CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

Cập nhật: 21/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
  • Tên tiếng anh: Can Tho University of Technology (CTUT)
  • Mã trường: KCC
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học
  • Địa chỉ: 256 Nguyễn Văn Cừ, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
  • SĐT: 02923.898.167
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.ctuet.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ctuet1/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định. 

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Thành phố Cần Thơ, vùng Đồng bằng Sông Cửu Long và cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét kết quả học bạ THPT;
  • Phương thức 2: Kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 3: Kết quả kỳ thi đánh giá năng lực;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Học phí học kỳ I năm học 2025 - 2026:

  • Khối ngành III, VII: 7.020.000VNĐ (540.000VNĐ/ tín chỉ);
  • Khối ngành IV, V: 7.475.000VNĐ (575.000VNĐ/ tín chỉ);

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Khối ngành

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

1

V

Khoa học máy tính

7480101

A00, A01, C01, D01
TH1, TH2, TH6, TH7
80

2

V

Khoa học dữ liệu

7480109

A00, A01, C01, D01
TH1, TH2, TH6, TH7
70

3

V

Hệ thống thông tin

7480104

A00, A01, C01, D01
TH1, TH2, TH6, TH7
70

4

V

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, C01, D01
TH1, TH2, TH6, TH7
100

5

V

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01, C01, D01
TH1, TH2, TH6, TH7
80

6

V

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

A00, A01, C01, C02
D01, TH1, TH3, Th6
60

7

V

Quản lý công nghiệp

7510601

A00, A01, C01, C02
D01, TH1, TH3, Th6
70

8

V

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00, A01, C01, C02
D01, TH1, TH3, Th6
100

9

V

Quản lý xây dựng

7580302

A00, A01, C01, C02
D01, TH1, TH3, Th6
70

10

V

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

A00, A01, A02, C01
D01, TH1, Th2, Th3
70

11

V

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00, A01, C01, D01
Th1, TH3, TH6, Th8
70

12

V

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Chuyên ngành:

  • Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa;
  • Công nghệ kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo;

7510303

A00, A01, C01, D01
Th1, TH3, TH6, Th8
90

13

V

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Chuyên ngành:

  • Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử;
  • Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn;

7510301

A00, A01, A02, C01
C02, D01, TH1, TH3
110

14

V

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, A02, B00, C02
D01, D07, TH4, Th5
100

15

IV

Công nghệ sinh học

7420201

A00, A02, B00, B03
B08, C02, D01, D07
60

16

V

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

7510403

A00, A01, A02, C01
C02, D01, TH1, TH3
50

17

V

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

A00, A02, B00, C02
D01, D07, TH4, Th5
50

18

III

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, C01, C02
D01, TH2, TH6, TH7
100

19

III

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00, A01, C01, C02
D01, TH2, TH6, TH7
80

20

III

Kế toán

7340301

A00, A01, C01, C02
D01, TH2, TH6, TH7
80

21

III

Luật

7380101

C00, D01, D14, D15
TH7, Th9, Th10, TH11
80

22

VII

Ngôn ngữ Anh

7220201

C00, D01, D14, D15
TH7, Th9, Th10, TH11
80

Ghi chú:

Tổ hợp mới (Dự kiến)

  • TH1: Toán - Lý - Tin học;
  • TH2: Toán - Lý - GDKT&PL;
  • TH3: Toán - Lý - Công nghệ;
  • TH4: Toán - Hóa - Tin học;
  • TH5: Toán - Hóa - Công nghệ;
  • TH6: Toán - Văn - Tin học;
  • TH7: Toán - Văn - GDKT&PL;
  • TH8: Toán - Văn - Công nghệ;
  • TH9: Văn - Tiếng Anh - Tin học;
  • TH10: Văn - Tiếng Anh - GDKT&PL;
  • TH11: Văn - Sử - Tin học

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Khoa học máy tính

23,25

24,1

27,95

20,40

22,50

23,05

24,40

2

Hệ thống thông tin

22,40

24,09

27,35

21,10

16,00

23,30

25,24

3

Kỹ thuật phần mềm

23,60

24,54

27,69

22,80

23,75 21,90 24,87

4

Quản lý xây dựng

19,75

22,15

25,24

 

 

21,25

22,55

5

Quản lý công nghiệp

23,15

23,99

26,75

19,80

22,55

22,30

24,00

6

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

23,70

24,1

27,29

21,15

26,36

22,15

26,31

7

Công nghệ thực phẩm

23,25

23,24

27,55

21,75

24,80

20,00

25,23

8

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

19,30

21,2

26

18,04

18,70

20,35

22,40

9

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

22,50

23,5

27

21,10

22,75

22,10

23,85

10

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

21

22,69

25,9

21,40

23,80

21,75

24,96

11

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

19,85

21,91

26,49

18,50

20,55

22,30

22,40

12

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

21,65

23

26,3

22,60

21,80

23,75

23,50

13

Công nghệ sinh học

19,95

22,05

26,05

21,50

20,20

15,45

24,30

14

Khoa học dữ liệu

20,50

23,44

24,79

15,00

19,50

21,95

23,43

15

Công nghệ thông tin

23,75

24,89

27,99

22,16

26,26

23,00

26,45

16

Công nghệ kỹ thuật hóa học

19,55

22,65

24,9

15,00

18,18

19,80

21,90

17

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

20,25

21,3

25

15,00

19,30

18,90

20,45

18

Kế toán

23,80

24,09

27,54

20,70

24,68

23,19

24,88

19

Ngôn ngữ Anh

24,50

25,19

28,2

23,00

24,70

25,14

24,78

20

Tài chính - Ngân hàng

 

22,69

27,8

23,30

24,42

21,35

25,52

21

Quản trị kinh doanh

 

23,64

26,1

21,50

25,30

23,43

24,10

22

Luật

 

24,99

26

21,25

24,35

25,25

25,50

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

Toàn cảnh trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ
Hội thi do trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ tổ chức

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật