A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University - Lao Cai Campus
- Mã trường: DTP
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Các khóa đào tạo ngắn hạn
- Địa chỉ: Tổ 13 - Phường Bình Minh - Thành phố Lào Cai - Tỉnh Lào Cai
- SĐT: 02143 859 299
- Email: [email protected]
- Website: http://laocai.tnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/phanhieudaihocthainguyentailaocai
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Thí sinh đăng ký nguyện vọng trực tuyến (cả xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển theo học bạ THPT) trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng và Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) nộp hồ sơ trước ngày 30/06/2025.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét học bạ;
- Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 3: Xét kết quả đánh giá đầu vào của Đại học Thái Nguyên (V-SAT);
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT, điều kiện nhận hồ sơ:
- HS đã tốt nghiệp THPT có tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp đăng ký xét tuyển) ghi trong học bạ lớp 12 và điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 15 điểm trở lên.
- Riêng các ngành đào tạo GV: đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi TN THPT: Thông báo sau khi có kết quả thi TN THPT.
- Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: điểm TB môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6,0 trở lên.
- Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) của Đại học Thái Nguyên: HS đã tốt nghiệp THPT có kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) đạt điểm TB 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 75/150 điểm trở lên.
- Tuyển thẳng: Đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy của Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai như sau:
STT | Ngành học | Dự kiến số tiền/ Tín chỉ - Học kỳ I năm học 2023-2024 |
1 | Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi - Thú y) | 325.000 |
2 | Khoa học cây trồng (Chuyên ngành Trồng trọt) | |
3 | Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 272.000 |
4 | Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 270.000 |
5 | Ngành Ngôn ngữ Tiếng Trung | 272.000 |
6 | Ngành Kinh tế | |
7 | Ngành Cao đẳng tiếng Trung Quốc | 234.000 |
8 | Ngành Đại học Giáo dục Mầm non | Không phải đóng học phí |
9 | Ngành Đại học Giáo dục Tiểu học | |
10 | Ngành Cao đẳng Giáo dục Mầm non |
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành | Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
I. | Đại học | |||
1 | 7620105 | 30 | B03-C01-C02-D01 | |
2 | 7620110 | 30 | B03-C01-C02-D01 | |
3 | 7850101 | Quản lý Tài ngyên và Môi trường | 40 | B03-C01-C02-D01 |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 100 | C03-C04-C14-D01 |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 168 | B03-C01-C02-C03-C04-C14-D01 |
6 | 7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
120 | B03-C01-C02-C03-C04-C14-D01 |
7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học (Chương trình tiếng Anh) |
30 | A01-B08-D01-D07-D08-D09-D10-D11-D12-D13-D14-D15 |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 160 | B03-C01-C02-C03-C04-C14-D01-D04 |
9 | 7310101 | Kinh tế | 70 | C01-C02-C03-C04-C14-D01 |
10 | 7310109 | Kinh tế số | 50 | C01-C02-C03-C04-C14-D01 |
II. | Cao đẳng | |||
1 | 5110201 | Giáo dục Mầm non | 100 | B03-C01-C02-C03-C04-C14-D01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai như sau:
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Giáo dục Mầm non |
25 |
19,0 |
19,0 |
21,00 |
21,00 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên |
26,95 |
27,00 |
2 |
Giáo dục Tiểu học (Chương trình đại trà) |
20 |
22,2 |
22,2 |
25,75 |
25,75 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên |
27,75 |
27,75 |
3 |
Giáo dục Tiểu học (Chương trình tiếng Anh) |
|
|
|
22,00 |
22,00 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên |
24,50 |
26,50 |
4 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14,50 |
19,5 |
19,5 |
24,00 |
24,00 |
24,50 |
26,50 |
5 |
Kinh tế |
14,50 |
14,5 |
14,5 |
15,00 |
15,00 |
16,00 |
16,00 |
6 |
Chăn nuôi |
14,50 |
14,5 |
14,5 |
15,00 |
15,00 |
16,00 |
16,00 |
7 |
Khoa học cây trồng |
14 |
14,5 |
14,5 |
15,00 |
15,00 |
16,00 |
16,00 |
8 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
14,50 |
14,5 |
14,5 |
15,00 |
15,00 |
16,00 |
16,00 |
9 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
14,50 |
14,5 |
14,5 |
19,00 |
19,00 |
20,00 |
24,00 |
10 |
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
21 |
17,0 |
17,0 |
17,00 |
17,00 Học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên |
25,74 |
27,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]