CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Cập nhật: 22/04/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City Open University (OU)
  • Mã trường: MBS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Tại chức -Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1:97 Võ Văn Tần, P. 6, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh.
    • Cơ sở 2:35-37 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh.
    • Cơ sở 3:371 Nguyễn Kiệm, P. 3, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh.
    • Cơ sở 4:02 Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh.
    • Cơ sở 5:68 Lê Thị Trung, P. Phú Lợi, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương. 
    • Cơ sở 6:Đường số 9, P. Long Bình Tân, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
    • Cơ sở 7:Tổ dân phố 17 P. Ninh Hiệp, Thị Xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa.
  • SĐT: 028 3836 4748

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

* Nhóm các phương thức xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GDĐT

  • Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;

* Nhóm các phương thức theo kế hoạch xét tuyển riêng của Trường, các phương thức xét tuyển được ưu tiên theo thứ tự

  • Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có:
    • Bài thi tú tài quốc tế (IB).
    • Chứng chỉ quốc tế A-level của trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh).
    • Kết quả kỳ thi SAT.
  • Ưu tiên xét tuyển Học sinh Giỏi (HSG) THPT theo thứ tự như sau:
    • Ưu tiên xét tuyển HSG các Trường THPT nhóm 1 có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo quy định;
    • Ưu tiên xét tuyển HSG các Trường THPT nhóm 2 có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo quy định;
    • Ưu tiên xét tuyển HSG các Trường THPT nhóm 1;
    • Ưu tiên xét tuyển HSG các Trường THPT nhóm 2;
  • Ưu tiên xét tuyển kết quả học tập THPT có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định;
  • Xét tuyển kết quả học tập THPT (Học bạ);

* Nhóm phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực

  • Kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2024 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh;
  • Kỳ thi Đánh giá đầu vào đại học trên máy tính năm 2024; 

5. Học phí

Mức học phí dự kiến của Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2021 - 2022 như sau:

  • Chương trình đại trà: 18,5 - 23.0 triệu đồng/năm học.
  • Chương trình đào tạo chất lượng cao: 36.0 - 37.5 triệu đồng/năm học.

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

A. 

Chương trình chuẩn

1

Ngôn ngữ Anh (1) 7220201 Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh (D14)
Văn, KHXH, Anh (D78)

2

Ngôn ngữ Trung Quốc (1) 7220204 Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2);
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
(D78-D83, DH8)

3

Ngôn ngữ Nhật (1) 7220209

4

Ngôn ngữ Hàn Quốc (1) 7220210

5

Kinh tế 7310101 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Văn, Anh (D01);

6

Xã hội học 7310301 Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)

7

Đông Nam Á học 7310620

8

Quản trị kinh doanh 7340101 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)

9

Marketing 7340115

10

Kinh doanh quốc tế 7340120

11

Tài chính Ngân hàng 7340201

12

Bảo hiểm 7340204

13

Công nghệ Tài chính 7340205

14

Kế toán 7340301

15

Kiểm toán 7340302

16

Quản lý công 7340403

17

Quản trị nhân lực 7340404 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Lý, Anh (A01)

18

Hệ thống thông tin quản lý 7340405 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)

19

Luật 7380101 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06)
Toán, Lý, Hóa (A00);

20

Luật kinh tế 7380107

21

Công nghệ sinh học 7420201 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Sinh (A02)
Toán, Hóa, Sinh (B00);

22

Khoa học dữ liệu (2) 7460108 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)

23

Khoa học máy tính (2) 7480101

24

Công nghệ thông tin (2) 7480201

25

Trí tuệ nhân tạo (2) 7480107

26

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2) 7510102

27

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605

28

Công nghệ thực phẩm 7540101 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Sinh (B00)

29

Quản lý xây dựng (2) 7580302 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
30 Công tác xã hội 7760101 Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)
31 Du lịch 7810101 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Lý, Anh (A01)
32 Tâm lý học 7310401 Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)

 B.

Chương trình chất lượng cao

33

Ngôn ngữ Anh 7220201C Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh (D14)
Văn, KHXH, Anh (D78)

34

Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204C Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2)
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
(D78-D83, DH8)

35

Ngôn ngữ Nhật 7220209C

36

Kinh tế 7310101C Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, KHXH, Anh (D96)

37

Quản trị kinh doanh 7340101C
38 Tài chính ngân hàng 7340201C

39

Kế toán 7340301C
40 Kiểm toán 7340302C
41 Luật kinh tế 7380107C Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Anh (D14)
42 Công nghệ sinh học 7420201C Toán, Sinh, Anh (D08);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Sinh (B00);
Toán, Hoá, Anh (D07)

 43

Khoa học máy tính (2) 7480101C Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01)

44

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (2) 7510102C

Lưu ý:

  • (1) Môn Ngoại ngữ hệ số 2;
  • (2) Môn Toán hệ số 2;
  • Các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Nhật (đại trà, chất lượng cao), Ngôn ngữ Hàn Quốc, Đông Nam Á học, Công tác xã hội, Xã hội học: Ngoại ngữ gồm Anh, Nga, Pháp, Đức, Nhật, Trung, Hàn Quốc.
  • Các ngành Luật và Luật kinh tế, ngoại ngữ gồm Anh, Pháp, Đức, Nhật.
  • Các ngành chương trình chất lượng cao môn Ngoại ngữ hệ số 2 (trừ Khoa học máy tính, Công nghệ kỹ thuật công trình xây và Công nghệ sinh học).  

 

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

I. Chương trình đại trà

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Ngôn ngữ Anh

22,85

Nhận học sinh giỏi

24,75

26,8

24,90

25,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

21,95

Nhận học sinh giỏi

24,25

26,1

24,10

25,00

Ngôn ngữ Nhật

21,10

25,5

23,75

25,9

23,20

23,30

Quản trị nhân lực

 

 

 

 

 

24,30

Đông Nam Á học

18,20

22,5

-

23,1

20,0

22,60

Khoa học dữ liệu

 

 

 

 

 

23,90

Kinh tế

20,65

26

24,1

25,8

23,40

24,00

Xã hội học

15,50

20

19,5

23,1

22,0

24,10

Quản trị kinh doanh

21,85

Nhận học sinh giỏi

24,70

26,4

23,30

24,00

Marketing

21,85

Nhận học sinh giỏi

25,35

26,95

25,25

25,25

Kinh doanh quốc tế

22,75

Nhận học sinh giỏi

25,05

26,45

24,70

24,90

Tài chính - Ngân hàng

20,60

26,3

24

25,85

23,60

23,90

Kế toán

20,80

26,3

24

25,7

23,30

23,80

Kiểm toán

22

25,5

23,8

25,2

24,25

24,10

Quản trị nhân lực

21,65

27,5

25,05

26,25

25,0

24,30

Hệ thống thông tin quản lý

18,90

21,5

23,20

25,9

23,50

23,70

Luật

19,65

21,15 (C00)

Nhận học sinh giỏi

22,80

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24.30 điểm)

25,2

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm

23,20

23,40

Luật kinh tế

20,55

22,05 (C00)

Nhận học sinh giỏi

23,55

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (25.05 điểm)

25,7

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm

23,60

23,90

Công nghệ sinh học

15

20

16

16

16,0

19,30

Khoa học máy tính

19,20

23,5

23

25,55

24,50

24,00

Công nghệ thông tin

20,85

25,5

24,50

26,1

25,40

24,50

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15,50

20

16

17

16,0

16,50

Quản lý xây dựng

15,50

20

16

19

16,0

17,50

Công tác xã hội

15,,50

20

16

18,8

20,0

21,50

Đông Nam Á học

 

 

21,75

 

 

22,60

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

 

 

24,35

26,8

25,20

24,60

Du lịch

 

 

22

24,5

23,80

23,40

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

 

 

26,7

24,30

24,20

Công nghệ thực phẩm

 

 

 

19

20,25

20,90

Quản lý công

 

 

 

 

16,0

19,50

II. Chương trình chất lượng cao

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Ngôn ngữ Anh CLC

21,20

22,5

23,25

25,9

22,40

23,60

Quản trị kinh doanh CLC

18,30

21,5

21,65

26,4

20,0

22,60

Tài chính - Ngân hàng CLC

15,50

20

18,5

25,25

20,60

22,00

Kế toán CLC

15,80

20

16,5

24,15

21,50

21,25

Luật kinh tế CLC

16

Nhận học sinh giỏi

19,2

25,1

21,50

23,10

Công nghệ sinh học CLC

15

20

16

16

16,0

16,50

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC

15,30

20

16

16

16,0

16,50

Ngôn ngữ Trung Quốc CLC

 

 

 

25,75

22,50

24,10

Ngôn ngữ Nhật CLC

 

 

 

24,9

23,0

21,90

Khoa học máy tính CLC

 

 

 

24

24,30

22,70

Kinh tế CLC

 

 

 

 

19,0

23,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Cổng trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật