1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2025, nhà trường tuyển sinh theo 4 phương thức:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025
* Xét tuyển theo kết quả học tập bậc trung học phổ thông
* Xét tuyển theo điểm bài thi đánh giá V-SAT của ĐHTN
* Xét tuyển thẳng
Áp dụng cho các đối tượng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, cụ thể như sau:
* Đối với học sinh quốc tế và học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc đã tốt nghiệp THPT các trường quốc tế tại Việt Nam
Đối với học sinh quốc tế:
- Đã tốt nghiệp THPT
- Có sức khoẻ tốt
- Không vi phạm pháp luật tại các nước sở tại
Đối với thí sinh Việt Nam đã học và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài, thí sinh đã tốt nghiệp THPT các trường Quốc tế tại Việt Nam:
- Đã tốt nghiệp THPT
- Có điểm kết quả học tập THPT từ đạt điểm D trở lên (điểm học bạ được quy đổi sang thang điểm 10 theo tổ hợp môn: Toán – Anh – Khoa học hoặc Toán – Anh và 1 môn tự chọn khác) hoặc kết quả kiểm tra kiến thức tiếng Việt và tiếng Anh theo quy định của Trường.
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
STT | Các chuyên ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7620105 | 100 | A00 A09 B00 C00 C02 C20 D01 D14 C04 A07 |
|
2 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 60 | |
3 | Công nghệ thực phẩm | 75401010 | 80 | |
4 | Công nghệ thực phẩm | 7540101_CTTT | 50 | |
5 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 7489001 | 100 | |
6 | Đảm bảo chất lượng & An toàn thực phẩm | 7540106 | 60 | |
7 | Dược liệu và hợp chất thiên nhiên | 7549002 | 60 | |
8 | Khoa học & Quản lý môi trường | 7904492_CTTT | 50 | |
9 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 60 | |
10 | Khoa học môi trường | 7440301 | 60 | |
11 | 7340120 | 60 | ||
12 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 70 | |
13 | Kinh tế nông nghiệp | 7906425_CTTT | 50 | |
14 | 7620205 | 60 | ||
15 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 100 | |
16 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620101 | 80 | |
17 | Quản lý đất đai | 7850103 | 80 | |
18 | Quản lý du lịch quốc tế | 7810204_CTTT | 50 | |
19 | Quản lý kinh tế | 7310110 | 60 | |
20 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 7580109 | 60 | |
21 | 7850101 | 60 | ||
22 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | 60 | |
23 | Quản lý thông tin | 7320205 | 60 | |
24 | Tài chính - Kế toán | 7340301 | 70 | |
25 | 7640101 | 200 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|||
1 |
Chăn nuôi |
15 |
15 |
15,5 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
2 |
Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược - Thú y) |
15 |
16 |
15,5 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
3 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15 |
18,5 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
4 |
Công nghệ sinh học |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
5 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
6 |
Quản lý đất đai |
15 |
16 |
16,5 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
7 |
Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản |
15 |
16 |
16,5 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
8 |
Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên) |
15 |
16 |
16,5 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
9 |
Khoa học cây trồng |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
10 |
Lâm sinh |
15 |
15 |
20 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
11 |
Quản lý tài nguyên rừng |
15 |
15 |
20 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
12 |
Khoa học môi trường |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
15 |
20 |
15,00 |
15,00 |
- |
14 |
Kinh tế nông nghiệp |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
15 |
Phát triển nông thôn |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
- |
16 |
Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) |
15 |
17 |
19 |
16,00 |
16,00 |
16,00 |
17 |
Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến) |
15 |
17 |
19 |
16,00 |
16,00 |
16,00 |
18 |
Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến) |
15 |
17 |
15 |
16,00 |
16,00 |
16,00 |
19 |
Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Kinh doanh xuất nhập khẩu nông sản) |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
20 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
15 |
15 |
20 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
21 |
Quản lý thông tin |
15 |
15 |
17 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
22 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
- |
23 |
Dược liệu và hợp chất TN |
|
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
24 | Quản lý du lịch quốc tế |
|
|
|
16,00 |
16,00 |
16,00 |
25 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo |
|
|
|
|
|
15,00 |
26 | Tài chính - Kế toán |
|
|
|
|
|
15,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.