CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Điện lực

Cập nhật: 24/03/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Điện lực
  • Tên tiếng Anh: Electric Power University (EPU)
  • Mã trường: DDL
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Sau đại học - Đại học - Hợp tác quốc tế -  Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: Số 235, Hoàng Quốc Việt, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
    • Cơ sở 2: Xã Tân Minh, huyện Sóc Sơn, Hà Nội
  • SĐT:  0242.2452.662 - (024) 2218 5607
  • Email: [email protected] -  [email protected] 
  • Website: https://www.epu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/epu235/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT của thí sinh (học bạ THPT);
  • Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp dựa trên chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với kết quả học tập (học bạ) 02 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 do Bộ GD&ĐT tổ chức;
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT của thí sinh (học bạ THPT)

  • Thí sinh có tổng điểm xét tuyển 03 môn trong tổ hợp xét tuyển không thấp hơn 18 điểm theo thang điểm 30.

* Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp dựa trên chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với kết quả học tập (học bạ) 02 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển

Thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện:

  • Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS hoặc TOEFL iBT trong thời hạn 02 năm tính đến ngày 20/07/2025.
  • Sử dụng kết quả học tập cả năm lớp 10, 11, 12 của 02 môn còn lại theo tổ hợp xét tuyển;

Điều kiện xét tuyển:

  • Điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt IELTS >= 5.0 hoặc TOEFL iBT >= 35;
  • Thí sinh có tổng điểm xét tuyển: điểm chứng chỉ TSQT quy đổi và 02 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển không thấp hơn 18 điểm theo thang điểm 30 và điểm ưu tiên (nếu có).

* Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả của thí sinh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025 do Bộ GD&ĐT tổ chức

  • Thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo ngành xét tuyển của Trường năm 2025.

* Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định trong quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT

  • Thực hiện theo đúng quy định của Bộ.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Điện lực như sau:

Đơn vị tính: 1000 đồng/ tháng

Khối ngành

Năm học 2021 - 2022Năm học 2022 - 2023Năm 2023 - 2024Năm học 2024 - 2025

Khối Kinh tế

1.4301.4301.570
Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước.

Khối Kỹ thuật

1.5951.5951.750
Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước.

II. Các ngành tuyển sinh 

STT
Ngành đào tạoMã ngànhTổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301A00, A01, D01, D07700

2

Quản lý công nghiệp

7501601A00, A01, D01, D07120
3

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302A00, A01, D01, D07420

4

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303A00, A01, D01, D07500

5

Công nghệ thông tin

7480201A00, A01, D01, D07650

6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203A00, A01, D01, D07240

7

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201A00, A01, D01, D07240

8

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102A00, A01, D01, D07180

9

Kỹ thuật nhiệt

7520115A00, A01, D01, D07180

10

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605A00, A01, D01, D07280

11

Quản lý năng lượng

7510302A00, A01, D01, D07100

12

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

7510403A00, A01, D01, D07100

13

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406A00, A01, D01, D0780

14

Kế toán

7340301A00, A01, D01, D07300

15

Quản trị kinh doanh

7340101A00, A01, D01, D07350

16

Tài chính - Ngân hàng

7340201A00, A01, D01, D07250

17

Kiểm toán

7340302A00, A01, D01, D07120

18

Thương mại điện tử

7340122A00, A01, D01, D07200

19

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103A00, A01, D01, D07240

20

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205A00, A01, D01, D07120

21

Khoa học dữ liệu

7460108A00, A01, D01, D07180

22

Trí tuệ nhân tạo

7480107A00, A01, D01, D07120

23

Kỹ thuật máy tính

7480106A00, A01, D01, D07150

24

Công nghệ vật liệu bán dẫn và vi mạch

7510402A00, A01, D01, D07120

25

Toán tin

7460117A00, A01, D01, D0780

26

Kỹ thuật Robot

7520107A00, A01, D01, D07120

27

Công nghệ tài chính

7340205A00, A01, D01, D07160

28

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

7510407A00, A01, D01, D0760

29

Quản trị khách sạn7810201A00, A01, D01, D07120

30

Marketing

7340115A00, A01, D01, D07120

31

Luật kinh tế

7380107D01, D09, D10, D84100

32

Ngôn ngữ Anh

7220201D01, D09, D10, D84100

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo KQ thi TN THPT

1

Quản trị kinh doanh

22,00

23,25

25,00

22,50

22,35

2

Tài chính – Ngân hàng

21,50

23,65

24,00

22,50

22,35

3

Kế toán

22,00

23,40

24,00

22,35

22,35

4

Kiểm toán

19,50

23,00

23,00

22,50

21,50

5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

22,75

22,50

23,00

22,75

23,50

6

Quản lý công nghiệp

17,00

20,50

19,00

23,50

22,70

7

Quản lý năng lượng

17,00

18,00

18,00

22,00

21,50

8

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

23,50

24,25

25,50

23,25

23,70

9

Công nghệ thông tin

24,25

24,40

26,00

23,25

23,00

10

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

21,50

23,25

22,50

23,00

23,50

11

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

21,50

23,50

22,00

22,75

22,75

12

Kỹ thuật nhiệt

16,50

18,50

18,00

21,30

21,90

13

Công nghệ kỹ thuật môi trường

16,00

16,00

18,00

18,00

19,50

14

Công nghệ kỹ thuật năng lượng

16,00

17,00

18,00

20,00

22,00

15

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

16,00

17,00

18,00

20,50

21,00

16

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

20,00

23,00

22,50

23,50

23,25

17

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

19,00

24,50

22,00

23,25

24,00

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

20,00

23,75

22,00

21,50

21,80

19

Thương mại điện tử

 

24,65

25,50

24,00

24,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Điện lực


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật