A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Trà Vinh
- Tên tiếng Anh: Tra Vinh University (TVU)
- Mã trường: DVT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
- SĐT: 0294.3855.246
- Email: [email protected]
- Website: https://www.tvu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian tuyển sinh
- Theo quy định tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Phạm vi tuyển sinh của Trường Đại học Trà Vinh là các chương trình, ngành, nhóm ngành, lĩnh vực và hình thức đào tạo được tổ chức tuyển sinh trong một đợt, hoặc theo một phương thức tuyển sinh nhất định. Trường Đại học Trà Vinh tuyển sinh trên toàn quốc, các chương trình và ngành tuyển sinh được thông báo theo từng đợt tuyển sinh.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển (Dự kiến)
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
- Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT (học bạ);
- Phương thức 3: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm năng khiếu;
- Phương thức 4: Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm năng khiếu;
- Phương thức 5: Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh tổ chức;
- Phương thức 6: Sử dụng kết quả thi văn hóa từ Kỳ thi tuyển sinh đầu vào đại học trên máy vi tính (VSAT);
- Phương thức 7: Xét tuyển học sinh Khoa Dự bị đại học - Trường Đại học Trà Vinh, Trường Dự bị đại học dân tộc;
- Phương thức 8: Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
- Xem chi tiết ở trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY.
5. Học phí
- Từ 15 triệu – 18 triệu/ năm học;
- Riêng đối với các ngành học thuộc khối khoa học sức khỏe mức học phí từ 35 triệu – 48 triệu đồng/năm học.
II. Các ngành tuyển sinh
- Chỉ tiêu: Dự kiến 7.500 chỉ tiêu năm 2025.
STT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | Nông nghiệp (**) (Kỹ thuật cây trồng (Co-op); Nông nghiệp nông thôn) |
7620101 |
A02 (Toán, Vật lí, Sinh học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh ) |
2 | Nuôi trồng thuỷ sản (**) (Kỹ thuật nuôi trồng thuỷ sản (Co-op)) |
7620301 |
A02 (Toán, Vật lí, Sinh học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh ) |
3 | Công nghệ thực phẩm (**) | 7540101 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh) |
4 | Thú Y (**) (Bác sĩ Thú y (Co-op); Bác sĩ Thú y) |
7640101 |
A02 (Toán, Vật lí, Sinh học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh ) |
5 | Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học; Công nghệ sinh học (Co-op)) | 7420201 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh) |
6 | Bảo vệ thực vật | 7620112 |
A02 (Toán, Vật lí, Sinh học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh ) |
7 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (***) (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) |
7510301 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) D90 (Toán, KHTN, Tiếng Anh ) |
9 | Công nghệ thông tin (***) | 7480201 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
10 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (***) | 7510102 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
11 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Tự động hoá; Thiết kế vi mạch bán dẫn) |
7510303 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) D90 (Toán, KHTN, Tiếng Anh ) |
12 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (***) (Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Co-op)) |
7510201 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
13 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
15 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
16 | Công nghệ thông tin (Dạy và học học bằng Tiếng Anh) |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
|
17 | Ngôn ngữ Anh (**) | 7220201 |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh) D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) DH1 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn) |
18 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh) D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) DH1 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn) |
19 | Y khoa | 7720101 |
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) |
20 | Y học dự phòng | 7720110 |
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) |
21 | Dược học (**) | 7720201 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
22 | Hóa dược | 7720203 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
23 | Điều dưỡng (**) | 7720301 |
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) |
24 | Răng – Hàm – Mặt | 7720501 |
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) |
25 | Kỹ thuật Xét nghiệm Y học (**) | 7720601 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
26 | Kỹ thuật Hình ảnh Y học | 7720602 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
27 | Kỹ thuật phục hồi chức năng (Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng) |
7720603 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
28 | Y tế công cộng | 7720701 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) |
29 | Kinh tế (*) (Quản lý kinh tế; Kinh tế ngoại thương) |
7310101 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
30 | Quản trị kinh doanh (*) (Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị tài chính; Quản trị nguồn nhân lực; Quản trị Marketing; Khởi nghiệp và quản trị doanh nghiệp) |
7340101 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
31 | Thương mại điện tử(Thương mại điện tử; Thương mại điện tử (Co-op)) | 7340122 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) C14 (Toán, Ngữ văn, GDCD) C15 (Toán, Ngữ văn, Khoa học xã hội) |
32 | Tài chính – Ngân hàng (*) | 7340201 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
33 | Kế toán (*) (Kế toán tổng hợp; Kế toán tổng hợp (Co-op)) |
7340301 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
34 | Luật (*) (Luật học; Luật học (Co-op); Luật hình sự; Luật thương mại; Luật dân sự) |
7380101 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) |
35 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng(Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Co-op)) | 7510605 |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) C14 (Toán, Ngữ văn, GDCD) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) D84 (Toán, GDCD, Tiếng Anh) |
36 | Quản trị kinh doanh (Dạy và học học bằng Tiếng Anh) |
A00 (Toán, Vật lí, Hóa học) A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí) D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh) |
|
37 | Ngôn ngữ Khmer (**) | 7220106 |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) |
38 | Văn hoá học | 7229040 |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) |
39 | Âm nhạc học | 7210201 |
N00 (Ngữ văn, NK Âm nhạc 1, NK Âm nhạc 2) |
40 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 7210210 |
N00 (Ngữ văn, NK Âm nhạc 1, NK Âm nhạc 2) |
41 | Quản lý nhà nước | 7310205 |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lí) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) |
42 | Quản trị văn phòng | 7340406 |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lí) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh) |
43 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 |
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) B02 (Toán, Sinh học, Địa lí) B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) |
44 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 |
A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh) A02 (Toán, Vật lí, Sinh học) B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh) |
45 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành(Quản trị DV du lịch và lữ hành; Quản trị DV du lịch và lữ hành (Co-op)) | 7810103 |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lí) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh) |
46 | Công tác xã hội(Công tác xã hội; Công tác xã hội trong lĩnh vực y tế) | 7760101 |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) D78 (Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh) D66 (Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh) C04(Ngữ văn, Toán, Địa lí) |
47 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) C14 (Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân) C19 (Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân) D78 (Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh) |
48 | Chính trị học | 7310201 |
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí) D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh) C19 (Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân) C20 (Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân) |
49 | Giáo dục mầm non | 7140201 |
M00 (Ngữ văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát) M05(Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) C14(Ngữ văn, Toán, GDCD) |
50 | Giáo dục tiểu học | 7140202 |
A00(Toán, Vật lý, Hóa học) A01(Toán, Vật lý, Tiếng Anh) D90(Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh) D84(Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh) |
51 | Cao đẳng Giáo dục mầm non | 5140201 |
M00 (Ngữ văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát) M05(Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát) C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) C14(Ngữ văn, Toán, GDCD) |
Ghi chú:
- (*) Ngành đạt chuẩn kiểm định chất lượng FIBAA;
- (**) Ngành đạt chuẩn kiểm định chất lượng AUN-QA;
- (***) Ngành đạt chuẩn kiểm định chất lượng ABET;
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Trà Vinh như sau:
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
15 |
|
15 |
|
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
2 |
Âm nhạc học |
15 |
|
15 |
|
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
3 |
Quản trị kinh doanh (*) |
15 |
18,60 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
4 |
Thương mại điện tử |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
5 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
6 |
Kế toán |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
7 |
Quản trị văn phòng |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
8 |
Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) (*) |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
9 |
Công nghệ sinh học |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
10 |
Công nghệ thông tin |
15 |
18,95 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
11 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
12 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 |
23,50 |
18 |
19,15 |
17,25 |
21,50 | 18,00 | 22,00 |
14 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) |
15 |
18,15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
15 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
16 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
17 |
Kỹ thuật môi trường |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
19 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
20 |
Nông nghiệp (**) |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
21 |
Nuôi trồng thủy sản (**) |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
22 |
Thú Y (**) |
15 |
18,30 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
23 |
Y khoa |
15,80 |
|
24,6 |
|
24,45 |
- |
25,00 |
- |
24 |
Y học dự phòng |
19,5 |
18,90 |
19 |
19 |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
25 |
Dược học |
23 |
|
21 |
|
21,85 |
- |
21,00 |
- |
26 |
Hóa dược |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
27 |
Điều dưỡng (**) |
20,5 |
22 |
19 |
18 |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
21,00 |
28 |
Răng - Hàm - Mặt |
25,65 |
|
24,8 |
|
24,27 |
- |
24,62 |
- |
29 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
22,90 |
26,65 |
20 |
20,1 |
20,25 |
24,50 |
19,00 |
24,00 |
30 |
Kỹ thuật Hình ảnh Y học |
19 |
20 |
19 |
19 |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
31 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
19 |
18 |
19 |
18 |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
19,00 |
32 |
Y tế công cộng |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
33 |
Ngôn ngữ Khmer (**) |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
34 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
|
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
35 |
Văn hoá học |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
36 |
Kinh tế (*) |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
37 |
Chính trị học |
14,5 |
18 |
15 |
18 |
|
|
15,00 |
18,00 |
38 |
Quản lý Nhà nước |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
39 |
Công tác xã hội |
15 |
18 |
15 |
18 |
|
|
15,00 |
18,00 |
40 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
41 |
Quản lý thể dục thể thao |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
20,,00 |
25,00 |
42 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
24,55 |
15 |
19,55 |
18,00 |
23,00 | 18,25 | 22,00 |
43 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
44 | Trí tuệ nhân tạo |
|
|
|
|
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
45 | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
17,00 |
18,00 |
18,00 |
23,00 |
46 | Bảo vệ thực vật |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
18,00 |
47 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
18,00 |
48 | Quản trị kinh doanh (*) (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng tiếng Anh) |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
18,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]