1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
a. Nhóm các phương thức xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh
b. Nhóm các phương thức theo đề án tuyển sinh riêng của Trường
Các phương thức xét tuyển được ưu tiên theo thứ tự như sau:
Ghi chú: Danh sách các Trường THPT nhóm 1 và nhóm 2 sẽ được thông báo trên Cổng tuyển sinh của Trường.
c. Nhóm phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
6. Học phí
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
A |
Chương trình chuẩn | ||
1 |
Chuyên ngành:
|
7220201 | Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Văn, Sử, Anh (D14) Văn, KHXH, Anh (D78) |
2 |
Chuyên ngành:
|
7220204 | Văn, Toán, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2); Văn, KHXH, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8) |
3 |
Chuyên ngành:
|
7220209 | |
4 |
Chuyên ngành:
|
7220210 | |
5 |
Chuyên ngành:
|
7310101 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Hóa, Anh (D07) Toán, Văn, Anh (D01); |
6 |
Chuyên ngành:
|
7310301 | Toán, Lý, Anh (A01); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2); Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8) |
7 | Đông Nam Á học | 7310620 | |
8 |
Chuyên ngành:
|
7340101 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07) |
9 | Marketing | 7340115 | |
10 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | |
11 |
Chuyên ngành:
|
7340201 | |
12 | Bảo hiểm | 7340204 | |
13 | Công nghệ Tài chính | 7340205 | |
14 | Kế toán | 7340301 | |
15 | Kiểm toán | 7340302 | |
16 | Quản lý công | 7340403 | |
17 | Quản trị nhân lực | 7340404 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Sử, Văn (C03); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Lý, Anh (A01) |
18 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07) |
19 | Luật | 7380101 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06) Toán, Lý, Hóa (A00); |
20 | Luật kinh tế | 7380107 | |
21 |
Chuyên ngành:
|
7420201 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Sinh (A02) Toán, Hóa, Sinh (B00); |
22 | Khoa học dữ liệu | 7460108 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07) |
23 |
Chuyên ngành:
|
7480101 | |
24 | Công nghệ thông tin | 7480201 | |
25 | Trí tuệ nhân tạo | 7480107 | |
26 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | |
27 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | |
28 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00) |
29 | Quản lý xây dựng | 7580302 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07) |
30 | Công tác xã hội | 7760101 | Toán, Lý, Anh (A01); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2); Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8) |
31 | Du lịch | 7810101 | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Sử, Văn (C03); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Lý, Anh (A01) |
32 | Tâm lý học | 7310401 | Toán, Lý, Anh (A01); Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2); Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8) |
33 | Kỹ thuật phần mềm (mới) | 7480103 | |
34 | Kiến trúc (mới) | 7580101 | |
B |
Chương trình chất lượng cao | ||
35 |
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành:
|
7220201C | Toán, Lý, Anh (A01) Toán, Văn, Anh (D01) Văn, Sử, Anh (D14) Văn, KHXH, Anh (D78) |
36 |
Ngôn ngữ Trung Quốc Chuyên ngành:
|
7220204C | Văn, Toán, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2) Văn, KHXH, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8) |
37 |
Ngôn ngữ Nhật Chuyên ngành:
|
7220209C | |
38 |
Kinh tế Chuyên ngành:
|
7310101C | Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, KHXH, Anh (D96) |
39 |
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành:
|
7340101C | |
40 |
Tài chính - Ngân hàng Chuyên ngành:
|
7340201C | |
41 | Kế toán | 7340301C | |
42 | Kiểm toán | 7340302C | |
43 | Luật kinh tế | 7380107C | Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Văn, Anh (D01); Văn, Sử, Anh (D14) |
44 |
Công nghệ sinh học Chuyên ngành:
|
7420201C | Toán, Sinh, Anh (D08); Toán, Lý, Anh (A01); Toán, Hóa, Sinh (B00); Toán, Hoá, Anh (D07) |
45 |
Khoa học máy tính Chuyên ngành:
|
7480101C | Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Văn, Anh (D01); Toán, Hóa, Anh (D07); Toán, Lý, Anh (A01) |
46 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102C | |
47 | Quản trị nhân lực (dự kiến) | 7340404C | |
48 | Marketing (dự kiến) | 7340115C | |
49 | Kinh doanh quốc tế (dự kiến) | 7340120C | |
50 | Hệ thống thông tin quản lý (mới) | 7340405C | |
51 | Công nghệ thông tin (mới) | 7480201C |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh như sau:
I. Chương trình đại trà
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Ngôn ngữ Anh |
26,8 |
24,90 |
25,00 |
24,20 |
2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
26,1 |
24,10 |
25,00 |
24,00 |
3 |
Ngôn ngữ Nhật |
25,9 |
23,20 |
23,30 |
20,00 |
4 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
23,90 |
20,00 |
5 |
Kinh tế |
25,8 |
23,40 |
24,00 |
20,00 |
6 |
Xã hội học |
23,1 |
22,0 |
24,10 |
18,00 |
7 |
Quản trị kinh doanh |
26,4 |
23,30 |
24,00 |
20,75 |
8 |
Marketing |
26,95 |
25,25 |
25,25 |
24,50 |
9 |
Kinh doanh quốc tế |
26,45 |
24,70 |
24,90 |
23,75 |
10 |
Tài chính - Ngân hàng |
25,85 |
23,60 |
23,90 |
23,20 |
12 |
Kế toán |
25,7 |
23,30 |
23,80 |
21,00 |
13 |
Kiểm toán |
25,2 |
24,25 |
24,10 |
20,00 |
14 |
Quản trị nhân lực |
26,25 |
25,0 |
24,30 |
24,00 |
15 |
Hệ thống thông tin quản lý |
25,9 |
23,50 |
23,70 |
20,00 |
16 |
Luật |
25,2 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm |
23,20 |
23,40 |
24,75 |
17 |
Luật kinh tế |
25,7 Khối C00 cao hơn 1,5 điểm |
23,60 |
23,90 |
24,75 |
18 |
Công nghệ sinh học |
16 |
16,0 |
19,30 |
16,00 |
19 |
Khoa học máy tính |
25,55 |
24,50 |
24,00 |
20,00 |
20 |
Công nghệ thông tin |
26,1 |
25,40 |
24,50 |
21,00 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
17 |
16,0 |
16,50 |
16,00 |
22 |
Quản lý xây dựng |
19 |
16,0 |
17,50 |
16,00 |
23 |
Công tác xã hội |
18,8 |
20,0 |
21,50 |
21,60 |
24 |
Đông Nam Á học |
|
|
22,60 |
18,00 |
25 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
26,8 |
25,20 |
24,60 |
23,50 |
26 | Du lịch |
24,5 |
23,80 |
23,40 |
23,40 |
27 | Ngôn ngữ Hàn Quốc |
26,7 |
24,30 |
24,20 |
22,25 |
28 | Công nghệ thực phẩm |
19 |
20,25 |
20,90 |
18,00 |
29 | Quản lý công |
|
16,0 |
19,50 |
18,00 |
30 | Tâm lý học |
|
|
|
23,80 |
31 | Bảo hiểm |
|
|
|
16,00 |
32 | Công nghệ tài chính |
|
|
|
20,00 |
33 | Trí tuệ nhân tạo |
|
|
|
20,00 |
II. Chương trình chất lượng cao
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Ngôn ngữ Anh CLC |
25,9 |
22,40 |
23,60 |
20,00 |
2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC |
|
|
|
24,00 |
3 |
Ngôn ngữ Nhật CLC |
|
|
|
20,00 |
4 |
Quản trị kinh doanh CLC |
26,4 |
20,0 |
22,60 |
20,00 |
5 |
Tài chính - Ngân hàng CLC |
25,25 |
20,60 |
22,00 |
18,00 |
6 |
Kế toán CLC |
24,15 |
21,50 |
21,25 |
18,00 |
7 |
Luật kinh tế CLC |
25,1 |
21,50 |
23,10 |
20,50 |
8 |
Công nghệ sinh học CLC |
16 |
16,0 |
16,50 |
16,00 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC |
16 |
16,0 |
16,50 |
16,00 |
10 |
Khoa học máy tính CLC |
24 |
24,30 |
22,70 |
20,00 |
11 |
Kinh tế CLC |
|
19,0 |
23,00 |
18,00 |
12 |
Kiểm toán CLC |
|
|
|
18,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.