1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
5. Học phí
Học phí dự kiến của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với sinh viên chính quy:
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01 |
An toàn thông tin |
7480202 |
A00, A01 |
Công nghệ đa phương tiện |
7329001 |
A00, A01, D01 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01 |
Marketing |
7340115 |
A00, A01, D01 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01 |
7520216 | A00, A01 | |
Kỹ thuật Điện tử viễn thông |
7520207 |
A00, A01 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00, A01 |
Công nghệ Internet vạn vật (IoT) |
7520208 |
A00, A01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (Cơ sở phía nam) như sau:
Ngành đào tạo |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Kỹ thuật điện tử, viễn thông |
17 |
20 |
22,70 |
21,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
17 |
20,25 |
19,30 |
19,0 |
Công nghệ thông tin |
22 |
25,10 |
25,90 |
25,85 |
An toàn thông tin |
20 |
24,20 |
25,40 |
25,05 |
Công nghệ đa phương tiện |
21 |
23,80 |
25,05 |
24,25 |
Quản trị kinh doanh |
19,70 |
23,50 |
25,00 |
21,70 |
Marketing |
21,20 |
24,60 |
25,65 |
24,85 |
Kế toán |
18 |
21,70 |
23,95 |
22,90 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
19,40 |
19,05 |
Công nghệ internet vạn vật |
|
|
|
20,07 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.