1. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển
- Đối với ngành Báo chí:
+ Nhận hồ sơ đăng ký dự thi từ ngày 15/5 đến hết ngày 15/7/2020.
+ Thi môn Năng khiếu báo chí: dự kiến tổ chức sau ngày thi tốt nghiệp THPT 1 tuần. Lịch thi cụ thể sẽ thông báo sau.
- Đối với thí sinh xét tuyển căn cứ kết quả thi THPT: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét quy đổi điểm chứng chỉ quốc tế môn Tiếng Anh: Thí sinh nộp bản sao công chứng chứng chỉ về Học viện từ 15/5 đến hết ngày 15/7/2020.
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo học bạ: Nộp hồ sơ từ 15/5 đến hết ngày 31/7/2020.Công bố kết quả xét tuyển dự kiến 20/8/2020.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượngđầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
Thí sinh cần thỏa mãn các điều kiện sau:
- Có kết quả xếp loại học lực từng học kỳ của 5 học kỳbậc THPTđạt 6,0 trở lên(không tính học kỳ II năm lớp 12);
- Hạnh kiểm 5 học kỳTHPTxếp loại Khá trở lên(không tính học kỳ II năm lớp 12);
Thí sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ sơ (học lực, hạnh kiểm) theo quy định của Học viện. Trong trường hợp thí sinh đạt điểm xét tuyển nhưng không đáp ứng yêu cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viện không công nhận trúng tuyển.
- Thí sinh dự thi các chuyên ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) không nói ngọng, nói lắp, không bị dị tật về ngoại hình.
- Thí sinh dự thi chuyên ngành Quay phim truyền hình phải có sức khỏe tốt, không mắc các bệnh, dị tật về mắt, ngoại hình phù hợp (nam cao 1m65, nữ cao 1m60 trở lên).
Sau khi trúng tuyển, nhà trường sẽ tổ chức khám sức khỏe cho sinh viên. Sinh viên trúng tuyển nếu không đáp ứng các quy định nêu trên sẽ được chuyển sang ngành khác của Học viện có điểm trúng tuyển tương đương.
4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng
5. Học phí
Học phí của Học viện Báo chí và Tuyên truyền đối với sinh viên chính quy năm 2020 như sau:
Chỉ tiêu tuyển sinh, mã ngành/chuyên ngành và tổ họp bài thi/môn thi xét tuyển:
Đối với những ngành/chuyên ngành sử dụng kết quả thi THPT môn tiếng anh
STT | Ngành học | Mã ngành | Mã chuyên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển |
1 | Báo chí, chuyên ngành
Báo in |
602 | 50 | – Ngữ văn, NĂNG
KHIẾU BÁO CHÍ, Toán (RI 5) – Ngữ văn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Tiếng Anh (R05) – Ngữ văn, NĂNG KHIÉU BÁO CHÍ, Khoa học tự nhiên (R06) – Ngữ vãn, NĂNG KHIẾU BÁO CHÍ, Khoa học xã hội (RI6) |
|
2 | Báo chí, chuyên ngành
Báo phát thanh |
604 | 50 | ||
3 | Báo chí, chuyên ngành
Báo truyền hình |
605 | 50 | ||
4 | Báo chí, chuyên ngành
Báo mạng điện tử |
607 | 50 | ||
5 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình chất lượng cao | 608 | 40 | ||
6 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử chất lượng cao | 609 | 40 | ||
7 | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | 603 | 40 | – Ngữ vãn, NĂNG KHIÉU ẢNH BÁO CHÍ, Toán (R07)
– Ngữ văn, NẲNG KHIÉU ẢNH BÁO CHÍ, Tiếng Anh (R08) “ Ngữ vàn, NĂNG KHIÉU ẢNH BÁO CHÍ, Khoa học tự nhiên (R09) – Ngữ văn, NĂNG KHIÉU ẢNH BÁO CHÍ, Khoa học xã hội (RI7) |
|
8 | Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | 606 | 40 | – Ngừ văn, NÃNG KHIẾU QUAY PHIM TRUYÈN HÌNH, Toán (RI 1)
– Ngữ văn, NĂNG KHIÉU QUAY PHIM TRUYÈN HỈNH, Tiếng Anh (RI2) – Ngữ vàn, NÃNG KHIÉU QUAY PHIM TRUYÈN HÌNH, Khoa học tự nhiên (R13) – Ngữ vãn, NĂNG KHIÉU QUAY PHIM TRUYÈN HÌNH, Khoa học xẩ hội (RI 8) |
|
9 | Truyền thông đại chúng | 7320105 | 100 | Nhóm 2:
– Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội (C15) – Ngừ văn, Toán, Khoa học tự nhiên (A16) – Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh (D01)
|
|
10 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 50 | ||
11 | Triết học | 7229001 | 40 | ||
12 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 7229008 | 40 | ||
13 | Kinh tế chính trị | 7310102 | 40 | ||
14 | Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | 100 | |||
15 | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) | 40 | |||
16 | Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý | 50 | |||
17 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 7310202 | 50 | ||
18 | Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa | 527 | 50 | ||
19 | Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển | 528 | 50 | ||
20 | Chính trị học, chuyên ngành tư tưởng Hồ Chí minh | 529 | 40 | ||
21 | Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển | 535 | 50 | ||
22 | Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công | 536 | 40 | ||
23 | Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách | 538 | 50 | ||
24 | Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quàn lý xã hội | 532 | 50 | ||
25 | Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước | 537 | 50 | ||
26 | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuẩt bản | 801 | 50 | ||
27 | Xuất bản, chuyên ngành
Xuất bản điện tử |
802 | 50 | ||
28 | Xã hội học | 7310301 | 50 | ||
29 | Công tác xã hội | 7760101 | 50 | ||
30 | Quản lý công | 7340403 | 50 | ||
31 | Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đàng Cộng sản Việt Nam | 7229010 | 40 | Nhóm 3:
– Ngữ văn, LỊCH sử, Địa lý (C00) – Ngữ văn, LỊCH sử, Toán (C03) – Ngữ văn, LỊCH sử, Tiếng Anh (DI4) – Ngữ văn, LỊCH sử, Giáo dục công dân (C19) |
|
32 | Truyền thông quốc tế | 7320107 | 50 |
Nhóm 4: Tiếng anh, ngữ văn, toán (D01) Tiếng anh, ngữ văn, khoa học tự nhiên Tiếng anh, ngữ văn, khoa học xã hội |
|
33 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | 610 | 50 | ||
34 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế | 611 | 50 | ||
35 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyên thông toàn càu (chất lượng cao) | 614 | 40 | ||
36 | Quan hệ công chúng chuyên ngành quan hệ công chúng chuyên nghiệp | 615 | 50 | ||
37 | Quan hệ công chúng chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) | 616 | 80 | ||
38 | Quảng cáo | 7320110 | 40 | ||
39 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Học viện Báo chí và Tuyên truyền như sau:
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 | Năm 2020 | |||
Thi tuyển |
Học bạ |
Xét theo học bạ |
Thi tuyển |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Báo chí |
Báo in |
20.6 (R15) 21.4 (R05; R19) 20.6 (R06) 23.35 (R16) |
8.03 |
8,63 |
19,65 (R15) 20,4 (R05, R19) 19,15 (R06) 22,15 (R16) |
R15: 29,5 R05, R19: 30 R06: 29 R16: 31 |
7,7 |
Báo phát thanh |
20.75 (R15) 21.35 (R05; R19) 20.75 (R06) 23.33 (R16) |
8.07 |
|
20 (R15) 20,75 (R05, R19) 19,5 (R06) 22,5 (R16) |
R15: 30,3 R05, R19: 30,8 R06: 29,8 R16: 31,8 |
7,86 |
|
Báo truyền hình |
22.6 (R15) 23.4 (R05; R18) 19.13 (R06) 24.62 (R16) |
8.57 |
|
22 (R15) 22,75 (R05, R19) 21,5 (R06) 24 (R16) |
R15: 32,25 R05, R19: 33 R06: 31,75 R16: 34,25 |
8,17 |
|
Báo mạng điện tử |
21.75 (R15) 22 (R05; R19) 17.88 (R06) 24.35 (R16) |
8.33 |
8,47 |
20,5 (R15) 21 (R05, R19) 20 (R06) 23 (R16) |
R15: 31,1 R05, R19: 31,6 R06: 30,6 R16: 32,6 |
8,02 |
|
Báo truyền hình chất lượng cao |
18.75 (R15) 20.5 (R05; R19) 18 (R06) 22.2 (R16) |
8.13 |
8,1 |
19,25 (R15) 20,5 (R05, R19) 18,5 (R06) 21,75 (R16) |
R15: 28,4 R05, R19: 28,9 R06: 27,9 R16: 29,4 |
7,61 |
|
Báo mạng điện tử chất lượng cao |
17 (R15) 19.7 (R05; R19) 17 (R06) 20.53 (R16) |
8.15 |
8,77 |
18,85 (R15) 20,1 (R05, R19) 18,85 (R06) 21,35 (R16) |
R15: 27,5 R05, R19: 28 R06: 27 R16: 28,5 |
7,19 |
|
Ảnh báo chí |
19.35 (R07) 21.75 (R08; R20) 19.35 (R09) 22.45 (R17) |
8.17 |
|
19,2 (R07) 21,2 (R08, R20) 18,7 (R09) 21,7 (R17) |
R07: 26 R08, R20: 26,5 R09: 25,5 R17: 27,25 |
7,04 |
|
Quay phim truyền hình |
17 (R11) 17.65 (12; R21) 17 (R13) 17.25 (R18) |
|
16 (R11) 16,5 (R12, R21) 16 (R13) 16,25 (R18) |
R11: 22 R12, R21: 22,25 R13: 22 R18: 22,25 |
6,65 |
||
Truyền thông đại chúng |
20.75 (D01; R22) 20.25 (A16) 22 (C15) |
8.60 |
8,87 |
22,35 (D01, R22) 21,85 (A16) 23,35 (C15) |
|
9,05 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
21.75 (D01; R22) 21.25 (A16) 23 (C15) |
8.70 |
8,97 |
23,75 (D01, R22) 23,25 (A16) 24,75 (C15)
|
D01, R22: 25,53 A16: 25,03 C15: 26,53 |
9,27 |
|
Triết học |
16 |
8,53 |
18 |
19,65 |
7 |
||
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
16 |
|
16 |
19,25 |
6,5 |
||
Kinh tế chính trị |
18.75 (D01; R22) |
9.03 |
8,20 |
19,95 (D01, R22) 19,7 (A16) 20,7 (C15) |
D01, R22: 23,2 A16: 22,7 C15: 23,95 |
8,2 |
|
Kinh tế |
Quản lý kinh tế |
19.75 (D01; R22) 19.25 (A16) 20.5 (C15) |
8.17 |
8,47 |
20,5 (D01, R22) 19,25 (A16) 21,25 (C15) |
D01, R22: 24,05 A16: 22,8 C15: 24,3 |
8,57 |
Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) |
18.25 (D01; R22) 17.75 (A16) 18.75 (C15) |
8.05 |
8,17 |
20,25 (D01, R22) 19 (A16) 21 (C15) |
D01, R22: 22,95 A16: 21,7 C15: 23,2 |
8,2 |
|
Kinh tế và Quản lý |
19.85 (D01; R22) 19.35 (A16) 20.6 (C15) |
8.05 |
8,37 |
20,65 (D01, R22) 19,9 (A16) 21,4 (C15) |
D01, R22: 23,9 A16: 22,65 C15: 24,65 |
8,4 |
|
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
17.25 (D01; R22) 17 (A16) 18 (C15) |
8,13 |
17,25 (D01, R22) 17,25 (A16) 18 (C15) |
D01, R22: 21,3 A16: 21,05 C15: 22,05 |
7 |
||
Chính trị học |
Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa |
17 |
8,07 |
17 |
18,7 |
7 |
|
Chính trị học phát triển |
17 |
8.05 |
8,23 |
16 |
16,5 |
7 |
|
Quản lý xã hội |
19 (D01; R22) 18.75 (A16) 19 (C15) |
|
|
|
|
||
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
16 |
8,27 |
16 |
16 |
7 |
||
Văn hóa phát triển |
16.5 |
8,17 |
17,75 |
19,35 |
7 |
||
Chính sách công |
18.5 |
8,27 |
16 |
18,15 |
6,5 |
||
Truyền thông chính sách |
16 |
8,3 |
18,75 |
22,15 |
7 |
||
Xuất bản |
19.35 (D01; R22) 18.85 (A16) 19.85 (C15) |
8.07 |
|
|
|
|
|
Biên tập xuất bản |
|
|
8,60 |
20,75 (D01, R22) 20,25 (A16) 21,25 (C15) |
D01, R22: 24,5 A16: 24 C15: 25 |
8,6 |
|
Xuất bản điện tử |
|
|
8,50 |
19,85 (D01, R22) 19,35 (A16) 20,35 (C15) |
D01, R22: 24,2 A16: 23,7 C15: 24,7 |
8,4 |
|
Xã hội học |
18.75 (D01; R22) 18.25 (A16) 19.25 (C15) |
8.33 |
8,40 |
19,65 (D01, R22) 19,15 (A16) 20,15 (C15) |
D01, R22: 23,35 A16: 22,85 C15: 23,85 |
8,4 |
|
Công tác xã hội |
19.25 (D01; R22) 18.75 (A16) 19;75 (C15) |
8.16 |
8,40 |
19,85 (D01, R22) 19,35 (A16) 20,35 (C15) |
D01, R22: 23,06 A16: 22,56 C15: 23,56 |
8,3 |
|
Quản lý công |
16 (D01; R22) 16 (A16) 16.25 (C15) |
8,10 |
19,75 |
22,77 |
8,1 |
||
Quản lý nhà nước |
17.25 |
8.03 |
|
|
|
|
|
Quản lý xã hội |
|
|
8,33 |
17,75 |
21,9 |
7 |
|
Quản lý hành chính nhà nước |
|
|
8,00 |
17,75 |
21,72 |
7,5 |
|
Lịch sử |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
30.25 (C00) 28.25 (C03) 29.25 (D14; R23) 30.25 (C19) |
8.20 |
8,20 |
25,75 (C00) 23,75 (C03) 25,75 (D14, R23) 25,75 (C19) |
C00: 31,5 C03: 29,5 D14, R23: 29,5 C19: 31 |
8,6 |
Truyền thông quốc tế |
27.25 (D01; R24; D72) 28.75 (D78) 28 (R25) 28.25 (R26) |
8.90 |
8,97 |
31 (D01) 30,5 (D72) 32 (D78) 31,5 (R24) 31,75 (R25) 32 (R26) |
D01: 34,25 D72: 33,75 D78: 35,25 R24: 35,25 R25: 34,75 R26: 36,25 |
9,2 |
|
Quan hệ quốc tế |
Thông tin đối ngoại |
25.5 9 (D01; R24) 25 (D72) 26.5 (D78) 26 (R25; R26) |
8.50 |
8,77 |
29,75 (D01) 29,25 (D72) 30,75 (D78) 30,25 (R24) 30,75 (R25) 30,75 (R26) |
D01: 32,7 D72: 32,2 D78: 33,7 R24: 32,7 |
8,9 |
Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế |
25.25 (D01; R24) 24.75 (D72) 26.25 (78) 25.75 (R25; R26) |
8.53 |
8,67 |
29,7 (D01) 29,2 (D72) 30,7 (D78) 30,2 (R24) 30,7 (R25) 30,7 (R26)
|
D01: 32,55 D72: 32,05 D78: 33,55 R24: 32,55 R25: 32,05 R26: 33,55 |
8,9 |
|
Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) |
28.5 (D01; R24; D72) 29.75 (D78) 29.25 (R25; R26) |
8.73 |
9,00 |
30,65 (D01) 30,15 (D72) 31,65 (D78) 31,15 (R24) 31,65 (R25) 31,65 (R26)
|
D01: 32,9 D72: 32,4 D78: 33,9 R24: 34 R25: 33,5 R26: 35 |
9,1 |
|
Quan hệ công chúng |
Quan hệ công chúng chuyên nghiệp |
29 (D01; R24) 28.5 (D72) 30.5 (D78) 29.5 (R25; R26) |
9.00 |
9,07 |
32,75 (D01) 32,25 (D72) 34 (D78) 33,25 (R24) 33,75 (R26) |
D01: 34,95 D72: 34,45 D78: 36,2 R24: 34,95 R25: 34,45 R26: 36,2 |
9,25 |
Truyền thông marketing (chất lượng cao) |
29.5 (D01; R24) 29 (D72) 30.75 (D78) 30 (R25; R26) |
8.93 |
8,97 |
31 (D01) 30,5 (D72) 32,25 (D78) 32,5 (R24) 33 (R26) |
D01: 33,2 D72: 32,7 D78: 34,45 R24: 35,5 R25: 35 R26: 36,75 |
9,2 |
|
Quảng cáo |
28 (D01; R24) 27.75 (D72) 28.25 (D78) 28 (R25) 28.25 (R26) |
8.50 |
8,77 |
30,5 (D01) 30,25 (D72) 30,75 (D78) 30,5 (R24) 30,5 (R25) 30,75 (R26)
|
D01: 32,8 D72: 32,3 D78: 33,55 R24: 32,8 R25: 32,3 R26: 33,55 |
8,85 |
|
Ngôn ngữ Anh |
28 (D01; R24) 27.75 (D72) 28.5 (D78) 28 (R25; R26) |
8.43 |
8,50 |
31 (D01) 30,5 (D72) 31,5 (D78) 31,5 (R24) 31,5 (R25) 31,5 (R26) |
D01: 33,2 D72: 32,7 D78: 33,7 R24: 33,2 R25: 32,7 R26: 33,7 |
9 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.