1. Thời gian xét tuyển
2. Hồ sơ xét tuyển
- Đối với xét tuyển theo học bạ THPT:
- Hồ sơ đối với lưu học sinh người nước ngoài
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2021, nhà trường tuyển sinh theo 2 phương thức:
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (50% chỉ tiêu).
- Xét tuyển theo kết quả học tập và rèn luyện ở trường phổ thông (50% chỉ tiêu).
Ngoài ra, Trường xét tuyển thẳng học sinh giỏi, học sinh năng khiếu theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT:
- Phương thức 2: Xét theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ):
5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
6. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên dự kiến với sinh viên chính quy:
Lộ trình tăng học phí của Trường căn cứ vào Quyết định hiện hành của Nhà nước.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn thi/ xét tuyển | Chỉ tiêu |
Nhóm ngành III | ||||
1 | Bất động sản | 7340116 | A00,A02,D10,C00 | 50 |
2 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00,B00,C02,A01 | 50 |
Nhóm ngành IV | ||||
3 | Công nghệ sinh học | 7420201 | B00,B02,B05,B04 | 50 |
4 | Khoa học môi trường | 7440301 | D01,B00,A09,A07 | 50 |
Nhóm ngành V | ||||
5 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00,B00, A09,A07 | 50 |
6 | Chăn nuôi thú y | 7620105 | A00,B00,C02,D01 | 80 |
7 | Đảm bảo CL và An toàn TP | 7540106 | A00,B00,D01,D07 | 80 |
8 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | A09,B03,B00 | 50 |
9 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00,B00,C02 | 50 |
10 | Lâm sinh | 7620205 | A00,B00,C02 | 50 |
11 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A01,A14,B03,B00 | 50 |
12 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00,B00,C02 | 50 |
Nhóm ngành VII | ||||
13 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00,A01,D10,B00 | 100 |
14 |
Quản lý tài nguyên & môi trường (Chuyên ngành Du lịch sinh thái và QL Tài nguyên) |
7850101 | C00,D14,B00,A01 | 50 |
15 | Quản lý thông tin | 7320205 | D01,D84,A07,C20 | 50 |
Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh | ||||
16 | Công nghệ thực phẩm (CTTT) | 7905419 | A00,B00,D08,D01 | 50 |
17 | Kinh tế nông nghiệp (CTTT) | 7906425 | A00,B00,A01,D01 | 50 |
18 | Khoa học & Quản lý MT (CTTT) | 7904492 | A00,B00,A01,D10 | 50 |
Chương trình đào tạo hướng chất lượng cao | ||||
19 | Thú y (Bác sĩ thú y ; dược thú y) | 7640101 | A00,B00,C02,D01 | 100 |
20 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00,B00,C04,D10 | 80 |
21 | Nông nghiệp công nghệ cao | 7620101 | A00,B00,C02 | 80 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên như sau:
Ngành học |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Chăn nuôi thú y |
13 |
13 |
15 |
Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược - Thú y) |
13 |
13 |
15 |
Công nghệ thực phẩm |
13 |
13,5 |
19 |
Công nghệ sinh học |
13 |
13,5 |
18,5 |
Công nghệ sau thu hoạch |
13 |
|
|
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
13 |
13,5 |
15 |
Kỹ thuật thực phẩm |
- |
13,5 |
|
Quản lý đất đai |
13 |
13 |
15 |
Bất động sản |
13 |
13 |
15 |
Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên) |
13 |
13,5 |
15 |
Khoa học cây trồng |
13 |
13,5 |
21 |
Bảo vệ thực vật |
13 |
17 |
15 |
Nông nghiệp |
13 |
|
|
Lâm sinh |
13 |
20 |
15 |
Quản lý tài nguyên rừng |
13 |
18,5 |
15 |
Khoa học môi trường |
13 |
13,5 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
13 |
15 |
|
Kinh tế nông nghiệp |
13 |
13,5 |
15 |
Phát triển nông thôn |
13 |
- |
|
Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) |
13 |
13,5 |
16,5 |
Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến) |
13 |
13,5 |
16,5 |
Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến) |
13 |
14 |
17 |
Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Kinh doanh xuất nhập khẩu nông sản) |
- |
17 |
15 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
- |
13 |
21 |
Kinh doanh nông nghiệp |
- |
16,5 |
16 |
Công nghệ chế biến gỗ |
|
|
19 |
Quản lý thông tin |
|
|
15 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.