CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên

Cập nhật: 18/03/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry (TUAF)
  • Mã trường: DTN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • SĐT: 02806.275 999
  • Email: [email protected]
  • Website: http://tuaf.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/www.tuaf.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
  • Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2025, nhà trường tuyển sinh theo 4 phương thức: 

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kỳ thi THPT 2025;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả ghi trong học bạ THPT;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá năng lực của ĐHTN;
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy định của Bộ GD&ĐT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

  • Học phí dự kiến trong năm tuyển sinh dao động: 1.500.000 - 1.800.000VNĐ/ tháng.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Các chuyên ngành đào tạo Mã ngành
1

Chăn nuôi

Chuyên ngành:

  • Chăn nuôi thú Y
7620105
2 Công nghệ sinh học 7420201
3 Công nghệ thực phẩm 75401010
4 Công nghệ thực phẩm (CTTT) 7905419
5 Công nghệ và đổi mới sáng tạo 7489001
6 Đảm bảo chất lượng & An toàn thực phẩm 7540106
7 Dược liệu và hợp chất thiên nhiên 7549002
8 Khoa học & Quản lý môi trường (CTTT) 7904492
9 Khoa học cây trồng 7620110
10 Khoa học môi trường 7440301
11

Kinh doanh quốc tế 

Chuyên ngành:

  • Kinh doanh xuất nhập khẩu nông lâm sản
7340120
12 Kinh tế nông nghiệp  7620115
13 Kinh tế nông nghiệp (CTTT) 7906425
14

Lâm sinh

Chuyên ngành:

  • Lâm sinh;
  • Nông lâm kết hợp;
7620205
15 Ngôn ngữ Anh Dự kiến
16 Nông nghiệp công nghệ cao 7620101
17 Quản lý đất đai 7850103
18 Quản lý du lịch quốc tế (CTTT) 7810204
19 Quản lý kinh tế Dự kiến
20 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 7580109
21

Quản lý tài nguyên và môi trường

Chuyên ngành:

  • Quản lý tài nguyên và môi trường;
  • Quản lý tài nguyên và Du lịch sinh thái;
7850101
22 Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) 7620211
23 Quản lý thông tin 7320205
24 Tài chính - Kế toán 7340301
25

Thú Y

Chuyên ngành:

  • Bác sĩ thú Y;
  • Thú cưng;
  • Dược thú Y
7640101

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Chăn nuôi 

15

15

15,5

15,00

15,00

15,00

2

Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược - Thú y)

15

16

15,5

15,00

15,00

15,00

3

Công nghệ thực phẩm

15

15

18,5

15,00

15,00

15,00

4

Công nghệ sinh học

15

15

15

15,00

15,00

15,00

5

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

15

15

15

15,00

15,00

15,00

6

Quản lý đất đai

15

16

16,5

15,00

15,00

15,00

7

Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản

15

16

16,5

15,00

15,00

15,00

8

Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên)

15

16

16,5

15,00

15,00

15,00

9

Khoa học cây trồng

15

15

15

15,00

15,00

15,00

10

Lâm sinh

15

15

20

15,00

15,00

15,00

11

Quản lý tài nguyên rừng

15

15

20

15,00

15,00

15,00

12

Khoa học môi trường

15

15

15

15,00

15,00

15,00

13

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

15

20

15,00

15,00

-

14

Kinh tế nông nghiệp

15

15

15

15,00

15,00

15,00

15

Phát triển nông thôn

15

15

15

15,00

15,00

-

16

Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến)

15

17

19

16,00

16,00

16,00

17

Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến)

15

17

19

16,00

16,00

16,00

18

Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến)

15

17

15

16,00

16,00

16,00

19

Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Kinh doanh xuất nhập khẩu nông sản)

15

15

15

15,00

15,00

15,00

20

Nông nghiệp công nghệ cao

 15

15

20

15,00

15,00

15,00

21

Quản lý thông tin

15

15

17

15,00

15,00

15,00

22

Công nghệ chế biến lâm sản

15

15

15

15,00

15,00

-

23

Dược liệu và hợp chất TN

 

15

15

15,00

15,00

15,00

24 Quản lý du lịch quốc tế 

 

 

 

16,00

16,00

16,00

25 Công nghệ và đổi mới sáng tạo

 

 

 

 

 

15,00

26 Tài chính - Kế toán

 

 

 

 

 

15,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Nông lâm - ĐH Thái Nguyên

Giảng đường D trường Đại học Nông lâm - ĐH Thái Nguyên

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật