CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh

Cập nhật: 28/09/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh University of Natural Resources and Environment (HCMUNRE)
  • Mã trường: DTM
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp chuyên nghiệp - Cao đẳng - Đại học – Liên thông – Tại chức – Văn bằng 2 - Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 236B Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
    • Cơ sở 2: ấp Long Đức 3, xã Tam Phước, thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
  • SĐT: 08.3844.3006
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.hcmunre.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/dhtainguyenmoitruonghcm

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2023;
  • Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập theo học bạ ở bậc THPT từ năm 2017-2023;
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM năm 2023;
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thí sinh theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2023 của Bộ GD&ĐT;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Phương thức 1: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển phù hợp với ngành đào tạo của Trường cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực phải thỏa mãn tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào; ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ thông báo khi có kết quả thi THPT năm 2023.
  • Phương thức 2: Tổng điểm trung bình năm (05) học kỳ (năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành thí sinh đăng ký xét tuyển phải đạt 18,00 điểm trở lên.
  • Phương thức 3: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Nhà trường công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Thực hiện theo quy chế hiện hành của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY

5. Học phí

  • Học phí dự kiến: 336.000 đồng/tín chỉ đối với nhóm ngành kinh tế.
  • Học phí dự kiến: 389.000 đồng/tín chỉ đối với các nhóm ngành khác.

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Ngành xét tuyển

Mã ngành

Tổ hợp XT

Chỉ tiêu 2023

PT1

PT2

PT3

1

Quản trị kinh doanh

CN Quản trị kinh doanh tổng hợp

CN Quản trị kinh doanh bất động sản

7340101

A00, A01

B00, D01

100

90

9

2

Bất động sản

CN Định giá và Quản trị bất động sản

CN Bất động sản sinh thái và Du lịch

7340116

A00, A01

B00, D01

48

45

6

3

Địa chất học

CN Địa chất môi trường

CN Địa chất công trình – Địa chất thủy văn

7440201

A00, A01

A02, B00

10

12

2

4

Khí tượng và khí hậu học

CN Khí tượng khí hậu

CN Công nghệ Kỹ thuật Khí tượng Thủy văn

7440221

A00, A01

B00, D01

10

12

2

5

Thủy văn học

CN Thủy văn

CN Môi trường nước

7440224

A00, A01

B00, D01

10

12

2

6

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

CN Biến đổi khí hậu

CN Kỹ thuật năng lượng

7440298

A00, A01

B00, D01

10

12

2

7

Hệ Thống thông tin

CN  Thương mại điện tử

CN Hệ thống thông tin TN&MT

7480104

A00, A01

B00, D01

20

26

3

8

Công nghệ thông tin

CN Công nghệ phần mềm

CN Tin học Tài nguyên và Môi trường

7480201

A00, A01

B00, D01

85

60

4

9

 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

7510406

A00, A01

A02, B00

40

55

4

10

Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ

CN Trắc địa công trình

CN Kỹ thuật địa chính

CN Công nghệ thông tin địa lý

7520503

A00, A01

A02, B00

80

110

9

11


Quản lý đô thị và công trình

7580106

A00, A01

A02, B00

24

23

2

12

Kỹ thuật cấp thoát nước

7580213

A00, A01

A02, B00

32

44

3

13

Quản lý tài nguyên và môi trường

CN Quản lý tài nguyên và môi trường

CN Môi trường, sức khỏe và an toàn

CN Quản lý và công nghệ môi trường đô thị

7850101

A00, A01

A02, B00

130

110

9

14

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

7850102

A00, A01

B00, D01

48

45

6

15

Quản lý đất đai

CN Địa chính

CN Quy hoạch đất đai

CN Kinh tế và Phát triển đất đai

CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai

CN Giám sát và bảo vệ tài nguyên đất đai

7850103

A00, A01

B00, D01

150

140

9

16

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

7850195

A00, A01

B00, D01

10

12

2

17

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

7850197

A00, A01

B00, D01

10

12

2

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14

14

18

15

20,50

20,0

23,25

15,00

Quản lý đất đai

16,25

15

18

22

21

29,0

26,50

17,00

Quản trị kinh doanh

18,75

16

18

24

21

30,0

26,0

17,00

Địa chất học

14

14

18

15

20,50

20,0

24,75

15,00

Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ

14

14

18

15

20,50

20,0

23,75

15,00

Khí tượng và khí hậu học

14

14

18

15

20,50

19,0

24,75

15,00

Thủy văn học

14

14

18

15

20,50

20,0

24,75

15,00

Công nghệ thông tin

17,25

15

18

24

21

28,50

24,50

17,00

Kỹ thuật cấp thoát nước

14

14

18

15

20,50

20,0

23,50

15,00

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

14

14

18

15

20,50

20,0

23,75

15,00

Hệ thống thông tin

14

15

18

15

20,50

28,0

23,75

15,00

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

15

18

15

20,50

20,0

23,25

16,00

Kỹ thuật tài nguyên nước

14

14

18

15

20,50

20,0

24,75

 

Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo

14

14

18

15

20,50

19,50

24,25

15,00

Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững

14

14

18

15

20,50

20,0

23,75

15,00

Quản lý tổng hợp tài nguyên nước

14

14

18

15

20,50

20,0

23,75

15,00

Quản lý tài nguyên khoáng sản

14

14

18

15

20,50

 

 

 

Bất động sản

 

 

 

 

 

24,0

24,50

16,00

Quản lý đô thị và công trình

 

 

 

 

 

20,0

23,25

16,00

Công nghệ kỹ thuật hóa học

 

 

 

 

 

 

 

15,00

Công nghệ vật liệu

 

 

 

 

 

 

 

15,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
Cổng Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật