A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University - Lao Cai Campus
- Mã trường: DTP
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Các khóa đào tạo ngắn hạn
- Địa chỉ: Tổ 13 - Phường Bình Minh - Thành phố Lào Cai - Tỉnh Lào Cai
- SĐT: 02143 859 299
- Email: [email protected]
- Website: http://laocai.tnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/phanhieudaihocthainguyentailaocai
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Đối với phương thức xét tuyển điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Đối với phương thức xét tuyển theo kết quả ghi trong học bạ THPT: Trước ngày 15/09/2023.
- Đối với phương thức xét tuyển thẳng: Ngày 20/08/2023
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Đại học hệ chính quy
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Thông báo sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT
- Học sinh đã tốt nghiệp THPT có tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp đăng ký xét tuyển) ghi trong học bạ lớp 12 và điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 15 điểm trở lên.
- Riêng đối với các ngành đào tạo giáo viên (Giáo dục Mầm non, Giáo dục Tiểu học): Học sinh đã tốt nghiệp THPT có lực học lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc diểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8.0 trở lên.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT; Xét tuyển thẳng thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh Giỏi cấp tỉnh.
b. Cao đẳng hệ chính quy
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THP:
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non: Học sinh tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đặt từ 6,5 điểm trở lên.
- Đối với ngành Cao đẳng tiếng Trung Quốc: Học sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp đăng ký xét tuyển) ghi trong học bạ THPT và điểm ưu tiên (nếu có) không thấp hơn 15 điểm;
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THP:
- Thông báo sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT.
- Xét tuyển thẳng:
- Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT; Xét tuyển thẳng thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh Giỏi cấp tỉnh.
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy của Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai như sau:
STT | Ngành học | Dự kiến số tiền/ Tín chỉ - Học kỳ I năm học 2023-2024 |
1 | Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi - Thú y) | 325.000 |
2 | Khoa học cây trồng (Chuyên ngành Trồng trọt) | |
3 | Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 272.000 |
4 | Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 270.000 |
5 | Ngành Ngôn ngữ Tiếng Trung | 272.000 |
6 | Ngành Kinh tế | |
7 | Ngành Cao đẳng tiếng Trung Quốc | 234.000 |
8 | Ngành Đại học Giáo dục Mầm non | Không phải đóng học phí |
9 | Ngành Đại học Giáo dục Tiểu học | |
10 | Ngành Cao đẳng Giáo dục Mầm non |
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành | Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
I. | Đại học | |||||
1 | 7620105 |
- Chăn nuôi - Thú Y |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia | 30 | A00 B00 D01 C02 |
200 | Xét học bạ | |||||
2 | 7620110 |
- Trồng trọt |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia | 30 | |
200 | Xét học bạ | |||||
3 | 7850101 | Quản lý Tài ngyên và Môi trường | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia | 30 | |
200 | Xét học bạ | |||||
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia | 70 | C00 D01 C03 C04 |
200 | Xét học bạ | |||||
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia | 150 | A00 C14 C00 C20 |
200 | Xét học bạ | |||||
6 | 7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia | 100 | A00 C14 C00 C20 |
200 | Xét học bạ | |||||
7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học (Chương trình tiếng Anh) |
100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia | 30 | A01 B08 D01 D15 |
200 | Xét học bạ | |||||
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia | 120 | D01 D04 D10 D15 |
200 | Xét học bạ | |||||
9 | 7310101 | Kinh tế | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia | 70 | A00 A01 D10 C04 |
200 | Xét học bạ | |||||
II. | Cao đẳng | |||||
1 | 5110201 | Giáo dục Mầm non | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT/ THPT Quốc gia | 50 | C00 B03 C04 C20 |
200 | Xét học bạ | |||||
2 | 6220209 | Tiếng Trung Quốc | 200 | Xét học bạ | 80 | D01 D04 D15 C00 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai như sau:
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Giáo dục Mầm non |
25 |
19,0 |
19,0 |
21,00 |
21,00 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên |
26,95 |
27,00 |
2 |
Giáo dục Tiểu học (Chương trình đại trà) |
20 |
22,2 |
22,2 |
25,75 |
25,75 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên |
27,75 |
27,75 |
3 |
Giáo dục Tiểu học (Chương trình tiếng Anh) |
|
|
|
22,00 |
22,00 Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên |
24,50 |
26,50 |
4 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14,50 |
19,5 |
19,5 |
24,00 |
24,00 |
24,50 |
26,50 |
5 |
Kinh tế |
14,50 |
14,5 |
14,5 |
15,00 |
15,00 |
16,00 |
16,00 |
6 |
Chăn nuôi |
14,50 |
14,5 |
14,5 |
15,00 |
15,00 |
16,00 |
16,00 |
7 |
Khoa học cây trồng |
14 |
14,5 |
14,5 |
15,00 |
15,00 |
16,00 |
16,00 |
8 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
14,50 |
14,5 |
14,5 |
15,00 |
15,00 |
16,00 |
16,00 |
9 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
14,50 |
14,5 |
14,5 |
19,00 |
19,00 |
20,00 |
24,00 |
10 |
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
21 |
17,0 |
17,0 |
17,00 |
17,00 Học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên |
25,74 |
27,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]