1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
a. Phương thức 1: Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sau khi có kết quả kỳ thi THPT.
b. Phương thức 2:
Ngành cao đẳng Giáo dục Mầm non:
c. Phương thức 3: Tốt nghiệp THPT và có tổng điểm kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 đạt từ 500 điểm trở lên đối với tất cả các ngành đại học xét tuyển.
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
5. Học phí
Mức học phí của trường Đại học Bạc Liêu năm 2020 - 2021 như sau:
TT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển từ kết quả học tập THPT | Tổ hợp môn xét tuyển từ kết quả thi THPT năm 2021 | Chỉ tiêu |
1 |
– Công nghệ phần mềm |
7480201 | A00, A01, A02, D07 |
A00, A01, A16, D90 |
150 |
2 |
- Quản trị kinh doanh |
7340101 | A00, A01 A02, D01 |
A00, A01, A16, D90 |
90 |
3 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, A02, D01 |
A00, A01, A16, D90 |
130 |
4 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, A02, D01 |
A00, A01, A16, D90 |
90 |
5 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam – Văn hóa du lịch |
7220101 | C00, D01, A07, C03 |
C00, D01, C15, D78 |
80 |
6 |
- Ngôn ngữ Anh |
7220201 | D01, D09, D14, D15 |
D01, D09, D14, D78 |
100 |
7 |
– Nuôi tôm công nghệ cao |
7620301 | A01, A02, B00, D07 |
A02, B00, A16, D90 |
150 |
8 |
- Chăn nuôi |
7620105 | A01, A02, B00, D07 |
A02, B00, A16, D90 |
50 |
9 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | A01, A02, B00, D07 |
A02, B00, A16, D90 |
50 |
10 |
- Khoa học môi trường |
7440301 | A01, A02, B00, D07 |
A02, B00, A16, D90 |
50 |
11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Dự kiến) |
7810203 | A00, A01, D01 | A00, B00, D07, D90 | 50 |
12 | Giáo dục Tiểu học (Dự kiến) | 7140202 | C00, D01, C03, D78 |
C00, C03, D01 | 101 |
13 | Cao đẳng Giáo dục mầm non (dự kiến) | 51140201 | M00 | M01 | 45 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Đểm chuẩn của trường Đại học Bạc Liêu như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ (đợt 1) |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Quản trị kinh doanh |
15 | 18 | 15 | 18 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | 15,00 |
2 |
Kế toán |
15 | 18 | 18 | 15 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | 15,00 |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 | 18 | 18 | 15 | 18,00 | 16,00 | 18,00 | 15,00 |
4 |
Công nghệ thông tin |
15 | 18 | 18 | 15 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15,00 |
5 |
Nuôi trồng thủy sản |
15 | 18 | 18 | 15 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15,00 |
6 |
Bảo vệ thực vật |
15 | 18 | 18 | 15 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15,00 |
7 |
Chăn nuôi |
15 | 18 | 18 | 15 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15,00 |
8 |
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam |
15 | 18 | 18 | 15 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15,00 |
9 |
Ngôn ngữ Anh |
15 | 18 | 18 | 15 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15,00 |
10 |
Khoa học môi trường |
15 | 18 | 18 | 15 | 18,00 | 15,00 | 18,00 | 15,00 |
11 |
Giáo dục Mầm non - Hệ cao đẳng |
17 | 19,5 | 23,00 | 20,70 | ||||
12 |
Giáo dục Tiểu học |
26,00 | 26,20 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.