CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên

Cập nhật: 21/10/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Agriculture and Forestry (TUAF)
  • Mã trường: DTN
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Xã Quyết Thắng, TP Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • SĐT: 02806.275 999
  • Email: [email protected]
  • Website: http://tuaf.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/www.tuaf.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Thời gian xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 và tuyển thẳng

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thời gian xét tuyển theo học bạ THPT (xét tuyển sớm)

  • Dự kiến từ 15/04/2024 đến trước lọc ảo (theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT).

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
  • Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi THPT năm 2024;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội;
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng thí sinh theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

4.2.1. Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024

  • Dựa vào điểm thi của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024, đạt điểm đảm bảo chất lượng đầu vào được Nhà trường xác định và công bố theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4.2.2. Xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ THPT

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT;
  • Tổng điểm TBC học kỳ 1 + điểm TBC học kỳ 2 (lớp 11) + điểm TBC học kỳ 1 (lớp 12)
  • Hoặc TBC học kỳ 1 + điểm TBC học kỳ 2*2 (lớp 11)
  • Hoặc điểm TBC học kỳ 1 (lớp 12) + điểm TBC học kỳ 2*2 (lớp 12) đạt từ 15 điểm trở lên.

ĐXT = (ĐTBHB kỳ 1-11+ ĐTBHB kỳ 2-11+ ĐTBHB kỳ-12)

4.2.3. Xét tuyển thẳng

  •  Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4.2.4. Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội

  • Căn cứ mức điểm bài thi đánh giá của thí sinh, nhà trường sẽ xác định điểm trúng tuyển theo từng ngành đào tạo.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên dự kiến với sinh viên chính quy:

  • Hệ đại trà: Từ 9.800.000 đồng đến 11.700.000 đồng/năm.
  • Chương trình tiên tiến quốc tế: 28.900.000 đồng/năm.

Lộ trình tăng học phí của Trường căn cứ vào Quyết định hiện hành của Nhà nước.

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn thi/ xét tuyển

(Theo điểm thi THPT)

1

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

A09
B03
B00

2

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00
B00
A09
A07

3

Công nghệ sinh học

7420201

A00
B00
B03
B05

4

Công nghệ thực phẩm*1

7540101

A00
B00
C02
D01

5

Công nghệ thực phẩm
(Chương trình tiên tiến)**

7905419

A00
B00
D08
D01

6

Chăn nuôi thú y*1

7620105

A00
B00
C02
D01

7

Dược liệu và hợp chất thiên nhiên

7549002

A00
B00
C02

8

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

7540106

A00
B00
D01
D07

9

Kinh doanh quốc tế
(Chuyên ngành: Xuất nhập khẩu nông lâm sản)

7340120

A00
B00
C02
A01

10

Kinh tế nông nghiệp

7620115

A00
B00
C02

11

Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến)**

7906425

A00
B00
A01
D01

12

Khoa học & Quản lý môi trường (Chương trình tiên tiến)**

7904492

A00
B00
A01
D10

13

Khoa học cây trồng*

7620110

A00
B00
C02

14

Khoa học môi trường

7440301

D01
B00
A09
A07

15

Lâm sinh

7620205

A00
B00
C02

16

Nông nghiệp công nghệ cao

7620101

A00
B00
C02

17

Phát triển nông thôn

7620116

A00

B00
C02

18

Quản lý du lịch quốc tế (Chương trình tiên tiến)**

7810204

A00
B00
A01
D01

19

Quản lý đất đai*

7850103

A00
A01
D10
B00

20

Quản lý tài nguyên & môi trường
(Chuyên ngành: Quản lý tài nguyên và Du lịch sinh thái)

7850101

C00
D14
B00
A01

21

Quản lý tài nguyên rừng*

7620211

A01
A14
B03
B00

22

Quản lý thông tin

7320205

D01
D84
A07
C20

23

Thú y*1 (Chuyên ngành : Bác sĩ thú y ; Dược Thú y; Thú cưng)

7640101

A00
B00
C02
D01

Ghi chú:

  • (*) Chương trình đào tạo được tổ chức AUN-QA (ASEAN University Network - Quality Assurance) - tổ chức đảm bảo chất lượng của Mạng lưới các trường ĐH Đông Nam Á công nhận đạt chuẩn AUN-QA;
  • (1) Chương trình đào tạo hướng chất lượng cao;
  • (**) Chương trình đào tạo hoàn toàn bằng tiếng Anh.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021

(Xét theo KQ thi THPT)

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Chăn nuôi 

15

15

15,5

15,00

15,00

15,00

2

Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược - Thú y)

15

16

15,5

15,00

15,00

15,00

3

Công nghệ thực phẩm

15

15

18,5

15,00

15,00

15,00

4

Công nghệ sinh học

15

15

15

15,00

15,00

15,00

5

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

15

15

15

15,00

15,00

15,00

6

Quản lý đất đai

15

16

16,5

15,00

15,00

15,00

7

Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản

15

16

16,5

15,00

15,00

15,00

8

Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên)

15

16

16,5

15,00

15,00

15,00

9

Khoa học cây trồng

15

15

15

15,00

15,00

15,00

10

Lâm sinh

15

15

20

15,00

15,00

15,00

11

Quản lý tài nguyên rừng

15

15

20

15,00

15,00

15,00

12

Khoa học môi trường

15

15

15

15,00

15,00

15,00

13

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

15

20

15,00

15,00

-

14

Kinh tế nông nghiệp

15

15

15

15,00

15,00

15,00

15

Phát triển nông thôn

15

15

15

15,00

15,00

-

16

Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến)

15

17

19

16,00

16,00

16,00

17

Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến)

15

17

19

16,00

16,00

16,00

18

Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến)

15

17

15

16,00

16,00

16,00

19

Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Kinh doanh xuất nhập khẩu nông sản)

15

15

15

15,00

15,00

15,00

20

Nông nghiệp công nghệ cao

 15

15

20

15,00

15,00

15,00

21

Quản lý thông tin

15

15

17

15,00

15,00

15,00

22

Công nghệ chế biến lâm sản

15

15

15

15,00

15,00

-

23

Dược liệu và hợp chất TN

 

15

15

15,00

15,00

15,00

24 Quản lý du lịch quốc tế 

 

 

 

16,00

16,00

16,00

25 Công nghệ và đổi mới sáng tạo

 

 

 

 

 

15,00

26 Tài chính - Kế toán

 

 

 

 

 

15,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Nông lâm - ĐH Thái Nguyên

Giảng đường D trường Đại học Nông lâm - ĐH Thái Nguyên

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật