1. Thời gian xét tuyển
- Phương thức 1: Thời gian đăng ký xét tuyển dự kiến từ ngày 15/6/2020 - 30/6/2020.
- Phương thức 2: Thí sinh gửi hồ sơ đăng ký đến Sở GDĐT trước 17 giờ 00 20/7/2020.
- Phương thức 3: Thời gian đăng ký từ ngày 15/7 – 15/8/2020.
- Phương thức 4: Thời gian đăng ký từ ngày 15/7 – 15/8/2020.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phương thức 1: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 3: Thí sinh thực hiện 3 bước:
+ Bước 1: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại http://tuyensinh.vnuhcm.edu.vn và khai báo
thông tin theo hướng dẫn cho đến khi hệ thống;
+ Bước 2: Gửi hồ sơ về phòng Đào tạo (B001) của Trường theo địa chỉ 10-12 Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp.HCM, Hồ sơ gồm có:
- Phương thức 4: Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến qua cổng thông tin: thinangluc.vnuhcm.edu.vn, và thực hiện theo hướng dẫn trên hệ thống.
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Trường có sử dụng điểm thi từ kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.
- Trường không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ.
- Đảm bảo về quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường.
* Điểm xét tuyển là thang điểm 30, được tính theo công thức: (tổng điểm ba môn thi sau khi nhân đôi MÔN CHÍNH) x 3 ÷ 4, làm tròn 2 chữ số thập phân.
5.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
6. Học phí
Học phí của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP. HCM như sau:
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
Theo xét KQ thi THPT |
Theo phương thức
khác |
|||
Giáo dục học |
7140101 |
C00, C01, D01, B00 | 75 | 40 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01 | 100 | 100 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao |
7220201_CLC |
D01 | 65 | 65 |
7220202 | D01, D02 | 43 | 22 | |
7220203 | D01, D03 | 56 | 29 | |
7220204 | D01, D04 | 84 | 55 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng |
7220204_CLC | D01, D04 | 28 | 27 |
Ngôn ngữ Đức (**) |
7220205 | D01, D05 | 40 | 40 |
7220206 | D01, D03, D05 | 33 | 17 | |
Ngôn ngữ Italia |
7220208 | D01, D03, D05 | 33 | 17 |
7229001 | C00, A01, D01, D14 | 39 | 21 | |
7229010 | C00, D01, D14 | 65 | 35 | |
7229020 | C00, D01, D14 | 48 | 32 | |
7229030 | C00, D01, D14 | 75 | 50 | |
7229040 | C00, D01, D14 | 42 | 28 | |
7310206 | D01, D14 | 60 | 60 | |
Quan hệ Quốc tế - Chất lượng cao |
7310206_CLC | D01, D14 | 40 | 40 |
7310301 | C00, A00, D01, D14 | 84 | 56 | |
7310302 | C00, D01, D14 | 39 | 21 | |
7310401 | C00, B00, D01, D14 | 63 | 62 | |
7310501 | C00, A01, D01, D15 | 62 | 33 | |
7310608 | D01, D04, D14 | 93 | 62 | |
7310613 | D01, D06, D14 | 48 | 47 | |
Nhật Bản học - Chất lượng cao |
7310613_CLC | D01, D06, D14 | 30 | 30 |
7310614 | D01, D14 | 73 | 72 | |
7320101 | C00, D01, D14 | 50 | 50 | |
Báo chí - Chất lượng cao |
7320101_CLC | C00, D01, D14 | 30 | 30 |
7320104 | D01, D14, D15 | 30 | 30 | |
7320201 | A01, C00, D01, D14 | 39 | 21 | |
7320205 | A01, C00, D01, D14 | 39 | 21 | |
7320303 | C00, D01, D14 | 43 | 22 | |
7580112 | A01, C00, D01, D14 | 43 | 22 | |
Đô thị học - Phân hiệu Bến Tre | 7580112_BT (*) |
A01, C00, D01, D14 | 23 | 12 |
7760101 | C00, D01, D14 | 59 | 31 | |
7810103 | C00, D01, D14 | 58 | 57 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao | 7810103_CLC | C00, D01, D14 | 30 | 30 |
Việt Nam học (***) |
7340406_NN | Xét tuyển bằng chứng chỉ năng lực tiếng Việt cho người nước ngoài | 0 | 50 |
Tôn giáo học (dự kiến) |
7229009 | C00, D01, D14 | 33 | 17 |
Quản trị văn phòng (Dự kiến) |
7340406 | C00, D01, D14 | 33 | 17 |
(*) Mã ngành có đuôi ”_BT”: xét tuyển theo diện đào tạo nguồn nhân lực cho khu vực Tây Nam bộ và Tây Nguyên, học tại Phân hiệu ĐH Quốc gia TP.HCM - tỉnh Bến Tre. Thí sinh phải có hộ khẩu thường trú từ 36 tháng trở lên tại các tỉnh trong khu vực nêu trên.
(**) Ngành dự kiến tuyển sinh chương trình chất lượng cao đối với những thí sinh trúng tuyển vào ngành.
(***) Ngành chỉ tuyển sinh cho đối tượng là người nước ngoài.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia TP. HCM như sau:
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
|
Giáo dục học |
19.8 (C00) 17.8 (B00, C01, D01) |
620 |
19 |
B00, D01: 21,25 C00, C01: 22,15 |
600 |
Ngôn ngữ Anh |
23.2 |
775 |
25 |
26,17 |
880 |
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao |
|
|
24,5 |
25,65 |
880 |
Ngôn ngữ Nga |
18.1 |
615 |
19,8 |
20 |
630 |
Ngôn ngữ Pháp |
20.6 |
650 |
21,7 |
D03: 22,75 D01: 23,2 |
730 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
22.03 |
670 |
23,6 |
25,2 |
818 |
Ngôn ngữ Đức |
20.2 |
650 |
22,5 (D01) 20,25 (D05) |
D05: 22 D01: 23 |
730 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
19.3 |
626 |
21,9 |
22,5 |
660 |
Ngôn ngữ Italia |
18.8 |
630 |
20 |
21,5 |
610 |
Triết học |
19.25 (C00) 17.25 (A01, D01, D14) |
630 |
19,5 |
A01, D01, D14: 21,25 C00: 21,75 |
600 |
Lịch sử |
19.1 (C00) 18.1 (D01, D14) |
630 |
21,3 |
D01, D14: 22 C00: 22,5 |
600 |
Ngôn ngữ học |
22 |
625 |
21,7 |
D01, D14: 23,5 C00: 24,3 |
680 |
Văn học |
22.4 (C00) 21.4 (D01, D14) |
625 |
21,3 |
D01, D14: 24,15 C00: 24,65 |
680 |
Văn hoá học |
21.5 (C00) 20.5 (D01, D14) |
620 |
23 |
D01, D14: 24,75 C00: 25,6 |
650 |
Quan hệ quốc tế |
22.6 |
750 |
24,3 |
D14: 25,6 D01: 26 |
850 |
Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao |
|
|
24,3 |
D14: 25,4 D01: 25,7 |
850 |
Xã hội học |
20.5 (C00) 19.5 (A00, D01, D14) |
620 |
22 |
A00, D01, D14: 24 C00: 25 |
640 |
Nhân học |
19.75 (C00) 18.75 (D01, D14) |
630 |
20,3 |
D01, D14: 21,75 C00: 22,25 |
600 |
Tâm lý học |
23.2 (C00) 22.2 (B00, D01, D14) |
760 |
23,78 (C00, B00) 23,5 (D01, D14) |
B00, D01, D14: 25,9 C00: 26,6 |
840 |
Địa lý học |
21.25 (C00) 20.25 (A01, D01, D15) |
620 |
21,1 |
A01, D01, D15: 22,25 C00: 22,75 |
600 |
Đông phương học |
21.6 |
690 |
22,85 |
D04, D14: 24,45 D01: 24,65 |
765 |
Nhật Bản học |
22.6 |
759 |
23,61 |
D06, D14: 25,2 D01: 25,65 |
818 |
Nhật bản học - Chất lượng cao |
|
|
23,3 |
D06, D14: 24,5 D01: 25 |
800 |
Hàn Quốc học |
22.25 |
750 |
23,45 |
25,2 |
818 |
Báo chí |
24.6 (C00) 22.6 (D01, D14) |
750 |
24,7 (C00) 24,1 (D01, D14) |
D01, D14: 26,15 C00: 27,5 |
820 |
Báo chí - Chất lượng cao |
|
|
23,3 |
D01, D14: 25,4 C00: 26,8 |
820 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
24,3 |
D14, D15: 26,25 D01: 27 |
880 |
Thông tin - thư viện |
17 (C00) 16.5 (A01, D01, D14) |
630 |
19,5 |
A01, D01, D14: 21 C00: 21,25 |
600 |
Quản lý thông tin |
|
|
21 |
A01, D01, D14: 23,75 C00: 25,4 |
620 |
Lưu trữ học |
20.25 (C00) 19.25 (D01,D14) |
630 |
20,5 |
D01, D14: 22,75 C00: 24,25 |
608 |
Đô thị học |
17 |
630 |
20,2 |
A01, D01, D14: 22,1 C00: 23,1 |
600 |
Công tác xã hội |
20 (C00) 19 (D01, D14) |
620 |
20,8 (C00, D01) 20 (D14) |
D01, D14: 22 C00: 22,8 |
600 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
25,5 (C00) 24,5 (D01, D14) |
D01, D14: 26,25 C00: 27,3 |
825 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chất lượng cao |
|
|
22,85 |
D01, D14: 25 C00: 25,55 |
800 |
Du lịch |
24.9 |
730 |
- |
- |
- |
Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao |
|
|
|
24 |
800 |
Tôn giáo học |
|
|
|
D01, D14: 21 C00: 21,5 |
600 |
Quản trị văn phòng |
|
|
|
D01, D14: 24,5 C00: 26 |
660 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.