1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
* Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
* Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực
* Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học (V-SAT)
* Phương thức 5: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Bạc Liêu năm 2020 - 2021 như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 |
|
7480201 | A00, A01, D07 | 130 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 80 |
3 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 120 |
4 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 80 |
5 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | 7220101 | C00, C03, D01 | 80 |
6 |
|
7220201 | D01, D09, D14 | 100 |
7 |
|
7620301 | B00, B03, B08 | 90 |
8 | Chăn nuôi | 7620105 | B00, B03, B08 | 25 |
9 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | B00, B03, B08 | 25 |
10 |
|
7440301 | B00, B03, B08 | 25 |
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810203 | A00, C00, D01 | 50 |
12 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C00, C03, D01 | 95 |
13 | Giáo dục mầm non | 51140201 | M00 | 45 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Đểm chuẩn của trường Đại học Bạc Liêu như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (đợt 1) |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Quản trị kinh doanh |
15 | 18 | 15 | 18 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | 15,00 |
2 |
Kế toán |
15 | 18 | 18 | 15 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | 15,00 |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 | 18 | 18 | 15 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | 15,00 |
4 |
Công nghệ thông tin |
15 | 18 | 18 | 15 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15,00 |
5 |
Nuôi trồng thủy sản |
15 | 18 | 18 | 15 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15,00 |
6 |
Bảo vệ thực vật |
15 | 18 | 18 | 15 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15,00 |
7 |
Chăn nuôi |
15 | 18 | 18 | 15 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15,00 |
8 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
15 | 18 | 18 | 15 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15,00 |
9 |
Ngôn ngữ Anh |
15 | 18 | 18 | 15 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15,00 |
10 |
Khoa học môi trường |
15 | 18 | 18 | 15 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15,00 |
11 |
Giáo dục Mầm non - Hệ cao đẳng |
17 | 19,5 | 23,00 | 20,70 | ||||
12 |
Giáo dục Tiểu học |
26,00 | 26,20 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.