A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry (TUAF)
- Mã trường: DTN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 02806.275 999
- Email: [email protected]
- Website: http://tuaf.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/www.tuaf.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
- Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2025, nhà trường tuyển sinh theo 4 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kỳ thi THPT 2025;
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả ghi trong học bạ THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá năng lực của ĐHTN;
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng thí sinh theo Quy định của Bộ GD&ĐT.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
- Học phí dự kiến trong năm tuyển sinh dao động: 1.500.000 - 1.800.000VNĐ/ tháng.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Các chuyên ngành đào tạo | Mã ngành |
1 |
Chuyên ngành:
|
7620105 |
2 | Công nghệ sinh học | 7420201 |
3 | Công nghệ thực phẩm | 75401010 |
4 | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | 7905419 |
5 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo | 7489001 |
6 | Đảm bảo chất lượng & An toàn thực phẩm | 7540106 |
7 | Dược liệu và hợp chất thiên nhiên | 7549002 |
8 | Khoa học & Quản lý môi trường (CTTT) | 7904492 |
9 | Khoa học cây trồng | 7620110 |
10 | Khoa học môi trường | 7440301 |
11 |
Chuyên ngành:
|
7340120 |
12 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 |
13 | Kinh tế nông nghiệp (CTTT) | 7906425 |
14 |
Chuyên ngành:
|
7620205 |
15 | Ngôn ngữ Anh | Dự kiến |
16 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620101 |
17 | Quản lý đất đai | 7850103 |
18 | Quản lý du lịch quốc tế (CTTT) | 7810204 |
19 | Quản lý kinh tế | Dự kiến |
20 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | 7580109 |
21 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Chuyên ngành:
|
7850101 |
22 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | 7620211 |
23 | Quản lý thông tin | 7320205 |
24 | Tài chính - Kế toán | 7340301 |
25 |
Chuyên ngành:
|
7640101 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|||
1 |
Chăn nuôi |
15 |
15 |
15,5 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
2 |
Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược - Thú y) |
15 |
16 |
15,5 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
3 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
15 |
18,5 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
4 |
Công nghệ sinh học |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
5 |
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
6 |
Quản lý đất đai |
15 |
16 |
16,5 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
7 |
Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản |
15 |
16 |
16,5 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
8 |
Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên) |
15 |
16 |
16,5 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
9 |
Khoa học cây trồng |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
10 |
Lâm sinh |
15 |
15 |
20 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
11 |
Quản lý tài nguyên rừng |
15 |
15 |
20 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
12 |
Khoa học môi trường |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
15 |
20 |
15,00 |
15,00 |
- |
14 |
Kinh tế nông nghiệp |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
15 |
Phát triển nông thôn |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
- |
16 |
Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) |
15 |
17 |
19 |
16,00 |
16,00 |
16,00 |
17 |
Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến) |
15 |
17 |
19 |
16,00 |
16,00 |
16,00 |
18 |
Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến) |
15 |
17 |
15 |
16,00 |
16,00 |
16,00 |
19 |
Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Kinh doanh xuất nhập khẩu nông sản) |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
20 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
15 |
15 |
20 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
21 |
Quản lý thông tin |
15 |
15 |
17 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
22 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
15 |
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
- |
23 |
Dược liệu và hợp chất TN |
|
15 |
15 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
24 | Quản lý du lịch quốc tế |
|
|
|
16,00 |
16,00 |
16,00 |
25 | Công nghệ và đổi mới sáng tạo |
|
|
|
|
|
15,00 |
26 | Tài chính - Kế toán |
|
|
|
|
|
15,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]