CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Bạc Liêu

Cập nhật: 17/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Bạc Liêu
  • Tên tiếng Anh: Bac Lieu University (BLU)
  • Mã trường: DBL
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2.
  • Địa chỉ: Số 178 đường Võ Thị Sáu, phường 8, TP Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu
  • SĐT: 0291.3821.107
  • Email: [email protected]
  • Website: http://blu.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/truongdhbl/ 

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ);
  • Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực;
  • Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học (V-SAT);
  • Phương thức 5: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Phương thức 1: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

  • Lấy trung bình các môn theo tổ hợp xét tuyển cả năm lớp 12
  • Tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển vào các ngành trình độ ĐH từ 18.0 điểm trở lên. Riêng đối với ngành đào tạo GV từ 24.0 điểm trở lên và học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi trở lên (hoặc điểm xét TN THPT từ 8.0 điểm trở lên). Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng từ 19.5 điểm trở lên và học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên (hoặc điểm xét TNTHPT từ 8.0 điểm trở lên).

* Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

  • Trường xác định ngưỡng đầu vào áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học (riêng các ngành đào tạo giáo viên căn cứ theo ngưỡng đầu vào của Bộ) và công bố trước khi thí sinh đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng xét tuyển.

* Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực

  • Điểm thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh tổ chức từ 600 điểm trở lên.

* Phương thức 4: Xét kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học (V-SAT)

  • Điểm thi V-SAT (03 môn theo tổ hợp xét tuyển) do Đại học Cần Thơ tổ chức từ 225 điểm trở lên (thang điểm 450).

* Phương thức 5: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu

  • Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu: Căn cứ theo ngưỡng đầu vào của Bộ;
  • Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu: Tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển từ 19.5 điểm trở lên và học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên (hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 điểm trở lên).

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Bạc Liêu năm 2020 - 2021 như sau:

  • Hệ đại học:
    • Khoa học xã hội; Kinh tế; Luật; Nông, lâm, thủy sản; Khoa học môi trường: 900.000 đồng/ tháng/ sinh viên.
    • Các ngành đào tạo khác: 1.100.000 đồng/ tháng/ sinh viên.
  • Hệ cao đẳng:
    • Khoa học xã hội; Kinh tế; Luật; Nông, lâm, thủy sản: 750.000 đồng/ tháng/ sinh viên.
    • Các ngành đào tạo khác: 900.000 đồng/ tháng/ sinh viên.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Các ngành đại học
STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
1

Công nghệ thông tin

  • Công nghệ phần mềm
  • Công nghệ thông tin
  • Công nghệ số
7480201 A00, A01, D07 130
2 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01 80
3 Kế toán 7340301 A00, A01, D01 120
4 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01 80
5 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam 7220101 C00, C03, D01 80
6

Ngôn ngữ Anh

  • Ngôn ngữ Anh
  • Tiếng Anh du lịch
7220201 D01, D09, D14 100
7

Nuôi trồng thủy sản

  • Nuôi tôm công nghệ cao
  • Nuôi trồng thủy sản
7620301 B00, B03, B08 90
8 Chăn nuôi 7620105 B00, B03, B08 25
9 Bảo vệ thực vật 7620112 B00, B03, B08 25
10

Khoa học môi trường

  • Khoa học môi trường
  • Bảo vệ môi trường thủy sản
7440301 B00, B03, B08 25
11 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810203 A00, C00, D01 50
12 Giáo dục Tiểu học  7140202 A00, C00, C03, D01 95
13 Giáo dục mầm non 51140201 M00 45
 

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Đểm chuẩn của trường Đại học Bạc Liêu như sau:

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ (đợt 1)

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

1

Quản trị kinh doanh

15 18 15 18 18,00 16,00 18,00 15,00

2

Kế toán

15 18 18 15 18,00 16,00 18,00 15,00

3

Tài chính - Ngân hàng

15 18 18 15 18,00 16,00 18,00 15,00

4

Công nghệ thông tin

15 18 18 15 18,00 15,00 18,00 15,00

5

Nuôi trồng thủy sản

15 18 18 15 18,00 15,00 18,00 15,00

6

Bảo vệ thực vật

15 18 18 15 18,00 15,00 18,00 15,00

7

Chăn nuôi

15 18 18 15 18,00 15,00 18,00 15,00

8

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam

15 18 18 15 18,00 15,00 18,00 15,00

9

Ngôn ngữ Anh

15 18 18 15 18,00 15,00 18,00 15,00

10

Khoa học môi trường

15 18 18 15 18,00 15,00 18,00 15,00

11

Giáo dục Mầm non - Hệ cao đẳng

17 19,5         23,00 20,70

12

Giáo dục Tiểu học

            26,00 26,20

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Bạc Liêu
Sân trường Đại học Bạc Liêu
Thư viện tại trường Đại học Bạc Liêu

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật