CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Trà Vinh

Cập nhật: 05/12/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Trà Vinh
  • Tên tiếng Anh: Tra Vinh University (TVU)
  • Mã trường: DVT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành – Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh
  • SĐT: 0294.3855.246
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.tvu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/TraVinhUniversity.TVU/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thực hiện theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT. 
  • Các phương thức khác: Thời gian đăng ký xét tuyển được chia thành nhiều đợt thông báo trên website của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
  • Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Phạm vi tuyển sinh của Trường Đại học Trà Vinh là các chương trình, ngành, nhóm ngành, lĩnh vực và hình thức đào tạo được tổ chức tuyển sinh trong một đợt, hoặc theo một phương thức tuyển sinh nhất định. Trường Đại học Trà Vinh tuyển sinh trên toàn quốc, các chương trình và ngành tuyển sinh được thông báo theo từng đợt tuyển sinh.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

- Phương thức 1 - Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (mã Phương thức – 100)

  • Trường xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT của năm 2024, xét theo tổ hợp môn của từng ngành. Phương thức 1 áp dụng cho tất cả các ngành xét tuyển của trường.

- Phương thức 2 - Xét kết quả học tập THPT (mã Phương thức – 200)

  • Trường sử dụng điểm trung bình chung (điểm tổng kết) năm học lớp 12 của từng môn học trong tổ hợp môn xét tuyển. Riêng các ngành Y khoa, Răng – Hàm – Mặt, Dược học chỉ áp dụng xét tuyển phương thức này đối với những thí sinh được đặc cách xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2024.

- Phương thức 3 – Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (mã Phương thức 301)

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng được thực hiện theo quy định tại Điều 8 của quy chế tuyển sinh ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 4 - Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển (mã Phương thức 402 - mã tổ hợp NL1)

  • Xét tuyển các thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do ĐHQG TP.HCM tổ chức, có kết quả đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định. Phương thức này không áp dụng cho ngành Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống.

- Phương thức 5: Thi văn hóa do CSĐT tổ chức để xét tuyển (VSAT-TVU) (mã phương thức 403)

  • Xét tuyển các thí sinh tham dự Kỳ thi tuyển sinh đầu vào Đại học trên máy vi tính theo từng môn thi văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển do Trường Đại học Trà Vinh tổ chức. Thí sinh dự thi kỳ thi VSAT-TVU có kết quả đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định. Phương thức này sẽ không áp dụng cho ngành Giáo dục Mầm non, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, Âm nhạc học, Quản trị văn phòng, Văn hóa học, Chính trị học, Công tác xã hội, Quản lý nhà nước, Quản lý thể dục thể thao, Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành.

- Phương thức 6: Sử dụng kết quả thi văn hóa do CSĐT khác tổ chức để xét tuyển (VSAT) (mã phương thức 404)

  • Xét tuyển các thí sinh tham dự Kỳ thi tuyển sinh đầu vào Đại học trên máy vi tính theo từng môn thi văn hóa trong tổ hợp môn xét tuyển do các trường đại học khác trên toàn quốc phố hợp với Trung tâm Khảo thí quốc gia và Đánh giá chất lượng giáo dục tổ chức.

- Phương thức 7: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (mã phương thức 405)

  • Áp dụng đối với thi sính lựa chọn tổ hợp môn có môn năng khiếu của ngành Giáo dục Mầm non, Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống để xét tuyển. Trong đó, 02 môn văn hóa trong tổ hợp môn của những ngành này, thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

- Phương thức 8: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (mã Phương thức – 406)

  • Áp dụng đối với thí sinh lựa chọn tổ hợp môn có môn năng khiếu của ngành Giáo dục mầm non, Âm nhạc học, Biểu diễn nhạc cụ truyền thống để xét tuyển. Trong đó, 02 môn văn hóa trong tổ hợp môn của những ngành này, thí sinh sử dụng kết quả học tập cấp THPT.

- Phương thức 9 – Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài (mã Phương thức – 411)

  • Xét tuyển thí sinh là người Việt, có bằng tốt nghiệp THPT nước ngoài được công nhận trình độ tương đương, thỏa ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo ngành dự tuyển.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 1 - Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (mã Phương thức – 100)

  • Ngưỡng đầu vào ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục tiểu học và ngành thuộc khối sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề (trừ ngành Dinh dưỡng, Y tế công cộng, Hóa dược): Theo ngưỡng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố.

- Phương thức 2 - Xét kết quả học tập THPT (mã Phương thức – 200)

  • Ngưỡng đầu vào các ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học (đối với thí sinh được đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2024), ngành Giáo dục tiểu học và đại học Giáo dục mầm non: Học lực 12 xếp loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
  • Ngưỡng đầu vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Cao đẳng Giáo dục mầm non: Học lực 12 xếp loại Khá trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
  • Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Học lực 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.

- Phương thức 3 – Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (mã Phương thức 301)

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng được thực hiện theo quy định tại Điều 8 của quy chế tuyển sinh ban hành theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phương thức 4 - Sử dụng kết quả của thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển (mã Phương thức 402 - mã tổ hợp NL1)

Xét tuyển các thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do ĐHQG TP.HCM tổ chức, có kết quả đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

  • Ngưỡng đầu vào các ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt, Dược học, ngành Giáo dục tiểu học và đại học Giáo dục mầm non: Học lực 12 xếp loại Giỏi hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
  • Ngưỡng đầu vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Cao đẳng Giáo dục mầm non: Học lực 12 xếp loại Khá trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
  • Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Học lực 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.

- Phương thức 5 - Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (mã Phương thức 405 – mã đăng ký 100)

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào áp dụng theo Phương thức 1 - Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT (mã Phương thức – 100)

- Phương thức 6 - Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (mã Phương thức – 406)

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào áp dụng theo Phương thức 2 - Xét kết quả học tập THPT (mã Phương thức – 200)

- Phương thức 7 – Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế (mã Phương thức – 408)

Xét tuyển thí sinh thỏa các tiêu chí: Chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5 điểm trở lên có thời gian đạt chứng chỉ (tính đến ngày đầu tiên nộp hồ sơ xét tuyển) không quá 02 năm và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

  • Ngưỡng đầu vào các ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức
    năng: Học lực 12 xếp loại Khá trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.
  • Ngưỡng đầu vào các ngành còn lại: Học lực 12 xếp loại Trung bình trở lên hoặc Điểm xét tốt nghiệp THPT từ 5.0 trở lên.

- Phương thức 8 – Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài (mã Phương thức – 411)

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu áp dụng theo Phương thức 2 - Xét kết quả học tập THPT (mã Phương thức – 200)

4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng

  • Xem chi tiết ở trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Trà Vinh như sau:

Nhóm ngành

Năm học

2018 - 2019

2019 - 2020

Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật; Văn hóa, Khoa học cơ bản, Nông, Lâm, Thủy sản.

13.125.000

16.400.000

Khoa học tự nhiên; Kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch.

15.250.000

18.500.000

Y dược

22.400.000

31.360.000

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
1 7140201 Giáo dục Mầm non 62 C00
C14
2 7140202 Giáo dục tiểu học 126 A00
A01
D90
D84
3 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 30 N00

4 7210201 Âm nhạc học 30
5 7340101 Quản trị kinh doanh  350 A00
A01
C01
D01
6 TA7340101  Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành QTKD tổng hợp dạy và học bằng tiếng Anh) 50 A00
A01
C01
D01
7 7340122 Thương mại điện tử 200 A00
A01
C14
C15
8 7340201 Tài chính - Ngân hàng (*) 300 A00
A01
C01
D01
9 7340301 Kế toán (*) 450
10 7340406 Quản trị văn phòng 300 C00
C04
D01
D14
11 7380101 Luật
(Luật dân sự, Luật Thương mại và Luật Hình sự) (*
400 A00
A01
C00
D01
12 7420201 Công nghệ sinh học 60 A00
B00
B08
D90
13 7480201 Công nghệ thông tin 250 A00
A01
C01
D07
14 TA7480201  Công nghệ thông tin (CNTT dạy và học bằng Tiếng Anh) (thí sinh đạt ngưỡng ĐBCL đầu vào và có chứng chỉ Tiếng Anh VSTEP từ bậc 3/B1 trở lên hoặc các chứng chỉ tương đương được Bộ GD&ĐT cấp phép) 50 A00
A01
C01
D07
15 7510102 Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng 100 A00
A01
C01
D01
16 7510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 150
17 7510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 100
18 7510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp) 150 A00
A01
C01
19 7510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 80  
20 7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học 80 A00
B00
D07
21 7520320 Kỹ thuật môi trường 100 A00
A01
B00
B08
22 7540101 Công nghệ thực phẩm 100 A00
B00
D07
D90
23 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 80 A00
A01
C01
D01
24 7620101 Nông nghiệp (**) 100 A02
B00
B08
D90
25 7620301 Nuôi trồng thủy sản (**) 350
26 7640101 Thú y (**) 350
27 7720203 Hóa dược 60 A02
B00
D07
28 7720101 Y khoa 250 B00
B08
29 7720201 Dược học 393 A00
B00
30 7720301 Điều dưỡng (**) 250 B00
B08
31 7720501 Răng - Hàm - Mặt 80
32 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 80 A00
B00
33 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 100
34 7720701 Y tế Công cộng 100
35 7720110 Y học dự phòng 100 B00
B08
36 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 60 A00
B00
37 7220106 Ngôn ngữ Khmer (**) 150 C00
D01
D14
38 7220201 Ngôn ngữ Anh 250 D01
D09
D14
DH1
39 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 40
40 7229040 Văn hoá học 100 C00
D14

41 7310101 Kinh tế 340 A00
C14
D01
D84
42 7310201 Chính trị học 80 C00
D01
C19
C20
43 7310205 Quản lý Nhà nước 100 C00
C04
D01
D14
44 7760101 Công tác xã hội 50 C00
D78
D00
C04
45 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 200 C00
C04
D01
D15
46 7810301 Quản lý thể dục thể thao 50 C00
C14
C19
D78
47 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường 70 A00
B00
B02
B08
48 7510605 Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng 50 A00
C14
D01
D84
49 7480107 Trí tuệ nhân tạo 50 A00
A01
D01
50 7620112 Bảo vệ thực vật 220 A02
B00
B08
D90

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Trà Vinh như sau:

STT

Tên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống

15

 

15

 

15,00

18,00

15,00

18,00

2

Âm nhạc học

15

 

15

 

15,00

18,00

15,00

18,00

3

Quản trị kinh doanh (*)

15

18,60

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

4

Thương mại điện tử

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

5

Tài chính - Ngân hàng

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

6

Kế toán

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

7

Quản trị văn phòng

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

8

Luật (Luật dân sự, Luật thương mại và Luật hình sự) (*)

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

9

Công nghệ sinh học

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

10

Công nghệ thông tin

15

18,95

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

11

Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

12

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

13

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

23,50

18

19,15

17,25

21,50 18,00 22,00

14

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử (Hệ thống điện, Điện công nghiệp)

15

18,15

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

15

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

16

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

17

Kỹ thuật môi trường

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

18

Công nghệ thực phẩm

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

19

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

20

Nông nghiệp (**)

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

21

Nuôi trồng thủy sản (**)

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

22

Thú Y (**)

15

18,30

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

23

Y khoa

15,80

 

24,6

 

24,45

-

25,00

-

24

Y học dự phòng

19,5

18,90

19

19

19,00

19,00

19,00

19,00

25

Dược học

23

 

21

 

21,85

-

21,00

-

26

Hóa dược

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

27

Điều dưỡng (**)

20,5

22

19

18

19,00

19,00

19,00

21,00

28

Răng - Hàm - Mặt

25,65

 

24,8

 

24,27

-

24,62

-

29

Kỹ thuật Xét nghiệm Y học

22,90

26,65

20

20,1

20,25

24,50

19,00

24,00

30

Kỹ thuật Hình ảnh Y học

19

20

19

19

19,00

19,00

19,00

19,00

31

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

19

18

19

18

19,00

19,00

19,00

19,00

32

Y tế công cộng

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

33

Ngôn ngữ Khmer (**)

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

34

Ngôn ngữ Anh

15

 

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

35

Văn hoá học

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

36

Kinh tế (*)

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

37

Chính trị học

14,5

18

15

18

 

 

15,00

18,00

38

Quản lý Nhà nước

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

39

Công tác xã hội

15

18

15

18

 

 

15,00

18,00

40

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

41

Quản lý thể dục thể thao

15

18

15

18

15,00

18,00

20,,00

25,00

42

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

24,55

15

19,55

18,00

23,00 18,25 22,00

43

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

18

15

18

15,00

18,00

15,00

18,00

44 Trí tuệ nhân tạo

 

 

 

 

15,00

18,00

15,00

18,00

45 Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

17,00

18,00

18,00

23,00

46 Bảo vệ thực vật

 

 

 

 

 

 

15,00

18,00

47 Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh)

 

 

 

 

 

 

15,00

18,00

48 Quản trị kinh doanh (*) (Quản trị kinh doanh tổng hợp, dạy và học bằng tiếng Anh)

 

 

 

 

 

 

15,00

18,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Trà Vinh

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật