1. Thời gian tuyển sinh
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phương thức 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 2:
- Phương thức 3: Thí sinh phải làm hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu theo hướng dẫn trên website của trường.
- Phương thức 4:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
5.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
6. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Trà Vinh như sau:
Nhóm ngành |
Năm học |
|
2018 - 2019 |
2019 - 2020 |
|
Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật; Văn hóa, Khoa học cơ bản, Nông, Lâm, Thủy sản. |
13.125.000 |
16.400.000 |
Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch. |
15.250.000 |
18.500.000 |
Y dược |
22.400.000 |
31.360.000 |
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
I. Hệ cao đẳng |
||
Giáo dục mầm non |
5140201 |
M00, M01, M02 |
II. Hệ đại học |
||
7140201 |
M00, M01, M02 |
|
7140217 |
C00, D14 |
|
Sư phạm Tiếng Khmer |
7140226 |
C00, C20, D14, D15 |
7140202 |
A00, A01, D90, D84 |
|
7210210 |
N00 |
|
7210201 |
N00 |
|
7340101 |
A00, A01, C01, D01 |
|
7340122 |
A00, A01, C01, D01 |
|
7340201 |
A00, A01, C01, D01 |
|
7340301 |
A00, A01, C01, D01 |
|
7340405 |
A00, A01, C01, D01 |
|
7340406 |
C00, C04, D01, D14 |
|
7380101 |
A00, A01, C00, D01 |
|
7420201 |
A00, B00, D08, D90 |
|
7480201 |
A00, A01, C01, D07 |
|
7510102 |
A00, A01, C01, D01 |
|
7510201 |
A00, A01, C01, D01 |
|
7510205 |
A00, A01, C01, D01 |
|
7510301 |
A00, A01, C01 |
|
7510303 |
A00, A01, C01 |
|
7510401 |
A00, B00, D07 |
|
7520320 |
A01, A02, B00, D08 |
|
7540101 |
A00, B00, D07, D90 |
|
7580205 |
A00, A01, C01, D01 |
|
7620101 |
A02, B00, D08, D90 |
|
7620105 |
A02, B00, D08, D90 |
|
7620301 |
A02, B00, D08, D90 |
|
7640101 |
A02, B00, B08, D90 |
|
7720203 |
A00, B00, D07 |
|
7720101 |
B00, B08 |
|
7720201 |
A00, B00 |
|
7720301 |
B00, B08 |
|
7720501 |
B00, B08 |
|
7720601 |
A00, B00 |
|
7720603 |
A00, B00 |
|
7720701 |
A00, B00 |
|
7720401 |
B00, B08 |
|
7720110 |
B00, B08 |
|
7720602 |
A00, B00 |
|
7220106 |
C00, D01, D14 |
|
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
7220112 |
C00, D14 |
7220201 |
D01, D09, D14 |
|
7220203 |
D01, D09, D14 |
|
7220204 |
D01, D09, D14 |
|
7229040 |
C00, D14 |
|
7310101 |
A00, A01, C01, D01 |
|
7310201 |
C00, D01 |
|
7310205 |
C00, C04, D01, D14 |
|
7760101 |
C00, D78, D66, C04 |
|
7810201 |
C00, C04, D01, D15 |
|
7810202 |
C00, C04, D01, D15 |
|
7810103 |
C00, C04, D01, D15 |
|
7810301 |
C00, C14, C19, D78 |
|
7850101 |
A00, B00, B02, B08 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Trà Vinh như sau:
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
16 |
- |
17 |
20 |
Giáo dục Mầm non |
18 |
18.5 |
19 |
20 |
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
18.5 |
21,50 |
23,65 |
Sư phạm Tiếng Khmer |
18 |
18.5 |
21,50 |
|
Giáo dục Tiểu học |
18 |
18.5 |
20,25 |
22,70 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
15 |
15 |
15 |
|
Âm nhạc học |
15 |
15 |
15 |
|
Thiết kế công nghiệp |
- |
- |
|
|
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
15 |
18,60 |
Thương mại điện tử |
15 |
15 |
15 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
15 |
15 |
18 |
Kế toán |
15 |
15 |
15 |
18 |
Hệ thống thông tin quản lý |
14 |
15 |
15 |
18 |
Quản trị văn phòng |
15 |
15 |
15 |
18 |
Luật |
15 |
15 |
15 |
18 |
Công nghệ sinh học |
14 |
15 |
15 |
18 |
Khoa học vật liệu |
14 |
- |
|
|
Toán ứng dụng |
14 |
- |
|
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
15 |
- |
|
|
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
15 |
18,95 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
15 |
15 |
15 |
18 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
15 |
15 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 |
15 |
15 |
23,50 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
15 |
15 |
15 |
18,15 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 |
15 |
15 |
18 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
14 |
15 |
15 |
18 |
Kỹ thuật môi trường |
14 |
15 |
15 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
14 |
15 |
15 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15 |
15 |
15 |
18 |
Nông nghiệp |
14 |
15 |
15 |
18 |
Chăn nuôi |
14 |
15 |
15 |
18 |
Nuôi trồng thủy sản |
14 |
15 |
15 |
18 |
Thú y |
15 |
15 |
15 |
18,30 |
Y khoa |
22,2 |
25,2 |
15,80 |
|
Y học dự phòng |
18 |
- |
19,5 |
18,90 |
Dược học |
20 |
21 |
23 |
|
Hóa dược |
15 |
- |
15 |
18 |
Điều dưỡng |
18 |
15 |
20,5 |
22 |
Răng - Hàm - Mặt |
22,1 |
25 |
25,65 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
19 |
15 |
22,90 |
26,65 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
18 |
- |
19 |
20 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
18 |
- |
19 |
18 |
Y tế Công cộng |
18 |
- |
15 |
18 |
Ngôn ngữ Khmer |
14 |
15 |
15 |
18 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
14 |
15 |
16,25 |
|
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
15 |
|
Văn hoá học |
14 |
15 |
15 |
18 |
Kinh tế |
15 |
15 |
15 |
18 |
Chính trị học |
14 |
15 |
14,5 |
18 |
Quản lý Nhà nước |
14 |
15 |
15 |
18 |
Công tác xã hội |
14 |
15 |
15 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
15 |
15 |
18 |
Quản trị khách sạn |
14 |
15 |
18 |
18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
14 |
15 |
15,25 |
18 |
Quản lý thể dục thể thao |
14 |
15 |
15 |
18 |
Ngôn ngữ Pháp |
15 |
15 |
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
15 |
15 |
24,55 |
Quản lý công nghiệp |
14 |
- |
|
|
Kỹ thuật cơ khí động lực |
15 |
- |
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
- |
15 |
18 |
Dinh dưỡng |
|
|
15 |
18 |
Tôn giáo học |
|
|
15 |
18 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.