CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội)

Cập nhật: 24/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (Cơ sở Hà Nội)
  • Tên tiếng Anh: University of Transport Technology (UTT)
  • Mã trường: GTA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
  • Địa chỉ: Số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận Thanh Xuân, Hà Nội
  • SĐT:  0243.552.6713 - 0243.552.6714
  • Email: [email protected]
  • Website: http://utt.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/utt.vn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
  • Phương thức 3: Xét tuyển học bạ kết hợp;
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy, đánh giá năng lực năm 2025;

Xem thêm:

4.2. Điều kiện xét tuyển, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

  • Thực hiện theo quy định của Bộ.

* Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

  • Thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.

* Phương thức 3: Xét tuyển học bạ kết hợp

  • Thí sinh có điểm tổ hợp môn xét tuyển >=18.0
  • Thí sinh được cộng điểm ưu tiên xét tuyển theo phương thức xét học bạ nếu có một trong các điều kiện sau:
    • Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Tin học, Tiếng Anh, Ngữ văn.
    • Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS ≥ 4.5
    • Thí sinh đạt học sinh giỏi cả năm từ 01 năm trở lên (trong các năm học lớp 10, lớp 11 và lớp 12).

* Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy, đánh giá năng lực năm 2025

  • Thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.

5. Học phí

  • Đang cập nhật...

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên Ngành Chuyên ngành Tổ hợp môn xét tuyển
A
CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
 
1
734101
Quản trị doanh nghiệp
A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
Quản trị Marketing
2 7340122 Thương mại điện tử
Thương mại điện tử
A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng
Tài chính doanh nghiệp
A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
Hải quan & Logistics
4 7340301 Kế toán
Kế toán doanh nghiệp
A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
5 7480104 Hệ thống thông tin
Hệ thống thông tin
A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
6
7480201
Công nghệ thông tin
A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh
An toàn dữ liệu và an ninh mạng (*)
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị
Kiến trúc nội thất
8
7510104
Công nghệ kỹ thuật XD Cầu đường bộ
A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh
Thanh tra và quản lý công trình giao thông
Xây dựng Đường sắt - Metro (*)
Xây dựng Cầu – đường sắt (*)
Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc
Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án hạ tầng giao thông
9
7510201
CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổi
A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
Máy và thiết bị tự động hóa xây dựng (*)
Công nghệ chế tạo máy
10
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo (*)
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật Ô tô
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
Công nghệ kỹ thuật ô tô và giao thông thông minh
Công nghệ ô tô điện và ô tô hybrid (*)
Công nghệ điện tử trên ô tô (*)
12 7510302 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông
A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn
Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫn (*)
13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
Công nghệ và quản lý môi trường
A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
14
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
Logistics và hạ tầng giao thông
15 7580301 Kinh tế xây dựng
Kinh tế xây dựng
A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
Kinh tế và quản lý bất động sản (*)
16 7840101 Khai thác vận tải
Logistics và vận tải đa phương thức
A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
Lữ hành và du lịch (*)
17 7580302 Quản lý xây dựng
Quản lý xây dựng
A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
18 7380101 Luật
Luật
A00, A01, D07, C00, C01, C04, G01, G02, G03, G09
19 7220201 Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Anh (*)
A01, D01, D07, C01, C04, G02, G03, G09
20 7340120 Kinh doanh quốc tế (*)
Thương mại quốc tế (*)
A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
21 7340115 Marketing (*)
Marketing (*)
A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
22 7310101 Kinh tế (*)
Quản lý kinh tế (*)
A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
Phân tích dữ liệu trong kinh tế (*)
23 7340205 Công nghệ tài chính (*)
Công nghệ tài chính (*)
A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
B CHƯƠNG TRÌNH TĂNG CƯỜNG NGOẠI NGỮ  
1 7480201TA Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin
A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
Trí tuệ nhân tạo và Giao thông thông minh 
2
7510605TA
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
3 7340122TA Thương mại điện tử
Thương mại điện tử
4 7340120TA Kinh doanh quốc tế (*)
Kinh doanh quốc tế (*)
5 7340201TA Tài chính - Ngân hàng 
Hải quan & Logistics
6 734101TA Quản trị kinh doanh
Quản trị doanh nghiệp
7 7340115TA Marketing (*)
Marketing số (*)
8 7840101TA Khai thác vận tải
Lữ hành và du lịch (*)
9 7510205TA Công nghệ kỹ thuật ô tô
Cong nghệ điện tử trên ô tô (*)
C CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO ĐƠN ĐẶT HÀNG CỦA DOANH NGHIỆP  
1 7510104DN Công nghệ kỹ thuật giao thông Công nghệ kỹ thuật xây dựng
A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
2 7580302DN Quản lý xây dựng Quản lý xây dựng
D CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT ĐÀO TẠO QUỐC TẾ  
1 7480201LK Công nghệ thông tin
Công nghệ thông tin – ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng
A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
2 7510605LK Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng
E CÁC CHƯƠNG TRÌNH THUỘC LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT TỐC ĐỘ CAO, ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ
1 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông
CNKT đường sắt tốc độ cao (*)
A00, A01, D01, D07, G01, G02, G03, G04, G05, G06, G07, G08, G09
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
CNKT cơ khí đầu máy - toa xe và tàu điện Metro
3 7840101 Khai thác vận tải
Quản lý và điều hành vận tải đường sắt

Ghi chú:

  • (*) Ngành/ chuyên ngành dự kiến tuyển sinh năm 2025;

Các tổ hợp môn xét tuyển:

  • A00: Toán, Vật lý, Hóa học
  • A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
  • D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
  • D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
  • C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
  • C01: Ngữ Văn, Toán, Lịch sử
  • C04: Ngữ Văn, Toán, Địa lý
  • G01: Toán, Công nghệ, Tiếng Anh
  • G02: Toán, Tin học, Tiếng Anh
  • G03: Toán, GD kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh.
  • G04: Toán, Ngữ văn, Vật lý
  • G05: Toán, Ngữ văn, Hóa học
  • G06: Toán, Ngữ văn, Sinh
  • G07: Toán, Ngữ văn, Tin học
  • G08: Toán, Ngữ văn, Công nghệ
  • G09: Toán, Ngữ văn, GD kinh tế và pháp luật.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn vào trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải các năm như sau:

STT Ngành
Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024
Xét theo KQ thi THPT Điểm THM lớp 12 ĐTB lớp 12 Xét theo KQ thi TN THPT Xét theo học bạ Xét theo KQ thi TN THPT Xét theo KQ thi TN THPT 

1

Công nghệ kỹ thuật ô tô

24,05     23,75 25,0 22,65 23,28
2
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử

23,2

 

 

23,5

24,0

23,09

23,37

3
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí

20,35

18,0

6,0

 

 

21,25

23,09

4
Hệ thống thông tin

24,0

 

 

24,4

25,0

21,90

22,20

5
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông

23,0

 

 

23,8

23,0

22,70

22,90

6 Kinh tế xây dựng

17,0

18,0

6,0

22,75

23,0

21,40

20,00

7
Logistics và Vận tải đa phương thức
      23,3 22,0 23,60 23,65
8 Thương mại điện tử

25,4

 

 

25,35

28,0

24,07

24,10

9 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

25,7

 

 

25,35

28,5

24,12

24,54

10 Công nghệ thông tin

25,2

 

 

25,3

28,0

23,10

23,70

11
Quản trị doanh nghiệp

 

 

 

23,65

25,0

22,85

21,10

12
Công nghệ kỹ thuật xây dựng dân dụng và công nghiệp
          16,00 16,00
13
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ
      16 20,0 16,00 16,00

14

Quản trị Marketing

      24,3 27,0 23,65 23,39

15

Logistics và hạ tầng giao thông

      19 25,0 23,15 23,52

16

Tài chính doanh nghiệp

      23,55 24,0 22,55 21,50

17

Kế toán doanh nghiệp

      23,5 25,0 22,15 21,55

18

Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh

      19 22,0 22,80 21,45

19

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử trên ô tô

      21,25 25,0 22,50 22,30

20

Hạ tầng giao thông đô thị thông minh

      16 20,0 16,00 16,00

21

Công nghệ và quản lý môi trường

      16   16,00 16,00

22

Hải quan và Logistics

          21,95 23,48

23

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh

          21,15 22,65

24

Quản lý xây dựng

          21,10 20,05

25

Kiến trúc nội thất

          16,00 22,45
26 Thanh tra và quản lý công trình giao thông           16,00 16,00
27 Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị           16,00 16,00
28 Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn             23,28
29 Ngôn ngữ Anh             20,00
30 Luật             20,00
31 Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực hiện và làm việc tại Nhật Bản)             20,00
32 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực hiện và làm việc tại Nhật Bản)             20,00
33 Công nghệ thông tin (tăng cường tiếng Anh)             20,00
34 Logistics - Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng             18,00
35 Công nghệ thông tin - Đại học Công nghệ thông tin và quản lý Ban Lan - UITM cấp bằng             18,00
36 Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ (tăng cường tiếng Nhật, định hướng thực hiện và làm việc tại Nhật Bản)             16,00
37 Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc             16,00
38 Mô hình thông tin công trình (BIM) trong dự án hạ tầng giao thông             16,00
39 Xây dựng Cầu – đường sắt             16,00
40 Xây dựng Đường sắt - Metro             16,00
41 Quản lý và điều hành vận tải đường sắt             16,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường đại học công nghệ giao thông vận tải cơ sở Hà Nội

Khuôn viên trường  đại học công nghệ giao thông vận tải cơ sở Hà Nội

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật