CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Cập nhật: 18/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
  • Tên tiếng Anh: Academy of Journalism & Communication (AJC)
  • Mã trường: HBT
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: 36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
  • SĐT: (84-024) 37.546.963
  • Email: [email protected]
  • Website: https://ajc.hcma.vn
  • Facebook: www.facebook.com/ajc.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đạt yêu cầu xét tuyển theo quy định của Học viện về học lực, hạnh kiểm bậc THPT.
  • Thí sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét học bạ;
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp;
  • Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT;
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Thí sinh dự tuyển theo tất cả các phương thức xét tuyển phải đáp ứng các điều kiện:
    • Kết quả xếp loại học lực lớp 10, 11, 12 bậc THPT đạt 6.5 trở lên;
    • Hạnh kiểm năm lớp 10, 11, 12 bậc THPT xếp loại Khá trở lên;
  • Thí sinh xét tuyển theo phương thức xét học bạ và xét kết hợp và các ngành thuộc nhóm 1: điểm TBC 6 học kỳ môn Ngữ văn THPT đạt từ 7.0 trở lên.
  • Thí sinh xét tuyển theo phương thức xét học bạ và xét kết hợp vào ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản thuộc nhóm 1, ngành Xã hội học thuộc nhóm 2 và các ngành thuộc nhóm 4: điểm TBC 6 học kỳ môn tiếng Anh đạt từ 7.0 điểm trở lên.
  • Xét tuyển đối với thí sinh tự do: Nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm 2023, 2024. Không nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước đó.

5. Học phí

  • Các ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) được miễn học phí.
  • Các ngành khác hệ đại trà (dự kiến) 506.000VNĐ/ tín chỉ (chương trình toàn khóa 143 tín chỉ).Các ngành (theo theo định mức kinh tế - kỹ thuật): Quảng cáo, Quan hệ công chứng chuyên nghiệp, Quan hệ chính trị & Truyền thông quốc tế, Thông tin đối ngoại, Ngôn ngữ Anh, Xã hội học, Biên tập xuất bản (dự kiến) 1.058.000VNĐ/ tín chỉ (chưa bao gồm 13 tín chỉ Giáo dục Thể chất, Giáo dục Quốc phòng - An ninh)
  • Lộ trình tăng học phí cho từng năm theo hướng dẫn của Chính phủ và Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh.

II. Các ngành tuyển sinh 

TT
Ngành học
Mã ngành/ Chuyên ngành
Tổng chỉ tiêu
1
Chuyên ngành Báo in
602 50
2
Báo chí
Chuyên ngành Báo phát thanh
604 50
3
Báo chí
Chuyên ngành Báo truyền hình
605 90
4
Báo chí
Chuyên ngành Báo mạng điện tử
607 90
5
Báo chí
Chuyên ngành Ảnh báo chí
603 40
6
Báo chí
Chuyên ngành Quay phim truyền hình
606 40
7 Truyền thông đại chúng 7320105 100
8 Truyền thông đa phương tiện 7320104 150
9 Triết học 7229001 40
10 Chủ nghĩa xã hội khoa học 7229008 40
11 Kinh tế chính trị 7310102 40
12
Chuyên ngành Quản lý kinh tế
527 150
13
Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa
530 100
14
Chính trị học
Chuyên ngành Chính trị phát triển
531 50
15
Chính trị học
chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh
533 40
16
Chính trị học
Chuyên ngành Truyền thông chính sách
538 50
17 532 100
18 7310202 90
19
Chuyên ngành Biên tập xuất bản
801 50
20
Xuất bản
Chuyên ngành Xuất bản điện tử
802 50
21 Xã hội học 7310301 50
22 Công tác xã hội 7760101 50
23 Quản lý công 7340403 90
24

Lịch sử

Chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

7229010 40
25 Truyền thông quốc tế 7320107 50
26
Chuyên ngành Thông tin đối ngoại
610 50
27
Quan hệ quốc tế
Chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế
611 50
28
Quan hệ quốc tế
Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu 
614 40
29
Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp
615 50
30
Quan hệ công chúng
Chuyên ngành Truyền thông marketing 
616 80
31 Quảng cáo 7310110 40
32 Ngôn ngữ Anh 7220201 50

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Học viện Báo chí và Tuyên truyền như sau:


Ngành


Chuyên ngành

Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ













Báo chí

Báo in

R05: 25,4

R06: 24,4

R15, R19: 24,9

R16: 26,4

8,45

D01, R22: 34,35

D72, R25: 33,85

D78, R26: 35,35

8,9

D01, R22: 34,97

D72, R25: 34,47

D78, R26: 35,97

9,05

D01: 35,48
D72: 34,98
D78: 36,48

9,15

Báo phát thanh

R05: 25,65

R06: 24,65

R15, R19: 25,15

R16: 26,65

8,75

D01, R22: 34,7

D72, R25: 34,2

D78, R26: 35,7

9,02

D01, R22: 35,22

D72, R25: 34,72

D78, R26: 36,22

9,10

D01: 35,75
D72: 35,25
D78: 36,75

9,29

Báo truyền hình

R05: 26,75

R06: 25,5

R15, R19: 26

R16: 28

9,00

D01, R22: 35,44

D72, R25: 34,94

D78, R26: 37,19

9,25

D01, R22: 35,73

D72, R25: 35,23

D78, R26: 37,23

9,32

D01: 35,96
D72: 35,46
D78: 37,21

 

Báo mạng điện tử

R05: 25,9

R06: 25,15

R15, R19: 25,65

R16: 27,15

8,72

D01, R22: 35

D72, R25: 34,5

D78, R26: 36,5

9,1

D01, R22: 35,48

D72, R25: 34,98

D78, R26: 36,98

9,18

D01: 35,65
D72: 35,15
D78: 36,90

9,28

Báo truyền hình chất lượng cao

R05: 25,7

R06: 24,7

R15, R19: 25,2

R16: 26,2

8,69

D01, R22: 34,44

D72, R25: 33,94

D78, R26: 35,44

9,02

D01, R22: 34,80

D72, R25: 34,30

D78, R26: 35,80

9,15

 

 

Báo mạng điện tử chất lượng cao

R05: 25

R06: 24

R15, R19: 24,5

R16: 25,5

8,43

D01, R22: 33,88

D72, R25: 33,38

D78, R26: 34,88

8,92

D01, R22: 34,42

D72, R25: 33,92

D78, R26: 35,42

8,94

 

 

Ảnh báo chí

R07, R20: 24,1

R08: 24,6

R09: 23,6

R17: 25,35

8,00

D01, R22: 34,23

D72, R25: 33,37

D78, R26: 34,73

8,95

D01, R22: 35,00

D72, R25: 34,50

D78, R26: 35,50

8,93

D01: 35,63
D72: 35,13
D78: 36,13

9,15

Quay phim truyền hình

R11, R12, R13, R21: 19

R18: 19,75

7,00

33,33

8,56

34,49

8,8

D01: 35,73
D72: 35,48
D78: 35,73

9,02

Truyền thông đại chúng

 

A16: 26,27

C15: 27,77

D01, R22: 26,77

9,50

D01, R22: 26,55

A16: 26,05

C15: 27,8

9,26

D01, R22: 26,65

A16: 26,15

C15: 27,90

9,34

D01: 26,80

A01: 26,80

A16: 26,30

C15: 28,05

9,41

Truyền thông đa phương tiện

 

A16: 27,1

C15: 28,6

D01, R22: 27,6

9,63

D01, R22: 27,25

A16: 26,75

C15: 29,25

9,62

D01, R22: 27,18

A16: 26,68

C15: 28,68

9,45

D01: 27,00

A01: 27,00

A16: 26,50

C15: 28,25

9,45

Triết học

 

23

7,80

24,15

8,15

24,22

8,5

D01: 25,38

A01: 25,38

A16: 25,38

C15: 25,38

8,44

Chủ nghĩa xã hội khoa học

  22,5

6,90

24 8,15 23,94 8,44

D01: 25,25

A01: 25,25

A16: 25,25

C15: 25,25

8,48

Kinh tế chính trị

 

A16: 24,5

C15: 25,5

D01, R22: 25

8,50

D01, R22: 25,22

A16: 24,72

C15: 25,75

8,65

D01, R22: 25,10

A16: 24,60

C15: 25,60

8,94

D01: 25,89

A01: 25,89

A16: 25,39

C15: 26,39

8,8





Kinh tế

Quản lý kinh tế

A16: 24,98

C15: 25,98

D01, R22: 25,48

8,90

D01, R22: 25,8

A16: 24,55

C15: 26,3

8,76

D01, R22: 25,80

A16: 24,55

C15: 26,30

9,00

D01: 26,26
A01: 25,76
A16: 25,51
C15: 26,76

8,88

Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)

A16: 24,3

C15: 25,3

D01, R22: 24,8

8,80

D01, R22: 25,14

A16: 23,89

C15: 25,39

8,24

D01, R22: 25,30

A16: 24,05

C15: 25,55

8,90

 

 

Kinh tế và Quản lý

A16: 24,95

C15: 25,95

D01, R22: 25,45

8,75

D01, R22: 25,6

A16: 24,35

C15: 26,1

8,77

D01, R22: 25,73

A16: 24,48

C15: 26,23

8,93

 

 

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

Công tác tổ chức

A16: 22,75

C15: 23,5

D01, R22: 23

7,70

D01, R22: 23,38

A16: 22,88

C15: 23,88

8,14

D01, R22: 23,81

A16: 23,31

C15: 24,31

 

8,50

D01: 25,18

A01: 25,18

A16: 24,68

C15: 25,43

8,52

Công tác dân vận

A16: 17,25

C15: 17,75

D01, R22: 17,25

7,00

D01, R22: 23,38

A16: 22,88

C15: 23,88

 

8,14

D01, R22: 23,81

A16: 23,31

C15: 24,31

8,50




Chính trị học

Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa

23,05

7,50

D01, R22: 24,15

A16: 24,15

C15: 24,15

8,18

24,48

8,50

D01: 25,52
A01: 25,52
A16: 25,52
C15: 25,52

8,26

Chính trị phát triển

22,25

6,90

23,9

8,05

24,45

8,41

D01: 25,60
A01: 25,60
A16: 25,60
C15: 25,60

8,59

Tư tưởng Hồ Chí Minh

22

6,90

23,83

8,0

24,17

8,41

D01: 25,45
A01: 25,45
A16: 25,45
C15: 25,45

8,52

Văn hóa phát triển

23,75

7,90

24,3

8,37

24,50

8,66

 

 

Chính sách công

23

7,50

24,08

8,15

23,72

8,38

 

 

Truyền thông chính sách

24,75

8,25

25,15

8,6

25,07

8,75

D01: 25,85
A01: 25,60
A16: 25,60
C15: 26,35

8,72

Xuất bản

Biên tập xuất bản

A16: 25,25

C15: 26,25

D01, R22: 25,75

8,90

D01, R22: 25,75

A16: 25,25

C15: 26,25

8,9

D01, R22:25,53

A16: 25,03

C15: 26,03

9,08

D01: 26,20

A01: 26,20

A16: 25,70

C15: 26,70

9,04

Xuất bản điện tử

A16: 24,9

C15: 25,9

D01, R22: 25,4

8,80

D01, R22: 25,53

A16: 25,03

C15: 26,03

8,85

D01, R22:25,50

A16: 25,00

C15: 26,00

9,00

D01: 26,27

A01: 26,27

A16: 25,77

C15: 26,77

9,02

Xã hội học

 

A16: 24,4

C15: 25,4

D01, R22: 24,9

8,70

D01, R22: 24,96

A16: 24,46

C15: 25,46

8,17

D01, R22: 25,35

A16: 24,85

C15: 25,85

8,8

D01: 25,80

A01: 25,80

A16: 25,30

C15: 26,30

 

Công tác xã hội

 

A16: 24

C15: 25

D01, R22: 24,5

8,60

D01, R22: 24,57

A16: 24,07

C15: 25,07

8,54

D01, R22:25,00

A16: 24,50

C15: 25,50

8,65

D01: 25,70

A01: 25,70

A16: 25,20

C15: 26,20

8,79

Quản lý công

 

24,65

8,50

24,68

8,48

24,25

8,6

D01: 25,61

A01: 25,61

A16: 25,61

C15: 25,61

8,5

Quản lý nhà nước

Quản lý xã hội

24

8,35

24,5

8,38

24,92

8,60

 

D01: 25,88
A01: 25,88
A16: 25,88
C15: 25,88

8,51
Quản lý hành chính nhà nước

24

8,50

24,7

8,6

24,70

8,70


Lịch sử

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

C00: 35,4

C03: 33,4

C19: 34,9

D14: 33,4

8,70

C00: 37,5

C03: 35,5

C19: 37,5

D14, R23: 35,5

8,95

C00: 28,56

C03: 26,56

C19: 28,56

D14, R23: 26,56

9,10

C00: 38,12

C03: 36,12

C19: 38,12

D14: 36,12

9,09

Truyền thông quốc tế

 

D01, R24: 36,51

D72, R25: 36,01

D78, R26: 37,51

9,60

D01, R22: 35,99

D72, R25: 35,48

D78, R26: 36,99

9,6

D01, R22: 36,06

D72, R25: 35,56

D78, R26: 37,31

A01, R27: 36,06

9,36

D01: 35,90

A01: 35,90

D72: 35,40

D78: 37,15

9,50







Quan hệ quốc tế

Thông tin đối ngoại

D01, R24: 35,95

D72, R25: 35,45

D78, R26: 36,95

9,42

D01, R22: 34,77

D72, R25: 34,27

D78, R26: 35,77

9,08

D01, R22: 35,60

D72, R25: 35,10

D78, R26: 36,60

A01, R27: 35,60

9,33

D01: 35,00
A01: 35,00
D72: 34,50
D78: 36,00

9,24

Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

D01, R24: 35,85

D72, R25: 35,35

D78, R26: 36,85

9,42

D01, R22: 34,67

D72, R25: 34,17

D78, R26: 35,67

9,2

D01, R22: 35,52

D72, R25: 35,02

D78, R26: 36,52

A01, R27: 35,52

9,40

D01: 35,20

A01: 35,20

D72: 34,70

D78: 36,20

9,37

Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu

D01, R24: 35,92

D72, R25: 35,42

D78, R26: 36,92

9,50

D01, R22: 34,67

D72, R25: 34,26

D78, R26: 35,76

9,1

D01, R22: 35,17

D72, R25: 34,67

D78, R26: 36,17

A01, R27: 35,17

9,26

D01: 35,57

A01: 35,57

D72: 35,07

D78: 36,57

9,46





Quan hệ công chúng

Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

D01, R24: 36,82

D72, R25: 36,32

D78, R26: 38,07

9,57

D01, R22: 36,35

D72, R25: 35,85

D78, R26: 37,6

9,4

D01, R22: 36,52

D72, R25: 36,02

D78, R26: 38,02

A01, R27: 36,52

9,50

D01: 36,45

A01: 36,45

D72: 35,95

D78: 37,70

 

Truyền thông marketing

D01, R24: 36,32

D72, R25: 35,82

D78, R26: 35,57

9,60

D01, R22: 35,34

D72, R25: 34,84

D78, R26: 36,59 

9,6

D01, R22: 35,47

D72, R25: 34,97

D78, R26: 36,97

A01, R27: 35,47

9,36

D01: 36,13

A01: 36,13

D72: 35,63

D78: 37,38

9,55

Quảng cáo

 

D01, R24: 36,3

D72, R25: 35,8

D78, R26: 36,8

9,27

D01, R22: 35,45

D72, R25: 34,95

D78, R26: 35,95

9,2

D01, R22: 36,02

D72, R25: 35,52

D78, R26: 36,52

A01, R27: 36,02

9,45

D01: 35,58

A01: 35,58

D72: 35,08

D78: 36,08

9,4

Ngôn ngữ Anh

 

D01, R24: 36,15

D72, R25: 35,65

D78, R26: 36,65

9,45

D01, R22: 35,04

D72, R25: 34,54

D78, R26: 35,79

9,16

D01, R22: 35,00

D72, R25: 34,50

D78, R26: 35,75

A01, R27: 35,00

9,19

D01: 35,20

A01: 35,20

D72: 34,70

D78: 35,95

9,42

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật