A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Học viện Quản lý Giáo dục
- Tên tiếng Anh: National Academy of Education Managenment (NAEM)
- Mã trường: HVQ
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: 31 Phan Đình Giót - Thanh Xuân - Hà Nội
- SĐT: 04-3864.3352
- Email: [email protected]
- Website: http://naem.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/naem.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (học bạ THPT);
- Phương thức 2: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
- Phương thức 3: Xét tuyển học sinh theo kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do Đại học Quốc gia Hà Nội, Trường ĐHSP Hà Nội, Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2025.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Học phí
- Học viện Quản lý giáo dục thực hiện quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo do Chính phủ ban hành theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021.
- Mức học phí tối đa năm học 2024-2025 đối với các ngành: 16.400.000đ/năm học
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành học | Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu dự kiến |
1 | Quản lý giáo dục | 7140114 |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Tiếng Anh C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Tiếng Anh Tổ hợp mới từ năm 2025:
|
180 |
2 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 |
A00: Toán - Lý - Hóa B00: Toán - Hóa - Sinh C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Tiếng Anh Tổ hợp mới từ năm 2025:
|
200 |
3 | Quản trị văn phòng | 7340101 |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Tiếng Anh C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Tiếng Anh Tổ hợp mới từ năm 2025:
|
120 |
4 | Kinh tế | 7310101 |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Tiếng Anh D01: Văn - Toán - Tiếng Anh D10: Toán - Địa - Tiếng Anh Tổ hợp mới từ năm 2025:
|
100 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
A01: Toán - Lý - Tiếng Anh D01: Văn - Toán - Tiếng Anh D10: Toán - Địa - Tiếng Anh D14: Văn - Sử - Tiếng Anh Tổ hợp mới từ năm 2025:
|
70 |
6 |
Giáo dục học (Giáo dục trẻ rối loạn phát triển) |
7140101 |
A00: Toán - Lý - Hóa B00: Toán - Hóa - Sinh C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Tiếng Anh Tổ hợp mới từ năm 2025:
|
30 |
7 | 7480201 |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Tiếng Anh A02: Toán - Lý - Sinh D01: Văn - Toán - Tiếng Anh Tổ hợp mới từ năm 2025:
|
150 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Học viện Quản lý Giáo dục như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2020 |
Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|||
1 |
Giáo dục học |
15 |
|
|
|
|
15,00 |
2 |
Quản lý giáo dục |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
3 |
Tâm lý học giáo dục |
15 |
19,5 |
22 |
15,00 |
18,00 |
20,00 |
4 |
Quản trị văn phòng |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
5 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
|
|
15.0; Môn Tiếng Anh đạt điểm từ 5.0 trở lên
|
18.0; Điểm tiếng Anh các học kỳ: học kỳ 1 năm 11, học kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0
|
22,50 |
6 |
Kinh tế |
|
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]