1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển...
5. Học phí
Dự kiến mức thu học phí năm học 2023-2024 như sau:
STT | Tên ngành | Học phí dự kiến (đồng/ năm học/ sinh viên) | Nhóm tự chủ |
1 | Y khoa | 55.200.000 |
Đơn vị tự chủ nhóm 2 tự đảm bảo chi thường xuyên theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 |
2 | Y học cổ truyền | 55.200.000 | |
3 | Khúc xạ nhãn khoa | 41.800.000 | |
4 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 41.800.000 | |
5 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 41.800.000 | |
6 | Điều dưỡng chương trình tiên tiến | 41.800.000 | |
7 | Răng hàm mặt | 27.600.000 | Đơn vị tự chủ nhóm 3 tự đảm bảo một phần chi thường xuyên theo Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 |
8 | Y học dự phòng | 27.600.000 | |
9 | Y tế công cộng | 20.900.000 | |
10 | Dinh dưỡng | 20.900.000 | |
11 | Y khoa (Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại tỉnh Thanh Hóa) | 27.600.000 | |
12 | Điều dưỡng (Phân hiệu Trường Đại học Y Hà Nội tại tỉnh Thanh Hóa) | 20.900.000 |
Tên ngành |
Mã ngành | Mã phương thức xét tuyển | Phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
7720101 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 280 | B00 | |
Y khoa (kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh - Pháp) |
7720101_AP | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 120 | B00 |
Y khoa - Phân hiệu Thanh Hóa (*) |
7720101_YHT | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 85 | B00 |
Y khoa - Phân hiệu Thanh Hóa (kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh - Pháp) |
7720101YHT_AP | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 35 | B00 |
7720115 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 80 | B00 | |
7720501 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 70 | B00 | |
Răng Hàm Mặt |
7720501_AP | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh - Pháp | 30 | B00 |
7720110 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 100 | B00 | |
7720701 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 60 | B00 | |
7720601 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 80 | B00 | |
(Chương trình tiên tiến) |
7720301 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 90 | B00 |
Điều dưỡng (Chương trình tiên tiến) |
7720301 _AP | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ Anh | 40 | B00 |
Điều dưỡng - Phân hiệu Thanh Hóa (*) |
7720301_YHT | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 80 | B00 |
7720401 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 100 | B00 | |
Khúc xạ Nhãn khoa |
7720699 | 303; 100 | Xét tuyển thẳng theo đề án của Trường; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 | 70 | B00 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng** |
7720603 | 301; 100 | Xét tuyển thẳng; Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 | 50 | B00 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Y Hà Nội như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 |
Y khoa |
26.75 | 28,9 | 28,85 | 28,15 | 27,73 |
Y khoa (Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) |
27,5 | 26,25 | 26,00 | ||
Y học Cổ truyền |
23.3 | 26,5 | 26,2 | 25,25 | 24,77 |
Răng Hàm Mặt |
26.4 | 28,65 | 28,45 | 27,7 | 27,50 |
Răng Hàm Mặt (Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) |
25,50 | ||||
Y học Dự phòng |
21 | 24,25 | 24,85 | 23,15 | 22,30 |
Y tế Công cộng |
19.9 | 22,4 | 23,8 | 21,5 | 20,70 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
23.2 | 26,5 | 26,2 | 25,55 | 24,85 |
Điều dưỡng (Chương trình tiên tiến) |
22.7 | 25,80 | 25,60 | 24,7 | 24,00 |
Điều dưỡng (Chương trình tiên tiến kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế) |
21,00 | ||||
Dinh dưỡng |
21 | 24,7 | 24,65 | 23,25 | 23,19 |
Khúc xạ nhãn khoa |
23.4 | 26,65 | 26,2 | 25,8 | 25,40 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng | 22,70 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.