1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Điều kiện xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Phương thức 2: Xét học bạ kết hợp
Bảng tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành
Mã tổ hợp | Các môn thi của tổ hợp xét tuyển |
A00 | Toán , Vật lý, Hóa học |
A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023
Bảng tổ hợp môn xét tuyển cho tất cả các ngành
Mã tổ hợp | Các môn thi của tổ hợp xét tuyển |
A00 | Toán , Vật lý, Hóa học |
A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức 2023
Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức 2023
Xem thêm: |
5. Học phí
Mức học phí năm 2019 của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Vĩnh Phúc) như sau:
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
1 | 7340301 | Kế toán | Kế toán doanh nghiệp | A00 A01 D01 D07 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | |
3 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Vĩnh Phúc) như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét học bạ theo tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 |
Xét học bạ theo điểm trung bình chung lớp 12 |
Xét theo KQ thi THPT |
Điểm THM lớp 12 |
ĐTB lớp 12 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
15 |
18 |
6,0 |
15 |
18 |
6,0 |
22,5 |
19,0 |
|
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ |
15 |
15 |
18 |
6,0 |
|
18 |
6,0 |
16 |
19,0 |
16,00 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp |
15 |
|
18 |
6,0 |
|
|
|
16 |
19,0 |
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
15 |
15 |
18 |
6,0 |
15 |
18 |
6,0 |
20 |
19,0 |
20,85 |
Hệ thống thông tin |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế toán |
15 |
15 |
18 |
6,0 |
15 |
18 |
6,0 |
20 |
19,0 |
|
Kinh tế xây dựng |
15 |
15 |
18 |
6,0 |
15 |
18 |
6,0 |
17,65 |
19,0 |
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
- |
15 |
18 |
6,0 |
15 |
18 |
6,0 |
20,95 |
19,0 |
|
Công nghệ thông tin |
|
15 |
18 |
6,0 |
15 |
18 |
6,0 |
20 |
19,0 |
21,30 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
15 |
|
|
15 |
18 |
6,0 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
Công nghệ chế tạo máy |
|
|
|
|
|
|
|
17,8 |
19,0 |
|
Kế toán doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,60 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.