1. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5. Học phí
TT |
Ngành học |
Mã ngành/ Chuyên ngành |
Tổng chỉ tiêu |
1 |
Chuyên ngành Báo in
|
602 | 50 |
2 |
Báo chí
Chuyên ngành Báo phát thanh
|
604 | 50 |
3 |
Báo chí
Chuyên ngành Báo truyền hình
|
605 | 90 |
4 |
Báo chí
Chuyên ngành Báo mạng điện tử
|
607 | 90 |
5 |
Báo chí
Chuyên ngành Ảnh báo chí
|
603 | 40 |
6 |
Báo chí
Chuyên ngành Quay phim truyền hình
|
606 | 40 |
7 | Truyền thông đại chúng | 7320105 | 100 |
8 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 150 |
9 | Triết học | 7229001 | 40 |
10 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 7229008 | 40 |
11 | Kinh tế chính trị | 7310102 | 40 |
12 |
Chuyên ngành Quản lý kinh tế
|
527 | 150 |
13 |
Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa
|
530 | 100 |
14 |
Chính trị học
Chuyên ngành Chính trị phát triển
|
531 | 50 |
15 |
Chính trị học
chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh |
533 | 40 |
16 |
Chính trị học
Chuyên ngành Truyền thông chính sách
|
538 | 50 |
17 | 532 | 100 | |
18 | 7310202 | 90 | |
19 |
Chuyên ngành Biên tập xuất bản
|
801 | 50 |
20 |
Xuất bản
Chuyên ngành Xuất bản điện tử
|
802 | 50 |
21 | Xã hội học | 7310301 | 50 |
22 | Công tác xã hội | 7760101 | 50 |
23 | Quản lý công | 7340403 | 90 |
24 |
Chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
7229010 | 40 |
25 | Truyền thông quốc tế | 7320107 | 50 |
26 |
Chuyên ngành Thông tin đối ngoại
|
610 | 50 |
27 |
Quan hệ quốc tế
Chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế
|
611 | 50 |
28 |
Quan hệ quốc tế
Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu
|
614 | 40 |
29 |
Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp
|
615 | 50 |
30 |
Quan hệ công chúng
Chuyên ngành Truyền thông marketing
|
616 | 80 |
31 | Quảng cáo | 7310110 | 40 |
32 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Học viện Báo chí và Tuyên truyền như sau:
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Báo chí |
Báo in |
R05: 25,4 R06: 24,4 R15, R19: 24,9 R16: 26,4 |
8,45 |
D01, R22: 34,35 D72, R25: 33,85 D78, R26: 35,35 |
8,9 |
D01, R22: 34,97 D72, R25: 34,47 D78, R26: 35,97 |
9,05 |
D01: 35,48 |
9,15 |
Báo phát thanh |
R05: 25,65 R06: 24,65 R15, R19: 25,15 R16: 26,65 |
8,75 |
D01, R22: 34,7 D72, R25: 34,2 D78, R26: 35,7 |
9,02 |
D01, R22: 35,22 D72, R25: 34,72 D78, R26: 36,22 |
9,10 |
D01: 35,75 |
9,29 |
|
Báo truyền hình |
R05: 26,75 R06: 25,5 R15, R19: 26 R16: 28 |
9,00 |
D01, R22: 35,44 D72, R25: 34,94 D78, R26: 37,19 |
9,25 |
D01, R22: 35,73 D72, R25: 35,23 D78, R26: 37,23 |
9,32 |
D01: 35,96 |
|
|
Báo mạng điện tử |
R05: 25,9 R06: 25,15 R15, R19: 25,65 R16: 27,15 |
8,72 |
D01, R22: 35 D72, R25: 34,5 D78, R26: 36,5 |
9,1 |
D01, R22: 35,48 D72, R25: 34,98 D78, R26: 36,98 |
9,18 |
D01: 35,65 |
9,28 |
|
Báo truyền hình chất lượng cao |
R05: 25,7 R06: 24,7 R15, R19: 25,2 R16: 26,2 |
8,69 |
D01, R22: 34,44 D72, R25: 33,94 D78, R26: 35,44 |
9,02 |
D01, R22: 34,80 D72, R25: 34,30 D78, R26: 35,80 |
9,15 |
|
|
|
Báo mạng điện tử chất lượng cao |
R05: 25 R06: 24 R15, R19: 24,5 R16: 25,5 |
8,43 |
D01, R22: 33,88 D72, R25: 33,38 D78, R26: 34,88 |
8,92 |
D01, R22: 34,42 D72, R25: 33,92 D78, R26: 35,42 |
8,94 |
|
|
|
Ảnh báo chí |
R07, R20: 24,1 R08: 24,6 R09: 23,6 R17: 25,35 |
8,00 |
D01, R22: 34,23 D72, R25: 33,37 D78, R26: 34,73 |
8,95 |
D01, R22: 35,00 D72, R25: 34,50 D78, R26: 35,50 |
8,93 |
D01: 35,63 |
9,15 |
|
Quay phim truyền hình |
R11, R12, R13, R21: 19 R18: 19,75 |
7,00 |
33,33 |
8,56 |
34,49 |
8,8 |
D01: 35,73 |
9,02 |
|
Truyền thông đại chúng |
A16: 26,27 C15: 27,77 D01, R22: 26,77 |
9,50 |
D01, R22: 26,55 A16: 26,05 C15: 27,8 |
9,26 |
D01, R22: 26,65 A16: 26,15 C15: 27,90 |
9,34 |
D01: 26,80 A01: 26,80 A16: 26,30 C15: 28,05 |
9,41 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
A16: 27,1 C15: 28,6 D01, R22: 27,6 |
9,63 |
D01, R22: 27,25 A16: 26,75 C15: 29,25 |
9,62 |
D01, R22: 27,18 A16: 26,68 C15: 28,68 |
9,45 |
D01: 27,00 A01: 27,00 A16: 26,50 C15: 28,25 |
9,45 |
|
Triết học |
23 |
7,80 |
24,15 |
8,15 |
24,22 |
8,5 |
D01: 25,38 A01: 25,38 A16: 25,38 C15: 25,38 |
8,44 |
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
22,5 |
6,90 |
24 | 8,15 | 23,94 | 8,44 |
D01: 25,25 A01: 25,25 A16: 25,25 C15: 25,25 |
8,48 | |
Kinh tế chính trị |
A16: 24,5 C15: 25,5 D01, R22: 25 |
8,50 |
D01, R22: 25,22 A16: 24,72 C15: 25,75 |
8,65 |
D01, R22: 25,10 A16: 24,60 C15: 25,60 |
8,94 |
D01: 25,89 A01: 25,89 A16: 25,39 C15: 26,39 |
8,8 |
|
Kinh tế |
Quản lý kinh tế |
A16: 24,98 C15: 25,98 D01, R22: 25,48 |
8,90 |
D01, R22: 25,8 A16: 24,55 C15: 26,3 |
8,76 |
D01, R22: 25,80 A16: 24,55 C15: 26,30 |
9,00 |
D01: 26,26 |
8,88 |
Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) |
A16: 24,3 C15: 25,3 D01, R22: 24,8 |
8,80 |
D01, R22: 25,14 A16: 23,89 C15: 25,39 |
8,24 |
D01, R22: 25,30 A16: 24,05 C15: 25,55 |
8,90 |
|
|
|
Kinh tế và Quản lý |
A16: 24,95 C15: 25,95 D01, R22: 25,45 |
8,75 |
D01, R22: 25,6 A16: 24,35 C15: 26,1 |
8,77 |
D01, R22: 25,73 A16: 24,48 C15: 26,23 |
8,93 |
|
|
|
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
Công tác tổ chức |
A16: 22,75 C15: 23,5 D01, R22: 23 |
7,70 |
D01, R22: 23,38 A16: 22,88 C15: 23,88 |
8,14 |
D01, R22: 23,81 A16: 23,31 C15: 24,31
|
8,50 |
D01: 25,18 A01: 25,18 A16: 24,68 C15: 25,43 |
8,52 |
Công tác dân vận |
A16: 17,25 C15: 17,75 D01, R22: 17,25 |
7,00 |
D01, R22: 23,38 A16: 22,88 C15: 23,88
|
8,14 |
D01, R22: 23,81 A16: 23,31 C15: 24,31 |
8,50 |
|||
Chính trị học |
Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa |
23,05 |
7,50 |
D01, R22: 24,15 A16: 24,15 C15: 24,15 |
8,18 |
24,48 |
8,50 |
D01: 25,52 |
8,26 |
Chính trị phát triển |
22,25 |
6,90 |
23,9 |
8,05 |
24,45 |
8,41 |
D01: 25,60 |
8,59 |
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
22 |
6,90 |
23,83 |
8,0 |
24,17 |
8,41 |
D01: 25,45 |
8,52 |
|
Văn hóa phát triển |
23,75 |
7,90 |
24,3 |
8,37 |
24,50 |
8,66 |
|
|
|
Chính sách công |
23 |
7,50 |
24,08 |
8,15 |
23,72 |
8,38 |
|
|
|
Truyền thông chính sách |
24,75 |
8,25 |
25,15 |
8,6 |
25,07 |
8,75 |
D01: 25,85 |
8,72 |
|
Xuất bản |
Biên tập xuất bản |
A16: 25,25 C15: 26,25 D01, R22: 25,75 |
8,90 |
D01, R22: 25,75 A16: 25,25 C15: 26,25 |
8,9 |
D01, R22:25,53 A16: 25,03 C15: 26,03 |
9,08 |
D01: 26,20 A01: 26,20 A16: 25,70 C15: 26,70 |
9,04 |
Xuất bản điện tử |
A16: 24,9 C15: 25,9 D01, R22: 25,4 |
8,80 |
D01, R22: 25,53 A16: 25,03 C15: 26,03 |
8,85 |
D01, R22:25,50 A16: 25,00 C15: 26,00 |
9,00 |
D01: 26,27 A01: 26,27 A16: 25,77 C15: 26,77 |
9,02 |
|
Xã hội học |
A16: 24,4 C15: 25,4 D01, R22: 24,9 |
8,70 |
D01, R22: 24,96 A16: 24,46 C15: 25,46 |
8,17 |
D01, R22: 25,35 A16: 24,85 C15: 25,85 |
8,8 |
D01: 25,80 A01: 25,80 A16: 25,30 C15: 26,30 |
|
|
Công tác xã hội |
A16: 24 C15: 25 D01, R22: 24,5 |
8,60 |
D01, R22: 24,57 A16: 24,07 C15: 25,07 |
8,54 |
D01, R22:25,00 A16: 24,50 C15: 25,50 |
8,65 |
D01: 25,70 A01: 25,70 A16: 25,20 C15: 26,20 |
8,79 |
|
Quản lý công |
24,65 |
8,50 |
24,68 |
8,48 |
24,25 |
8,6 |
D01: 25,61 A01: 25,61 A16: 25,61 C15: 25,61 |
8,5 |
|
Quản lý nhà nước |
Quản lý xã hội |
24 |
8,35 |
24,5 |
8,38 |
24,92 |
8,60 |
D01: 25,88 |
8,51 |
Quản lý hành chính nhà nước |
24 |
8,50 |
24,7 |
8,6 |
24,70 |
8,70 |
|||
Lịch sử |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
C00: 35,4 C03: 33,4 C19: 34,9 D14: 33,4 |
8,70 |
C00: 37,5 C03: 35,5 C19: 37,5 D14, R23: 35,5 |
8,95 |
C00: 28,56 C03: 26,56 C19: 28,56 D14, R23: 26,56 |
9,10 |
C00: 38,12 C03: 36,12 C19: 38,12 D14: 36,12 |
9,09 |
Truyền thông quốc tế |
D01, R24: 36,51 D72, R25: 36,01 D78, R26: 37,51 |
9,60 |
D01, R22: 35,99 D72, R25: 35,48 D78, R26: 36,99 |
9,6 |
D01, R22: 36,06 D72, R25: 35,56 D78, R26: 37,31 A01, R27: 36,06 |
9,36 |
D01: 35,90 A01: 35,90 D72: 35,40 D78: 37,15 |
9,50 |
|
Quan hệ quốc tế |
Thông tin đối ngoại |
D01, R24: 35,95 D72, R25: 35,45 D78, R26: 36,95 |
9,42 |
D01, R22: 34,77 D72, R25: 34,27 D78, R26: 35,77 |
9,08 |
D01, R22: 35,60 D72, R25: 35,10 D78, R26: 36,60 A01, R27: 35,60 |
9,33 |
D01: 35,00 |
9,24 |
Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế |
D01, R24: 35,85 D72, R25: 35,35 D78, R26: 36,85 |
9,42 |
D01, R22: 34,67 D72, R25: 34,17 D78, R26: 35,67 |
9,2 |
D01, R22: 35,52 D72, R25: 35,02 D78, R26: 36,52 A01, R27: 35,52 |
9,40 |
D01: 35,20 A01: 35,20 D72: 34,70 D78: 36,20 |
9,37 |
|
Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu |
D01, R24: 35,92 D72, R25: 35,42 D78, R26: 36,92 |
9,50 |
D01, R22: 34,67 D72, R25: 34,26 D78, R26: 35,76 |
9,1 |
D01, R22: 35,17 D72, R25: 34,67 D78, R26: 36,17 A01, R27: 35,17 |
9,26 |
D01: 35,57 A01: 35,57 D72: 35,07 D78: 36,57 |
9,46 |
|
Quan hệ công chúng |
Quan hệ công chúng chuyên nghiệp |
D01, R24: 36,82 D72, R25: 36,32 D78, R26: 38,07 |
9,57 |
D01, R22: 36,35 D72, R25: 35,85 D78, R26: 37,6 |
9,4 |
D01, R22: 36,52 D72, R25: 36,02 D78, R26: 38,02 A01, R27: 36,52 |
9,50 |
D01: 36,45 A01: 36,45 D72: 35,95 D78: 37,70 |
|
Truyền thông marketing |
D01, R24: 36,32 D72, R25: 35,82 D78, R26: 35,57 |
9,60 |
D01, R22: 35,34 D72, R25: 34,84 D78, R26: 36,59 |
9,6 |
D01, R22: 35,47 D72, R25: 34,97 D78, R26: 36,97 A01, R27: 35,47 |
9,36 |
D01: 36,13 A01: 36,13 D72: 35,63 D78: 37,38 |
9,55 |
|
Quảng cáo |
D01, R24: 36,3 D72, R25: 35,8 D78, R26: 36,8 |
9,27 |
D01, R22: 35,45 D72, R25: 34,95 D78, R26: 35,95 |
9,2 |
D01, R22: 36,02 D72, R25: 35,52 D78, R26: 36,52 A01, R27: 36,02 |
9,45 |
D01: 35,58 A01: 35,58 D72: 35,08 D78: 36,08 |
9,4 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D01, R24: 36,15 D72, R25: 35,65 D78, R26: 36,65 |
9,45 |
D01, R22: 35,04 D72, R25: 34,54 D78, R26: 35,79 |
9,16 |
D01, R22: 35,00 D72, R25: 34,50 D78, R26: 35,75 A01, R27: 35,00 |
9,19 |
D01: 35,20 A01: 35,20 D72: 34,70 D78: 35,95 |
9,42 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.