1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm học 2020 – 2021, Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội xét tuyển Cử nhân các ngành đào tạo đại học do Đại học Quốc gia Hà Nội cấp bằng theo các phương thức sau:
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
Lưu ý: Các chứng chỉ quốc tế phải còn hạn sử dụng tại thời điểm xét tuyển.
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
6. Học phí
Học phí các ngành quy định như sau:
Ngành đào tạo |
Đơn vị cấp bằng |
Học phí |
Ghi chú |
Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh) |
ĐHQGHN |
186.520.000 VNĐ/sinh viên/khoá học |
Tương đương 8.000 USD/sinh viên/khoá học |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh) |
ĐHQGHN |
186.520.000 VNĐ/sinh viên/khoá học |
Tương đương 8.000 USD/sinh viên/khoá học |
Hệ thống thông tin quản lý (đào tạo bằng tiếng Anh) |
ĐHQGHN |
167.868.000 VNĐ/sinh viên/khoá học |
Tương đương 7.200 USD/sinh viên/khoá học |
Tin học và kỹ thuật máy tính (chương trình liên kết quốc tế do ĐHQGHN cấp bằng đào tạo bằng tiếng Anh) |
ĐHQGHN |
167.868.000 VNĐ/sinh viên/khoá học |
Tương đương 7.200 USD/sinh viên/khoá học |
Phân tích dữ liệu kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh) |
ĐHQGHN |
186.520.000 VNĐ/sinh viên/khoá học |
Tương đương 8.000 USD/sinh viên/khoá học |
Marketing (đào tạo bằng tiếng Anh) |
ĐHQGHN và trường ĐH HELP - Malaysia |
326.410.000 VNĐ/sinh viên/khoá học Mức học phí đã bao gồm tiền học phí của 01 học kỳ sinh viên học tại ĐH HELP - Malaysia |
Tương đương 14.000 USD/ sinh viên/ 1 khóa học |
Quản lý (đào tạo bằng tiếng Anh) |
ĐHQGHN và trường ĐH Keuka - Hoa Kỳ |
456.974.000 VNĐ/ sinh viên/ khóa học Mức học phí đã bao gồm tiền học phí của 01 học kỳ sinh viên học ĐH Keuka - Hoa Kỳ |
Tương đương 19.600 USD/ sinh viên/ khóa học |
Các ngành đào tạo |
Mã xét tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo kết quả thi THPT |
Xét theo phương thức khác |
|||
QHQO1 |
A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 |
208 |
52 |
|
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán |
QHQO2 |
A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 |
144 |
36 |
QHQO3 |
A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 |
80 |
20 |
|
Tin học và kỹ thuật máy tính |
QHQO4 |
A00, A01, D01, D03, D06, D90, D91, D94 |
64 |
16 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
QHQO5 |
A00, A01, D01, D03, D06, D90, D91, D94 |
64 |
16 |
(Chương trình đào tạo cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và ĐH Keuka - Hoa Kỳ) |
QHQO6 |
A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 |
48 |
12 |
Quản lý (Chương trình đào tạo cấp 2 bằng ĐH của ĐHQGHN và ĐH Keuka - Hoa Kỳ) |
QHQO7 |
A00, A01, D01, D03, D06, D96, D97, DD0 |
32 |
08 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 | Năm 2020 |
Kinh doanh quốc tế | 18.5 |
20.5 |
23,25 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán | 16.75 |
18.75 |
20,5 |
Hệ thống thông tin quản lý | 15.1 |
17 |
19,5 |
Tin học và Kỹ thuật máy tính | 15 |
17 |
19 |
Phân tích dự liệu kinh doanh |
17 |
21 |
|
Marketing (Song bằng VNU-HELP) |
|
18 |
|
Quản lý (Song bằng VNU-Keuka) |
|
17 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: tuyensinhso.com@gmail.com
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.