1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
* Nhóm các phương thức xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT
* Nhóm các phương thức theo kế hoạch xét tuyển riêng của Trường, các phương thức xét tuyển được ưu tiên theo thứ tự
5. Học phí
Mức học phí dự kiến của Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh năm học 2021 - 2022 như sau:
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
LĨNH VỰC: NHÂN VĂN |
|
|
1 |
(tiếng Anh hệ số 2)
|
7220201 |
Toán, Lý, Anh Văn, KHXH, Anh |
2 |
Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao (tiếng Anh hệ số 2) |
7220201C |
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, KHXH, Anh |
3 |
(Ngoại ngữ hệ số 2) |
7220204 |
Văn, Toán, Ngoại ngữ (2) |
4 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao (Ngoại ngữ hệ số 2) |
7220204C |
Văn, Toán, Ngoại ngữ (2) |
5 |
(Ngoại ngữ hệ số 2) |
7220209 |
Văn, Toán, Ngoại ngữ (2) |
6 |
Ngôn ngữ Nhật Chất lượng cao (Ngoại ngữ hệ số 2) |
7220209C |
Văn, Toán, Ngoại ngữ (2) |
7 |
(Ngoại ngữ hệ số 2) |
7220210 |
Văn, Toán, Ngoại ngữ (2) |
|
LĨNH VỰC: KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI |
|
|
8 |
Tâm lý học (Ngành mới) |
7310401 |
Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) |
9 |
7310101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
|
10 |
Kinh tế Chất lượng cao (tiếng Anh hệ số 2) |
7310101C |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh |
11 |
7310301 |
Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) |
|
12 |
7310620 |
Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) |
|
|
LĨNH VỰC: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ |
|
|
13 |
7340101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
|
14 |
Quản trị kinh doanh Chất lượng cao (tiếng Anh hệ số 2) |
7340101C |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh |
15 |
7340115 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
|
16 |
7340120 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
|
17 |
Kinh doanh quốc tế Chất lượng cao (tiếng Anh hệ số 2) (Ngành mới) |
7340120C |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh |
18 |
7340201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
|
19 |
Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao (tiếng Anh hệ số 2) |
7340201C |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh |
20 |
7340301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
|
21 |
Kế toán Chất lượng cao (tiếng Anh hệ số 2) |
7340301C |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh |
22 |
7340302 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
|
23 |
7340403 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
|
24 |
7340404 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Sử, Văn |
|
25 |
Quản trị nhân lực Chất lượng cao (Ngành mới) (tiếng Anh hệ số 2) |
7340404C |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh |
26 |
7340405 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
|
|
LĨNH VỰC: PHÁP LUẬT |
|
|
27 |
Luật* |
7380101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Ngoại ngữ (1) |
28 |
7380107 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Toán, Văn, Ngoại ngữ (1) |
|
29 |
Luật kinh tế Chất lượng cao (tiếng Anh hệ số 2) |
7380107C |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Anh Toán, Văn, Anh |
|
LĨNH VỰC: KHOA HỌC SỰ SỐNG |
|
|
30 |
7420201 |
Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh |
|
31 |
Công nghệ sinh học Chất lượng cao |
7420201C |
Toán, Sinh, Anh Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh |
|
LĨNH VỰC: MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
32 |
(môn Toán hệ số 2) |
7480101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
33 |
Khoa học máy tính Chất lượng cao (môn Toán hệ số 2) |
7480101C |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
34 |
(môn Toán hệ số 2) |
7480201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
|
LĨNH VỰC: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT |
|
|
35 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng* (môn Toán hệ số 2) |
7510102 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
36 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Chất lượng cao (môn Toán hệ số 2) |
7510102C |
Toán, Hóa, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Hóa |
37 |
7510605 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
|
|
LĨNH VỰC: SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN |
|
|
38 |
7540101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Lý, Anh |
|
|
LĨNH VỰC: KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG |
|
|
39 |
(môn Toán hệ số 2) |
7580302 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
|
LĨNH VỰC: DỊCH VỤ XÃ HỘI |
|
|
40 |
7760101 |
Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Văn, KHXH, Ngoại ngữ (2) |
|
|
LĨNH VỰC: DU LỊCH, KHÁCH SẠN, THỂ THAO VÀ DỊCH VỤ CÁ NHÂN |
||
41 |
7810101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Sử, Văn |
|
|
LĨNH VỰC: TOÁN VÀ THỐNG KÊ |
|
|
42 |
Khoa học dữ liệu (Ngành mới) (môn Toán hệ số 2) |
7480298 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh |
Lưu ý:
“*” Các ngành đã được công nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng chương trình (Theo tiêu chuẩn: Moet, FIBBA, AUN-QA).
- (1): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Tiếng Nhật.
- (2): Ngoại ngữ bao gồm: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Quốc.
Các tổ hợp xét tuyển trong cùng 01 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành, riêng ngành Luật và Luật kinh tế tổ hợp C00 (Văn, Sử, Địa) cao hơn các tổ hợp còn lại 1.5 điểm.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
I. Chương trình đại trà
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Ngôn ngữ Anh |
22,85 |
Nhận học sinh giỏi |
24,75 |
26,8 |
24,90 |
25,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
21,95 |
Nhận học sinh giỏi |
24,25 |
26,1 |
24,10 |
25,00 |
Ngôn ngữ Nhật |
21,10 |
25,5 |
23,75 |
25,9 |
23,20 |
23,30 |
Quản trị nhân lực |
|
|
|
|
|
24,30 |
Đông Nam Á học |
18,20 |
22,5 |
- |
23,1 |
20,0 |
22,60 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
|
|
|
23,90 |
Kinh tế |
20,65 |
26 |
24,1 |
25,8 |
23,40 |
24,00 |
Xã hội học |
15,50 |
20 |
19,5 |
23,1 |
22,0 |
24,10 |
Quản trị kinh doanh |
21,85 |
Nhận học sinh giỏi |
24,70 |
26,4 |
23,30 |
24,00 |
Marketing |
21,85 |
Nhận học sinh giỏi |
25,35 |
26,95 |
25,25 |
25,25 |
Kinh doanh quốc tế |
22,75 |
Nhận học sinh giỏi |
25,05 |
26,45 |
24,70 |
24,90 |
Tài chính - Ngân hàng |
20,60 |
26,3 |
24 |
25,85 |
23,60 |
23,90 |
Kế toán |
20,80 |
26,3 |
24 |
25,7 |
23,30 |
23,80 |
Kiểm toán |
22 |
25,5 |
23,8 |
25,2 |
24,25 |
24,10 |
Quản trị nhân lực |
21,65 |
27,5 |
25,05 |
26,25 |
25,0 |
24,30 |
Hệ thống thông tin quản lý |
18,90 |
21,5 |
23,20 |
25,9 |
23,50 |
23,70 |
Luật |
19,65 21,15 (C00) |
Nhận học sinh giỏi |
22,80 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (24.30 điểm) |
25,2 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm |
23,20 |
23,40 |
Luật kinh tế |
20,55 22,05 (C00) |
Nhận học sinh giỏi |
23,55 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm (25.05 điểm) |
25,7 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm |
23,60 |
23,90 |
Công nghệ sinh học |
15 |
20 |
16 |
16 |
16,0 |
19,30 |
Khoa học máy tính |
19,20 |
23,5 |
23 |
25,55 |
24,50 |
24,00 |
Công nghệ thông tin |
20,85 |
25,5 |
24,50 |
26,1 |
25,40 |
24,50 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
15,50 |
20 |
16 |
17 |
16,0 |
16,50 |
Quản lý xây dựng |
15,50 |
20 |
16 |
19 |
16,0 |
17,50 |
Công tác xã hội |
15,,50 |
20 |
16 |
18,8 |
20,0 |
21,50 |
Đông Nam Á học |
|
|
21,75 |
|
|
22,60 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
|
|
24,35 |
26,8 |
25,20 |
24,60 |
Du lịch |
|
|
22 |
24,5 |
23,80 |
23,40 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
|
26,7 |
24,30 |
24,20 |
Công nghệ thực phẩm |
|
|
|
19 |
20,25 |
20,90 |
Quản lý công |
|
|
|
|
16,0 |
19,50 |
II. Chương trình chất lượng cao
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Ngôn ngữ Anh CLC |
21,20 |
22,5 |
23,25 |
25,9 |
22,40 |
23,60 |
Quản trị kinh doanh CLC |
18,30 |
21,5 |
21,65 |
26,4 |
20,0 |
22,60 |
Tài chính - Ngân hàng CLC |
15,50 |
20 |
18,5 |
25,25 |
20,60 |
22,00 |
Kế toán CLC |
15,80 |
20 |
16,5 |
24,15 |
21,50 |
21,25 |
Luật kinh tế CLC |
16 |
Nhận học sinh giỏi |
19,2 |
25,1 |
21,50 |
23,10 |
Công nghệ sinh học CLC |
15 |
20 |
16 |
16 |
16,0 |
16,50 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC |
15,30 |
20 |
16 |
16 |
16,0 |
16,50 |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC |
|
|
|
25,75 |
22,50 |
24,10 |
Ngôn ngữ Nhật CLC |
|
|
|
24,9 |
23,0 |
21,90 |
Khoa học máy tính CLC |
|
|
|
24 |
24,30 |
22,70 |
Kinh tế CLC |
|
|
|
|
19,0 |
23,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.