1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1 - Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (mã Phương thức – 100)
- Phương thức 2 - Xét kết quả học tập THPT (mã Phương thức – 200)
- Phương thức 3 – Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (mã Phương thức 301)
- Phương thức 4 - Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển (mã Phương thức 402 - mã tổ hợp NL1)
- Phương thức 5: Thi văn hóa do CSĐT tổ chức để xét tuyển (VSAT-TVU) (mã phương thức 403)
- Phương thức 6: Sử dụng kết quả thi văn hóa do CSĐT khác tổ chức để xét tuyển (VSAT) (mã phương thức 404)
- Phương thức 7: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (mã phương thức 405)
- Phương thức 8: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (mã Phương thức – 406)
- Phương thức 9 – Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài (mã Phương thức – 411)
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1 - Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (mã Phương thức – 100)
- Phương thức 2 - Xét kết quả học tập THPT (mã Phương thức – 200)
- Phương thức 3 – Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (mã Phương thức 301)
- Phương thức 4 - Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển (mã Phương thức 402 - mã tổ hợp NL1)
Xét tuyển các thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do ĐHQG TP.HCM tổ chức, có kết quả đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Phương thức 5 - Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (mã Phương thức 405 – mã đăng ký 100)
- Phương thức 6 - Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (mã Phương thức – 406)
- Phương thức 7 – Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế (mã Phương thức – 408)
Xét tuyển thí sinh thỏa các tiêu chí: Chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5 điểm trở lên có thời gian đạt chứng chỉ (tính đến ngày đầu tiên nộp hồ sơ xét tuyển) không quá 02 năm và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
- Phương thức 8 – Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài (mã Phương thức – 411)
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Trà Vinh như sau:
Nhóm ngành |
Năm học |
|
2018 - 2019 |
2019 - 2020 |
|
Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật; Văn hóa, Khoa học cơ bản, Nông, Lâm, Thủy sản. |
13.125.000 |
16.400.000 |
Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch. |
15.250.000 |
18.500.000 |
Y dược |
22.400.000 |
31.360.000 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 62 | C00 C14 |
2 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | 126 | A00 A01 D90 D84 |
3 | 7210210 | Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | 30 | N00 |
4 | 7210201 | Âm nhạc học | 30 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 350 | A00 A01 C01 D01 |
6 | TA7340101 | Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành QTKD tổng hợp dạy và học bằng tiếng Anh) | 50 | A00 A01 C01 D01 |
7 | 7340122 | Thương mại điện tử | 200 | A00 A01 C14 C15 |
8 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng (*) | 300 | A00 A01 C01 D01 |
9 | 7340301 | Kế toán (*) | 450 | |
10 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 300 | C00 C04 D01 D14 |
11 | 7380101 | Luật (Luật dân sự, Luật Thương mại và Luật Hình sự) (* |
400 | A00 A01 C00 D01 |
12 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 60 | A00 B00 B08 D90 |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 250 | A00 A01 C01 D07 |
14 | TA7480201 | Công nghệ thông tin (CNTT dạy và học bằng Tiếng Anh) (thí sinh đạt ngưỡng ĐBCL đầu vào và có chứng chỉ Tiếng Anh VSTEP từ bậc 3/B1 trở lên hoặc các chứng chỉ tương đương được Bộ GD&ĐT cấp phép) | 50 | A00 A01 C01 D07 |
15 | 7510102 | Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng | 100 | A00 A01 C01 D01 |
16 | 7510201 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 150 | |
17 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 100 | |
18 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) | 150 | A00 A01 C01 |
19 | 7510303 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa | 80 | |
20 | 7510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 80 | A00 B00 D07 |
21 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 100 | A00 A01 B00 B08 |
22 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 100 | A00 B00 D07 D90 |
23 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 80 | A00 A01 C01 D01 |
24 | 7620101 | Nông nghiệp (**) | 100 | A02 B00 B08 D90 |
25 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản (**) | 350 | |
26 | 7640101 | Thú y (**) | 350 | |
27 | 7720203 | Hóa dược | 60 | A02 B00 D07 |
28 | 7720101 | Y khoa | 250 | B00 B08 |
29 | 7720201 | Dược học | 393 | A00 B00 |
30 | 7720301 | Điều dưỡng (**) | 250 | B00 B08 |
31 | 7720501 | Răng - Hàm - Mặt | 80 | |
32 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 80 | A00 B00 |
33 | 7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 100 | |
34 | 7720701 | Y tế Công cộng | 100 | |
35 | 7720110 | Y học dự phòng | 100 | B00 B08 |
36 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 60 | A00 B00 |
37 | 7220106 | Ngôn ngữ Khmer (**) | 150 | C00 D01 D14 |
38 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 250 | D01 D09 D14 DH1 |
39 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 40 | |
40 | 7229040 | Văn hoá học | 100 | C00 D14 |
41 | 7310101 | Kinh tế | 340 | A00 C14 D01 D84 |
42 | 7310201 | Chính trị học | 80 | C00 D01 C19 C20 |
43 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | 100 | C00 C04 D01 D14 |
44 | 7760101 | Công tác xã hội | 50 | C00 D78 D00 C04 |
45 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 200 | C00 C04 D01 D15 |
46 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | 50 | C00 C14 C19 D78 |
47 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và môi trường | 70 | A00 B00 B02 B08 |
48 | 7510605 | Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng | 50 | A00 C14 D01 D84 |
49 | 7480107 | Trí tuệ nhân tạo | 50 | A00 A01 D01 |
50 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 220 | A02 B00 B08 D90 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Trà Vinh như sau:
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
16 |
- |
17 |
20 |
17 |
18 |
19,00 |
24,76 |
Giáo dục Mầm non |
18 |
18.5 |
19 |
20 |
19,5 |
24,5 |
22,50 |
26,45 |
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
18.5 |
21,50 |
23,65 |
25 |
28,25 |
||
Sư phạm Tiếng Khmer |
18 |
18.5 |
21,50 |
|
20 |
24,75 |
|
|
Giáo dục Tiểu học |
18 |
18.5 |
20,25 |
22,70 |
19 |
25,75 |
22,35 |
27,36 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
15 |
15 |
15 |
|
15 |
|
15,00 |
18,00 |
Âm nhạc học |
15 |
15 |
15 |
|
15 |
|
15,00 |
18,00 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
15 |
18,60 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Thương mại điện tử |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Kế toán |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Hệ thống thông tin quản lý |
14 |
15 |
15 |
18 |
|
|
|
|
Quản trị văn phòng |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Luật |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Công nghệ sinh học |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Khoa học vật liệu |
14 |
- |
|
|
|
|
|
|
Toán ứng dụng |
14 |
- |
|
|
|
|
|
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
15 |
- |
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
15 |
18,95 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 |
15 |
15 |
23,50 |
18 |
19,15 |
17,25 |
21,50 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
15 |
15 |
15 |
18,15 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Kỹ thuật môi trường |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Công nghệ thực phẩm |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Nông nghiệp |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Chăn nuôi |
14 |
15 |
15 |
18 |
|
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Thú y |
15 |
15 |
15 |
18,30 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Y khoa |
22,2 |
25,2 |
15,80 |
|
24,6 |
|
24,45 |
- |
Y học dự phòng |
18 |
- |
19,5 |
18,90 |
19 |
19 |
19,00 |
19,00 |
Dược học |
20 |
21 |
23 |
|
21 |
|
21,85 |
- |
Hóa dược |
15 |
- |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Điều dưỡng |
18 |
15 |
20,5 |
22 |
19 |
18 |
19,00 |
19,00 |
Răng - Hàm - Mặt |
22,1 |
25 |
25,65 |
|
24,8 |
|
24,27 |
- |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
19 |
15 |
22,90 |
26,65 |
20 |
20,1 |
20,25 |
24,50 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
18 |
- |
19 |
20 |
19 |
19 |
19,00 |
19,00 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
18 |
- |
19 |
18 |
19 |
18 |
19,00 |
19,00 |
Y tế Công cộng |
18 |
- |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Ngôn ngữ Khmer |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
14 |
15 |
16,25 |
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
15 |
|
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Văn hoá học |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Kinh tế |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Chính trị học |
14 |
15 |
14,5 |
18 |
15 |
18 |
|
|
Quản lý Nhà nước |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Công tác xã hội |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Quản trị khách sạn |
14 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
|
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
14 |
15 |
15,25 |
18 |
15 |
18 |
|
|
Quản lý thể dục thể thao |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Ngôn ngữ Pháp |
15 |
15 |
|
|
|
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
15 |
15 |
24,55 |
15 |
19,55 |
18,00 |
23,00 |
Quản lý công nghiệp |
14 |
- |
|
|
|
|
|
|
Kỹ thuật cơ khí động lực |
15 |
- |
|
|
|
|
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
- |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
Dinh dưỡng |
|
|
15 |
18 |
15 |
18 |
|
|
Tôn giáo học |
|
|
15 |
18 |
15 |
18 |
|
|
Trí tuệ nhân tạo |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
18,00 |
Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
|
|
17,00 |
18,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.