A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Y Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Medical University (HMU)
- Mã trường: YHB
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông
- Địa chỉ: Số 1 Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội
- SĐT: 84 4 38523798
- Email: [email protected]
- Website: http://hmu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihocyhanoi2014/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Thí sinh nộp hồ sơ tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo 01 trong 03 hình thức sau (khuyến khích nộp hồ sơ trực tuyến):
- Nộp trực tuyến: Thí sinh nộp hồ sơ theo đường link sau: tuyensinh.hmu.edu.vn, từ 8 giờ ngày 18/6/2024 đến 17 giờ ngày 30/06/2024.
- Nộp trực tiếp: Phòng 107 nhà A1, Trường Đại học Y Hà Nội từ 8 giờ ngày 18/6/2024 đến 17 giờ ngày 28/06/2024.
- Nộp qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh): Phòng Quản lý Đào tạo Đại học, Trường Đại học Y Hà Nội - Số 01, phố Tôn Thất Tùng, Đống Đa, Hà Nội trước 17 giờ ngày 28/06/2024.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng theo qui định của Bộ GD&ĐT và Trường Đại học Y Hà Nội. Qui định cụ thể tại mục 8 phần II của Đề án tuyển sinh.
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Riêng ngành Y khoa, Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa, Răng Hàm Mặt, và chương trình tiên tiến ngành Điều dưỡng có thêm phương thức xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực học sinh trung học phổ thông năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội vào các ngành: Hộ sinh, Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa, Kỹ thuật Xét nghiệm y học Phân hiệu Thanh Hóa, Kỹ thuật Phục hồi chức năng Phân hiệu Thanh Hóa
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Sau khi Bộ GD&ĐT công bố ngưỡng chất lượng đầu vào đối với ngành sức khỏe, Trường Đại học Y Hà Nội sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
4.3. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển...
- Đối tượng tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành.
5. Học phí
Mức học phí năm học 2024 – 2025 chi tiết từng ngành xem TẠI ĐÂY (Mục 10.1).
II. Các ngành tuyển sinh
STT |
Tên ngành |
Mã ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 |
7720101 | 400 | B00 | |
2 | 7720115 | 80 | B00 | |
3 | 7720501 | 120 | B00 | |
4 | 7720110 | 100 | B00 | |
5 | 7720701 | 60 | B00 | |
6 | 7720601 | 80 | B00 | |
7 |
(Chương trình tiên tiến) |
7720301 | 130 | B00 |
8 | 7720401 | 100 | B00 | |
9 |
Khúc xạ Nhãn khoa |
7720699 | 70 | B00 |
10 | 7720603 | 70 | B00 | |
11 |
7720302 | 50 | B00 | |
12 |
Kỹ thuật phục hình răng | 7720502 | 50 | B00 |
13 |
7310401 | 60 | B00, D01, C00 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Y Hà Nội như sau:
STT | Ngành | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 |
1 |
Y khoa |
28,85 | 28,15 | 27,73 |
Mã PTXT 100: 28,27 Mã PTXT 409: 26,55 |
2 |
Y khoa (Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) |
27,5 | 26,25 | 26,00 | - |
3 |
Y học Cổ truyền |
26,2 | 25,25 | 24,77 | Mã PTXT 100: 25,29 |
4 |
Răng Hàm Mặt |
28,45 | 27,7 | 27,50 |
Mã PTXT 100: 27,67 Mã PTXT 409: 26,10 |
5 |
Răng Hàm Mặt (Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) |
25,50 | - | ||
6 |
Y học Dự phòng |
24,85 | 23,15 | 22,30 | Mã PTXT 100: 22,94 |
7 |
Y tế Công cộng |
23,8 | 21,5 | 20,70 |
B00: 22,85 B08: 22,35 D01: 24,30 |
8 |
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
26,2 | 25,55 | 24,85 | Mã PTXT 100: 25,35 |
9 |
Điều dưỡng (Chương trình tiên tiến) |
25,60 | 24,7 | 24,00 |
Mã PTXT 100: 24,59 Mã PTXT 409: 21,75 |
10 |
Điều dưỡng (Chương trình tiên tiến kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) |
21,00 | - | ||
11 |
Dinh dưỡng |
24,65 | 23,25 | 23,19 | Mã PTXT 100: 23,33 |
12 |
Khúc xạ nhãn khoa |
26,2 | 25,8 | 25,40 | Mã PTXT 100: 25,38 |
13 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 22,70 | Mã PTXT 100: 24,07 | ||
14 | Hộ sinh |
Mã PTXT 100: 22,95 Mã PTXT 402: 76,50 |
|||
15 | Kỹ thuật Phục hình răng |
Mã PTXT 100: 24,15 |
|||
16 | Tâm lý học |
B00: 25,46 C00: 28,83 D01: 26,86 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]