1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
5. Học phí
STT | Ngành học | Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu dự kiến |
1 | Quản lý giáo dục | 7140114 |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Tiếng Anh C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Tiếng Anh Tổ hợp mới từ năm 2025:
|
180 |
2 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 |
A00: Toán - Lý - Hóa B00: Toán - Hóa - Sinh C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Tiếng Anh Tổ hợp mới từ năm 2025:
|
200 |
3 | Quản trị văn phòng | 7340101 |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Tiếng Anh C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Tiếng Anh Tổ hợp mới từ năm 2025:
|
120 |
4 | Kinh tế | 7310101 |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Tiếng Anh D01: Văn - Toán - Tiếng Anh D10: Toán - Địa - Tiếng Anh Tổ hợp mới từ năm 2025:
|
100 |
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
A01: Toán - Lý - Tiếng Anh D01: Văn - Toán - Tiếng Anh D10: Toán - Địa - Tiếng Anh D14: Văn - Sử - Tiếng Anh Tổ hợp mới từ năm 2025:
|
70 |
6 |
Giáo dục học (Giáo dục trẻ rối loạn phát triển) |
7140101 |
A00: Toán - Lý - Hóa B00: Toán - Hóa - Sinh C00: Văn - Sử - Địa D01: Văn - Toán - Tiếng Anh Tổ hợp mới từ năm 2025:
|
30 |
7 | 7480201 |
A00: Toán - Lý - Hóa A01: Toán - Lý - Tiếng Anh A02: Toán - Lý - Sinh D01: Văn - Toán - Tiếng Anh Tổ hợp mới từ năm 2025:
|
150 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Học viện Quản lý Giáo dục như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2020 |
Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | ||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
|||
1 |
Giáo dục học |
15 |
|
|
|
|
15,00 |
2 |
Quản lý giáo dục |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
3 |
Tâm lý học giáo dục |
15 |
19,5 |
22 |
15,00 |
18,00 |
20,00 |
4 |
Quản trị văn phòng |
15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
5 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
|
|
15.0; Môn Tiếng Anh đạt điểm từ 5.0 trở lên
|
18.0; Điểm tiếng Anh các học kỳ: học kỳ 1 năm 11, học kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0
|
22,50 |
6 |
Kinh tế |
|
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.