1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia:
Thời gian đăng ký đợt 1:
- Xét tuyển theo học bạ Trung học phổ thông:
- Xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội: Thí sinh đăng ký theo thông báo của trường.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT:
- Xét tuyển theo học bạ THPT:
- Xét tuyển theo điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội:
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
Tuyển thẳng và xét ưu tiên theo Điều 7 của Quy chế Tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy (Ban hành kèm theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về Quy chế tuyển sinh đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục mần non.
Ngoài các đối tượng được xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, Khoa Quốc tế cũng mở rộng ưu tiên xét tuyển các đối tượng có năng lực, thu hút nhân tài với các chính sách như sau:
Nội dung xét | Điều kiện | Tiêu chuẩn |
Giấy chứng nhận | Học sinh giỏi (Toán; Lý; Hóa; Văn; Anh; Sinh; Tin) hoặc Cuộc thi Khoa học kỹ thuật;Điểm trung bình học bạ (ĐTBHB) 3 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn), mỗi môn từ 6,0 trở lên | Giải 1, 2, 3 quốc gia hoặc quốc tế |
Giấy chứng nhận | Học sinh giỏi trường chuyên, có ĐTBHB 3 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) từ 6,5 trở lên | Có ít nhất từ 2 học kỳ là học sinh giỏi |
Xét điểm IELTS quốc tế | ĐTBHB 3 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) từ 6,0 trở lên | Điểm IELTS ≥ 4.5 |
Điểm SAT quốc tế | ĐTBHB 3 học kỳ của từng môn theo tổ hợp (có 3 môn) từ 6,0 trở lên | Điểm SAT ≥ 800 |
Tốt nghiệp THPT hệ quốc tế | Bằng Tú tài quốc tế IB, tốt nghiệp phổ thông hệ thống Anh – Wales – Ireland (FHEQ),học sinh trong hệ thống phổ thông của Úc. | Có công nhận văn bằng tương đương của Cục Quản lý chất lượng – Bộ GD&ĐT |
5. Học phí
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, tiếng Anh)
D01 (Toán, Ngữ văn, tiếng Anh) D10 (Toán, Địa lý, tiếng Anh) |
60 |
- Phân tích kinh doanh |
7340101 | 120 | |
Kế toán – Tài chính |
7340301 | 80 | |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 |
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học) B08 (Toán, Sinh học, tiếng Anh) |
40 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|
Kinh doanh quốc tế |
14 |
18 |
15,8 |
15 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
13,5 |
18 |
16,1 |
15 |
15 |
Kế toán |
13,5 |
18 |
15,45 |
15 |
15 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
13,5 |
18 |
15,1 |
15 |
15 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.