1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1 - Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (mã Phương thức – 100)
- Phương thức 2 - Xét kết quả học tập THPT (mã Phương thức – 200)
- Phương thức 3 – Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (mã Phương thức 301)
- Phương thức 4 - Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển (mã Phương thức 402 - mã tổ hợp NL1)
- Phương thức 5 - Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (mã Phương thức 405 – mã đăng ký 100)
- Phương thức 6 - Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (mã Phương thức – 406)
- Phương thức 7 – Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế (mã Phương thức – 408)
- Phương thức 8 – Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài (mã Phương thức – 411)
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1 - Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (mã Phương thức – 100)
+ Ngưỡng đầu vào ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học và ngành thuộc khối sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề (trừ ngành Dinh dưỡng, Y tế công cộng, Hóa dược): Theo ngưỡng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố.
+ Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Trường Đại học Trà Vinh xác định và công bố trước 17 giờ ngày 02/8/2022.
- Phương thức 2 - Xét kết quả học tập THPT (mã Phương thức – 200)
+ Ngưỡng đầu vào các ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học (đối với thí sinh được đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2022), ngành Giáo dục tiểu học và đại học Giáo dục mầm non: Học lực 12 xếp loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
+ Ngưỡng đầu vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Cao đẳng Giáo dục mầm non: Học lực 12 xếp loại Khá trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
+ Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Học lực 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.
- Phương thức 3 – Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (mã Phương thức 301)
+ Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng được thực hiện theo quy định tại Điều 8 của quy chế tuyển sinh ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 4 - Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển (mã Phương thức 402 - mã tổ hợp NL1)
Xét tuyển các thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQG TP.HCM tổ chức, có kết quả đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
+ Ngưỡng đầu vào các ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học, ngành Giáo dục tiểu học và đại học Giáo dục mầm non: Học lực 12 xếp loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
+ Ngưỡng đầu vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Cao đẳng Giáo dục mầm non: Học lực 12 xếp loại Khá trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
+ Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Học lực 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.
- Phương thức 5 - Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (mã Phương thức 405 – mã đăng ký 100)
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào áp dụng theo Phương thức 1 - Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (mã Phương thức – 100)
- Phương thức 6 - Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (mã Phương thức – 406)
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào áp dụng theo Phương thức 2 - Xét kết quả học tập THPT (mã Phương thức – 200)
- Phương thức 7 – Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế (mã Phương thức – 408)
Xét tuyển thí sinh thỏa các tiêu chí: Chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5 điểm trở lên có thời gian đạt chứng chỉ (tính đến ngày đầu tiên nộp hồ sơ xét tuyển) không quá 02 năm và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
+ Ngưỡng đầu vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức
năng: Học lực 12 xếp loại Khá trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
+ Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Học lực 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.
- Phương thức 8 – Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài (mã Phương thức – 411)
+ Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu áp dụng theo Phương thức 2 - Xét kết quả học tập THPT (mã Phương thức – 200)
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Trà Vinh như sau:
Nhóm ngành |
Năm học |
|
2018 - 2019 |
2019 - 2020 |
|
Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật; Văn hóa, Khoa học cơ bản, Nông, Lâm, Thủy sản. |
13.125.000 |
16.400.000 |
Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch. |
15.250.000 |
18.500.000 |
Y dược |
22.400.000 |
31.360.000 |
T T | Mã ngành/nhó m ngành xét tuyển | Tên ngành/nhó m ngành xét tuyển | Mã phư ơng thức xét tuyể n | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) theo PT | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
7210201
|
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
2 | ||
405 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
18 | N00 | |||
406 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
8 | N00 | |||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 2 | ||||
2 |
7210210
|
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
2 | ||
405 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 18 | N00 | |||
406 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển |
8 | N00 | |||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
2 | ||||
3 |
7480201
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
150 |
A00, A01, C01, D07
|
|
200 | Xét kết quả học tập THPT | 75 |
A00, A01, C01, D07
|
|||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
5 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 7 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
5 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
8 | ||||
4 |
7810103
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 120 |
C00, C04, D01, D15
|
|
200 | Xét kết quả học tập THPT | 60 |
C00, C04, D01, D15
|
|||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
4 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 6 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
4 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
6 | ||||
5 |
7810201
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
60 |
C00, C04, D01, D15
|
|
200 | Xét kết quả học tập THPT | 30 |
C00, C04, D01, D15
|
|||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
2 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
3 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
2 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
3 | ||||
6 |
7810202
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 54 |
C00, C04, D01, D15
|
|
200 | Xét kết quả học tập THPT | 27 |
C00, C04, D01, D15
|
|||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 2 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 3 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
2 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 2 | ||||
7 |
7140201
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
140 | C00, C14 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 56 | C00, C14 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
5 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
6 | ||||
405 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 36 | M00, M05 | |||
406 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 31 | M00, M05 | |||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
6 | ||||
8 |
7140202
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 162 |
A00, A01, D90, D84
|
|
200 | Xét kết quả học tập THPT | 89 |
A00, A01, D90, D84
|
|||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
5 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
8 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
5 | ||||
9 |
7140217
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 42 | C00, C20, D14 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 22 | C00, D14 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 2 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
2 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 2 | ||||
10 |
7140226
|
Sư phạm Tiếng Khmer
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 12 | C00, D14, D15 |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 5 |
C00, C20, D14, D15
|
|||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 1 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
1 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
1 | ||||
11 |
7340101
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
240 |
A00, A01, C01, D01
|
|
200 | Xét kết quả học tập THPT | 120 |
A00, A01, C01, D01
|
|||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
8 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 12 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
8 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 12 | ||||
12 |
7340122
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
120 |
A00, A01, C14, C15
|
|
200 | Xét kết quả học tập THPT | 60 |
A00, A01, C14, C15
|
|||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
4 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 6 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
4 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
6 | ||||
13 |
7340201
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
180 |
A00, A01, C01, D01
|
|
200 | Xét kết quả học tập THPT | 90 |
A00, A01, C01, D01
|
|||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
6 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
9 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
6 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
9 | ||||
14 |
7340301
|
Kế toán (*)
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
270 |
A00, A01, C01, D01
|
200 | Xét kết quả học tập THPT | 135 |
A00, A01, C01, D01
|
|||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
9 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
13 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
9 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
14 | ||||
15 |
7340406
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
180 |
C00, C04, D01, D14
|
|
200 | Xét kết quả học tập THPT | 90 |
C00, C04, D01, D14
|
|||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 6 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 9 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
6 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 9 | ||||
16 |
7380101
|
Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) (*)
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
240 |
A00, A01, C00, D01
|
200 | Xét kết quả học tập THPT |
120 |
A00, A01, C00, D01
|
|||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
8 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
12 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
8 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
12 | ||||
17 |
7420201
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 48 |
A00, B00, B08, D90
|
|
200 | Xét kết quả học tập THPT | 24 |
A00, B00, B08, D90
|
|||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 2 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
2 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
2 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
2 | ||||
18 |
7510102
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 60 |
A00, A01, C01, D01
|
|
200 | Xét kết quả học tập THPT |
30 |
A00, A01, C01, D01
|
|||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
2 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 3 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
2 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
3 | ||||
19 |
7510201
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 120 |
A00, A01, C01, D01
|
|
200 | Xét kết quả học tập THPT | 60 |
A00, A01, C01, D01
|
|||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 4 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
6 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
4 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
6 | ||||
20 |
7510205
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
30 |
A00, A01, C01, D01
|
|
200 | Xét kết quả học tập THPT | 15 |
A00, A01, C01, D01
|
|||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
1 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
1 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
1 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 2 | ||||
21 |
7510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp)
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 90 | A00, A01, C01 |
200 | Xét kết quả học tập THPT |
45 | A00, A01, C01 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
3 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
4 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
3 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
5 | ||||
22 |
7510303
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 48 | A00, A01, C01 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 24 | A00, A01, C01 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
2 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 2 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
2 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 2 | ||||
23 |
7510401
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 48 | A00, B00, D07 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT |
24 | A00, B00, D07 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 2 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
2 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
2 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
2 | ||||
24 |
7520320
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
60 |
A01, A02, B00, B08
|
|
200 | Xét kết quả học tập THPT | 30 |
A01, A02, B00, B08
|
|||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 2 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
3 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
2 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
3 | ||||
25 |
7540101
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 60 |
A00, B00, D07, D90
|
|
200 | Xét kết quả học tập THPT | 30 |
A00, B00, D07, D90
|
|||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 2 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
3 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
2 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp |
3 | ||||
26 |
7580205
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
48 |
A00, A01, C01, D01
|
|
200 | Xét kết quả học tập THPT | 24 |
A00, A01, C01, D01
|
|||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
2 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
2 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
2 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 2 | ||||
27 |
7620101
|
Nông nghiệp (**)
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
60 |
A02, B00, B08, D90
|
200 | Xét kết quả học tập THPT | 33 |
A02, B00, B08, D90
|
|||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
1 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
1 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
2 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
3 | ||||
28 |
7620301
|
Nuôi trồng thuỷ sản (**)
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 210 |
A02, B00, B08, D90
|
200 | Xét kết quả học tập THPT | 116 |
A02, B00, B08, D90
|
|||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 4 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 4 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
6 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 10 | ||||
29 |
7640101
|
Thú y (**)
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 210 |
A02, B00, B08, D90
|
200 | Xét kết quả học tập THPT | 116 |
A02, B00, B08, D90
|
|||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
4 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 4 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
6 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
10 | ||||
30 |
7720101
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 225 | B00, B08 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT (chỉ áp dụng cho thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp không thể tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022) |
3 | B00, B08 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
8 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
5 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
10 | ||||
31 |
7720110
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 60 | B00, B08 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 30 | B00, B08 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 2 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
3 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
2 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 3 | ||||
32 |
7720201
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 135 | A00, B00 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT (chỉ áp dụng cho thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp không thể tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022) |
2 | A00, B00 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
4 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
3 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
6 | ||||
33 |
7720203
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
36 | A00, B00, D07 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 18 | A00, B00, D07 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
1 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 2 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
1 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
2 | ||||
34 |
7720301
|
Điều dưỡng (**)
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 120 | B00, B08 |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 60 | B00, B08 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) | 4 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 6 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
4 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
6 | ||||
35 |
7720401
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 42 | B00, B08 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT |
22 | B00, B08 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
1 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 2 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
1 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 2 | ||||
36 |
7720501
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 45 | B00, B08 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT (chỉ áp dụng cho thí sinh thuộc diện đặc cách xét công nhận tốt nghiệp không thể tham dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022) |
1 | B00, B08 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
1 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
1 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
2 | ||||
37 |
7720601
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
36 | A00, B00 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT |
18 | A00, B00 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
1 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
2 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
1 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
2 | ||||
38 |
7720602
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 36 | A00, B00 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 18 | A00, B00 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
1 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
2 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
1 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
2 | ||||
39 |
7720603
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
60 | A00, B00 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT |
30 | A00, B00 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
2 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
3 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
2 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
3 | ||||
40 |
7720701
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
60 | A00, B00 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 30 | A00, B00 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
2 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 3 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
2 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 3 | ||||
41 |
7220106
|
Ngôn ngữ Khmer (**)
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
90 | C00, D01, D14 |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 45 | C00, D01, D14 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
3 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 5 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
3 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
4 | ||||
42 |
7220201
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 150 |
D01, D09, D14, DH1
|
|
200 | Xét kết quả học tập THPT | 75 |
D01, D09, D14, DH1
|
|||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
5 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 8 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển | 5 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 7 | ||||
43 |
7220204
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 24 |
D01, D09, D14, DH1
|
|
200 | Xét kết quả học tập THPT | 12 |
D01, D09, D14, DH1
|
|||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
1 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển | 1 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
1 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
1 | ||||
44 |
7229009
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 18 |
C00, C20, D14, D15
|
|
200 | Xét kết quả học tập THPT | 9 |
C00, C20, D14, D15
|
|||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
1 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
1 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
1 | ||||
45 |
7229040
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
60 | C00, D14 | |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 30 | C00, D14 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
2 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
3 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
2 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 3 | ||||
46 |
7310101
|
(Quản lý dịch vụ Logistics- mô hình coop; mô hình coop tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế, Kinh tế ngoại thương và Quản lý kinh tế) (*)
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
210 |
A00, C14, D01, D84
|
200 | Xét kết quả học tập THPT | 105 |
A00, C14, D01, D84
|
|||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
6 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
11 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
7 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 11 | ||||
47 |
7310201
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
48 |
C00, D01, C19, C20
|
|
200 | Xét kết quả học tập THPT | 26 |
C00, D01, C19, C20
|
|||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
2 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
2 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
2 | ||||
48 |
7310205
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
60 |
C00, C04, D01, D14
|
|
200 | Xét kết quả học tập THPT | 30 |
C00, C04, D01, D14
|
|||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
2 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
3 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
2 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 3 | ||||
49 |
7760101
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | 30 |
C00, D78, D66, C04
|
|
200 | Xét kết quả học tập THPT | 15 |
C00, D78, D66, C04
|
|||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
1 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
1 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
1 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
2 | ||||
50 |
7810301
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
30 |
C00, C14, C19, D78
|
|
200 | Xét kết quả học tập THPT | 15 |
C00, C14, C19, D78
|
|||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
1 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
1 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
1 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
2 | ||||
51 |
7850101
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
42 |
A00, B00, B02, B08
|
|
200 | Xét kết quả học tập THPT |
21 |
A00, B00, B02, B08
|
|||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
2 | ||||
408 | Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
2 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
1 | ||||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài |
2 | ||||
52 |
51140201
|
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)
|
100 | Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT |
85 | C00, C14 |
200 | Xét kết quả học tập THPT | 34 | C00, C14 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
3 | ||||
402 | Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển |
3 | ||||
405 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 22 | M00, M05 | |||
406 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 19 | M00, M05 | |||
411 | Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài | 3 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Trà Vinh như sau:
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|||
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
16 |
- |
17 |
20 |
17 |
18 |
Giáo dục Mầm non |
18 |
18.5 |
19 |
20 |
19,5 |
24,5 |
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
18.5 |
21,50 |
23,65 |
25 |
28,25 |
Sư phạm Tiếng Khmer |
18 |
18.5 |
21,50 |
|
20 |
24,75 |
Giáo dục Tiểu học |
18 |
18.5 |
20,25 |
22,70 |
19 |
25,75 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
15 |
15 |
15 |
|
15 |
|
Âm nhạc học |
15 |
15 |
15 |
|
15 |
|
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
15 |
18,60 |
15 |
18 |
Thương mại điện tử |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kế toán |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Hệ thống thông tin quản lý |
14 |
15 |
15 |
18 |
|
|
Quản trị văn phòng |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Luật |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ sinh học |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Khoa học vật liệu |
14 |
- |
|
|
|
|
Toán ứng dụng |
14 |
- |
|
|
|
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
15 |
- |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
15 |
15 |
15 |
18,95 |
15 |
18 |
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 |
15 |
15 |
23,50 |
18 |
19,15 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
15 |
15 |
15 |
18,15 |
15 |
18 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật môi trường |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công nghệ thực phẩm |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Nông nghiệp |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Chăn nuôi |
14 |
15 |
15 |
18 |
|
|
Nuôi trồng thủy sản |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Thú y |
15 |
15 |
15 |
18,30 |
15 |
18 |
Y khoa |
22,2 |
25,2 |
15,80 |
|
24,6 |
|
Y học dự phòng |
18 |
- |
19,5 |
18,90 |
19 |
19 |
Dược học |
20 |
21 |
23 |
|
21 |
|
Hóa dược |
15 |
- |
15 |
18 |
15 |
18 |
Điều dưỡng |
18 |
15 |
20,5 |
22 |
19 |
18 |
Răng - Hàm - Mặt |
22,1 |
25 |
25,65 |
|
24,8 |
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
19 |
15 |
22,90 |
26,65 |
20 |
20,1 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
18 |
- |
19 |
20 |
19 |
19 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
18 |
- |
19 |
18 |
19 |
18 |
Y tế Công cộng |
18 |
- |
15 |
18 |
15 |
18 |
Ngôn ngữ Khmer |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
14 |
15 |
16,25 |
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
15 |
|
15 |
18 |
Văn hoá học |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Kinh tế |
15 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Chính trị học |
14 |
15 |
14,5 |
18 |
15 |
18 |
Quản lý Nhà nước |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Công tác xã hội |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Quản trị khách sạn |
14 |
15 |
18 |
18 |
15 |
18 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
14 |
15 |
15,25 |
18 |
15 |
18 |
Quản lý thể dục thể thao |
14 |
15 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Ngôn ngữ Pháp |
15 |
15 |
|
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
15 |
15 |
24,55 |
15 |
19,55 |
Quản lý công nghiệp |
14 |
- |
|
|
|
|
Kỹ thuật cơ khí động lực |
15 |
- |
|
|
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
- |
15 |
18 |
15 |
18 |
Dinh dưỡng |
|
|
15 |
18 |
15 |
18 |
Tôn giáo học |
|
|
15 |
18 |
15 |
18 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.