 |
18 |
19 |
18 |
20 |
Kinh tế |
- |
- |
14 |
18 |
|
Quản lý nhà nước |
13 |
18 |
14 |
18 |
15,5 |
Quản trị kinh doanh |
16.5 |
18 |
18,5 |
18 |
19 |
Kinh doanh quốc tế |
16.5 |
18 |
20 |
18 |
15,6 |
Tài chính - ngân hàng |
13 |
18 |
14 |
18 |
15,2 |
Kế toán |
15 |
18 |
16 |
18 |
16 |
Luật kinh tế |
16.5 |
18 |
18 |
18 |
15,5 |
Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
15,5 |
18 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
13 |
18 |
14 |
18 |
15,4 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 |
18 |
18 |
18 |
15,1 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
13 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
13 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Kiến trúc |
13 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Quản lý đô thị và công trình |
- |
- |
14 |
18 |
15,45 |
Kỹ thuật xây dựng |
13 |
18 |
14 |
18 |
15 |
Y đa khoa |
18 |
18 |
21 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm |
22,35 |
Dược học |
16 |
20 |
20 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm
|
21,15 |
Răng hàm mặt |
18 |
18 |
21 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm
|
22,1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
16.5 |
18 |
18,5 |
18 |
15,05 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
13 |
18 |
14 |
18 |
15,55 |
Điều dưỡng |
16 |
20 |
18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên - Tổng điểm 3 môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tè 19,5 điểm |
19,4 |
Ngôn ngữ Nga - Hàn |
|
|
|
|
16,65 |
Quản lý kinh tế |
|
|
|
|
15 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.