A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Trưng Vương
- Tên tiếng Anh: Trung Vuong University (TVU)
- Mã trường: DVP
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
- Địa chỉ: Km 5, xã Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
- SĐT: 0243.662.8987 - 096.248.97 87 – 096.3 84.4386
- Email: [email protected]
- Website: http://dhtv.edu.vn/
- Facebook:
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT của 2 học kỳ lớp 12 hoặc 3 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) được ghi trong Học bạ hoặc chứng nhận tương đương;
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT của 2 học kỳ lớp 12 hoặc 3 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) được ghi trong Học bạ hoặc chứng nhận tương đương
- Tổng điểm xét tuyển của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 15 điểm. Riêng ngành Điều dưỡng có học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên và tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 19,5 điểm.
* Phương thức 2: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
5. Học phí
- Đang cập nhật...
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Ghi chú |
1 | Điều dưỡng | 7720301 | |
2 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | |
4 | Công nghệ thông tin | 7480201 | |
5 | Luật Kinh tế | 7380107 | |
6 | Kế toán | 7340301 | |
7 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | |
8 | Thương mại điện tử | 7340122 | |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | |
10 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | |
11 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | |
12 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | |
13 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Tham khảo chỉ tiêu và điểm chuẩn của trường Đại học Trưng Vương các năm trước trong bảng dưới đây.
STT |
Ngành đào tạo |
Năm 2019 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | |||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 | Kế toán |
13,5 |
16,5 |
15 |
17 |
15,00 |
17,00 |
16,00 |
2 | Quản trị kinh doanh |
13,5 |
16,5 |
15 |
17 |
15,00 |
17,00 |
16,00 |
3 | Điều dưỡng |
18 |
19,5 |
19 |
19,5 và học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên, hoặc điểm xét tôt nghiệp >= 6,5 |
19,00 |
19,50 | 19,00 |
4 | Tài chính - Ngân hàng |
13,5 |
16,5 |
15 |
17 |
15,00 |
17,00 |
15,00 |
5 | Luật kinh tế |
13,5 |
16,5 |
15 |
17 |
15,00 |
17,00 |
15,50 |
6 | Ngôn ngữ Anh |
|
|
15 |
17 |
15,00 |
17,00 |
16,00 |
7 | Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
15 |
17 |
15,00 |
17,00 |
16,50 |
8 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
|
|
15,00 |
17,00 |
16,00 |
9 | Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
|
15,00 |
17,00 |
15,00 |
10 | Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
15,00 |
17,00 |
15,00 |
11 | Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
|
|
|
15,00 |
17,00 |
15,00 |
12 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
|
|
15,00 |
17,00 |
16,50 |
13 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|
|
15,00 |
17,00 |
16,00 |
14 | Thương mại điện tử |
|
|
|
|
15,00 |
17,00 |
16,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]