1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức tuyển sinh
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Đại học hệ chính quy
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: Thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
b. Cao đẳng hệ chính quy
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT:
+ Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đặt từ 6,5 điểm trở lên.
+ Đối với ngành Tiếng Trung Quốc: Học sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp đăng ký xét tuyển) ghi trong học bạ THPT và điểm ưu tiên (nếu có) không thấp hơn 15 điểm;
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT: Thông báo sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT.
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy của Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai như sau:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT |
Theo phương thức khác |
|||
Hệ đại học |
||||
7620110 | A00; B00; D01; C02 | 20 | 30 | |
7620105 | A00; B00; D01; C02 | 20 | 30 | |
7850101 | A00; B00; D01; C02 | 20 | 30 | |
7810103 | C00; C03; C04; D01 | 28 | 42 | |
7140201 | M00, B03, C19, C20 | 120 | 80 | |
7140202 | A00, C14, C02, C20 | 90 | 60 | |
7220204 | D01, D04, D10, D15 | 60 | 90 | |
7310101 | A00, A01, D10, C04 | 20 | 30 | |
Hệ cao đẳng |
||||
51140201 | M00, B03, C19, C20 | 42 | 28 | |
Tiếng Trung Quốc |
6220209 | D01, D04, D15, C00 | 0 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai như sau:
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Hệ đại học |
|
|
||
Giáo dục Mầm non |
|
|
|
25 |
Giáo dục Tiểu học |
|
|
|
20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
14,50 |
Kinh tế |
|
|
|
14,50 |
Chăn nuôi |
13 |
|
15 |
14,50 |
Khoa học cây trồng |
13 |
|
15 |
14 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
13 |
|
15 |
14,50 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
13,50 |
|
15 |
14,50 |
Hệ cao đẳng |
|
|
||
Sư phạm Tiếng Anh |
16 |
|
|
|
Giáo dục Tiểu học |
16 |
|
|
|
Sư phạm Tin học |
16 |
|
|
|
Sư phạm Mỹ thuật |
16 |
|
|
|
Sư phạm Âm nhạc |
16 |
|
|
|
Giáo dục Mầm non |
16 |
|
16,5 |
21 |
Tiếng Trung Quốc |
|
|
|
14,50 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.