CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Cập nhật: 01/11/2022

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Ha Noi University of Business and Technology (HUBT)
  • Mã trường: DQK
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2
  • Loại trường: Dân lập
  • Địa chỉ: Số 29A, Ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Trưng, TP Hà Nội
  • SĐT: 0243 6336507
  • Email: [email protected]
  • Website: http://hubt.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhkinhdoanhvacongnghe/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

a. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

  • Thời gian xét tuyển: Xét tuyển nhiều đợt từ khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Hồ sơ đăng ký xét tuyển theo qui định của Bộ Giáo dục và đào tạo.

b. Xét tuyển bằng học bạ (kết quả học tập lớp 12)

- Thời gian xét tuyển: Xét tuyển liên tục đến tháng 12 năm 2022.

- Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường (lấy trên trang Web: www.hubt.edu.vn);
  • Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao công chứng) đối với học sinh tốt nghiệp trước năm 2022 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2022;
  • Học bạ THPT (bản sao công chứng);

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển 

Trường sử dụng các phương thức xét tuyển sau:

  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Xét tuyển bằng học bạ (kết quả học tập lớp 12).

4.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

  • Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có kết quả thi đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng do trường quy định sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022, riêng Khối ngành sức khoẻ do Bộ Giáo dục và Đào tạo qui định.

b. Xét tuyển bằng kết quả học bạ

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
  • Điểm tổng kết của mỗi môn học lớp 12 ứng với 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của trường >= 19.
  • Hạnh kiểm năm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
  • Khối Sức khỏe xét tuyển theo điểm sàn của Bộ.

4.3. Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng

  • Chế độ ưu tiên thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính qui năm 2022.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội như sau:

  • Ngành Răng-Hàm-Mặt: 36.000.000đ/kỳ;
  • Ngành Y đa khoa: 30.000.000đ/kỳ;
  • Ngành Dược học và Điều dưỡng: 12.500.000đ/kỳ;
  • Ngành Cơ điện tử, Kỹ thuật ô tô, Kiến trúc: 8.000.000đ/kỳ;
  • Ngành Công nghệ thông tin: 7.700.000đ/kỳ;
  • Ngành Điện-Điện tử, Xây dựng: 7.500.000đ/kỳ;
  • Các ngành khác (Kinh tế, Ngôn ngữ, Mỹ thuật): 6.000.000đ/kỳ;
  • Ngành Quản lý đô thị và công trình: 6.850.000đ/kỳ;
  • Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 6.750.000đ/kỳ.

Khi Nhà trường đào tạo theo quy chế ‘‘Tín chỉ’’ thì học phí sẽ có thông báo cụ thể.

II. Các ngành tuyển sinh

TT
Ngành học
Mã ngành
Mã tổ hợp
Tổ hợp bài/môn thi xét tuyển
Chỉ tiêu (dự kiến)
Xét KQ thi TN THPT Xét học bạ
KHỐI NGÀNH 1: NGHỆ THUẬT
1
7210402
H00 Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa
20
30
H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
H06 Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
H08 Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
2
7210403
H00 Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa
40
60
H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
H06 Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
H08 Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
KHỐI NGÀNH 2: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ, PHÁP LUẬT
3
7340101
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
320
480
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
4
7340120
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
120
180
A09 Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
C04 Ngữ văn, Toán, Địa lí
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
5
7340201
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
120
180
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh
C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
6
7340301
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
150
250
A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
C03 Ngữ văn, Toán, Lịch sử
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
7
7380107
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
50
100
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
KHỐI NGÀNH 3: CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT
8
7480201
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
320
480
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
D10 Toán, Địa lí, Tiếng Anh
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
9
7510203
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
50
100
A02 Toán, Vật lí, Sinh học
A09 Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
10
7510205
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
150
200
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn
C01 Ngữ văn, Toán, Vật lí
11
7510301
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
50
100
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A09 Toán, Địa lí, Giáo dục công dân
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
12
7510406
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
20
30
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
B03 Toán, Sinh học, Ngữ văn
C02 Ngữ văn, Toán, Hóa học
13
7580101
V00 Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
20
30
V01 Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
V02 Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
V06 Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
14
Quản lý đô thị và công trình
7580106
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
20
30
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
15
7580108
H00 Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa
20
30
H01 Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
H06 Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật
H08 Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
16
7580201
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
20
30
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
B08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
C14 Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
KHỐI NGÀNH 4: SỨC KHỎE
17
7720101
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
100
80
A02 Toán, Vật lí, Sinh học
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
18
7720201
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
50
70
A02 Toán, Vật lí, Sinh học
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
19
7720301
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
20
30
A02 Toán, Vật lí, Sinh học
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
20
7720501
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
120
80
A02 Toán, Vật lí, Sinh học
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
D08 Toán, Sinh học, Tiếng Anh
KHỐI NGÀNH 5: NGÔN NGỮ, KHOA HỌC XÃ HỘI
21
7220201
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
120
180
D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
22
Ngôn ngữ Nga - Hàn
7220202
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
20
30
D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
23
7220204
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
280
420
D14 Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
D15 Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
24
7310101
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
40
60
A01 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
25
7310205
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
20
30
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
26
7810103
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
150
250
A07 Toán, Lịch sử, Địa lí
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D66 Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
27
7850101
A00 Toán, Vật lí, Hóa học
20
30
B00 Toán, Hóa học, Sinh học
C00 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
D01 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM


Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Thiết kế công nghiệp

14

18

15

21,25

 

Thiết kế đồ họa

14

18

15

24,1

19

Thiết kế nội thất

14

18

15

21

20

Ngôn ngữ Anh

17,5

18

17

25

26

Ngôn ngữ Nga

14

18

 

20,1

21

Ngôn ngữ Trung Quốc

19

18

20

26

26,5

Kinh tế

14

18

 

 

25,5

Quản lý nhà nước

14

18

15,5

22

21

Quản trị kinh doanh

18,5

18

19

26

26,5

Kinh doanh quốc tế

20

18

15,6

25,5

26

Tài chính - ngân hàng

14

18

15,2

25,25

26

Kế toán

16

18

16

24,9

26

Luật kinh tế

18

18

15,5

25

26

Công nghệ thông tin

15,5

18

16

26

26,2

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

14

18

15,4

24

24

Công nghệ kỹ thuật ô tô

18

18

15,1

22

24,5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

18

15

24,5

25

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

18

15

18,9

19

Kiến trúc

14

18

15

18

19

Quản lý đô thị và công trình

14

18

15,45

21

22

Kỹ thuật xây dựng

14

18

15

19,75

21

Y khoa

21

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm

22,35

23,45

26

Dược học

20

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm

 

21,15

21,5

25

Răng hàm mặt

21

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm

 

22,1

24

25,5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

18,5

18

15,05

26

24

Quản lý tài nguyên và môi trường

14

18

15,55

22

21

Điều dưỡng

18

- Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên

- Tổng điểm 3 môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tè 19,5 điểm

19,4

19

22

Ngôn ngữ Nga - Hàn

 

 

16,65

 

 

Quản lý kinh tế

 

 

15

23,25

 

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật