CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Học viện Quản lý Giáo dục

Cập nhật: 17/03/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Học viện Quản lý Giáo dục
  • Tên tiếng Anh: National Academy of Education Managenment (NAEM)
  • Mã trường: HVQ
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: 31 Phan Đình Giót - Thanh Xuân - Hà Nội
  • SĐT: 04-3864.3352
  • Email: [email protected]
  • Website: http://naem.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/naem.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (học bạ THPT);
  • Phương thức 2: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
  • Phương thức 3: Xét tuyển học sinh theo kết quả thi đánh giá năng lực hoặc đánh giá tư duy do Đại học Quốc gia Hà Nội, Trường ĐHSP Hà Nội, Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2025.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

  • Học viện Quản lý giáo dục thực hiện quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo do Chính phủ ban hành theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/08/2021.
  • Mức học phí tối đa năm học 2024-2025 đối với các ngành: 16.400.000đ/năm học

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành học Mã ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu dự kiến
1 Quản lý giáo dục 7140114

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Tiếng Anh

C00: Văn - Sử - Địa

D01: Văn - Toán - Tiếng Anh

Tổ hợp mới từ năm 2025:

  • Văn - Sử - GDKT&PL;
  • Văn - Địa - GDKT&PL;
180
2 Tâm lý học giáo dục 7310403

A00: Toán - Lý - Hóa

B00: Toán - Hóa - Sinh

C00: Văn - Sử - Địa

D01: Văn - Toán - Tiếng Anh

Tổ hợp mới từ năm 2025:

  • Văn - Sử - GDKT&PL
  • Văn - Địa - GDKT&PL
200
3 Quản trị văn phòng 7340101

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Tiếng Anh

C00: Văn - Sử - Địa

D01: Văn - Toán - Tiếng Anh

Tổ hợp mới từ năm 2025:

  • Văn - Sử - GDKT&PL
  • Văn - Địa - GDKT&PL
120
4 Kinh tế 7310101

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Tiếng Anh

D01: Văn - Toán - Tiếng Anh

D10: Toán - Địa - Tiếng Anh

Tổ hợp mới từ năm 2025:

  • Toán - Tiếng Anh - GDKT&PL
  • Toán - Tiếng Anh - Tin
100
5 Ngôn ngữ Anh 7220201

A01: Toán - Lý - Tiếng Anh

D01: Văn - Toán - Tiếng Anh

D10: Toán - Địa - Tiếng Anh

D14: Văn - Sử - Tiếng Anh

Tổ hợp mới từ năm 2025:

  • Văn - GDKT&PL - Tiếng Anh
  • Toán - Tiếng Anh - GDKT&PL
70
6

Giáo dục học

(Giáo dục trẻ rối loạn phát triển)

7140101

A00: Toán - Lý - Hóa

B00: Toán - Hóa - Sinh

C00: Văn - Sử - Địa

D01: Văn - Toán - Tiếng Anh

Tổ hợp mới từ năm 2025:

  • Văn - Sử - GDKT&PL
  • Văn - Địa - GDKT&PL
30
7

Công nghệ thông tin

7480201

A00: Toán - Lý - Hóa

A01: Toán - Lý - Tiếng Anh

A02: Toán - Lý - Sinh

D01: Văn - Toán - Tiếng Anh

Tổ hợp mới từ năm 2025:

  • Toán - Tiếng Anh - Tin;
  • Toán - Lý - Tin;
150

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Học viện Quản lý Giáo dục như sau:

STT

Ngành

 Năm 2020

Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

1

Giáo dục học

 15

 

 

 

 

15,00

2

Quản lý giáo dục

 15

15

18

15,00

18,00

15,00

3

Tâm lý học giáo dục

15 

19,5

22

15,00

18,00

20,00

4

Quản trị văn phòng

15

15

18

15,00

18,00

15,00

5

Ngôn ngữ Anh

15

 

 

15.0;

Môn Tiếng Anh đạt điểm từ 5.0 trở lên

 

18.0;

Điểm tiếng Anh các học kỳ: học kỳ 1 năm 11, học kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0

 

22,50

6

Kinh tế

 

15

18

15,00

18,00

15,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Học viện Quản lý Giáo dục
Sinh viên trường Học viện Quản lý Giáo dục trong ngày lễ tốt nghiệp
Khóa học đặc biệt do trường Học viện Quản lý Giáo dục tổ chức

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật