1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Thời gian xét tuyển: Trường xét tuyển nhiều đợt cho đến khi đủ chỉ tiêu.
+ Xét tuyển bằng học bạ: Xét tuyể liên tục đến tháng 02 năm 2022.
+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Xét tuyển nhiều đợt từ khi có kết quả thi.
- Hồ sơ xét tuyển gồm có:
+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
+ Xét tuyển bằng học bạ:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường sử dụng các phương thức xét tuyển sau:
4.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
b. Xét tuyển bằng kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (học bạ)
4.3. Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội như sau:
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp
|
Chỉ tiêu |
|
Xét KQ thi TN THPT |
Xét học bạ |
|||
7210402
|
H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 | 10 | 10 | |
H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật |
||||
H06: Ngữ vãn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật |
||||
H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
||||
7210403
|
H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 |
40 | 40 | |
H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật |
||||
H06: Ngữ vãn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật |
||||
H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
||||
7580108
|
H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT2 |
15 | 15 | |
H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật |
||||
H06: Ngữ vãn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật |
||||
H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật |
||||
7340101
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
250 | 250 | |
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||
A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
||||
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
7340120
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
100 | 100 | |
A09: Toán, Địa lí, Giáo dục công dân |
||||
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lý |
||||
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
7340201
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
125 | 125 | |
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
||||
C14: Ngữ văn, Toán, GDCD |
||||
7340301
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
250 | 250 | |
A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
||||
C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
||||
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
7380107
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học |
60 | 60 | |
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
||||
C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
||||
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
7480201
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
250 | 250 | |
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh |
||||
7510301
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
60 | 60 | |
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||
A09: Toán, Địa lý, GDCD |
||||
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
7510203
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
50 | 50 | |
A02: Toán, Vật lý, Sinh học |
||||
A09: Toán, Địa lý, GDCD |
||||
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
7510205
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
150 | 150 | |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
||||
B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn | ||||
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lý | ||||
7580101
|
V00: Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật |
25 | 25 | |
V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
||||
V02: Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật |
||||
V06: Toán, Địa lý, Vẽ mỹ thuật |
||||
7580201
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
25 | 25 | |
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh | ||||
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh | ||||
C14: Ngữ văn, Toán, GDCD | ||||
7510406
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
10 | 10 | |
A00: Toán, Vật lý, Hóa học |
||||
B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn | ||||
C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học | ||||
Quản lý đô thị và công trình
|
7580106
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
20 | 20 |
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
7720101
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
100 | 50 | |
A02: Toán, Vật lí, Sinh học |
||||
B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
||||
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
||||
7720201
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
75 | 75 | |
A02: Toán, Vật lí, Sinh học |
||||
B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
||||
7720301
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
70 | 70 | |
A02: Toán, Vật lí, Sinh học |
||||
B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
||||
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
||||
7720501
|
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
70 | 30 | |
A02: Toán, Vật lí, Sinh học |
||||
B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
||||
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
||||
7220201
|
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
125 | 125 | |
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
D66: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | ||||
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||
7220202
|
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
25 | 25 | |
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
D66: Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh | ||||
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||
7220204
|
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
250 | 250 | |
D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
||||
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | ||||
7810103
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
125 | 125 | |
A07: Toán, Lịch sử, Địa lí |
||||
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
||||
D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||
7310205
|
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
50 | 50 | |
C00: Toán, Hóa học, Sinh học |
||||
C19: Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
||||
D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||
7310101
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
50 | 50 | |
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||
A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân |
||||
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
7850101
|
A00: Toán, Vật lý, Hóa học | 15 | 15 | |
B00: Toán, Hóa học, Sinh học | ||||
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
||||
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Thiết kế công nghiệp |
14 |
18 |
15 |
21,25 |
Thiết kế đồ họa |
14 |
18 |
15 |
24,1 |
Thiết kế nội thất |
14 |
18 |
15 |
21 |
Ngôn ngữ Anh |
17,5 |
18 |
17 |
25 |
Ngôn ngữ Nga |
14 |
18 |
|
20,1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19 |
18 |
20 |
26 |
Kinh tế |
14 |
18 |
|
|
Quản lý nhà nước |
14 |
18 |
15,5 |
22 |
Quản trị kinh doanh |
18,5 |
18 |
19 |
26 |
Kinh doanh quốc tế |
20 |
18 |
15,6 |
25,5 |
Tài chính - ngân hàng |
14 |
18 |
15,2 |
25,25 |
Kế toán |
16 |
18 |
16 |
24,9 |
Luật kinh tế |
18 |
18 |
15,5 |
25 |
Công nghệ thông tin |
15,5 |
18 |
16 |
26 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
18 |
15,4 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18 |
18 |
15,1 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
18 |
15 |
24,5 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
18 |
15 |
18,9 |
Kiến trúc |
14 |
18 |
15 |
18 |
Quản lý đô thị và công trình |
14 |
18 |
15,45 |
21 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
18 |
15 |
19,75 |
Y đa khoa |
21 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm |
22,35 |
23,45 |
Dược học |
20 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm
|
21,15 |
21,5 |
Răng hàm mặt |
21 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm
|
22,1 |
24 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18,5 |
18 |
15,05 |
26 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 |
18 |
15,55 |
22 |
Điều dưỡng |
18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên - Tổng điểm 3 môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tè 19,5 điểm |
19,4 |
19 |
Ngôn ngữ Nga - Hàn |
|
|
16,65 |
|
Quản lý kinh tế |
|
|
15 |
23,25 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.