CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Vĩnh Phúc)

Cập nhật: 05/12/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (cơ sở Vĩnh Phúc)
  • Tên tiếng Anh: University of Transport Technology (UTT)
  • Mã trường: GTA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
  • Địa chỉ: 278 Lam Sơn, Đồng Tâm, TP. Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc
  • SĐT: 0211.386.7405
  • Email: [email protected]
  • Website: http://utt.edu.vn/vinhphuc
  • Facebook: www.facebook.com/uttvinhphuc/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Đối với phương thức tuyển thẳng: Theo quy định, kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
  • Đối với phương thức xét học bạ kết hợp: Dự kiến từ tháng 06/2023.
  • Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023: Theo quy định, kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
  • Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức 2023: Dự kiến từ tháng 06/2023.
  • Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức 2023: Dự kiến từ tháng 07/2023.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
  • Phương thức 2: Xét học bạ kết hợp;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023;
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức 2023;
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức 2023.

4.2. Điều kiện xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

  • Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 2: Xét học bạ kết hợp

Bảng tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành

Mã tổ hợp Các môn thi của tổ hợp xét tuyển
A00 Toán , Vật lý, Hóa học
A01 Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023

Bảng tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành

Mã tổ hợp Các môn thi của tổ hợp xét tuyển
A00 Toán , Vật lý, Hóa học
A01 Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D01 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07 Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức 2023

  • Thí sinh có chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức 2023

  • Tham dự kỳ thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức trong năm 2023 và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Xem thêm:

5. Học phí

Mức học phí năm 2019 của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Vĩnh Phúc) như sau:

  • Khối ngành kỹ thuật (Công trình, Cơ khí, Công nghệ thông tin): 9,0 triệu đồng/năm (900.000 đồng/tháng) tương đương khoảng 263.000 VNĐ/01 tín chỉ.
  • Khối ngành kinh tế (Kế toán, Quản trị kinh doanh, Vận tải...): 8,0 triệu đồng/năm (740.000 đồng/tháng) tương đương khoảng 211.000 VNĐ/01 tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH CHUYÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
1 7340301 Kế toán Kế toán doanh nghiệp A00
A01
D01
D07
2 7480201 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin
3 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ
4 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô Công nghệ kỹ thuật Ô tô

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Vĩnh Phúc) như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét học bạ theo tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12

Xét học bạ theo điểm trung bình chung lớp 12

Xét theo KQ thi THPT

Điểm THM lớp 12

ĐTB lớp 12

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

15

15

18

6,0

15

18

6,0

22,5

19,0

 

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ

15

15

18

6,0

 

18

6,0

16

19,0

16,00

Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp

15

 

18

6,0

 

 

 

16

19,0

 

Công nghệ kỹ thuật Ô tô

15

15

18

6,0

15

18

6,0

20

19,0

20,85

Hệ thống thông tin

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kế toán 

15

15

18

6,0

15

18

6,0

20

19,0

 

Kinh tế xây dựng

15

15

18

6,0

15

18

6,0

17,65

19,0

 

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

-

15

18

6,0

15

18

6,0

20,95

19,0

 

Công nghệ thông tin

 

15

18

6,0

15

18

6,0

20

19,0

21,30

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

 

15

 

 

15

18

6,0

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật giao thông

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

Công nghệ chế tạo máy

 

 

 

 

 

 

 

17,8

19,0

 

Kế toán doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21,60

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận Tải (Cơ Sở Vĩnh Phúc)

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật