CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội)

Cập nhật: 13/11/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội)
  • Tên tiếng Anh: University of Transport Technology (UTT)
  • Mã trường: GTA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
  • Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Hà Nội
  • SĐT:  0243.552.6713 - 0243.552.6714
  • Email: [email protected]
  • Website: http://utt.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/utt.vn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Phương thức tuyển thẳng: theo quy định, kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức xét học bạ kết hợp: dự kiến từ tháng 6/2023.
  • Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023: theo quy định, kế hoạch của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023: dự kiến từ tháng 6/2023.
  • Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023: dự kiến từ tháng 7/2023.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức xét học bạ kết hợp.
  • Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023.
  • Phương xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023.

Xem thêm:

4.2. Điều kiện xét tuyển, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Đang cập nhật

II. Các ngành tuyển sinh

TT Mã ngành Tên Ngành Chuyên ngành
1
734101
Quản trị doanh nghiệp
Quản trị Marketing
2 7340122 Thương mại điện tử
Thương mại điện tử
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng
Tài chính doanh nghiệp
4 7340301 Kế toán
Kế toán doanh nghiệp
5 7480104 Hệ thống thông tin
Hệ thống thông tin
6
7480201
Công nghệ thông tin
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Công nghệ kỹ thuật XDCT DD&CN
8
7510104
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh
9
7510201
Công nghệ kỹ thuật Tàu thủy và thiết bị nổi
CNKT Đầu máy -toa xe và tàu điện Metro
Công nghệ kỹ thuật Máy xây dựng
Công nghệ chế tạo máy
10
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
12 7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
Công nghệ và quản lý môi trường
14
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Logistics và hạ tầng giao thông
15 7580301 Kinh tế xây dựng
Kinh tế xây dựng
16 7840101 Khai thác vận tải
Logistics và vận tải đa phương thức
17 7580302 Quản lý xây dựng
Quản lý xây dựng

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải các năm như sau:

Ngành
Năm 2019
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023
Xét theo KQ thi THPT Xét điểm học bạ theo tổ hợp môn học kỳ 1 lớp 12 Xét học bạ theo điểm trung bình trung lớp 12 Xét theo KQ thi THPT Điểm THM lớp 12 ĐTB lớp 12 Xét theo KQ thi TN THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi TN THPT

Công nghệ kỹ thuật giao thông

15 15,5     15,5 18,0 6,0      

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

  15,5                

Công nghệ kỹ thuật ô tô

19 22     24,05     23,75 25,0 22,65
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

17

20

 

 

23,2

 

 

23,5

24,0

23,09

Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

16

17

20

7,0

20,35

18,0

6,0

 

 

21,25

Hệ thống thông tin

16

19,5

 

 

24,0

 

 

24,4

25,0

21,90

Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

16

18,5

 

 

23,0

 

 

23,8

23,0

22,70

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

16

19

23

7,7

23,8

22,0

7,8

24,05

24,0

 

Kế toán

16

19

 

 

23,1

 

 

 

 

 

Kinh tế xây dựng

15

15,5

20

7,0

17,0

18,0

6,0

22,75

23,0

21,40

Quản trị kinh doanh

 

 

25

7,9

23,9

22,0

8,0

 

 

 

Tài chính - Ngân hàng

15

19,5

22

7,5

23,9

22,0

7,8

 

 

 

Logistics và Vận tải đa phương thức
    21 7,5       23,3 22,0 23,60
Quản lý, điều hành vận tải đường bộ
                   
Quản lý, điều hành vận tải đường sắt
                   
Công nghệ kỹ thuật môi trường

15

15,5

18

6,0

15,5

18,0

6,0

 

 

 

Thương mại điện tử

16

22,5

 

 

25,4

 

 

25,35

28,0

24,07

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

20

24

 

 

25,7

 

 

25,35

28,5

24,12

Công nghệ thông tin

19

23

 

 

25,2

 

 

25,3

28,0

23,10

Quản trị doanh nghiệp

16

20,5

 

 

 

 

 

23,65

25,0

22,85

Khai thác vận tải

15

17

 

 

22,9

18,0

6,0

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
15   18 6,0           16,00
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ
    18 6,0       16 20,0 16,00

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

        15,5 18,0 6,0      

Quản trị Marketing

              24,3 27,0 23,65

Logistics và hạ tầng giao thông

              19 25,0 23,15

Tài chính doanh nghiệp

              23,55 24,0 22,55

Kế toán doanh nghiệp

              23,5 25,0 22,15

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

              19 22,0 22,80

Công nghệ chế tạo máy

              22,05 21,0  

Công nghệ kỹ thuật đầu máy - toa xe và tàu điện Metro

              21,65 20,0  

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

              21,25 25,0 22,50

Công nghệ kỹ thuật máy xây dựng

              16,95 20,0  

Công nghệ kỹ thuật tàu thủy và thiết bị nổi

              16,3 20,0  

Quản ký xây dựng

              16,75 20,0  

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

              16 20,0 16,00

Công nghễ kỹ thuật XDCT DD&CN

              16 20,0  

Công nghệ và quản lý môi trường

              16   16,00

Hải quan và Logistics

                  21,95

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh

                  21,15

Quản lý xây dựng

                  21,10

Kiến trúc nội thất

                  16,00
Thanh tra và quản lý công trình giao thông                   16,00
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị                   16,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường đại học công nghệ giao thông vận tải cơ sở Hà Nội

Khuôn viên trường  đại học công nghệ giao thông vận tải cơ sở Hà Nội

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật