A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
- Tên tiếng Anh: Academy of Journalism & Communication (AJC)
- Mã trường: HBT
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: 36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
- SĐT: (84-024) 37.546.963
- Email: [email protected]
- Website: https://ajc.hcma.vn
- Facebook: www.facebook.com/ajc.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian nộp hồ sơ xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đạt yêu cầu xét tuyển theo quy định của Học viện về học lực, hạnh kiểm bậc THPT.
- Thí sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét học bạ;
- Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp;
- Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Thí sinh dự tuyển theo tất cả các phương thức xét tuyển phải đáp ứng các điều kiện:
- Kết quả xếp loại học lực lớp 10, 11, 12 bậc THPT đạt 6.5 trở lên;
- Hạnh kiểm năm lớp 10, 11, 12 bậc THPT xếp loại Khá trở lên;
- Thí sinh xét tuyển theo phương thức xét học bạ và xét kết hợp và các ngành thuộc nhóm 1: điểm TBC 6 học kỳ môn Ngữ văn THPT đạt từ 7.0 trở lên.
- Thí sinh xét tuyển theo phương thức xét học bạ và xét kết hợp vào ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản thuộc nhóm 1, ngành Xã hội học thuộc nhóm 2 và các ngành thuộc nhóm 4: điểm TBC 6 học kỳ môn tiếng Anh đạt từ 7.0 điểm trở lên.
- Xét tuyển đối với thí sinh tự do: Nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm 2023, 2024. Không nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đối với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước đó.
5. Học phí
- Các ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) được miễn học phí.
- Các ngành khác hệ đại trà (dự kiến) 506.000VNĐ/ tín chỉ (chương trình toàn khóa 143 tín chỉ).Các ngành (theo theo định mức kinh tế - kỹ thuật): Quảng cáo, Quan hệ công chứng chuyên nghiệp, Quan hệ chính trị & Truyền thông quốc tế, Thông tin đối ngoại, Ngôn ngữ Anh, Xã hội học, Biên tập xuất bản (dự kiến) 1.058.000VNĐ/ tín chỉ (chưa bao gồm 13 tín chỉ Giáo dục Thể chất, Giáo dục Quốc phòng - An ninh)
- Lộ trình tăng học phí cho từng năm theo hướng dẫn của Chính phủ và Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh.
II. Các ngành tuyển sinh
TT |
Ngành học |
Mã ngành/ Chuyên ngành |
Tổng chỉ tiêu |
1 |
Chuyên ngành Báo in
|
602 | 50 |
2 |
Báo chí
Chuyên ngành Báo phát thanh
|
604 | 50 |
3 |
Báo chí
Chuyên ngành Báo truyền hình
|
605 | 90 |
4 |
Báo chí
Chuyên ngành Báo mạng điện tử
|
607 | 90 |
5 |
Báo chí
Chuyên ngành Ảnh báo chí
|
603 | 40 |
6 |
Báo chí
Chuyên ngành Quay phim truyền hình
|
606 | 40 |
7 | Truyền thông đại chúng | 7320105 | 100 |
8 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | 150 |
9 | Triết học | 7229001 | 40 |
10 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 7229008 | 40 |
11 | Kinh tế chính trị | 7310102 | 40 |
12 |
Chuyên ngành Quản lý kinh tế
|
527 | 150 |
13 |
Chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa
|
530 | 100 |
14 |
Chính trị học
Chuyên ngành Chính trị phát triển
|
531 | 50 |
15 |
Chính trị học
chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh |
533 | 40 |
16 |
Chính trị học
Chuyên ngành Truyền thông chính sách
|
538 | 50 |
17 | 532 | 100 | |
18 | 7310202 | 90 | |
19 |
Chuyên ngành Biên tập xuất bản
|
801 | 50 |
20 |
Xuất bản
Chuyên ngành Xuất bản điện tử
|
802 | 50 |
21 | Xã hội học | 7310301 | 50 |
22 | Công tác xã hội | 7760101 | 50 |
23 | Quản lý công | 7340403 | 90 |
24 |
Chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
7229010 | 40 |
25 | Truyền thông quốc tế | 7320107 | 50 |
26 |
Chuyên ngành Thông tin đối ngoại
|
610 | 50 |
27 |
Quan hệ quốc tế
Chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế
|
611 | 50 |
28 |
Quan hệ quốc tế
Chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu
|
614 | 40 |
29 |
Chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp
|
615 | 50 |
30 |
Quan hệ công chúng
Chuyên ngành Truyền thông marketing
|
616 | 80 |
31 | Quảng cáo | 7310110 | 40 |
32 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Học viện Báo chí và Tuyên truyền như sau:
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Báo chí |
Báo in |
R05: 25,4 R06: 24,4 R15, R19: 24,9 R16: 26,4 |
8,45 |
D01, R22: 34,35 D72, R25: 33,85 D78, R26: 35,35 |
8,9 |
D01, R22: 34,97 D72, R25: 34,47 D78, R26: 35,97 |
9,05 |
D01: 35,48 |
9,15 |
Báo phát thanh |
R05: 25,65 R06: 24,65 R15, R19: 25,15 R16: 26,65 |
8,75 |
D01, R22: 34,7 D72, R25: 34,2 D78, R26: 35,7 |
9,02 |
D01, R22: 35,22 D72, R25: 34,72 D78, R26: 36,22 |
9,10 |
D01: 35,75 |
9,29 |
|
Báo truyền hình |
R05: 26,75 R06: 25,5 R15, R19: 26 R16: 28 |
9,00 |
D01, R22: 35,44 D72, R25: 34,94 D78, R26: 37,19 |
9,25 |
D01, R22: 35,73 D72, R25: 35,23 D78, R26: 37,23 |
9,32 |
D01: 35,96 |
|
|
Báo mạng điện tử |
R05: 25,9 R06: 25,15 R15, R19: 25,65 R16: 27,15 |
8,72 |
D01, R22: 35 D72, R25: 34,5 D78, R26: 36,5 |
9,1 |
D01, R22: 35,48 D72, R25: 34,98 D78, R26: 36,98 |
9,18 |
D01: 35,65 |
9,28 |
|
Báo truyền hình chất lượng cao |
R05: 25,7 R06: 24,7 R15, R19: 25,2 R16: 26,2 |
8,69 |
D01, R22: 34,44 D72, R25: 33,94 D78, R26: 35,44 |
9,02 |
D01, R22: 34,80 D72, R25: 34,30 D78, R26: 35,80 |
9,15 |
|
|
|
Báo mạng điện tử chất lượng cao |
R05: 25 R06: 24 R15, R19: 24,5 R16: 25,5 |
8,43 |
D01, R22: 33,88 D72, R25: 33,38 D78, R26: 34,88 |
8,92 |
D01, R22: 34,42 D72, R25: 33,92 D78, R26: 35,42 |
8,94 |
|
|
|
Ảnh báo chí |
R07, R20: 24,1 R08: 24,6 R09: 23,6 R17: 25,35 |
8,00 |
D01, R22: 34,23 D72, R25: 33,37 D78, R26: 34,73 |
8,95 |
D01, R22: 35,00 D72, R25: 34,50 D78, R26: 35,50 |
8,93 |
D01: 35,63 |
9,15 |
|
Quay phim truyền hình |
R11, R12, R13, R21: 19 R18: 19,75 |
7,00 |
33,33 |
8,56 |
34,49 |
8,8 |
D01: 35,73 |
9,02 |
|
Truyền thông đại chúng |
A16: 26,27 C15: 27,77 D01, R22: 26,77 |
9,50 |
D01, R22: 26,55 A16: 26,05 C15: 27,8 |
9,26 |
D01, R22: 26,65 A16: 26,15 C15: 27,90 |
9,34 |
D01: 26,80 A01: 26,80 A16: 26,30 C15: 28,05 |
9,41 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
A16: 27,1 C15: 28,6 D01, R22: 27,6 |
9,63 |
D01, R22: 27,25 A16: 26,75 C15: 29,25 |
9,62 |
D01, R22: 27,18 A16: 26,68 C15: 28,68 |
9,45 |
D01: 27,00 A01: 27,00 A16: 26,50 C15: 28,25 |
9,45 |
|
Triết học |
23 |
7,80 |
24,15 |
8,15 |
24,22 |
8,5 |
D01: 25,38 A01: 25,38 A16: 25,38 C15: 25,38 |
8,44 |
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
22,5 |
6,90 |
24 | 8,15 | 23,94 | 8,44 |
D01: 25,25 A01: 25,25 A16: 25,25 C15: 25,25 |
8,48 | |
Kinh tế chính trị |
A16: 24,5 C15: 25,5 D01, R22: 25 |
8,50 |
D01, R22: 25,22 A16: 24,72 C15: 25,75 |
8,65 |
D01, R22: 25,10 A16: 24,60 C15: 25,60 |
8,94 |
D01: 25,89 A01: 25,89 A16: 25,39 C15: 26,39 |
8,8 |
|
Kinh tế |
Quản lý kinh tế |
A16: 24,98 C15: 25,98 D01, R22: 25,48 |
8,90 |
D01, R22: 25,8 A16: 24,55 C15: 26,3 |
8,76 |
D01, R22: 25,80 A16: 24,55 C15: 26,30 |
9,00 |
D01: 26,26 |
8,88 |
Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) |
A16: 24,3 C15: 25,3 D01, R22: 24,8 |
8,80 |
D01, R22: 25,14 A16: 23,89 C15: 25,39 |
8,24 |
D01, R22: 25,30 A16: 24,05 C15: 25,55 |
8,90 |
|
|
|
Kinh tế và Quản lý |
A16: 24,95 C15: 25,95 D01, R22: 25,45 |
8,75 |
D01, R22: 25,6 A16: 24,35 C15: 26,1 |
8,77 |
D01, R22: 25,73 A16: 24,48 C15: 26,23 |
8,93 |
|
|
|
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
Công tác tổ chức |
A16: 22,75 C15: 23,5 D01, R22: 23 |
7,70 |
D01, R22: 23,38 A16: 22,88 C15: 23,88 |
8,14 |
D01, R22: 23,81 A16: 23,31 C15: 24,31
|
8,50 |
D01: 25,18 A01: 25,18 A16: 24,68 C15: 25,43 |
8,52 |
Công tác dân vận |
A16: 17,25 C15: 17,75 D01, R22: 17,25 |
7,00 |
D01, R22: 23,38 A16: 22,88 C15: 23,88
|
8,14 |
D01, R22: 23,81 A16: 23,31 C15: 24,31 |
8,50 |
|||
Chính trị học |
Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa |
23,05 |
7,50 |
D01, R22: 24,15 A16: 24,15 C15: 24,15 |
8,18 |
24,48 |
8,50 |
D01: 25,52 |
8,26 |
Chính trị phát triển |
22,25 |
6,90 |
23,9 |
8,05 |
24,45 |
8,41 |
D01: 25,60 |
8,59 |
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
22 |
6,90 |
23,83 |
8,0 |
24,17 |
8,41 |
D01: 25,45 |
8,52 |
|
Văn hóa phát triển |
23,75 |
7,90 |
24,3 |
8,37 |
24,50 |
8,66 |
|
|
|
Chính sách công |
23 |
7,50 |
24,08 |
8,15 |
23,72 |
8,38 |
|
|
|
Truyền thông chính sách |
24,75 |
8,25 |
25,15 |
8,6 |
25,07 |
8,75 |
D01: 25,85 |
8,72 |
|
Xuất bản |
Biên tập xuất bản |
A16: 25,25 C15: 26,25 D01, R22: 25,75 |
8,90 |
D01, R22: 25,75 A16: 25,25 C15: 26,25 |
8,9 |
D01, R22:25,53 A16: 25,03 C15: 26,03 |
9,08 |
D01: 26,20 A01: 26,20 A16: 25,70 C15: 26,70 |
9,04 |
Xuất bản điện tử |
A16: 24,9 C15: 25,9 D01, R22: 25,4 |
8,80 |
D01, R22: 25,53 A16: 25,03 C15: 26,03 |
8,85 |
D01, R22:25,50 A16: 25,00 C15: 26,00 |
9,00 |
D01: 26,27 A01: 26,27 A16: 25,77 C15: 26,77 |
9,02 |
|
Xã hội học |
A16: 24,4 C15: 25,4 D01, R22: 24,9 |
8,70 |
D01, R22: 24,96 A16: 24,46 C15: 25,46 |
8,17 |
D01, R22: 25,35 A16: 24,85 C15: 25,85 |
8,8 |
D01: 25,80 A01: 25,80 A16: 25,30 C15: 26,30 |
|
|
Công tác xã hội |
A16: 24 C15: 25 D01, R22: 24,5 |
8,60 |
D01, R22: 24,57 A16: 24,07 C15: 25,07 |
8,54 |
D01, R22:25,00 A16: 24,50 C15: 25,50 |
8,65 |
D01: 25,70 A01: 25,70 A16: 25,20 C15: 26,20 |
8,79 |
|
Quản lý công |
24,65 |
8,50 |
24,68 |
8,48 |
24,25 |
8,6 |
D01: 25,61 A01: 25,61 A16: 25,61 C15: 25,61 |
8,5 |
|
Quản lý nhà nước |
Quản lý xã hội |
24 |
8,35 |
24,5 |
8,38 |
24,92 |
8,60 |
D01: 25,88 |
8,51 |
Quản lý hành chính nhà nước |
24 |
8,50 |
24,7 |
8,6 |
24,70 |
8,70 |
|||
Lịch sử |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
C00: 35,4 C03: 33,4 C19: 34,9 D14: 33,4 |
8,70 |
C00: 37,5 C03: 35,5 C19: 37,5 D14, R23: 35,5 |
8,95 |
C00: 28,56 C03: 26,56 C19: 28,56 D14, R23: 26,56 |
9,10 |
C00: 38,12 C03: 36,12 C19: 38,12 D14: 36,12 |
9,09 |
Truyền thông quốc tế |
D01, R24: 36,51 D72, R25: 36,01 D78, R26: 37,51 |
9,60 |
D01, R22: 35,99 D72, R25: 35,48 D78, R26: 36,99 |
9,6 |
D01, R22: 36,06 D72, R25: 35,56 D78, R26: 37,31 A01, R27: 36,06 |
9,36 |
D01: 35,90 A01: 35,90 D72: 35,40 D78: 37,15 |
9,50 |
|
Quan hệ quốc tế |
Thông tin đối ngoại |
D01, R24: 35,95 D72, R25: 35,45 D78, R26: 36,95 |
9,42 |
D01, R22: 34,77 D72, R25: 34,27 D78, R26: 35,77 |
9,08 |
D01, R22: 35,60 D72, R25: 35,10 D78, R26: 36,60 A01, R27: 35,60 |
9,33 |
D01: 35,00 |
9,24 |
Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế |
D01, R24: 35,85 D72, R25: 35,35 D78, R26: 36,85 |
9,42 |
D01, R22: 34,67 D72, R25: 34,17 D78, R26: 35,67 |
9,2 |
D01, R22: 35,52 D72, R25: 35,02 D78, R26: 36,52 A01, R27: 35,52 |
9,40 |
D01: 35,20 A01: 35,20 D72: 34,70 D78: 36,20 |
9,37 |
|
Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu |
D01, R24: 35,92 D72, R25: 35,42 D78, R26: 36,92 |
9,50 |
D01, R22: 34,67 D72, R25: 34,26 D78, R26: 35,76 |
9,1 |
D01, R22: 35,17 D72, R25: 34,67 D78, R26: 36,17 A01, R27: 35,17 |
9,26 |
D01: 35,57 A01: 35,57 D72: 35,07 D78: 36,57 |
9,46 |
|
Quan hệ công chúng |
Quan hệ công chúng chuyên nghiệp |
D01, R24: 36,82 D72, R25: 36,32 D78, R26: 38,07 |
9,57 |
D01, R22: 36,35 D72, R25: 35,85 D78, R26: 37,6 |
9,4 |
D01, R22: 36,52 D72, R25: 36,02 D78, R26: 38,02 A01, R27: 36,52 |
9,50 |
D01: 36,45 A01: 36,45 D72: 35,95 D78: 37,70 |
|
Truyền thông marketing |
D01, R24: 36,32 D72, R25: 35,82 D78, R26: 35,57 |
9,60 |
D01, R22: 35,34 D72, R25: 34,84 D78, R26: 36,59 |
9,6 |
D01, R22: 35,47 D72, R25: 34,97 D78, R26: 36,97 A01, R27: 35,47 |
9,36 |
D01: 36,13 A01: 36,13 D72: 35,63 D78: 37,38 |
9,55 |
|
Quảng cáo |
D01, R24: 36,3 D72, R25: 35,8 D78, R26: 36,8 |
9,27 |
D01, R22: 35,45 D72, R25: 34,95 D78, R26: 35,95 |
9,2 |
D01, R22: 36,02 D72, R25: 35,52 D78, R26: 36,52 A01, R27: 36,02 |
9,45 |
D01: 35,58 A01: 35,58 D72: 35,08 D78: 36,08 |
9,4 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D01, R24: 36,15 D72, R25: 35,65 D78, R26: 36,65 |
9,45 |
D01, R22: 35,04 D72, R25: 34,54 D78, R26: 35,79 |
9,16 |
D01, R22: 35,00 D72, R25: 34,50 D78, R26: 35,75 A01, R27: 35,00 |
9,19 |
D01: 35,20 A01: 35,20 D72: 34,70 D78: 35,95 |
9,42 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]