CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai

Cập nhật: 24/04/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University - Lao Cai Campus
  • Mã trường: DTP
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Các khóa đào tạo ngắn hạn
  • Địa chỉ: Tổ 13 - Phường Bình Minh - Thành phố Lào Cai - Tỉnh Lào Cai
  • SĐT: 02143 859 299
  • Email: [email protected]
  • Website: http://laocai.tnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/phanhieudaihocthainguyentailaocai

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Thí sinh đăng ký nguyện vọng trực tuyến (cả xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển theo học bạ THPT) trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng và Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) nộp hồ sơ trước ngày 30/06/2025.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét học bạ;
  • Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT;
  • Phương thức 3: Xét kết quả đánh giá đầu vào của Đại học Thái Nguyên (V-SAT);
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT, điều kiện nhận hồ sơ:
    • HS đã tốt nghiệp THPT có tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp đăng ký xét tuyển) ghi trong học bạ lớp 12 và điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 15 điểm trở lên.
    • Riêng các ngành đào tạo GV: đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi TN THPT: Thông báo sau khi có kết quả thi TN THPT.
  • Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: điểm TB môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6,0 trở lên.
  • Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) của Đại học Thái Nguyên: HS đã tốt nghiệp THPT có kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) đạt điểm TB 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 75/150 điểm trở lên.
  • Tuyển thẳng: Đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy của Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai như sau:

STT Ngành học Dự kiến số tiền/ Tín chỉ - Học kỳ I năm học 2023-2024
1 Chăn nuôi (Chuyên ngành Chăn nuôi - Thú y) 325.000
2 Khoa học cây trồng (Chuyên ngành Trồng trọt)
3 Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành 272.000
4 Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường 270.000
5 Ngành Ngôn ngữ Tiếng Trung 272.000
6 Ngành Kinh tế
7 Ngành Cao đẳng tiếng Trung Quốc 234.000
8 Ngành Đại học Giáo dục Mầm non Không phải đóng học phí
9 Ngành Đại học Giáo dục Tiểu học
10 Ngành Cao đẳng Giáo dục Mầm non

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
I. Đại học      
1 7620105

Chăn nuôi

30 B03-C01-C02-D01
2 7620110

Khoa học cây trồng

30 B03-C01-C02-D01
3 7850101 Quản lý Tài ngyên và Môi trường 40 B03-C01-C02-D01
4 7810103 Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành 100 C03-C04-C14-D01
5 7140201 Giáo dục Mầm non 168 B03-C01-C02-C03-C04-C14-D01
6 7140202

Giáo dục Tiểu học
(Chương trình đại trà)

120 B03-C01-C02-C03-C04-C14-D01
7 7140202 Giáo dục Tiểu học
(Chương trình tiếng Anh)
30 A01-B08-D01-D07-D08-D09-D10-D11-D12-D13-D14-D15
8 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 160 B03-C01-C02-C03-C04-C14-D01-D04
9 7310101 Kinh tế 70 C01-C02-C03-C04-C14-D01
10 7310109 Kinh tế số 50 C01-C02-C03-C04-C14-D01
II. Cao đẳng      
1 5110201 Giáo dục Mầm non 100 B03-C01-C02-C03-C04-C14-D01

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai như sau:

STT

Tên ngành

Năm 2021

Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

1

Giáo dục Mầm non

25

19,0

19,0

21,00

21,00

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên

26,95

27,00

2

Giáo dục Tiểu học

(Chương trình đại trà)

20

22,2

22,2

25,75

25,75

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên

27,75

27,75

3

Giáo dục Tiểu học

(Chương trình tiếng Anh)

 

 

 

22,00

22,00

Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên

24,50

26,50

4

Ngôn ngữ Trung Quốc

14,50

19,5

19,5

24,00

24,00

24,50

26,50

5

Kinh tế

14,50

14,5

14,5

15,00

15,00

16,00

16,00

6

Chăn nuôi

14,50

14,5

14,5

15,00

15,00

16,00

16,00

7

Khoa học cây trồng

14

14,5

14,5

15,00

15,00

16,00

16,00

8

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

14,50

14,5

14,5

15,00

15,00

16,00

16,00

9

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành

14,50

14,5

14,5

19,00

19,00

20,00

24,00

10

Giáo dục Mầm non

(Hệ cao đẳng)

21

17,0

17,0

17,00

17,00

Học lực lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên

25,74

27,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
Cán bộ Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật