CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Cập nhật: 28/09/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City Open University (OU)
  • Mã trường: MBS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Tại chức -Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1:97 Võ Văn Tần, P. 6, Q. 3, TP. Hồ Chí Minh.
    • Cơ sở 2:35-37 Hồ Hảo Hớn, P. Cô Giang, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh.
    • Cơ sở 3:371 Nguyễn Kiệm, P. 3, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh.
    • Cơ sở 4:02 Mai Thị Lựu, P. Đa Kao, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh.
    • Cơ sở 5:68 Lê Thị Trung, P. Phú Lợi, TP. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương. 
    • Cơ sở 6:Đường số 9, P. Long Bình Tân, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
    • Cơ sở 7:Tổ dân phố 17 P. Ninh Hiệp, Thị Xã Ninh Hòa, Tỉnh Khánh Hòa.
  • SĐT: 028 3836 4748

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

* Nhóm các phương thức xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT

  • PT1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Trường và Bộ GD&ĐT.
  • PT2: Xét tuyển theo Kết quả thi tốt nghiệp THPT.

* Nhóm các phương thức theo kế hoạch xét tuyển riêng của Trường, các phương thức xét tuyển được ưu tiên theo thứ tự

  • PT1: Ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có:
    • Bằng tú tài quốc tế (IB) điểm từ 26;
    • Chứng chỉ quốc tế A-Level của Trung tâm khảo thí ĐH Cambridge (Anh) theo điểm 3 môn thi (trở lên) đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ C trở lên.
    • Kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa kỳ) đạt điểm từ 1100/1600.
  • PT2: Ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏi THPT (nhóm 1 và nhóm 2) có chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế theo quy định.
  • PT3: Ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏi THPT (nhóm 1 và nhóm 2).
  • PT4: Ưu tiên xét tuyển kết quả học bạ THPT có chứng chỉ quốc tế.
  • PT5: Xét tuyển học bạ THPT.

5. Học phí

Mức học phí dự kiến của Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2021 - 2022 như sau:

  • Chương trình đại trà: 18,5 - 23.0 triệu đồng/năm học.
  • Chương trình đào tạo chất lượng cao: 36.0 - 37.5 triệu đồng/năm học.

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

 

LĨNH VỰC: NHÂN VĂN

 

 

1

Ngôn ngữ Anh*

(tiếng Anh hệ số 2)

 

7220201

Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Anh
 Văn, Sử, Anh

Văn, KHXH, Anh

2

Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao

(tiếng Anh hệ số 2)

7220201C

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Văn, Sử, Anh

Văn, KHXH, Anh

3

Ngôn ngữ Trung Quốc*

(Ngoại ngữ hệ số 2)

7220204

Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)

4

Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao

(Ngoại ngữ hệ số 2)

7220204C

Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)

5

Ngôn ngữ Nhật

(Ngoại ngữ hệ số 2)

7220209

Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)

6

Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao

(Ngoại ngữ hệ số 2)

7220209C

Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)

7

Ngôn ngữ Hàn Quốc

(Ngoại ngữ hệ số 2)

7220210

Văn, Toán, Ngoại ngữ (2)
Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)

 

LĨNH VỰC: KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI

 

8

Tâm lý học (Ngành mới)

7310401

Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ (2)

Văn, Sử, Địa

Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)

9

Kinh tế*

7310101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

10

Kinh tế Chất lượng cao

(tiếng Anh hệ số 2)

7310101C

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, KHXH, Anh

11

Xã hội học*

7310301

Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ (2)

Văn, Sử, Địa

Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)

12

Đông Nam Á học

7310620

Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ (2)

Văn, Sử, Địa

Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)

 

LĨNH VỰC: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ

 

 

13

Quản trị kinh doanh*

7340101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

14

Quản trị kinh doanh Chất lượng cao

(tiếng Anh hệ số 2)

7340101C

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, KHXH, Anh

15

Marketing

7340115

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

16

Kinh doanh quốc tế

7340120

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

17

Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao

(tiếng Anh hệ số 2) (Ngành mới)

7340120C

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, KHXH, Anh

18

Tài chính – Ngân hàng*

7340201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

19

Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao

(tiếng Anh hệ số 2)

7340201C

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, KHXH, Anh

20

Kế toán*

7340301

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

21

Kế toán Chất lượng cao

(tiếng Anh hệ số 2)

7340301C

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, KHXH, Anh

22

Kiểm toán*

7340302

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

23

Quản lý công

7340403

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

24

Quản trị nhân lực

7340404

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Sử, Văn

25

Quản trị nhân lực Chất lượng cao (Ngành mới)

(tiếng Anh hệ số 2)

7340404C

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, KHXH, Anh

26

Hệ thống thông tin quản lý*

7340405

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

 

LĨNH VỰC: PHÁP LUẬT

 

 

27

Luật*

7380101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Ngoại ngữ (1)

28

Luật kinh tế*

7380107

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Văn, Sử, Địa

Toán, Văn, Ngoại ngữ (1)

29

Luật kinh tế Chất lượng cao

(tiếng Anh hệ số 2)

7380107C

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Văn, Sử, Anh

Toán, Văn, Anh

 

LĨNH VỰC: KHOA HỌC SỰ SỐNG

 

 

30

Công nghệ sinh học

7420201

Toán, Lý, Sinh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

31

Công nghệ sinh học Chất lượng cao

7420201C

Toán, Sinh, Anh

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Hóa, Sinh

 

LĨNH VỰC: MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

32

Khoa học máy tính *

(môn Toán hệ số 2)

7480101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

33

Khoa học máy tính Chất lượng cao

(môn Toán hệ số 2)

7480101C

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

34

Công nghệ thông tin

(môn Toán hệ số 2)

7480201

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

 

LĨNH VỰC: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT

 

 

35

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng*

(môn Toán hệ số 2)

7510102

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

36

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Chất lượng cao (môn Toán hệ số 2)

7510102C

Toán, Hóa, Anh

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Lý, Hóa

37

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

 

LĨNH VỰC: SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN

 

 

38

Công nghệ thực phẩm

7540101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Anh

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Lý, Anh

 

LĨNH VỰC: KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG

 

 

39

Quản lý xây dựng

(môn Toán hệ số 2)

7580302

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

 

LĨNH VỰC: DỊCH VỤ XÃ HỘI

 

 

40

Công tác xã hội

7760101

Toán, Lý, Anh
Toán, Văn, Ngoại ngữ (2)

Văn, Sử, Địa

Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2)

 

LĨNH VỰC: DU LỊCH, KHÁCH SẠN, THỂ THAO VÀ DỊCH VỤ CÁ NHÂN

41

Du lịch

7810101

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Sử, Văn

 

LĨNH VỰC: TOÁN VÀ THỐNG KÊ

 

 

42

Khoa học dữ liệu (Ngành mới)

(môn Toán hệ số 2)

7480298

Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Anh

Toán, Văn, Anh

Toán, Hóa, Anh

Lưu ý:

“*”  Các ngành đã được công nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng chương trình (Theo tiêu chuẩn: Moet, FIBBA, AUN-QA).

- (1): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.

- (2): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Quốc.

Các tổ hợp xét tuyển trong cùng 01 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành, riêng ngành Luật và Luật kinh tế tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm.

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

I. Chương trình đại trà

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Ngôn ngữ Anh

22,85

Nhận học sinh giỏi

24,75

26,8

24,90

25,00

Ngôn ngữ Trung Quốc

21,95

Nhận học sinh giỏi

24,25

26,1

24,10

25,00

Ngôn ngữ Nhật

21,10

25,5

23,75

25,9

23,20

23,30

Quản trị nhân lực

 

 

 

 

 

24,30

Đông Nam Á học

18,20

22,5

-

23,1

20,0

22,60

Khoa học dữ liệu

 

 

 

 

 

23,90

Kinh tế

20,65

26

24,1

25,8

23,40

24,00

Xã hội học

15,50

20

19,5

23,1

22,0

24,10

Quản trị kinh doanh

21,85

Nhận học sinh giỏi

24,70

26,4

23,30

24,00

Marketing

21,85

Nhận học sinh giỏi

25,35

26,95

25,25

25,25

Kinh doanh quốc tế

22,75

Nhận học sinh giỏi

25,05

26,45

24,70

24,90

Tài chính - Ngân hàng

20,60

26,3

24

25,85

23,60

23,90

Kế toán

20,80

26,3

24

25,7

23,30

23,80

Kiểm toán

22

25,5

23,8

25,2

24,25

24,10

Quản trị nhân lực

21,65

27,5

25,05

26,25

25,0

24,30

Hệ thống thông tin quản lý

18,90

21,5

23,20

25,9

23,50

23,70

Luật

19,65

21,15 (C00)

Nhận học sinh giỏi

22,80

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24.30 điểm)

25,2

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm

23,20

23,40

Luật kinh tế

20,55

22,05 (C00)

Nhận học sinh giỏi

23,55

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (25.05 điểm)

25,7

Khối C00 cao hơn 1,5 điểm

23,60

23,90

Công nghệ sinh học

15

20

16

16

16,0

19,30

Khoa học máy tính

19,20

23,5

23

25,55

24,50

24,00

Công nghệ thông tin

20,85

25,5

24,50

26,1

25,40

24,50

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

15,50

20

16

17

16,0

16,50

Quản lý xây dựng

15,50

20

16

19

16,0

17,50

Công tác xã hội

15,,50

20

16

18,8

20,0

21,50

Đông Nam Á học

 

 

21,75

 

 

22,60

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

 

 

24,35

26,8

25,20

24,60

Du lịch

 

 

22

24,5

23,80

23,40

Ngôn ngữ Hàn Quốc

 

 

 

26,7

24,30

24,20

Công nghệ thực phẩm

 

 

 

19

20,25

20,90

Quản lý công

 

 

 

 

16,0

19,50

II. Chương trình chất lượng cao

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Ngôn ngữ Anh CLC

21,20

22,5

23,25

25,9

22,40

23,60

Quản trị kinh doanh CLC

18,30

21,5

21,65

26,4

20,0

22,60

Tài chính - Ngân hàng CLC

15,50

20

18,5

25,25

20,60

22,00

Kế toán CLC

15,80

20

16,5

24,15

21,50

21,25

Luật kinh tế CLC

16

Nhận học sinh giỏi

19,2

25,1

21,50

23,10

Công nghệ sinh học CLC

15

20

16

16

16,0

16,50

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC

15,30

20

16

16

16,0

16,50

Ngôn ngữ Trung Quốc CLC

 

 

 

25,75

22,50

24,10

Ngôn ngữ Nhật CLC

 

 

 

24,9

23,0

21,90

Khoa học máy tính CLC

 

 

 

24

24,30

22,70

Kinh tế CLC

 

 

 

 

19,0

23,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Cổng trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật