1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Điều kiện xét tuyển
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
* Phương thức 2: Xét học bạ kết hợp
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024
Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy năm 2024
Xem thêm: |
5. Học phí
Mức học phí năm 2019 của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Vĩnh Phúc) như sau:
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
1 | 7340301 | Kế toán | Kế toán doanh nghiệp | A00 A01 D01 D07 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Công nghệ thông tin | |
3 | 7510104 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ | |
4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Vĩnh Phúc) như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét học bạ theo tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 |
Xét học bạ theo điểm trung bình chung lớp 12 |
Xét theo KQ thi THPT |
Điểm THM lớp 12 |
ĐTB lớp 12 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
15 |
18 |
6,0 |
15 |
18 |
6,0 |
22,5 |
19,0 |
|
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ |
15 |
15 |
18 |
6,0 |
|
18 |
6,0 |
16 |
19,0 |
16,00 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp |
15 |
|
18 |
6,0 |
|
|
|
16 |
19,0 |
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
15 |
15 |
18 |
6,0 |
15 |
18 |
6,0 |
20 |
19,0 |
20,85 |
Hệ thống thông tin |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế toán |
15 |
15 |
18 |
6,0 |
15 |
18 |
6,0 |
20 |
19,0 |
|
Kinh tế xây dựng |
15 |
15 |
18 |
6,0 |
15 |
18 |
6,0 |
17,65 |
19,0 |
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
- |
15 |
18 |
6,0 |
15 |
18 |
6,0 |
20,95 |
19,0 |
|
Công nghệ thông tin |
|
15 |
18 |
6,0 |
15 |
18 |
6,0 |
20 |
19,0 |
21,30 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
15 |
|
|
15 |
18 |
6,0 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông |
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
Công nghệ chế tạo máy |
|
|
|
|
|
|
|
17,8 |
19,0 |
|
Kế toán doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,60 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.