A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (cơ sở Thái Nguyên)
- Tên tiếng Anh: University of Transport Technology (UTT)
- Mã trường: GTA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Địa chỉ: Phú Thái, Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên, Thái Nguyên
- Email: [email protected]
- SĐT: 0280.385.6545
- Website: http://utt.edu.vn/thainguyen
- Facebook: https://www.facebook.com/uttthainguyen/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Tuyển sinh 4 đợt trong năm bắt đầu từ tháng 02/2023, hồ sơ xét tuyển nộp tại Khoa Đào tạo tại chức.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐH Bách Khoa HN tổ chức và kết quả kỳ thi đánh giá tư duy do ĐHQGHN tổ chức.
4.2. Ngưỡng đảm chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, Tổng điểm các môn tổng kết năm lớp 12 THPT trong tổ hợp xét tuyển ≥ 15.0 (theo thang điểm 30).
5. Học phí
- Mức học phí năm học 2023-2024 thực hiện theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ;
II. Các ngành tuyển sinh
1. Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
Mã ngành | Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN | ||
7510104TN | Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ) |
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102TN | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | |
7510205TN | Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
2. Xét tuyển học bạ
Mã ngành | Ngành/ chuyên ngành đào tạo | Tổ hợp môn xét tuyển |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN | ||
7510104TN | Xây dựng Cầu đường bộ |
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102TN | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | |
7510205TN | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | |
7840101TN | Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức) | |
7340301TN | Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) | |
7480201TN | Công nghệ thông tin | |
7580301TN | Kinh tế xây dựng |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Xem thêm: |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Thái Nguyên) như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | |||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét học bạ theo tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 |
Xét học bạ theo điểm trung bình chung lớp 12 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét học bạ theo tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 |
Xét học bạ theo điểm trung bình chung lớp 12 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ |
15 |
15 |
18 |
6,0 |
|
18 |
6,0 |
17,55 |
19,0 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp |
15 |
|
18 |
6,0 |
|
|
|
|
19,0 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
15 |
15 |
18 |
6,0 |
15 |
18 |
6,0 |
16 |
19,0 |
Kinh tế xây dựng |
- |
15 |
18 |
6,0 |
|
18 |
6,0 |
|
19,0 |
Kế toán doanh nghiệp |
|
15 |
18 |
6,0 |
18 |
6,0 |
19,0 | ||
Công nghệ thông tin |
|
15 |
18 |
6,0 |
|
18 |
6,0 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
15 |
|
|
15 |
18 |
6,0 |
|
|
Logistics và vận tải đa phương thức |
|
15 |
18 |
6,0 |
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
Khai thác vận tải |
|
|
|
|
|
18 |
6,0 |
|
|
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]