CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên

Cập nhật: 14/05/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry (TUAF)
  • Mã trường: DTN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • SĐT: 02806.275 999
  • Email: [email protected]
  • Website: http://tuaf.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/www.tuaf.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
  • Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Năm 2025, nhà trường tuyển sinh theo 4 phương thức: 

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kỳ thi THPT 2025;
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả ghi trong học bạ THPT;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá năng lực của ĐHTN;
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy định của Bộ GD&ĐT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Xét tuyển theo kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025

  • Trường sẽ có thông báo cụ thể sau khi biết điểm thi tốt nghiệp THPT 2025.

* Xét tuyển theo kết quả học tập bậc trung học phổ thông

  • Áp dụng với tất cả các mã tuyển sinh năm 2025, điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 theo thang điểm 10 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có), đạt từ 15 điểm trở lên.

* Xét tuyển theo điểm bài thi đánh giá V-SAT của ĐHTN

  • Áp dụng với tất cả các mã tuyển sinh năm 2025 đối với thí sinh có điểm bài thi đánh giá V-SAT từ 75 điểm trở lên.

* Xét tuyển thẳng

Áp dụng cho các đối tượng theo Điều 8 Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, cụ thể như sau:

  • Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đạt giải không quá 03 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tuyển thẳng vào ngành thí sinh đăng ký theo chỉ tiêu phân bổ của ĐHNL
  • Thí sinh đoạt giải nhất trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đạt giải không quá 03 năm tính đến thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tuyển thẳng vào các ngành theo danh mục thông báo của ĐHNL.

* Đối với học sinh quốc tế và học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc đã tốt nghiệp THPT các trường quốc tế tại Việt Nam

Đối với học sinh quốc tế:

- Đã tốt nghiệp THPT 

- Có sức khoẻ tốt

- Không vi phạm pháp luật tại các nước sở tại

  • Năng lực tiếng Anh tốt (có chứng chỉ quốc tế hoặc thông qua phỏng vấn – Đối với chương trình đào tạo tiên tiến quốc tế) hoặc chứng chỉ tiếng Việt (đối với các chương trình đại trà).

Đối với thí sinh Việt Nam đã học và tốt nghiệp THPT ở nước ngoài, thí sinh đã tốt nghiệp THPT các trường Quốc tế tại Việt Nam:

- Đã tốt nghiệp THPT

- Có điểm kết quả học tập THPT từ đạt điểm D trở lên (điểm học bạ được quy đổi sang thang điểm 10 theo tổ hợp môn: Toán – Anh – Khoa học hoặc Toán – Anh và 1 môn tự chọn khác) hoặc kết quả kiểm tra kiến thức tiếng Việt và tiếng Anh theo quy định của Trường.

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):

  • Hệ đại trà: Từ 14.100.000 đồng đến 16.400.000 đồng/năm;
  • Chương trình tiên tiến quốc tế: 28.900.000 đồng/năm;
  • Lộ trình tăng học phí của Trường căn cứ vào Quyết định hiện hành của Nhà nước.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Các chuyên ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
1

Chăn nuôi

7620105 100 A00
A09
B00
C00
C02
C20
D01
D14
C04
A07
2 Công nghệ sinh học 7420201 60
3 Công nghệ thực phẩm 75401010 80
4 Công nghệ thực phẩm  7540101_CTTT 50
5 Công nghệ và đổi mới sáng tạo 7489001 100
6 Đảm bảo chất lượng & An toàn thực phẩm 7540106 60
7 Dược liệu và hợp chất thiên nhiên 7549002 60
8 Khoa học & Quản lý môi trường 7904492_CTTT 50
9 Khoa học cây trồng 7620110 60
10 Khoa học môi trường 7440301 60
11

Kinh doanh quốc tế 

7340120 60
12 Kinh tế nông nghiệp  7620115 70
13 Kinh tế nông nghiệp  7906425_CTTT 50
14

Lâm sinh

7620205 60
15 Ngôn ngữ Anh 7220201 100
16 Nông nghiệp công nghệ cao 7620101 80
17 Quản lý đất đai 7850103 80
18 Quản lý du lịch quốc tế  7810204_CTTT 50
19 Quản lý kinh tế 7310110 60
20 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 7580109 60
21

Quản lý tài nguyên và môi trường rừng

7850101 60
22 Quản lý tài nguyên rừng  7620211 60
23 Quản lý thông tin 7320205 60
24 Tài chính - Kế toán 7340301 70
25

Thú Y

7640101 200

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Chăn nuôi 

15

15

15,5

15,00

15,00

15,00

2

Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược - Thú y)

15

16

15,5

15,00

15,00

15,00

3

Công nghệ thực phẩm

15

15

18,5

15,00

15,00

15,00

4

Công nghệ sinh học

15

15

15

15,00

15,00

15,00

5

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

15

15

15

15,00

15,00

15,00

6

Quản lý đất đai

15

16

16,5

15,00

15,00

15,00

7

Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản

15

16

16,5

15,00

15,00

15,00

8

Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên)

15

16

16,5

15,00

15,00

15,00

9

Khoa học cây trồng

15

15

15

15,00

15,00

15,00

10

Lâm sinh

15

15

20

15,00

15,00

15,00

11

Quản lý tài nguyên rừng

15

15

20

15,00

15,00

15,00

12

Khoa học môi trường

15

15

15

15,00

15,00

15,00

13

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

15

20

15,00

15,00

-

14

Kinh tế nông nghiệp

15

15

15

15,00

15,00

15,00

15

Phát triển nông thôn

15

15

15

15,00

15,00

-

16

Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến)

15

17

19

16,00

16,00

16,00

17

Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến)

15

17

19

16,00

16,00

16,00

18

Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến)

15

17

15

16,00

16,00

16,00

19

Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Kinh doanh xuất nhập khẩu nông sản)

15

15

15

15,00

15,00

15,00

20

Nông nghiệp công nghệ cao

 15

15

20

15,00

15,00

15,00

21

Quản lý thông tin

15

15

17

15,00

15,00

15,00

22

Công nghệ chế biến lâm sản

15

15

15

15,00

15,00

-

23

Dược liệu và hợp chất TN

 

15

15

15,00

15,00

15,00

24 Quản lý du lịch quốc tế 

 

 

 

16,00

16,00

16,00

25 Công nghệ và đổi mới sáng tạo

 

 

 

 

 

15,00

26 Tài chính - Kế toán

 

 

 

 

 

15,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Nông lâm - ĐH Thái Nguyên

Giảng đường D trường Đại học Nông lâm - ĐH Thái Nguyên

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật