CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

Cập nhật: 20/10/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
  • Tên tiếng anh: Can Tho University of Technology (CTUT)
  • Mã trường: KCC
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học
  • Địa chỉ: 256 Nguyễn Văn Cừ, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
  • SĐT: 02923.898.167
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.ctuet.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ctuet1/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Xét tuyển sớm: Từ ngày ra thông báo đến trước 14h ngày 29/06/2023.
  • Xét tuyển chung theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT: Thực hiện theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định. 

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Thành phố Cần Thơ, vùng Đồng bằng Sông Cửu Long và cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Phương thức 1: Trường thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào phù hợp với từng ngành đào tạo của nhà trường.
  • Phương thức 2: Tổng điểm trung bình môn của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
  • Phương thức 3: Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực đạt từ 600 điểm trở lên.

5. Học phí

  • Khối ngành III, VII: 6.560.000VNĐ (410.000VNĐ/ tín chỉ);
  • Khối ngành IV, V: 6.960.000VNĐ (435.000VNĐ/ tín chỉ);

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Khoa học máy tính

7480101

A00, A01, C01, D01

66

Khoa học dữ liệu

7480109

A00, A01, C01, D01

60

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01, C01, D01

65

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, C01, D01

100

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01, C01, D01

80

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

A00, C01, C02, D01

60

Quản lý công nghiệp

7510601

A00, C01, C02, D01

65

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, C01, C02, D01

90

Quản lý xây dựng

7580302

A00, C01, C02, D01

65

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

A00, A02, C01, D01

70

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00, A02, C01, D01

65

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A02, C01, D01

65

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A01, A02, C01

90

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, C02, D01

100

Công nghệ sinh học

7420201

A02, B00, C02, D01

60

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

7510403

A00, A01, A02, C01

60

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

A00, B00, C02, D07

50

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, C01, C02, D01

100

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, C01, C02, D01

80

Kế toán

7340301

A00, C01, C02, D01

80

Luật

7380101

C00, D01, D14, D15

80

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01, D14, D15, D66

70

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Khoa học máy tính

13,5

18

23,25

24,1

27,95

20,40

22,50

Hệ thống thông tin

13,5

17,5

22,40

24,09

27,35

21,10

16,00

Kỹ thuật phần mềm

16

19,5

23,60

24,54

27,69

22,80

23,75

Quản lý xây dựng

13

18

19,75

22,15

25,24

 

 

Quản lý công nghiệp

15

21,5

23,15

23,99

26,75

19,80

22,55

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

16,5

24

23,70

24,1

27,29

21,15

26,36

Công nghệ thực phẩm

15

22

23,25

23,24

27,55

21,75

24,80

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

13

17

19,30

21,2

26

18,04

18,70

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

14

18,5

22,50

23,5

27

21,10

22,75

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

16,5

21

22,69

25,9

21,40

23,80

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

13,5

17

19,85

21,91

26,49

18,50

20,55

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14

19

21,65

23

26,3

22,60

21,80

Công nghệ sinh học

13,5

16,5

19,95

22,05

26,05

21,50

20,20

Khoa học dữ liệu

 

15,5

20,50

23,44

24,79

15,00

19,50

Công nghệ thông tin

 

23

23,75

24,89

27,99

22,16

26,26

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

 

19,55

22,65

24,9

15,00

18,18

Quản trị kinh doanh

 

 

23,40

 

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

 

 

20,25

21,3

25

15,00

19,30

Kế toán

 

 

23,80

24,09

27,54

20,70

24,68

Ngôn ngữ Anh

 

 

24,50

25,19

28,2

23,00

24,70

Tài chính - Ngân hàng

 

 

 

22,69

27,8

23,30

24,42

Quản trị kinh doanh

 

 

 

23,64

26,1

21,50

25,30

Luật

 

 

 

24,99

26

21,25

24,35

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

Toàn cảnh trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
Hội thi do trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ tổ chức

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật