1. Thời gian tuyển sinh
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT:
- Xét tuyển kết hợp:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023:
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT:
- Xét tuyển kết hợp:
+ Nhóm 1: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với kết quả học tập (học bạ) 02 còn lại trong tổ hợp xét tuyển:
Thí sinh thỏa mãn cùng lúc 02 điều kiện sau đây:
+ Nhóm 2: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với 02 môn thi tốt nghiệp THPT còn lại trong tổ hợp xét tuyển:
- Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023:
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội:
- Xét tuyển thẳng: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Điện lực như sau:
Đơn vị tính: 1000 đồng/ tháng
Khối ngành |
Năm học 2021 - 2022 | Năm học 2022 - 2023 | Năm 2023 - 2024 | Năm học 2024 - 2025 |
Khối Kinh tế |
1.430 | 1.430 | 1.570 |
Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước.
|
Khối Kỹ thuật |
1.595 | 1.595 | 1.750 |
Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước.
|
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm các chuyên ngành: - Điện công nghiệp và dân dụng - Hệ thống điện - Tự động hóa hệ thống điện - Lưới điện thông minh |
7510301 | A00, A01, D07, D01 | 550 |
Gồm các chuyên ngành: - Quản lý sản xuất vá tác nghiệp - Quản lý bảo dưỡng công nghiệp - Quản lý dự trữ và kho hàng |
7501601 | A00, A01, D07, D01 | 80 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông Gồm các chuyên ngành: - Điện tử và kỹ thuật máy tính - Điện tử viễn thông - Kỹ thuật điện tử - Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo - Thiết bị điện tử y tế - Các hệ thống thông minh và IoT - Mạng viễn thông và máy tính |
7510302 | A00, A01, D07, D01 | 280 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Gồm các chuyên ngành: - Công nghệ kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa và điều khiển thiết bị công nghiệp - Tin học cho điều khiển và tự động hóa |
7510303 | A00, A01, D07, D01 | 500 |
Gồm các chuyên ngành: - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thương mại điện tử - Quản trị và an ninh mạng - Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính |
7480201 | A00, A01, D07, D01 | 450 |
7510203 | A00, A01, D07, D01 | 80 | |
Gồm các chuyên ngành: - Cơ khí chế tạo máy - Công nghệ chế tạo thiết bị điện - Cơ khí ô tô |
7510201 | A00, A01, D07, D01 | 150 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Gồm các chuyên ngành: - Quản lý dự án và công trình xây dựng - Xây dựng công trình điện - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Cơ điện công trình |
7510102 | A00, A01, D07, D01 | 150 |
Gồm các chuyên ngành: - Điện lạnh - Nhiệt điện - Nhiệt công nghiệp |
7520115 | A00, A01, D07, D01 | 170 |
7510605 | A00, A01, D07, D01 | 140 | |
Quản lý năng lượng Gồm các chuyên ngành: - Kiểm toán năng lượng - Thị trường điện - Quản lý năng lượng tòa nhà |
7510302 | A00, A01, D07, D01 | 80 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng (Chuyên ngành Năng lượng tái tạo) |
7510403 | A00, A01, D07, D01 | 100 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường Gồm các chuyên ngành: - Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị - Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng |
7510406 | A00, A01, D07, D01 | 70 |
Gồm các chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp - Kế toán và kiểm soát |
7340301 | A00, A01, D07, D01 | 220 |
Gồm các chuyên ngành: - Quản trị du lịch, khách sạn - Quản trị doanh nghiệp |
7340101 | A00, A01, D07, D01 | 200 |
Gồm các chuyên ngành: - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | A00, A01, D07, D01 | 160 |
7340302 | A00, A01, D07, D01 | 70 | |
(Chuyên ngành Kinh doanh thương mại trực tuyến) |
7340122 | A00, A01, D07, D01 | 100 |
7810103 | A00, A01, D07, D01 | 100 |
Ghi chú: Thí sinh trúng tuyển và một ngành sau 1 năm nhập học sẽ được chọn chuyên ngành học.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi TN THPT |
||||
Quản trị kinh doanh |
15,50 |
17 |
22,00 |
23,25 |
25,00 |
22,50 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao |
14 |
|
|
|
|
|
Tài chính – Ngân hàng |
15 |
16 |
21,50 |
23,65 |
24,00 |
22,50 |
Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao |
14 |
|
|
|
|
|
Kế toán |
15 |
17 |
22,00 |
23,40 |
24,00 |
22,35 |
Kế toán chất lượng cao |
14 |
|
|
|
|
|
Kiểm toán |
15 |
15 |
19,50 |
23,00 |
23,00 |
22,50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
16 |
18 |
22,75 |
22,50 |
23,00 |
22,75 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử chất lượng cao |
14 |
|
|
|
|
|
Quản lý công nghiệp |
14 |
15 |
17,00 |
20,50 |
19,00 |
23,50 |
Quản lý công nghiệp chất lượng cao |
14 |
|
|
|
|
|
Quản lý năng lượng |
14 |
15 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
22,00 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
14 |
17 |
23,50 |
24,25 |
25,50 |
23,25 |
Công nghệ thông tin |
16,50 |
20 |
24,25 |
24,40 |
26,00 |
23,25 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
15 |
17 |
21,50 |
23,25 |
22,50 |
23,00 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa chất lượng cao |
14 |
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15 |
15 |
21,50 |
23,50 |
22,00 |
22,75 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông chất lượng cao |
14 |
|
|
|
|
|
Kỹ thuật nhiệt |
14 |
15 |
16,50 |
18,50 |
18,00 |
21,30 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
15 |
16,00 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng |
14 |
15 |
16,00 |
17,00 |
18,00 |
20,00 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
14 |
|
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
14 |
15 |
16,00 |
17,00 |
18,00 |
20,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
15 |
16 |
20,00 |
23,00 |
22,50 |
23,50 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
15 |
15 |
19,00 |
24,50 |
22,00 |
23,25 |
Thương mại điện tử (chuyên ngành Kinh doanh thương mại trực tuyến) |
14 |
16 |
23,50 |
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
15 |
20,00 |
23,75 |
22,00 |
21,50 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
24,65 |
25,50 |
24,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.