A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
- Tên tiếng anh: Can Tho University of Technology (CTUT)
- Mã trường: KCC
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học
- Địa chỉ: 256 Nguyễn Văn Cừ, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
- SĐT: 02923.898.167
- Email: [email protected]
- Website: https://www.ctuet.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ctuet1/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Thành phố Cần Thơ, vùng Đồng bằng Sông Cửu Long và cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét kết quả học bạ THPT;
- Phương thức 2: Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Phương thức 3: Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
Học phí học kỳ I năm học 2025 - 2026:
- Khối ngành III, VII: 7.020.000VNĐ (540.000VNĐ/ tín chỉ);
- Khối ngành IV, V: 7.475.000VNĐ (575.000VNĐ/ tín chỉ);
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Khối ngành |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
V |
7480101 |
A00, A01, C01, D01 TH1, TH2, TH6, TH7 |
80 | |
2 |
V |
Khoa học dữ liệu |
7480109 |
A00, A01, C01, D01 TH1, TH2, TH6, TH7 |
70 |
3 |
V |
7480104 |
A00, A01, C01, D01 TH1, TH2, TH6, TH7 |
70 | |
4 |
V |
7480201 |
A00, A01, C01, D01 TH1, TH2, TH6, TH7 |
100 | |
5 |
V |
7480103 |
A00, A01, C01, D01 TH1, TH2, TH6, TH7 |
80 | |
6 |
V |
7520118 |
A00, A01, C01, C02 D01, TH1, TH3, Th6 |
60 | |
7 |
V |
7510601 |
A00, A01, C01, C02 D01, TH1, TH3, Th6 |
70 | |
8 |
V |
7510605 |
A00, A01, C01, C02 D01, TH1, TH3, Th6 |
100 | |
9 |
V |
7580302 |
A00, A01, C01, C02 D01, TH1, TH3, Th6 |
70 | |
10 |
V |
7510102 |
A00, A01, A02, C01 D01, TH1, Th2, Th3 |
70 | |
11 |
V |
7510203 |
A00, A01, C01, D01 Th1, TH3, TH6, Th8 |
70 | |
12 |
V |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Chuyên ngành:
|
7510303 |
A00, A01, C01, D01 Th1, TH3, TH6, Th8 |
90 |
13 |
V |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành:
|
7510301 |
A00, A01, A02, C01 C02, D01, TH1, TH3 |
110 |
14 |
V |
7540101 |
A00, A02, B00, C02 D01, D07, TH4, Th5 |
100 | |
15 |
IV |
7420201 |
A00, A02, B00, B03 B08, C02, D01, D07 |
60 | |
16 |
V |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
7510403 |
A00, A01, A02, C01 C02, D01, TH1, TH3 |
50 |
17 |
V |
7510401 |
A00, A02, B00, C02 D01, D07, TH4, Th5 |
50 | |
18 |
III |
7340101 |
A00, A01, C01, C02 D01, TH2, TH6, TH7 |
100 | |
19 |
III |
7340201 |
A00, A01, C01, C02 D01, TH2, TH6, TH7 |
80 | |
20 |
III |
7340301 |
A00, A01, C01, C02 D01, TH2, TH6, TH7 |
80 | |
21 |
III |
7380101 |
C00, D01, D14, D15 TH7, Th9, Th10, TH11 |
80 | |
22 |
VII |
7220201 |
C00, D01, D14, D15 TH7, Th9, Th10, TH11 |
80 |
Ghi chú:
Tổ hợp mới (Dự kiến)
- TH1: Toán - Lý - Tin học;
- TH2: Toán - Lý - GDKT&PL;
- TH3: Toán - Lý - Công nghệ;
- TH4: Toán - Hóa - Tin học;
- TH5: Toán - Hóa - Công nghệ;
- TH6: Toán - Văn - Tin học;
- TH7: Toán - Văn - GDKT&PL;
- TH8: Toán - Văn - Công nghệ;
- TH9: Văn - Tiếng Anh - Tin học;
- TH10: Văn - Tiếng Anh - GDKT&PL;
- TH11: Văn - Sử - Tin học
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
1 |
Khoa học máy tính |
23,25 |
24,1 |
27,95 |
20,40 |
22,50 |
23,05 |
24,40 |
2 |
Hệ thống thông tin |
22,40 |
24,09 |
27,35 |
21,10 |
16,00 |
23,30 |
25,24 |
3 |
Kỹ thuật phần mềm |
23,60 |
24,54 |
27,69 |
22,80 |
23,75 | 21,90 | 24,87 |
4 |
Quản lý xây dựng |
19,75 |
22,15 |
25,24 |
|
|
21,25 |
22,55 |
5 |
Quản lý công nghiệp |
23,15 |
23,99 |
26,75 |
19,80 |
22,55 |
22,30 |
24,00 |
6 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
23,70 |
24,1 |
27,29 |
21,15 |
26,36 |
22,15 |
26,31 |
7 |
Công nghệ thực phẩm |
23,25 |
23,24 |
27,55 |
21,75 |
24,80 |
20,00 |
25,23 |
8 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
19,30 |
21,2 |
26 |
18,04 |
18,70 |
20,35 |
22,40 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
22,50 |
23,5 |
27 |
21,10 |
22,75 |
22,10 |
23,85 |
10 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
21 |
22,69 |
25,9 |
21,40 |
23,80 |
21,75 |
24,96 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
19,85 |
21,91 |
26,49 |
18,50 |
20,55 |
22,30 |
22,40 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
21,65 |
23 |
26,3 |
22,60 |
21,80 |
23,75 |
23,50 |
13 |
Công nghệ sinh học |
19,95 |
22,05 |
26,05 |
21,50 |
20,20 |
15,45 |
24,30 |
14 |
Khoa học dữ liệu |
20,50 |
23,44 |
24,79 |
15,00 |
19,50 |
21,95 |
23,43 |
15 |
Công nghệ thông tin |
23,75 |
24,89 |
27,99 |
22,16 |
26,26 |
23,00 |
26,45 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
19,55 |
22,65 |
24,9 |
15,00 |
18,18 |
19,80 |
21,90 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
20,25 |
21,3 |
25 |
15,00 |
19,30 |
18,90 |
20,45 |
18 |
Kế toán |
23,80 |
24,09 |
27,54 |
20,70 |
24,68 |
23,19 |
24,88 |
19 |
Ngôn ngữ Anh |
24,50 |
25,19 |
28,2 |
23,00 |
24,70 |
25,14 |
24,78 |
20 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
22,69 |
27,8 |
23,30 |
24,42 |
21,35 |
25,52 |
21 |
Quản trị kinh doanh |
|
23,64 |
26,1 |
21,50 |
25,30 |
23,43 |
24,10 |
22 |
Luật |
|
24,99 |
26 |
21,25 |
24,35 |
25,25 |
25,50 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH



Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]