1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
a. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
b. Xét tuyển bằng học bạ (kết quả học tập lớp 12)
- Thời gian xét tuyển: Xét tuyển liên tục đến tháng 12 năm 2022.
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường sử dụng các phương thức xét tuyển sau:
4.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
b. Xét tuyển bằng kết quả học bạ
4.3. Chính sách ưu tiên, xét tuyển thẳng
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội như sau:
Khi Nhà trường đào tạo theo quy chế ‘‘Tín chỉ’’ thì học phí sẽ có thông báo cụ thể.
TT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp
|
Tổ hợp bài/môn thi xét tuyển
|
Chỉ tiêu (dự kiến) | |
Xét KQ thi TN THPT | Xét học bạ | |||||
KHỐI NGÀNH 1: NGHỆ THUẬT | ||||||
1
|
7210402
|
H00 | Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa |
20
|
30
|
|
H01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật | |||||
H06 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật | |||||
H08 | Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật | |||||
2
|
7210403
|
H00 | Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa |
40
|
60
|
|
H01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật | |||||
H06 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật | |||||
H08 | Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật | |||||
KHỐI NGÀNH 2: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ, PHÁP LUẬT | ||||||
3
|
7340101
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
320
|
480
|
|
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
4
|
7340120
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
120
|
180
|
|
A09 | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | |||||
C04 | Ngữ văn, Toán, Địa lí | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
5
|
7340201
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
120
|
180
|
|
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
C14 | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | |||||
6
|
7340301
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
150
|
250
|
|
A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | |||||
C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
7
|
7380107
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
50
|
100
|
|
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
C14 | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
KHỐI NGÀNH 3: CÔNG NGHỆ - KỸ THUẬT | ||||||
8
|
7480201
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
320
|
480
|
|
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
9
|
7510203
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
50
|
100
|
|
A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | |||||
A09 | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
10
|
7510205
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
150
|
200
|
|
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn | |||||
C01 | Ngữ văn, Toán, Vật lí | |||||
11
|
7510301
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
50
|
100
|
|
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
A09 | Toán, Địa lí, Giáo dục công dân | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
12
|
7510406
|
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
20
|
30
|
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học | |||||
B03 | Toán, Sinh học, Ngữ văn | |||||
C02 | Ngữ văn, Toán, Hóa học | |||||
13
|
7580101
|
V00 | Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật |
20
|
30
|
|
V01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật | |||||
V02 | Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật | |||||
V06 | Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật | |||||
14
|
Quản lý đô thị và công trình
|
7580106
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
20
|
30
|
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
15
|
7580108
|
H00 | Ngữ văn, Bố cục mầu, Hình họa |
20
|
30
|
|
H01 | Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật | |||||
H06 | Ngữ văn, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật | |||||
H08 | Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật | |||||
16
|
7580201
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
20
|
30
|
|
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
C14 | Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân | |||||
KHỐI NGÀNH 4: SỨC KHỎE | ||||||
17
|
7720101
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
100
|
80
|
|
A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | |||||
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
18
|
7720201
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
50
|
70
|
|
A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | |||||
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
19
|
7720301
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
20
|
30
|
|
A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | |||||
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |||||
20
|
7720501
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
120
|
80
|
|
A02 | Toán, Vật lí, Sinh học | |||||
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh | |||||
KHỐI NGÀNH 5: NGÔN NGỮ, KHOA HỌC XÃ HỘI | ||||||
21
|
7220201
|
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
120
|
180
|
|
D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | |||||
D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |||||
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
22
|
Ngôn ngữ Nga - Hàn
|
7220202
|
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
20
|
30
|
D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh | |||||
D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |||||
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
23
|
7220204
|
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
280
|
420
|
|
D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |||||
D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | |||||
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
24
|
7310101
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
40
|
60
|
|
A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh | |||||
A08 | Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | |||||
25
|
7310205
|
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
20
|
30
|
|
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân | |||||
D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |||||
26
|
7810103
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
150
|
250
|
|
A07 | Toán, Lịch sử, Địa lí | |||||
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh | |||||
27
|
7850101
|
A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
20
|
30
|
|
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | |||||
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | |||||
D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Thiết kế công nghiệp |
14 |
18 |
15 |
21,25 |
|
Thiết kế đồ họa |
14 |
18 |
15 |
24,1 |
19 |
Thiết kế nội thất |
14 |
18 |
15 |
21 |
20 |
Ngôn ngữ Anh |
17,5 |
18 |
17 |
25 |
26 |
Ngôn ngữ Nga |
14 |
18 |
|
20,1 |
21 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
19 |
18 |
20 |
26 |
26,5 |
Kinh tế |
14 |
18 |
|
|
25,5 |
Quản lý nhà nước |
14 |
18 |
15,5 |
22 |
21 |
Quản trị kinh doanh |
18,5 |
18 |
19 |
26 |
26,5 |
Kinh doanh quốc tế |
20 |
18 |
15,6 |
25,5 |
26 |
Tài chính - ngân hàng |
14 |
18 |
15,2 |
25,25 |
26 |
Kế toán |
16 |
18 |
16 |
24,9 |
26 |
Luật kinh tế |
18 |
18 |
15,5 |
25 |
26 |
Công nghệ thông tin |
15,5 |
18 |
16 |
26 |
26,2 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
18 |
15,4 |
24 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
18 |
18 |
15,1 |
22 |
24,5 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
18 |
15 |
24,5 |
25 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
18 |
15 |
18,9 |
19 |
Kiến trúc |
14 |
18 |
15 |
18 |
19 |
Quản lý đô thị và công trình |
14 |
18 |
15,45 |
21 |
22 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
18 |
15 |
19,75 |
21 |
Y khoa |
21 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm |
22,35 |
23,45 |
26 |
Dược học |
20 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm
|
21,15 |
21,5 |
25 |
Răng hàm mặt |
21 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Tổng điểm 3 môn học lợp 12 theo tổ hợp xét tuyển từ 24 điểm
|
22,1 |
24 |
25,5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
18,5 |
18 |
15,05 |
26 |
24 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 |
18 |
15,55 |
22 |
21 |
Điều dưỡng |
18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên - Tổng điểm 3 môn học lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển tè 19,5 điểm |
19,4 |
19 |
22 |
Ngôn ngữ Nga - Hàn |
|
|
16,65 |
|
|
Quản lý kinh tế |
|
|
15 |
23,25 |
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.