CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Trà Vinh

Cập nhật: 10/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Trà Vinh
  • Tên tiếng Anh: Tra Vinh University (TVU)
  • Mã trường: DVT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
  • SĐT: 0294.3855.246
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.tvu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo quy định tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
  • Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Phạm vi tuyển sinh của Trường Đại học Trà Vinh là các chương trình, ngành, nhóm ngành, lĩnh vực và hình thức đào tạo được tổ chức tuyển sinh trong một đợt, hoặc theo một phương thức tuyển sinh nhất định. Trường Đại học Trà Vinh tuyển sinh trên toàn quốc, các chương trình và ngành tuyển sinh được thông báo theo từng đợt tuyển sinh.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển (Dự kiến)

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025;
  • Phương thức 2: Xét kết quả học tập THPT (học bạ);
  • Phương thức 3: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm năng khiếu;
  • Phương thức 4: Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm năng khiếu;
  • Phương thức 5: Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh tổ chức;
  • Phương thức 6: Sử dụng kết quả thi văn hóa từ Kỳ thi tuyển sinh đầu vào đại học trên máy vi tính (VSAT);
  • Phương thức 7: Xét tuyển học sinh Khoa Dự bị đại học - Trường Đại học Trà Vinh, Trường Dự bị đại học dân tộc;
  • Phương thức 8: Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đã tốt nghiệp THPT;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

  • Xem chi tiết ở trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY.

5. Học phí

  • Từ 15 triệu – 18 triệu/ năm học;
  • Riêng đối với các ngành học thuộc khối khoa học sức khỏe mức học phí từ 35 triệu – 48 triệu đồng/năm học.

II. Các ngành tuyển sinh

  • Chỉ tiêu: Dự kiến 7.500 chỉ tiêu năm 2025.
STT Tên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 Nông nghiệp (**)
(Kỹ thuật cây trồng (Co-op); Nông nghiệp nông thôn)
7620101

A02 (Toán, Vật lí, Sinh học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh )

2 Nuôi trồng thuỷ sản (**)
(Kỹ thuật nuôi trồng thuỷ sản (Co-op))
7620301

A02 (Toán, Vật lí, Sinh học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh )

3 Công nghệ thực phẩm (**) 7540101

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)

4 Thú Y (**)
(Bác sĩ Thú y (Co-op); Bác sĩ Thú y)
7640101

A02 (Toán, Vật lí, Sinh học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh )

5 Công nghệ sinh học (Công nghệ sinh học; Công nghệ sinh học (Co-op)) 7420201

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)

6 Bảo vệ thực vật 7620112

A02 (Toán, Vật lí, Sinh học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

D90 (Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh )

7 Trí tuệ nhân tạo 7480107

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

8 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (***)
(Hệ thống điện, Điện công nghiệp)
7510301

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D90 (Toán, KHTN, Tiếng Anh )

9 Công nghệ thông tin (***) 7480201

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

10 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (***) 7510102

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

11 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
(Tự động hoá; Thiết kế vi mạch bán dẫn)
7510303

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D90 (Toán, KHTN, Tiếng Anh )

12 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (***)
(Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Co-op))
7510201

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

13 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

14 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

15 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

16 Công nghệ thông tin
(Dạy và học học bằng Tiếng Anh)
 

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

17 Ngôn ngữ Anh (**) 7220201

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)

D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

DH1 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn)

18 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh)

D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

DH1 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Hàn)

19 Y khoa 7720101

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

20 Y học dự phòng 7720110

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

21 Dược học (**) 7720201

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

22 Hóa dược 7720203

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

23 Điều dưỡng (**) 7720301

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

24 Răng – Hàm – Mặt 7720501

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

25 Kỹ thuật Xét nghiệm Y học (**) 7720601

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

26 Kỹ thuật Hình ảnh Y học 7720602

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

27 Kỹ thuật phục hồi chức năng
(Vật lý trị liệu – Phục hồi chức năng)
7720603

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

28 Y tế công cộng 7720701

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

29 Kinh tế (*)
(Quản lý kinh tế; Kinh tế ngoại thương)
7310101

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

30 Quản trị kinh doanh (*)
(Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị tài chính; Quản trị nguồn nhân lực; Quản trị Marketing; Khởi nghiệp và quản trị doanh nghiệp)
7340101

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

31 Thương mại điện tử(Thương mại điện tử; Thương mại điện tử (Co-op)) 7340122

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C14 (Toán, Ngữ văn, GDCD)

C15 (Toán, Ngữ văn, Khoa học xã hội)

32 Tài chính – Ngân hàng (*) 7340201

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

33 Kế toán (*)
(Kế toán tổng hợp; Kế toán tổng hợp (Co-op))
7340301

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

34 Luật (*)
(Luật học; Luật học (Co-op); Luật hình sự; Luật thương mại; Luật dân sự)
7380101

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

35 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng(Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (Co-op)) 7510605

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

C14 (Toán, Ngữ văn, GDCD)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

D84 (Toán, GDCD, Tiếng Anh)

36 Quản trị kinh doanh
(Dạy và học học bằng Tiếng Anh)
 

A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C01 (Ngữ văn, Toán, Vật lí)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

37 Ngôn ngữ Khmer (**) 7220106

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

38 Văn hoá học 7229040

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)

D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

39 Âm nhạc học 7210201

N00 (Ngữ văn, NK Âm nhạc 1, NK Âm nhạc 2)

40 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 7210210

N00 (Ngữ văn, NK Âm nhạc 1, NK Âm nhạc 2)

41 Quản lý nhà nước 7310205

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)

C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

42 Quản trị văn phòng 7340406

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)

C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)

43 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

B02 (Toán, Sinh học, Địa lí)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

44 Kỹ thuật môi trường 7520320

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

A02 (Toán, Vật lí, Sinh học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

B08 (Toán, Sinh học, Tiếng Anh)

45 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành(Quản trị DV du lịch và lữ hành; Quản trị DV du lịch và lữ hành (Co-op)) 7810103

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)

C04 (Ngữ văn, Toán, Địa lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh)

46 Công tác xã hội(Công tác xã hội; Công tác xã hội trong lĩnh vực y tế) 7760101

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)

D78 (Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh)

D66 (Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)

C04(Ngữ văn, Toán, Địa lí)

47 Quản lý thể dục thể thao 7810301

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)

C14 (Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân)

C19 (Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)

D78 (Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh)

48 Chính trị học 7310201

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí)

D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)

C19 (Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân)

C20 (Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân)

49 Giáo dục mầm non 7140201

M00 (Ngữ văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát)

M05(Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

C14(Ngữ văn, Toán, GDCD)

50 Giáo dục tiểu học 7140202

A00(Toán, Vật lý, Hóa học)

A01(Toán, Vật lý, Tiếng Anh)

D90(Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh)

D84(Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh)

51 Cao đẳng Giáo dục mầm non 5140201

M00 (Ngữ văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát)

M05(Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu (Đọc diễn cảm, Hát)

C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)

C14(Ngữ văn, Toán, GDCD)

Ghi chú:

  • (*) Ngành đạt chuẩn kiểm định chất lượng FIBAA;
  • (**) Ngành đạt chuẩn kiểm định chất lượng AUN-QA;
  • (***) Ngành đạt chuẩn kiểm định chất lượng ABET;

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Trà Vinh như sau:

STT

Tên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

15

 

15

 

15,00

18,00

15,00

18,00

2

Âm nhạc học

15

 

15

 

15,00

18,00

15,00

18,00

3

Quản trị kinh doanh (*)

15

18,60

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

4

Thương mại điện tử

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

5

Tài chính - Ngân hàng

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

6

Kế toán

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

7

Quản trị văn phòng

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

8

Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) (*)

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

9

Công nghệ sinh học

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

10

Công nghệ thông tin

15

18,95

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

11

Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

12

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

13

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

23,50

18

19,15

17,25

21,50 18,00 22,00

14

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp)

15

18,15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

15

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

16

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

17

Kỹ thuật môi trường

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

18

Công nghệ thực phẩm

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

19

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

20

Nông nghiệp (**)

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

21

Nuôi trồng thủy sản (**)

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

22

Thú Y (**)

15

18,30

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

23

Y khoa

15,80

 

24,6

 

24,45

-

25,00

-

24

Y học dự phòng

19,5

18,90

19

19

19,00

19,00

19,00

19,00

25

Dược học

23

 

21

 

21,85

-

21,00

-

26

Hóa dược

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

27

Điều dưỡng (**)

20,5

22

19

18

19,00

19,00

19,00

21,00

28

Răng - Hàm - Mặt

25,65

 

24,8

 

24,27

-

24,62

-

29

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

22,90

26,65

20

20,1

20,25

24,50

19,00

24,00

30

Kỹ thuật Hình ảnh Y học

19

20

19

19

19,00

19,00

19,00

19,00

31

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

19

18

19

18

19,00

19,00

19,00

19,00

32

Y tế công cộng

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

33

Ngôn ngữ Khmer (**)

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

34

Ngôn ngữ Anh

15

 

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

35

Văn hoá học

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

36

Kinh tế (*)

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

37

Chính trị học

14,5

18

15

18

 

 

15,00

18,00

38

Quản lý Nhà nước

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

39

Công tác xã hội

15

18

15

18

 

 

15,00

18,00

40

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

41

Quản lý thể dục thể thao

15

18

15

18

15,00

18,00

20,,00

25,00

42

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

24,55

15

19,55

18,00

23,00 18,25 22,00

43

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

44 Trí tuệ nhân tạo

 

 

 

 

15,00

18,00

15,00

18,00

45 Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

17,00

18,00

18,00

23,00

46 Bảo vệ thực vật

 

 

 

 

 

 

15,00

18,00

47 Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)

 

 

 

 

 

 

15,00

18,00

48 Quản trị kinh doanh (*) (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng tiếng Anh)

 

 

 

 

 

 

15,00

18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Trà Vinh

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật