A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Bạc Liêu
- Tên tiếng Anh: Bac Lieu University (BLU)
- Mã trường: DBL
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2.
- Địa chỉ: Số 178 đường Võ Thị Sáu, phường 8, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
- SĐT: 0291.3821.107
- Email: [email protected]
- Website: http://blu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/truongdhbl/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ);
- Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực;
- Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học (V-SAT);
- Phương thức 5: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
- Lấy trung bình các môn theo tổ hợp xét tuyển cả năm lớp 12
- Tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển vào các ngành trình độ ĐH từ 18.0 điểm trở lên. Riêng đối với ngành đào tạo GV từ 24.0 điểm trở lên và học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi trở lên (hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0 điểm trở lên). Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng từ 19.5 điểm trở lên và học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên (hoặc điểm xét TNTHPT từ 8.0 điểm trở lên).
* Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Trường xác định ngưỡng đầu vào áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học (riêng các ngành đào tạo giáo viên căn cứ theo ngưỡng đầu vào của Bộ) và công bố trước khi thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển.
* Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực
- Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tổ chức từ 600 điểm trở lên.
* Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học (V-SAT)
- Điểm thi V-SAT (03 môn theo tổ hợp xét tuyển) do Đại học Cần Thơ tổ chức từ 225 điểm trở lên (thang điểm 450).
* Phương thức 5: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu
- Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu: Căn cứ theo ngưỡng đầu vào của Bộ;
- Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu: Tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 19.5 điểm trở lên và học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên (hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên).
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Bạc Liêu năm 2020 - 2021 như sau:
- Hệ đại học:
- Khoa học xã hội; Kinh tế; Luật; Nông, lâm, thủy sản; Khoa học môi trường: 900.000 đồng/ tháng/ sinh viên.
- Các ngành đào tạo khác: 1.100.000 đồng/ tháng/ sinh viên.
- Hệ cao đẳng:
- Khoa học xã hội; Kinh tế; Luật; Nông, lâm, thủy sản: 750.000 đồng/ tháng/ sinh viên.
- Các ngành đào tạo khác: 900.000 đồng/ tháng/ sinh viên.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
1 |
|
7480201 | A00, A01, D07 | 130 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 80 |
3 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 120 |
4 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 80 |
5 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | 7220101 | C00, C03, D01 | 80 |
6 |
|
7220201 | D01, D09, D14 | 100 |
7 |
|
7620301 | B00, B03, B08 | 90 |
8 | Chăn nuôi | 7620105 | B00, B03, B08 | 25 |
9 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | B00, B03, B08 | 25 |
10 |
|
7440301 | B00, B03, B08 | 25 |
11 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810203 | A00, C00, D01 | 50 |
12 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, C00, C03, D01 | 95 |
13 | Giáo dục mầm non | 51140201 | M00 | 45 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Đểm chuẩn của trường Đại học Bạc Liêu như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (đợt 1) |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Quản trị kinh doanh |
15 | 18 | 15 | 18 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | 15,00 |
2 |
Kế toán |
15 | 18 | 18 | 15 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | 15,00 |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 | 18 | 18 | 15 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | 15,00 |
4 |
Công nghệ thông tin |
15 | 18 | 18 | 15 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15,00 |
5 |
Nuôi trồng thủy sản |
15 | 18 | 18 | 15 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15,00 |
6 |
Bảo vệ thực vật |
15 | 18 | 18 | 15 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15,00 |
7 |
Chăn nuôi |
15 | 18 | 18 | 15 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15,00 |
8 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
15 | 18 | 18 | 15 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15,00 |
9 |
Ngôn ngữ Anh |
15 | 18 | 18 | 15 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15,00 |
10 |
Khoa học môi trường |
15 | 18 | 18 | 15 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15,00 |
11 |
Giáo dục Mầm non - Hệ cao đẳng |
17 | 19,5 | 23,00 | 20,70 | ||||
12 |
Giáo dục Tiểu học |
26,00 | 26,20 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH



Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]