A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
- Tên tiếng Anh: University of Industrial Fine Art (UIFA)
- Mã trường: MTC
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông
- Địa chỉ: 360 La Thành, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
- SĐT: 024 38512476
- Email: [email protected]
- Website: http://mythuatcongnghiep.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/mythuatcongnghiep.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 14/04 đến ngày 30/05/2025.
- Thời gian thi các môn năng khiếu: Lịch thi chi tiết sẽ có trên thông báo tuyển sinh của Trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong và ngoài nước
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Xét tuyển kết hợp thi tuyển.
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển: Trong đó:
- Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) trung bình chung của 06 học kỳ (từ HK1 lớp 10 đến HKII lớp 12) môn Toán hoặc Văn;
- Thi tuyển: thí sinh bắt buộc thi 02 môn năm khiếu Bố cục màu (NK1) và Hình họa (NK2) do trường tổ chức.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
- Học phí của trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp hệ đại học chính quy: Theo quy định tại nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Thủ tướng Chính phủ.
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Mã tổ hợp xét tuyển | Chi tiêu |
I | LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT | |||
1 |
Chuyên ngành:
|
7210103 | H00/ H07 | 60 |
2 | Điêu khắc | 7210105 | H00/ H07 | 20 |
3 | Gốm | 7210107 | H00/ H07 | 20 |
4 |
Chuyên ngành:
|
7210402 | H00/ H07 | 70 |
5 | Thiết kế Đồ họa | 7210403 | H00/ H07 | 170 |
6 | Thiết kế Thời trang | 7210404 | H00/ H07 | 90 |
II | LĨNH VỰC KIẾN TRÚC & XÂY DỰNG | |||
7 | Thiết kế- Nội thất | 7580108 | H00/ H07 | 150 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp như sau:
STT |
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
NV1 |
NV2 |
||||||
1 |
Hội họa |
Hoành tráng |
18,17 | 20,92 | 20,25 | 22,30 | 21,50 |
Sơn mài |
17,50 | 20,12 | 20,25 | ||||
2 |
Điêu khắc |
17,10 |
19,00 |
19,60 |
21,15 |
20,40 |
|
3 |
Gốm |
17,00 |
19,53 |
19,30 |
21,40 |
20,45 |
|
4 | Thiết kế công nghiệp |
Tạo dáng công nghiệp |
19,84 | 21,65 | 20,70 | ||
Thiết kế đồ chơi và phương tiện hỗ trợ học tập |
|||||||
Thiết kế trang sức |
18,00 | 20,26 | |||||
Thiết kế công nghiệp |
17,00 | ||||||
5 |
Thiết kế đồ họa |
21,38 |
|
21,75 |
23,75 |
22,18 |
|
6 |
Thiết kế thời trang |
20,00 |
|
19,50 |
21,65 |
20,70 |
|
7 |
Thiết kế nội thất |
19,32 |
|
15,50 |
22,25 |
21,20 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]