1. Thời gian tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2022; gồm có 4 đợt xét tuyển, như sau:
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT:
- Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM: Thời gian nhận hồ sơ sau khi có kết quả của kỳ thi.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển: Thí sinh nộp hồ sơ về Sở Giáo dục và Đào tạo trước ngày 20/5/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển phù hợp với ngành đào tạo của Trường cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực phải thỏa mãn tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào; ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ thông báo khi có kết quả thi THPT năm 2022.
- Phương thức 2: Tổng điểm trung bình năm (05) học kỳ (năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 năm lớp 12) của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành thí sinh đăng ký xét tuyển phải đạt 18,00 điểm trở lên.
- Phương thức 3: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Nhà trường công bố khi có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
NGÀNH XÉT TUYỂN |
MÃ NGÀNH | TỔ HỢP XÉT TUYỂN | CHỈ TIÊU |
7440221 | A00, A01 B00, D01 |
50 | |
- CN Địa chất môi trường - CN Địa chất công trình-Địa chất thủy văn |
7440201 | A00, A01 A02, B00 |
50 |
- CN Thủy văn - CN Quản lý và giảm nhẹ thiên tai |
7440224 | A00, A01 B00, D01 |
50 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
7440298 | A00, A01 B00, D01 |
50 |
7480104 | A00, A01 B00, D01 |
50 | |
7480201 | A00, A01 B00, D01 |
180 | |
- CN Kỹ thuật môi trường - CN Quá trình thiết bị và điều khiển - CN Công nghệ môi trường |
7510406 | A00, A01 B00, A02 |
200 |
- CN Trắc địa công trình - CN Kỹ thuật địa chính - CN Địa tin học |
7520503 | A00, A01 A02, B00 |
100 |
7580212 | A00, A01 A02, B00 |
50 | |
7580213 | A00, A01 A02, B00 |
100 | |
7850101 | A00, A01 A02, B00 |
250 | |
7850102 | A00, A01 B00, D01 |
100 | |
- CN Quản trị kinh doanh bất động sản - CN Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
7340101 | A00, A01 B00, D01 | 120 |
- CN Địa chính - CN Quy hoạch đất đai - CN Hệ thống thông tin quản lý đất đai - CN Định giá và quản trị bất động sản |
7850103 | A00, A01 B00, D01 |
250 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước |
7850195 | A00, A01 B00, D01 |
50 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
7850197 |
A00, A01 B00, D01 |
50 |
Bất động sản |
7340116 |
A00, A01, B00, D01 | 50 |
Quản lý đô thị và công trình |
7580106 |
A00, A01, A02, B00 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
23,25 |
Quản lý đất đai |
16,25 |
15 |
18 |
22 |
21 |
29,0 |
26,50 |
Quản trị kinh doanh |
18,75 |
16 |
18 |
24 |
21 |
30,0 |
26,0 |
Địa chất học |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
24,75 |
Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
23,75 |
Khí tượng và khí hậu học |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
19,0 |
24,75 |
Thủy văn học |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
24,75 |
Công nghệ thông tin |
17,25 |
15 |
18 |
24 |
21 |
28,50 |
24,50 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
23,50 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
23,75 |
Hệ thống thông tin |
14 |
15 |
18 |
15 |
20,50 |
28,0 |
23,75 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
15 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
23,25 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
24,75 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
19,50 |
24,25 |
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
23,75 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
20,0 |
23,75 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản |
14 |
14 |
18 |
15 |
20,50 |
|
|
Bất động sản |
|
|
|
|
|
24,0 |
24,50 |
Quản lý đô thị và công trình |
|
|
|
|
|
20,0 |
23,25 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]l.com
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.