CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Trà Vinh

Cập nhật: 18/10/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Trà Vinh
  • Tên tiếng Anh: Tra Vinh University (TVU)
  • Mã trường: DVT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
  • SĐT: 0294.3855.246
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.tvu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thực hiện theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT. 
  • Các phương thức khác: Thời gian đăng ký xét tuyển được chia thành nhiều đợt thông báo trên website của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
  • Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Phạm vi tuyển sinh của Trường Đại học Trà Vinh là các chương trình, ngành, nhóm ngành, lĩnh vực và hình thức đào tạo được tổ chức tuyển sinh trong một đợt, hoặc theo một phương thức tuyển sinh nhất định. Trường Đại học Trà Vinh tuyển sinh trên toàn quốc, các chương trình và ngành tuyển sinh được thông báo theo từng đợt tuyển sinh.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

- Phương thức 1 - Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (mã Phương thức – 100)

  • Trường xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT của năm 2023, xét theo tổ hợp môn của từng ngành. Phương thức 1 áp dụng cho tất cả các ngành xét tuyển của trường.

- Phương thức 2 - Xét kết quả học tập THPT (mã Phương thức – 200)

  • Trường sử dụng điểm trung bình chung (điểm tổng kết) năm học lớp 12 của từng môn học trong tổ hợp môn xét tuyển. Riêng các ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học chỉ áp dụng xét tuyển phương thức này đối với những thí sinh được đặc cách xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2023.

- Phương thức 3 – Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (mã Phương thức 301)

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng được thực hiện theo quy định tại Điều 8 của quy chế tuyển sinh ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 4 - Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển (mã Phương thức 402 - mã tổ hợp NL1)

  • Xét tuyển các thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 do ĐHQG TP.HCM tổ chức, có kết quả đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định. Phương thức này không áp dụng cho ngành Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống.

- Phương thức 5 - Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (mã Phương thức 405 – mã đăng ký 100)

  • Áp dụng đối với thí sinh lựa chọn tổ hợp môn có môn năng khiếu của ngành Giáo dục mầm non, Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống để xét tuyển. Trong đó, 02 môn văn hóa trong tổ hợp môn của những ngành này, thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

- Phương thức 6 - Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (mã Phương thức – 406)

  • Áp dụng đối với thí sinh lựa chọn tổ hợp môn có môn năng khiếu của ngành Giáo dục mầm non, Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống để xét tuyển. Trong đó, 02 môn văn hóa trong tổ hợp môn của những ngành này, thí sinh sử dụng kết quả học tập cấp THPT.

- Phương thức 7 – Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế (mã Phương thức – 408)

  • Xét tuyển thí sinh thỏa các tiêu chí: đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, Chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5 điểm trở lên có thời gian đạt chứng chỉ (tính đến ngày đầu tiên nộp hồ sơ xét tuyển) không quá 02 năm. Phương thức này không áp dụng cho ngành Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, các ngành đào tạo giáo viên, Y khoa, Dược học, Răng-Hàm-Mặt, Tôn giáo học, Chính trị.

- Phương thức 8 – Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài (mã Phương thức – 411)

  • Xét tuyển thí sinh là người Việt, có bằng tốt nghiệp THPT nước ngoài được công nhận trình độ tương đương, thỏa ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo ngành dự tuyển.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 1 - Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (mã Phương thức – 100)

  • Ngưỡng đầu vào ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học và ngành thuộc khối sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề (trừ ngành Dinh dưỡng, Y tế công cộng, Hóa dược): Theo ngưỡng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố.

- Phương thức 2 - Xét kết quả học tập THPT (mã Phương thức – 200)

  • Ngưỡng đầu vào các ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học (đối với thí sinh được đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2023), ngành Giáo dục tiểu học và đại học Giáo dục mầm non: Học lực 12 xếp loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
  • Ngưỡng đầu vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Cao đẳng Giáo dục mầm non: Học lực 12 xếp loại Khá trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
  • Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Học lực 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.

- Phương thức 3 – Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (mã Phương thức 301)

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng được thực hiện theo quy định tại Điều 8 của quy chế tuyển sinh ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 4 - Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển (mã Phương thức 402 - mã tổ hợp NL1)

Xét tuyển các thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2023 do ĐHQG TP.HCM tổ chức, có kết quả đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

  • Ngưỡng đầu vào các ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học, ngành Giáo dục tiểu học và đại học Giáo dục mầm non: Học lực 12 xếp loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
  • Ngưỡng đầu vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Cao đẳng Giáo dục mầm non: Học lực 12 xếp loại Khá trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
  • Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Học lực 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.

- Phương thức 5 - Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (mã Phương thức 405 – mã đăng ký 100)

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào áp dụng theo Phương thức 1 - Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (mã Phương thức – 100)

- Phương thức 6 - Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (mã Phương thức – 406)

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào áp dụng theo Phương thức 2 - Xét kết quả học tập THPT (mã Phương thức – 200)

- Phương thức 7 – Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế (mã Phương thức – 408)

Xét tuyển thí sinh thỏa các tiêu chí: Chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5 điểm trở lên có thời gian đạt chứng chỉ (tính đến ngày đầu tiên nộp hồ sơ xét tuyển) không quá 02 năm và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

  • Ngưỡng đầu vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức
    năng: Học lực 12 xếp loại Khá trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
  • Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Học lực 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.

- Phương thức 8 – Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài (mã Phương thức – 411)

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu áp dụng theo Phương thức 2 - Xét kết quả học tập THPT (mã Phương thức – 200)

4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

  • Xem chi tiết ở trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Trà Vinh như sau:


Nhóm ngành

Năm học

2018 - 2019

2019 - 2020

Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật; Văn hóa, Khoa học cơ bản, Nông, Lâm, Thủy sản.

13.125.000

16.400.000

Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch.

15.250.000

18.500.000

Y dược

22.400.000

31.360.000

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
Theo Kỳ
thi tốt
nghiệp
THPT
2023
(Phương
thức
100)
Theo Kết
quả
THPT
(HỌC
BẠ)
(Phương
thức 200)
Theo Kết
quả Kỳ
thi ĐGNL
do ĐH
Quốc gia
TP HCM
tổ chức
(Phương
thức 402)
1 5140201 Cao đẳng Giáo dục mầm non 48 32   M00
M05
C00
C14
2 7140201 Giáo dục mầm non 132 88  
3 7140217 Sư phạm Ngữ văn 10 8 2 C00
D14
4 7140226 Sư phạm Tiếng Khmer 10 8 2 C00
C20
D14
D15
5 7140202 Giáo dục tiểu học 83 61 8 A00
A01
D90
D84
6 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 16 12 2 N00

7 7210201 Âm nhạc học 16 12 2
8 7340101 Quản trị kinh doanh (*) 192 140 18 A00
A01
C01
D01
9 7340122 Thương mại điện tử 110 80 10 A00
A01
C14
C15
10 7340201 Tài chính - Ngân hàng (*) 165 120 15 A00
A01
C01
D01
11 7340301 Kế toán (*) 247 180 23
12 7340406 Quản trị văn phòng 165 120 15 C00
C04
D01
D14
13 7380101 Luật
(Luật dân sự, Luật Thương mại và Luật Hình sự) (*
220 160 20 A00
A01
C00
D01
14 7420201 Công nghệ sinh học 38 28 4 A00
B00
B08
D90
15 7480201 Công nghệ thông tin 110 80 10 A00
A01
C01
D07
16 7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng 55 40 5 A00
A01
C01
D01
17 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 110 80 10
18 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 27 20 3
19 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) 82 60 8 A00
A01
C01
20 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 44 32 4  
21 7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học 55 40 5 A00
B00
D07
22 7520320 Kỹ thuật môi trường 55 40 5 A00
A01
B00
B08
23 7540101 Công nghệ thực phẩm 55 40 5 A00
B00
D07
D90
24 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 44 32 4 A00
A01
C01
D01
25 7620101 Nông nghiệp (**) 55 40 5 A02
B00
B08
D90
26 7620301 Nuôi trồng thủy sản (**) 159 116 15
27 7640101 Thú y (**) 165 120 15
28 7720203 Hóa dược 33 20 7 A02
B00
D07
29 7720101 Y khoa 225   25 B00
B08
30 7720201 Dược học 150   15 A00
B00
31 7720301 Điều dưỡng (**) 66 50 4 B00
B08
32 7720501 Răng - Hàm - Mặt 50   5
33 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 33 24 3 A00
B00
34 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 55 40 5
35 7720701 Y tế Công cộng 55 50 5
36 7720401 Dinh dưỡng 38 28 4 B00
B08
37 7720110 Y học dự phòng 55 405  
38 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 33 22 5 A00
B00
39 7220106 Ngôn ngữ Khmer (**) 82 60 8 C00
D01
D14
40 7220201 Ngôn ngữ Anh 337 100 13 D01
D09
D14
DH1
41 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 22 16 2
42 7229040 Văn hoá học 55 40 5 C00
D14

43 7310101 Kinh tế 187 133 20 A00
C14
D01
D84
44 7310201 Chính trị học 44 31 5 C00
D01
C19
C20
45 7310205 Quản lý Nhà nước 55 40 5 C00
C04
D01
D14
46 7760101 Công tác xã hội 27 20 3 C00
D78
D00
C04
47 7810201 Quản trị khách sạn 55 40 5 C00
C04
D01
D15
48 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 49 36 5
49 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 110 78 12
50 7810301 Quản lý thể dục thể thao 27 20 3 C00
C14
C19
D78
51 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường 38 28 4 A00
B00
B02
B08
52 7510605 Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng 25 15 10 A00
C14
D01
D84
53 7480107 Trí tuệ nhân tạo 25 15 10 A00
A01
D01

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Trà Vinh như sau:

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)

16

-

17

20

17

18

19,00

24,76

Giáo dục Mầm non

18

18.5

19

20

19,5

24,5

22,50

26,45

Sư phạm Ngữ văn

18

18.5

21,50

23,65

25

28,25

   

Sư phạm Tiếng Khmer

18

18.5

21,50

 

20

24,75

 

 

Giáo dục Tiểu học

18

18.5

20,25

22,70

19

25,75

22,35

27,36

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

15

15

15

 

15

 

15,00

18,00

Âm nhạc học

15

15

15

 

15

 

15,00

18,00

Quản trị kinh doanh

15

15

15

18,60

15

18

15,00

18,00

Thương mại điện tử

15

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Tài chính - Ngân hàng

15

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Kế toán

15

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Hệ thống thông tin quản lý

14

15

15

18

 

 

 

 

Quản trị văn phòng

15

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Luật

15

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Công nghệ sinh học

14

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Khoa học vật liệu

14

-

 

 

 

 

 

 

Toán ứng dụng

14

-

 

 

 

 

 

 

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

15

-

 

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

15

15

15

18,95

15

18

15,00

18,00

Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng

15

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

15

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

15

15

23,50

18

19,15

17,25

21,50

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

15

15

15

18,15

15

18

15,00

18,00

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

14

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

14

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Kỹ thuật môi trường

14

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Công nghệ thực phẩm

14

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Nông nghiệp

14

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Chăn nuôi

14

15

15

18

 

 

 

 

Nuôi trồng thủy sản

14

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Thú y

15

15

15

18,30

15

18

15,00

18,00

Y khoa

22,2

25,2

15,80

 

24,6

 

24,45

-

Y học dự phòng

18

-

19,5

18,90

19

19

19,00

19,00

Dược học

20

21

23

 

21

 

21,85

-

Hóa dược

15

-

15

18

15

18

15,00

18,00

Điều dưỡng

18

15

20,5

22

19

18

19,00

19,00

Răng - Hàm - Mặt

22,1

25

25,65

 

24,8

 

24,27

-

Kỹ thuật xét nghiệm y học

19

15

22,90

26,65

20

20,1

20,25

24,50

Kỹ thuật hình ảnh y học

18

-

19

20

19

19

19,00

19,00

Kỹ thuật phục hồi chức năng

18

-

19

18

19

18

19,00

19,00

Y tế Công cộng

18

-

15

18

15

18

15,00

18,00

Ngôn ngữ Khmer

14

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

14

15

16,25

 

 

 

 

 

Ngôn ngữ Anh

15

15

15

 

15

18

15,00

18,00

Văn hoá học

14

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Kinh tế

15

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Chính trị học

14

15

14,5

18

15

18

 

 

Quản lý Nhà nước

14

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Công tác xã hội

14

15

15

18

15

18

 

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Quản trị khách sạn

14

15

18

18

15

18

 

 

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

14

15

15,25

18

15

18

 

 

Quản lý thể dục thể thao

14

15

15

18

15

18

15,00

18,00

Ngôn ngữ Pháp

15

15

 

 

 

 

 

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

15

15

24,55

15

19,55

18,00

23,00

Quản lý công nghiệp

14

-

 

 

 

 

 

 

Kỹ thuật cơ khí động lực

15

-

 

 

 

 

 

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

-

15

18

15

18

15,00

18,00

Dinh dưỡng

 

 

15

18

15

18

 

 

Tôn giáo học

 

 

15

18

15

18

 

 

Trí tuệ nhân tạo

 

 

 

 

 

 

15,00

18,00

Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

 

 

17,00

18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Trà Vinh

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật