CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Trà Vinh

Cập nhật: 12/11/2022

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Trà Vinh
  • Tên tiếng Anh: Tra Vinh University (TVU)
  • Mã trường: DVT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
  • SĐT: 0294.3855.246
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.tvu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thực hiện theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT. 
  • Các phương thức khác: Thời gian đăng ký xét tuyển được chia thành nhiều đợt thông báo trên website của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
  • Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Phạm vi tuyển sinh của Trường Đại học Trà Vinh là các chương trình, ngành, nhóm ngành, lĩnh vực và hình thức đào tạo được tổ chức tuyển sinh trong một đợt, hoặc theo một phương thức tuyển sinh nhất định. Trường Đại học Trà Vinh tuyển sinh trên toàn quốc, các chương trình và ngành tuyển sinh được thông báo theo từng đợt tuyển sinh.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

- Phương thức 1 - Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (mã Phương thức – 100)

  • Trường xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT của năm 2022, xét theo tổ hợp môn của từng ngành. Phương thức 1 áp dụng cho tất cả các ngành xét tuyển của trường.

- Phương thức 2 - Xét kết quả học tập THPT (mã Phương thức – 200)

  • Trường sử dụng điểm trung bình chung (điểm tổng kết) năm học lớp 12 của từng môn học trong tổ hợp môn xét tuyển. Riêng các ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học chỉ áp dụng xét tuyển phương thức này đối với những thí sinh được đặc cách xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2022.

- Phương thức 3 – Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (mã Phương thức 301)

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng được thực hiện theo quy định tại Điều 8 của quy chế tuyển sinh ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 4 - Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển (mã Phương thức 402 - mã tổ hợp NL1)

  • Xét tuyển các thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TP.HCM tổ chức, có kết quả đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định. Phương thức này không áp dụng cho ngành Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống.

- Phương thức 5 - Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (mã Phương thức 405 – mã đăng ký 100)

  • Áp dụng đối với thí sinh lựa chọn tổ hợp môn có môn năng khiếu của ngành Giáo dục mầm non, Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống để xét tuyển. Trong đó, 02 môn văn hóa trong tổ hợp môn của những ngành này, thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

- Phương thức 6 - Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (mã Phương thức – 406)

  • Áp dụng đối với thí sinh lựa chọn tổ hợp môn có môn năng khiếu của ngành Giáo dục mầm non, Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống để xét tuyển. Trong đó, 02 môn văn hóa trong tổ hợp môn của những ngành này, thí sinh sử dụng kết quả học tập cấp THPT.

- Phương thức 7 – Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế (mã Phương thức – 408)

  • Xét tuyển thí sinh thỏa các tiêu chí: đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, Chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5 điểm trở lên có thời gian đạt chứng chỉ (tính đến ngày đầu tiên nộp hồ sơ xét tuyển) không quá 02 năm. Phương thức này không áp dụng cho ngành Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, các ngành đào tạo giáo viên, Y khoa, Dược học, Răng-Hàm-Mặt, Tôn giáo học, Chính trị.

- Phương thức 8 – Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài (mã Phương thức – 411)

  • Xét tuyển thí sinh là người Việt, có bằng tốt nghiệp THPT nước ngoài được công nhận trình độ tương đương, thỏa ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo ngành dự tuyển.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 1 - Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (mã Phương thức – 100)

+ Ngưỡng đầu vào ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học và ngành thuộc khối sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề (trừ ngành Dinh dưỡng, Y tế công cộng, Hóa dược): Theo ngưỡng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố.

+ Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Trường Đại học Trà Vinh xác định và công bố trước 17 giờ ngày 02/8/2022.

- Phương thức 2 - Xét kết quả học tập THPT (mã Phương thức – 200)

+ Ngưỡng đầu vào các ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học (đối với thí sinh được đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2022), ngành Giáo dục tiểu học và đại học Giáo dục mầm non: Học lực 12 xếp loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

+ Ngưỡng đầu vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Cao đẳng Giáo dục mầm non: Học lực 12 xếp loại Khá trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

+ Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Học lực 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.

- Phương thức 3 – Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (mã Phương thức 301)

+ Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng được thực hiện theo quy định tại Điều 8 của quy chế tuyển sinh ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 4 - Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển (mã Phương thức 402 - mã tổ hợp NL1)

Xét tuyển các thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TP.HCM tổ chức, có kết quả đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

+ Ngưỡng đầu vào các ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học, ngành Giáo dục tiểu học và đại học Giáo dục mầm non: Học lực 12 xếp loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

+ Ngưỡng đầu vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Cao đẳng Giáo dục mầm non: Học lực 12 xếp loại Khá trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

+ Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Học lực 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.

- Phương thức 5 - Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (mã Phương thức 405 – mã đăng ký 100)

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào áp dụng theo Phương thức 1 - Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (mã Phương thức – 100)

- Phương thức 6 - Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (mã Phương thức – 406)

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào áp dụng theo Phương thức 2 - Xét kết quả học tập THPT (mã Phương thức – 200)

- Phương thức 7 – Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế (mã Phương thức – 408)

Xét tuyển thí sinh thỏa các tiêu chí: Chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5 điểm trở lên có thời gian đạt chứng chỉ (tính đến ngày đầu tiên nộp hồ sơ xét tuyển) không quá 02 năm và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

+ Ngưỡng đầu vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức
năng: Học lực 12 xếp loại Khá trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

+ Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Học lực 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.

- Phương thức 8 – Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài (mã Phương thức – 411)

+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu áp dụng theo Phương thức 2 - Xét kết quả học tập THPT (mã Phương thức – 200)

4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

  • Xem chi tiết ở mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Trà Vinh như sau:


Nhóm ngành

Năm học

2018 - 2019

2019 - 2020

Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật; Văn hóa, Khoa học cơ bản, Nông, Lâm, Thủy sản.

13.125.000

16.400.000

Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch.

15.250.000

18.500.000

Y dược

22.400.000

31.360.000

II. Các ngành tuyển sinh

T T Mã ngành/nhó m ngành xét tuyển Tên ngành/nhó m ngành xét tuyển Mã phư ơng thức xét tuyể n Tên phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (dự kiến) theo PT Tổ hợp môn xét tuyển
1
7210201
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế
tuyển sinh (Điều 8)
2  
  405 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi
năng khiếu để xét tuyển
18 N00
  406 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu
để xét tuyển
8 N00
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 2  
2
7210210
301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
(Điều 8)
2  
  405 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển 18 N00
  406 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu
để xét tuyển
8 N00
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước
ngoài
2  
3
7480201
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT
150
A00, A01, C01, D07
  200 Xét kết quả học tập THPT 75
A00, A01, C01, D07
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
(Điều 8)
5  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 7  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
5  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp
THPT nước ngoài
8  
4
7810103
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 120
C00, C04, D01, D15
  200 Xét kết quả học tập THPT 60
C00, C04, D01, D15
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
(Điều 8)
4  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 6  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
4  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp
THPT nước ngoài
6  
5
7810201
100 Xét kết quả kỳ thi tốt
nghiệp THPT
60
C00, C04, D01, D15
  200 Xét kết quả học tập THPT 30
C00, C04, D01, D15
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định
của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
2  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
3  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ
chức để xét tuyển
2  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp
THPT nước ngoài
3  
6
7810202
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 54
C00, C04, D01, D15
  200 Xét kết quả học tập THPT 27
C00, C04, D01, D15
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 2  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 3  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
2  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 2  
7
7140201
100 Xét kết quả kỳ thi tốt
nghiệp THPT
140 C00, C14
  200 Xét kết quả học tập THPT 56 C00, C14
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế
tuyển sinh (Điều 8)
5  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
6  
  405 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển 36 M00, M05
  406 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển 31 M00, M05
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp
THPT nước ngoài
6  
8
7140202
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 162
A00, A01, D90, D84
  200 Xét kết quả học tập THPT 89
A00, A01, D90, D84
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế
tuyển sinh (Điều 8)
5  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
8  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước
ngoài
5  
9
7140217
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 42 C00, C20, D14
  200 Xét kết quả học tập THPT 22 C00, D14
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 2  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
2  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 2  
10
7140226
Sư phạm Tiếng Khmer
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 12 C00, D14, D15
  200 Xét kết quả học tập THPT 5
C00, C20, D14, D15
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 1  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
1  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước
ngoài
1  
11
7340101
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT
240
A00, A01, C01, D01
  200 Xét kết quả học tập THPT 120
A00, A01, C01, D01
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế
tuyển sinh (Điều 8)
8  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 12  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
8  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 12  
12
7340122
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT
120
A00, A01, C14, C15
  200 Xét kết quả học tập THPT 60
A00, A01, C14, C15
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
(Điều 8)
4  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 6  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
4  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước
ngoài
6  
13
7340201
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT
180
A00, A01, C01, D01
  200 Xét kết quả học tập THPT 90
A00, A01, C01, D01
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
(Điều 8)
6  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
9  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực,
đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
6  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước
ngoài
9  
14
7340301
100 Xét kết quả kỳ thi tốt
nghiệp THPT
270
A00, A01, C01, D01
  200 Xét kết quả học tập THPT 135
A00, A01, C01, D01
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
(Điều 8)
9  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ
quốc tế để xét tuyển
13  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ
chức để xét tuyển
9  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước
ngoài
14  
15
7340406
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT
180
C00, C04, D01, D14
  200 Xét kết quả học tập THPT 90
C00, C04, D01, D14
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 6  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 9  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
6  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 9  
16
7380101
Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) (*)
100 Xét kết quả kỳ thi tốt
nghiệp THPT
240
A00, A01, C00, D01
  200 Xét kết quả
học tập THPT
120
A00, A01, C00, D01
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
(Điều 8)
8  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
12  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ
chức để xét tuyển
8  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp
THPT nước ngoài
12  
17
7420201
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 48
A00, B00, B08, D90
  200 Xét kết quả học tập THPT 24
A00, B00, B08, D90
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 2  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
2  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ
chức để xét tuyển
2  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước
ngoài
2  
18
7510102
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 60
A00, A01, C01, D01
  200 Xét kết quả học tập
THPT
30
A00, A01, C01, D01
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
(Điều 8)
2  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 3  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
2  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước
ngoài
3  
19
7510201
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 120
A00, A01, C01, D01
  200 Xét kết quả học tập THPT 60
A00, A01, C01, D01
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 4  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
6  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
4  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước
ngoài
6  
20
7510205
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT
30
A00, A01, C01, D01
  200 Xét kết quả học tập THPT 15
A00, A01, C01, D01
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế
tuyển sinh (Điều 8)
1  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
1  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
1  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 2  
21
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp)
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 90 A00, A01, C01
  200 Xét kết quả
học tập THPT
45 A00, A01, C01
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế
tuyển sinh (Điều 8)
3  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
4  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
3  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước
ngoài
5  
22
7510303
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 48 A00, A01, C01
  200 Xét kết quả học tập THPT 24 A00, A01, C01
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
(Điều 8)
2  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 2  
  402 Sử dụng kết quả của thi
đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
2  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 2  
23
7510401
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 48 A00, B00, D07
  200 Xét kết quả
học tập THPT
24 A00, B00, D07
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 2  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
2  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
2  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp
THPT nước ngoài
2  
24
7520320
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT
60
A01, A02, B00, B08
  200 Xét kết quả học tập THPT 30
A01, A02, B00, B08
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 2  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
3  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
2  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp
THPT nước ngoài
3  
25
7540101
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 60
A00, B00, D07, D90
  200 Xét kết quả học tập THPT 30
A00, B00, D07, D90
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 2  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
3  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
2  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt
nghiệp
3  
26
7580205
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT
48
A00, A01, C01, D01
  200 Xét kết quả học tập THPT 24
A00, A01, C01, D01
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
(Điều 8)
2  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ
quốc tế để xét tuyển
2  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ
chức để xét tuyển
2  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 2  
27
7620101
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT
60
A02, B00, B08, D90
  200 Xét kết quả học tập THPT 33
A02, B00, B08, D90
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
(Điều 8)
1  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
1  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
2  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp
THPT nước ngoài
3  
28
7620301
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 210
A02, B00, B08, D90
  200 Xét kết quả học tập THPT 116
A02, B00, B08, D90
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 4  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 4  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ
chức để xét tuyển
6  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 10  
29
7640101
Thú y (**)
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 210
A02, B00, B08, D90
  200 Xét kết quả học tập THPT 116
A02, B00, B08, D90
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế
tuyển sinh (Điều 8)
4  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 4  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
6  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp
THPT nước ngoài
10  
30
7720101
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 225 B00, B08
  200 Xét kết quả học tập THPT (chỉ áp dụng cho thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp không thể tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm
2022)
3 B00, B08
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế
tuyển sinh (Điều 8)
8  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
5  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp
THPT nước ngoài
10  
31
7720110
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 60 B00, B08
  200 Xét kết quả học tập THPT 30 B00, B08
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 2  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
3  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
2  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 3  
32
7720201
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 135 A00, B00
  200 Xét kết quả học tập THPT (chỉ áp dụng cho thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp không thể tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm
2022)
2 A00, B00
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
(Điều 8)
4  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
3  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp
THPT nước ngoài
6  
33
7720203
100 Xét kết quả kỳ thi tốt
nghiệp THPT
36 A00, B00, D07
  200 Xét kết quả học tập THPT 18 A00, B00, D07
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
(Điều 8)
1  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 2  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
1  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước
ngoài
2  
34
7720301
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 120 B00, B08
  200 Xét kết quả học tập THPT 60 B00, B08
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 4  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 6  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ
chức để xét tuyển
4  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước
ngoài
6  
35
7720401
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 42 B00, B08
  200 Xét kết quả
học tập THPT
22 B00, B08
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
(Điều 8)
1  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 2  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
1  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 2  
36
7720501
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 45 B00, B08
  200 Xét kết quả học tập THPT (chỉ áp dụng cho thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp không thể tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm
2022)
1 B00, B08
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế
tuyển sinh (Điều 8)
1  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
1  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp
THPT nước ngoài
2  
37
7720601
100 Xét kết quả kỳ thi tốt
nghiệp THPT
36 A00, B00
  200 Xét kết quả
học tập THPT
18 A00, B00
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
(Điều 8)
1  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
2  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ
chức để xét tuyển
1  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp
THPT nước ngoài
2  
38
7720602
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 36 A00, B00
  200 Xét kết quả học tập THPT 18 A00, B00
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
(Điều 8)
1  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
2  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
1  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước
ngoài
2  
39
7720603
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT
60 A00, B00
  200 Xét kết quả
học tập THPT
30 A00, B00
  301 Xét tuyển
thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
2  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
3  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
2  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước
ngoài
3  
40
7720701
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT
60 A00, B00
  200 Xét kết quả học tập THPT 30 A00, B00
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
(Điều 8)
2  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 3  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
2  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 3  
41
7220106
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT
90 C00, D01, D14
  200 Xét kết quả học tập THPT 45 C00, D01, D14
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế
tuyển sinh (Điều 8)
3  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 5  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
3  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước
ngoài
4  
42
7220201
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 150
D01, D09, D14, DH1
  200 Xét kết quả học tập THPT 75
D01, D09, D14, DH1
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
(Điều 8)
5  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 8  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển 5  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 7  
43
7220204
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 24
D01, D09, D14, DH1
  200 Xét kết quả học tập THPT 12
D01, D09, D14, DH1
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
(Điều 8)
1  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển 1  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực,
đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển
1  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước
ngoài
1  
44
7229009
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 18
C00, C20, D14, D15
  200 Xét kết quả học tập THPT 9
C00, C20, D14, D15
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh
(Điều 8)
1  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
1  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp
THPT nước ngoài
1  
45
7229040
100 Xét kết quả kỳ thi tốt
nghiệp THPT
60 C00, D14
  200 Xét kết quả học tập THPT 30 C00, D14
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế
tuyển sinh (Điều 8)
2  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ
quốc tế để xét tuyển
3  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
2  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 3  
46
7310101
(Quản lý dịch vụ Logistics- mô hình coop; mô hình coop tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế, Kinh tế ngoại thương và Quản lý kinh tế) (*)
100 Xét kết quả kỳ thi tốt
nghiệp THPT
210
A00, C14, D01, D84
  200 Xét kết quả học tập THPT 105
A00, C14, D01, D84
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế
tuyển sinh (Điều 8)
6  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ
quốc tế để xét tuyển
11  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
7  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 11  
47
7310201
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT
48
C00, D01, C19, C20
  200 Xét kết quả học tập THPT 26
C00, D01, C19, C20
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế
tuyển sinh (Điều 8)
2  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
2  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp
THPT nước ngoài
2  
48
7310205
100 Xét kết quả kỳ thi tốt
nghiệp THPT
60
C00, C04, D01, D14
  200 Xét kết quả học tập THPT 30
C00, C04, D01, D14
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định
của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
2  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
3  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
2  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 3  
49
7760101
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 30
C00, D78, D66, C04
  200 Xét kết quả học tập THPT 15
C00, D78, D66, C04
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định
của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
1  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
1  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ
chức để xét tuyển
1  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp
THPT nước ngoài
2  
50
7810301
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT
30
C00, C14, C19, D78
  200 Xét kết quả học tập THPT 15
C00, C14, C19, D78
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định
của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
1  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
1  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
1  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước
ngoài
2  
51
7850101
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT
42
A00, B00, B02, B08
  200 Xét kết quả
học tập THPT
21
A00, B00, B02, B08
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định
của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
2  
  408 Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để
xét tuyển
2  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
1  
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp
THPT nước ngoài
2  
52
51140201
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)
100 Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp
THPT
85 C00, C14
  200 Xét kết quả học tập THPT 34 C00, C14
  301 Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế
tuyển sinh (Điều 8)
3  
  402 Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét
tuyển
3  
  405 Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển 22 M00, M05
  406 Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển 19 M00, M05
  411 Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài 3  

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Trà Vinh như sau:

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)

16

-

17

20

17

18

Giáo dục Mầm non

18

18.5

19

20

19,5

24,5

Sư phạm Ngữ văn

18

18.5

21,50

23,65

25

28,25

Sư phạm Tiếng Khmer

18

18.5

21,50

 

20

24,75

Giáo dục Tiểu học

18

18.5

20,25

22,70

19

25,75

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

15

15

15

 

15

 

Âm nhạc học

15

15

15

 

15

 

Quản trị kinh doanh

15

15

15

18,60

15

18

Thương mại điện tử

15

15

15

18

15

18

Tài chính - Ngân hàng

15

15

15

18

15

18

Kế toán

15

15

15

18

15

18

Hệ thống thông tin quản lý

14

15

15

18

 

 

Quản trị văn phòng

15

15

15

18

15

18

Luật

15

15

15

18

15

18

Công nghệ sinh học

14

15

15

18

15

18

Khoa học vật liệu

14

-

 

 

 

 

Toán ứng dụng

14

-

 

 

 

 

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15

-

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

15

15

15

18,95

15

18

Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng

15

15

15

18

15

18

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

15

15

15

18

15

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

15

15

23,50

18

19,15

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

15

15

15

18,15

15

18

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14

15

15

18

15

18

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

14

15

15

18

15

18

Kỹ thuật môi trường

14

15

15

18

15

18

Công nghệ thực phẩm

14

15

15

18

15

18

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15

15

15

18

15

18

Nông nghiệp

14

15

15

18

15

18

Chăn nuôi

14

15

15

18

 

 

Nuôi trồng thủy sản

14

15

15

18

15

18

Thú y

15

15

15

18,30

15

18

Y khoa

22,2

25,2

15,80

 

24,6

 

Y học dự phòng

18

-

19,5

18,90

19

19

Dược học

20

21

23

 

21

 

Hóa dược

15

-

15

18

15

18

Điều dưỡng

18

15

20,5

22

19

18

Răng - Hàm - Mặt

22,1

25

25,65

 

24,8

 

Kỹ thuật xét nghiệm y học

19

15

22,90

26,65

20

20,1

Kỹ thuật hình ảnh y học

18

-

19

20

19

19

Kỹ thuật phục hồi chức năng

18

-

19

18

19

18

Y tế Công cộng

18

-

15

18

15

18

Ngôn ngữ Khmer

14

15

15

18

15

18

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

14

15

16,25

 

 

 

Ngôn ngữ Anh

15

15

15

 

15

18

Văn hoá học

14

15

15

18

15

18

Kinh tế

15

15

15

18

15

18

Chính trị học

14

15

14,5

18

15

18

Quản lý Nhà nước

14

15

15

18

15

18

Công tác xã hội

14

15

15

18

15

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

15

15

18

15

18

Quản trị khách sạn

14

15

18

18

15

18

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

14

15

15,25

18

15

18

Quản lý thể dục thể thao

14

15

15

18

15

18

Ngôn ngữ Pháp

15

15

 

 

 

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

15

15

24,55

15

19,55

Quản lý công nghiệp

14

-

 

 

 

 

Kỹ thuật cơ khí động lực

15

-

 

 

 

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

-

15

18

15

18

Dinh dưỡng

 

 

15

18

15

18

Tôn giáo học

 

 

15

18

15

18

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Trà Vinh

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật