CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Trưng Vương

Cập nhật: 06/01/2025

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT của 2 học kỳ lớp 12 hoặc 3 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) được ghi trong Học bạ hoặc chứng nhận tương đương;
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT của 2 học kỳ lớp 12 hoặc 3 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) được ghi trong Học bạ hoặc chứng nhận tương đương

  • Tổng điểm xét tuyển của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 15 điểm. Riêng ngành Điều dưỡng có học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên và tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 19,5 điểm.

* Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

  • Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

5. Học phí

  • Đang cập nhật...

II. Các ngành tuyển sinh

STT Ngành đào tạo Mã ngành Ghi chú
1 Điều dưỡng 7720301  
2 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605  
3 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205  
4 Công nghệ thông tin 7480201  
5 Luật Kinh tế 7380107  
6 Kế toán 7340301  
7 Tài chính - Ngân hàng 7340201  
8 Thương mại điện tử 7340122  
9 Quản trị kinh doanh 7340101  
10 Truyền thông đa phương tiện 7320104  
11 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210  
12 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204  
13 Ngôn ngữ Anh 7220201  

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Tham khảo chỉ tiêu và điểm chuẩn của trường Đại học Trưng Vương các năm trước trong bảng dưới đây.

STT

Ngành đào tạo

Năm 2019 Năm 2022 Năm 2023 Năm 2024

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

1 Kế toán

13,5

16,5

15

17

15,00

17,00

16,00

2 Quản trị kinh doanh

13,5

16,5

15

17

15,00

17,00

16,00

3 Điều dưỡng

18

19,5

19

19,5 và học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên, hoặc điểm xét tôt nghiệp >= 6,5

19,00

19,50 19,00
4 Tài chính - Ngân hàng

13,5

16,5

15

17

15,00

17,00

15,00

5 Luật kinh tế

13,5

16,5

15

17

15,00

17,00

15,50

6 Ngôn ngữ Anh

 

 

15

17

15,00

17,00

16,00

7 Ngôn ngữ Trung Quốc

 

 

15

17

15,00

17,00

16,50

8 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

 

15,00

17,00

16,00

9 Truyền thông đa phương tiện

 

 

 

 

15,00

17,00

15,00

10 Công nghệ thông tin

 

 

 

 

15,00

17,00

15,00

11 Công nghệ kỹ thuật ô tô

 

 

 

 

15,00

17,00

15,00

12 Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

 

 

 

15,00

17,00

16,50

13 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

 

 

15,00

17,00

16,00

14 Thương mại điện tử

 

 

 

 

15,00

17,00

16,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Trưng Vương

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật