CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Trưng Vương

Cập nhật: 19/10/2024

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Xét tuyển sớm: Xét tuyển sớm đối với các đối tượng xét tuyển thẳng và đối tượng thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024: Nhận hồ sơ từ 30/3/2024.
  • Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024:
    • Xét tuyển đợt 1: Nhận hồ sơ theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
    • Xét tuyển đợt 2: Sau khi kết thúc đợt nhận hồ sơ xét tuyển đợt 1.

Lưu ý: Thí sinh có thể nộp trước hồ sơ đăng ký và xét tuyển theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) với 2 hình thức trực tuyến hoặc trực tiếp tại Trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2024;
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) với 2 hình thức, chi tiết trong mục tổ chức tuyển sinh.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả của kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT): Thí sinh có tổng điểm 03 môn thi của tổ hợp môn xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm sàn của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định, không có môn thi nào dưới 2,5 điểm (trừ ngành Điều dưỡng).
  • Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (học bạ): Thí sinh đủ có tổng điểm trung bình 03 môn trong tổ hợp xét tuyển theo 3 hình thức từ 15 điểm trở lên trong đó không có môn nào có điểm trung bình dưới 2,5 điểm (trừ ngành Điều dưỡng).
  • Riêng với ngành Điều dưỡng áp dụng theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với nhóm ngành Sức khỏe do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy/1 năm học:

  • Các ngành học: 20.000.000vnđ/1 năm học.

II. Các ngành tuyển sinh

STT MÃ NGÀNH TÊN NGÀNH PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN CHỈ TIÊU (DỰ KIẾN) TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
1 7340101 Quản trị kinh doanh Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia 30 A00
A01
A07
D01
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) 150
Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo; 20
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia 10 A00
A01
A07
D01
Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo; 10
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) 10
3 7340301 Kế toán Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia 25 A00
A01
A07
D01
Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo; 05
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) 40
4 7380107 Luật Kinh tế Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia 40 A00
A01
A07
C00
Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo; 10
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) 150 A00
A02
B00
5 7720301 Điều dưỡng Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia 80 A00
A02
B00
Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo; 20
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) 200
6 7220201 Ngôn ngữ Anh Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia 35 D01
D09
D10
D14
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) 60
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia 35 D01
D09
D10
C00
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) 60
8 7340122 Thương mại điện tử Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia 40 A00
A01
D01
C00
Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo; 10
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) 50
9 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia 40 C00
D01
D09
DD2
Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo; 10
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) 50
10 7320104 Truyền thông đa phương tiện Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia 40 A00
C00
D01
D14
Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo; 10
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) 50
11 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia 40 A00
A01
D01
D10
Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo; 10
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) 50
12 7480201 Công nghệ thông tin Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia 40 A00
A01
D01
D10
Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo; 10
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) 50
13 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia 40 A07
C00
D01
D14
Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo; 10
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) 50
14 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia 40 A00
A01
A07
D01
Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo; 10
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) 50

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Tham khảo chỉ tiêu và điểm chuẩn của trường Đại học Trưng Vương các năm trước trong bảng dưới đây.

STT

Ngành đào tạo

Năm 2019 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

1 Kế toán

13,5

16,5

15

17

15,00

17,00

16,00

2 Quản trị kinh doanh

13,5

16,5

15

17

15,00

17,00

16,00

3 Điều dưỡng

18

19,5

19

19,5 và học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên, hoặc điểm xét tôt nghiệp >= 6,5

19,00

19,50 19,00
4 Tài chính - Ngân hàng

13,5

16,5

15

17

15,00

17,00

15,00

5 Luật kinh tế

13,5

16,5

15

17

15,00

17,00

15,50

6 Ngôn ngữ Anh

 

 

15

17

15,00

17,00

16,00

7 Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

15

17

15,00

17,00

16,50

8 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

15,00

17,00

16,00

9 Truyền thông đa phương tiện

 

 

 

 

15,00

17,00

15,00

10 Công nghệ thông tin

 

 

 

 

15,00

17,00

15,00

11 Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

 

 

15,00

17,00

15,00

12 Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

 

 

 

15,00

17,00

16,50

13 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

 

 

15,00

17,00

16,00

14 Thương mại điện tử

 

 

 

 

15,00

17,00

16,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Trưng Vương

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật