1. Thời gian xét tuyển
Thời gian xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và tuyển thẳng
Thời gian xét tuyển theo học bạ THPT (xét tuyển sớm)
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.2.1. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024
4.2.2. Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT
ĐXT = (ĐTBHB kỳ 1-11+ ĐTBHB kỳ 2-11+ ĐTBHB kỳ-12)
4.2.3. Xét tuyển thẳng
4.2.4. Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên dự kiến với sinh viên chính quy:
Lộ trình tăng học phí của Trường căn cứ vào Quyết định hiện hành của Nhà nước.
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển (Theo điểm thi THPT) |
1 |
7549001 |
A09 |
|
2 |
7510406 |
A00 |
|
3 |
7420201 |
A00 |
|
4 |
7540101 |
A00 |
|
5 |
Công nghệ thực phẩm |
7905419 |
A00 |
6 |
Chăn nuôi thú y*1 |
7620105 |
A00 |
7 |
Dược liệu và hợp chất thiên nhiên |
7549002 |
A00 |
8 |
7540106 |
A00 |
|
9 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00 |
10 |
7620115 |
A00 |
|
11 |
Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến)** |
7906425 |
A00 |
12 |
Khoa học & Quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến)** |
7904492 |
A00 |
13 |
7620110 |
A00 |
|
14 |
7440301 |
D01 |
|
15 |
7620205 |
A00 |
|
16 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
7620101 |
A00 |
17 |
7620116 |
A00 B00 |
|
18 |
Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến)** |
7810204 |
A00 |
19 |
7850103 |
A00 |
|
20 |
Quản lý tài nguyên & môi trường |
7850101 |
C00 |
21 |
7620211 |
A01 |
|
22 |
7320205 |
D01 |
|
23 |
Thú y*1 (Chuyên ngành : Bác sĩ thú y ; Dược Thú y; Thú cưng) |
7640101 |
A00 |
Ghi chú:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|||
1 |
Chăn nuôi |
15 |
15 |
15,5 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
2 |
Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược - Thú y) |
15 |
16 |
15,5 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
3 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15 |
18,5 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
4 |
Công nghệ sinh học |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
5 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
6 |
Quản lý đất đai |
15 |
16 |
16,5 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
7 |
Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản |
15 |
16 |
16,5 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
8 |
Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên) |
15 |
16 |
16,5 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
9 |
Khoa học cây trồng |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
10 |
Lâm sinh |
15 |
15 |
20 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
11 |
Quản lý tài nguyên rừng |
15 |
15 |
20 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
12 |
Khoa học môi trường |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
15 |
20 |
15,00 |
15,00 |
- |
14 |
Kinh tế nông nghiệp |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
15 |
Phát triển nông thôn |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
- |
16 |
Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) |
15 |
17 |
19 |
16,00 |
16,00 |
16,00 |
17 |
Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến) |
15 |
17 |
19 |
16,00 |
16,00 |
16,00 |
18 |
Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến) |
15 |
17 |
15 |
16,00 |
16,00 |
16,00 |
19 |
Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Kinh doanh xuất nhập khẩu nông sản) |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
20 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
15 |
15 |
20 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
21 |
Quản lý thông tin |
15 |
15 |
17 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
22 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
- |
23 |
Dược liệu và hợp chất TN |
|
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
24 | Quản lý du lịch quốc tế |
|
|
|
16,00 |
16,00 |
16,00 |
25 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo |
|
|
|
|
|
15,00 |
26 | Tài chính - Kế toán |
|
|
|
|
|
15,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.