1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển theo học bạ:
Nhận hồ sơ xét tuyển:
- Xét tuyển theo điểm thi THPT 2022 và các hình thức khác: Theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHTN.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2022:
- Xét theo kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ):
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên dự kiến với sinh viên chính quy:
Lộ trình tăng học phí của Trường căn cứ vào Quyết định hiện hành của Nhà nước.
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 |
(Chuyên ngành: Quản lý và kinh doanh bất động sản) |
7340116 | A00,A02,D10,C00 | 50 |
2 |
Chăn nuôi thú y (Chương trình đạt chứng nhận kiểm định AUN-QA) |
7620105 | A00,B00,C02,D01 | 80 |
3 | Công nghệ chế biến lâm sản | 7549001 | A00; A17; A01; A10 | 50 |
4 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00,B00, A09,A07 | 50 |
5 |
(Định hướng: CNSH Nông nghiệp, CNSH thực phẩm, CNSH trong chăn nuôi thú y) |
7420201 | A00, B00, B03, B05 | 50 |
6 |
(Chương trình đạt chứng nhận kiểm định AUN-QA) |
7540101 | A00, B00, C02, D01 | 80 |
7 | Dược liệu và hợp chất thiên nhiên | 7549002 | A00,B00,B08, D07 | 50 |
8 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 7540106 | A00, B00, D01, D07 | 70 |
9 | Khoa học cây trồng | 7620110 | A00,B00,C02, B02 | 50 |
10 | Khoa học môi trường | 7440301 | D01,B00,A09,A07 | 50 |
11 |
(Chuyên ngành: Kinh doanh xuất nhập khẩu nông lâm sản) |
7340120 | A00,B00,C02,A01 | 50 |
12 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | A00,B00,C02 | 50 |
13 |
(Chuyên ngành: Lâm sinh/ Nông lâm kết hợp) |
7620205 | A09,A15, B02,C14 | 50 |
14 | Nông nghiệp công nghệ cao* | 7620101 | A00,B00,C02 | 70 |
15 | Phát triển nông thôn | 7620116 | A00,B00,C02 | 30 |
16 |
(Chuyên ngành: Quản lý đất đai, Địa chính – môi trường) |
7850103 | A00,A01,D10,B00 | 80 |
17 |
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chuyên ngành: Du lịch sinh thái và quản lý tài nguyên; Quản lý tài nguyên Nông lâm nghiệp) |
7850101 | C00,D14,B00,A01 | 50 |
18 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | A09,A15,B02, C20 | 50 |
19 |
(Chuyên ngành: Quản trị hệ thống thông tin) |
7320205 | D01,D84,A07,C20 | 50 |
20 |
(Chuyên ngành: Bác sĩ Thú y; Dược – Thú y)*(Chương trình đạt chứng nhận kiểm định AUN-QA) |
7640101 | A00,B00,C02,D01 | 120 |
Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng tiếng Anh) | ||||
21 | Công nghệ thực phẩm | 7905419 | A00,B00,D08,D01 | 40 |
22 | Khoa học & Quản lý môi trường | 7904492 | A00,B00,A01,D10 | 40 |
23 | Kinh tế nông nghiệp | 7906425 | A00,B00,A01,D01 | 40 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Chăn nuôi thú y |
13 |
15 |
15 |
Thú y (chuyên ngành Thú y; Dược - Thú y) |
13 |
15 |
15 |
Công nghệ thực phẩm |
13,5 |
19 |
15 |
Công nghệ sinh học |
13,5 |
18,5 |
15 |
Công nghệ sau thu hoạch |
|
|
|
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm |
13,5 |
15 |
15 |
Kỹ thuật thực phẩm |
13,5 |
|
|
Quản lý đất đai |
13 |
15 |
15 |
Bất động sản |
13 |
15 |
15 |
Quản lý tài nguyên & môi trường (chuyên ngành Du lịch sinh thái và Quản lý tài nguyên) |
13,5 |
15 |
15 |
Khoa học cây trồng |
13,5 |
21 |
15 |
Bảo vệ thực vật |
17 |
15 |
15 |
Nông nghiệp |
|
|
|
Lâm sinh |
20 |
15 |
15 |
Quản lý tài nguyên rừng |
18,5 |
15 |
15 |
Khoa học môi trường |
13,5 |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15 |
|
|
Kinh tế nông nghiệp |
13,5 |
15 |
15 |
Phát triển nông thôn |
- |
|
15 |
Khoa học & Quản lý môi trường (chương trình tiên tiến) |
13,5 |
16,5 |
15 |
Công nghệ thực phẩm (chương trình tiên tiến) |
13,5 |
16,5 |
15 |
Kinh tế nông nghiệp (chương trình tiên tiến) |
14 |
17 |
15 |
Kinh doanh quốc tế (chuyên ngành Kinh doanh xuất nhập khẩu nông sản) |
17 |
15 |
15 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
13 |
21 |
|
Kinh doanh nông nghiệp |
16,5 |
16 |
|
Công nghệ chế biến gỗ |
|
19 |
|
Quản lý thông tin |
|
15 |
15 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
|
|
15 |
Nông nghiệp công nghệ cao |
|
|
15 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.