CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Cập nhật: 09/10/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City Open University (OU)
  • Mã trường: MBS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Tại chức -Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ: 
    • Cơ sở 1: 97 đường Võ Văn Tần, phường Xuân Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh
    • Cơ sở 2: 35-37 đường Hồ Hảo Hớn, phường Cầu Ông Lãnh, Thành phố Hồ Chí Minh.
    • Cơ sở 3: Khu dân cư Nhơn Đức, xã Hiệp Phước, Thành phố Hồ Chí Minh.
    • Cơ sở 4: 02 đường Mai Thị Lựu, phường Tân Định, Thành phố Hồ Chí Minh.
    • Cơ sở 5: 68 Lê Thị Trung, Tp.Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương.
    • Cơ sở 6: 68 đường Lê Thị Trung, phường Phú Lợi, Thành phố Hồ Chí Minh.
  • SĐT: 028 3836 4748

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
  • Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.

4. Phương thức tuyển sinh

a. Nhóm các phương thức xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT;
  • Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;

b. Nhóm các phương thức theo đề án tuyển sinh riêng của Trường

Các phương thức xét tuyển được ưu tiên theo thứ tự như sau:

  • Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ quốc tế như IB từ 26 điểm trở lên, A-Level từ C trở lên ở mỗi môn, hoặc SAT từ 1.100 điểm trở lên;
  • Xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập Tốt và kết quả rèn luyện Tốt các Trường THPT (nhóm 1 và nhóm 2) có theo chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định;
  • Xét tuyển thí sinh đạt kết quả học tập Tốt và kết quả rèn luyện Tốt các Trường THPT (nhóm 1 và nhóm 2).
  • Xét tuyển sử dụng KQ học tập THPT (Học bạ) có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo quy định;
  • Xét học bạ;

Ghi chú: Danh sách các Trường THPT nhóm 1 và nhóm 2 sẽ được thông báo trên Cổng tuyển sinh của Trường.

c. Nhóm phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá năng lực

  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (VSAT) 2025;
  • Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh 2025;

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

6. Học phí

  • Đang cập nhật...

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

A

Chương trình chuẩn
1

Ngôn ngữ Anh 

Chuyên ngành:

  • Phương pháp giảng dạy;
  • Tiếng anh thương mại;
  • Biên phiên dịch;
7220201 Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh (D14)
Văn, KHXH, Anh (D78)
2

Ngôn ngữ Trung Quốc

Chuyên ngành:

  • Biên phiên dịch;
7220204 Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2);
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
(D78-D83, DH8)
3

Ngôn ngữ Nhật 

Chuyên ngành:

  • Biên phiên dịch;
7220209
4

Ngôn ngữ Hàn Quốc 

Chuyên ngành:

  • Biên phiên dịch;
7220210
5

Kinh tế

Chuyên ngành:

  • Kinh tế học;
  • Kinh tế đầu tư;
  • Kinh tế quốc tế;
7310101 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
Toán, Văn, Anh (D01);
6

Xã hội học

Chuyên ngành:

  • XHH tổ chức và quản lý nguồn nhân lực;
7310301 Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)
7 Đông Nam Á học 7310620
8

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành:

  • QTKD tổng hợp;
  • Khởi nghiệp;
  • Đổi mới sáng tạo;
7340101 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
9 Marketing 7340115
10 Kinh doanh quốc tế 7340120
11

Tài chính - Ngân hàng

Chuyên ngành:

  • Tài chính doanh nghiệp;
  • Ngân hàng;
  • Đầu tư tài chính;
7340201
12 Bảo hiểm 7340204
13 Công nghệ Tài chính 7340205
14 Kế toán 7340301
15 Kiểm toán 7340302
16 Quản lý công 7340403
17 Quản trị nhân lực 7340404 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Lý, Anh (A01)
18 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
19 Luật 7380101 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01, D03, D05, D06)
Toán, Lý, Hóa (A00);
20 Luật kinh tế 7380107
21

Công nghệ sinh học

Chuyên ngành:

  • CNSH Y dược;
  • CNSH thực phẩm;
  • CNSH Nông nghiệp;
  • Môi trường;
  • Quản trị CNSH (dự kiến);
7420201 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Sinh (A02)
Toán, Hóa, Sinh (B00);
22 Khoa học dữ liệu 7460108 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
23

Khoa học máy tính

Chuyên ngành:

  • Mạng máy tính;
  • Công nghệ phần mềm;
  • Trí tuệ nhân tạo;
  • Khoa học dữ liệu;
7480101
24 Công nghệ thông tin 7480201
25 Trí tuệ nhân tạo 7480107
26 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102
27 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605
28 Công nghệ thực phẩm 7540101 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Sinh (B00)
29 Quản lý xây dựng 7580302 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07)
30 Công tác xã hội 7760101 Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)
31 Du lịch 7810101 Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Sử, Văn (C03);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Lý, Anh (A01)
32 Tâm lý học 7310401 Toán, Lý, Anh (A01);
Văn, Sử, Địa (C00);
Toán, Văn, Ngoại Ngữ (D01-D06, DD2);
Văn, KH Xã Hội, Ngoại Ngữ (D78-D83, DH8)
33 Kỹ thuật phần mềm (mới) 7480103  
34 Kiến trúc (mới) 7580101  

 B

Chương trình chất lượng cao
35

Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành:

  • Tiếng Anh thương mại;
  • Phương pháp giảng dạy (dự kiến);
7220201C Toán, Lý, Anh (A01)
Toán, Văn, Anh (D01)
Văn, Sử, Anh (D14)
Văn, KHXH, Anh (D78)
36

Ngôn ngữ Trung Quốc

Chuyên ngành:

  • Biên phiên dịch;
7220204C Văn, Toán, Ngoại Ngữ
(D01-D06, DD2)
Văn, KHXH, Ngoại Ngữ
(D78-D83, DH8)
37

Ngôn ngữ Nhật

Chuyên ngành:

  • Biên phiên dịch;
7220209C
38

Kinh tế

Chuyên ngành:

  • Kinh tế quốc tế;
7310101C Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, KHXH, Anh (D96)
39

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành:

  • Marketing;
  • Kinh doanh quốc tế;
  • QTKD tổng hợp;
7340101C
40

Tài chính - Ngân hàng

Chuyên ngành:

  • Tài chính;
  • Ngân hàng;
7340201C
41 Kế toán 7340301C
42 Kiểm toán 7340302C
43 Luật kinh tế 7380107C Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Văn, Anh (D01);
Văn, Sử, Anh (D14)
44

Công nghệ sinh học

Chuyên ngành:

  • CNSH Y dược;
  • CNSH thực phẩm;
  • CNSH Nông nghiệp – Môi trường;
7420201C Toán, Sinh, Anh (D08);
Toán, Lý, Anh (A01);
Toán, Hóa, Sinh (B00);
Toán, Hoá, Anh (D07)
45

Khoa học máy tính

Chuyên ngành:

  • Công nghệ phần mềm;
  • Trí tuệ nhân tạo;
7480101C Toán, Lý, Hóa (A00);
Toán, Văn, Anh (D01);
Toán, Hóa, Anh (D07);
Toán, Lý, Anh (A01)
46 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng  7510102C
47 Quản trị nhân lực (dự kiến) 7340404C  
48 Marketing (dự kiến) 7340115C  
49 Kinh doanh quốc tế (dự kiến) 7340120C  
50 Hệ thống thông tin quản lý (mới) 7340405C  
51 Công nghệ thông tin (mới) 7480201C  

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

I. Chương trình đại trà

STT

Tên ngành

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

1

Ngôn ngữ Anh

25,00

24,20

22.25

2

Ngôn ngữ Trung Quốc

25,00

24,00

21.5

3

Ngôn ngữ Nhật

23,30

20,00

17.8

4

Khoa học dữ liệu

23,90

20,00

20.3

5

Kinh tế

24,00

20,00

19.5

6

Xã hội học

24,10

18,00

23.00

7

Quản trị kinh doanh

24,00

20,75

20.6

8

Marketing

25,25

24,50

23.25

9

Kinh doanh quốc tế

24,90

23,75

22.3

10

Tài chính - Ngân hàng

23,90

23,20

19.2

11

Kế toán

23,80

21,00

20.2

12

Kiểm toán

24,10

20,00

20.4

13

Quản trị nhân lực

24,30

24,00

22.1

14

Hệ thống thông tin quản lý

23,70

20,00

19.5

15

Luật

23,40

24,75

23.2

16

Luật kinh tế

23,90

24,75

23.25

17

Công nghệ sinh học

19,30

16,00

15.00

18

Khoa học máy tính

24,00

20,00

19.00

19

Công nghệ thông tin

24,50

21,00

20.8

20

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

16,50

16,00

15.00

21

Quản lý xây dựng

17,50

16,00

15.00

22

Công tác xã hội

21,50

21,60

22.75

23

Đông Nam Á học

22,60

18,00

20.8

24

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

24,60

23,50

22.5

25 Du lịch

23,40

23,40

21.75

26 Ngôn ngữ Hàn Quốc

24,20

22,25

18.4

27 Công nghệ thực phẩm

20,90

18,00

16.5

28 Quản lý công

19,50

18,00

16.5

29 Tâm lý học

 

23,80

24.00

30 Bảo hiểm

 

16,00

15.00

31 Công nghệ tài chính

 

20,00

20.00

32 Trí tuệ nhân tạo

 

20,00

20.6

33 Kỹ thuật phần mềm

 

 

20.1

34 Ngôn ngữ Anh - CTLKĐH Flinders, Úc

 

 

15.00

35 Quản trị kinh doanh - CTLKĐH Flinders, Úc

 

 

15.00

36 Tài chính ngân hàng -CTLKĐH Flinders, Úc

 

 

15.00

37 Quản trị kinh doanh -CTLKĐH Southern Queensland

 

 

15.00

38 Quản trị kinh doanh - CTLKĐH South Wales

 

 

15.00

II. Chương trình chất lượng cao

STT

Tên ngành

Năm 2023

Năm 2024

Năm 2025

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

Xét KQ thi THPT

1

Ngôn ngữ Anh CLC

23,60

20,00

19.00

2

Ngôn ngữ Trung Quốc CLC

 

24,00 18.5

3

Ngôn ngữ Nhật CLC

 

20,00 16.00

4

Quản trị kinh doanh CLC

22,60

20,00

16.00

5

Tài chính - Ngân hàng CLC

22,00

18,00

15.00

6

Kế toán CLC

21,25

18,00

15.00

7

Luật kinh tế CLC

23,10

20,50

19.00

8

Công nghệ sinh học CLC

16,50

16,00

15.00

9

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng CLC

16,50

16,00

15.00

10

Khoa học máy tính CLC

22,70

20,00

16.00

11

Kinh tế CLC

23,00

18,00

15.00

12

Kiểm toán CLC

 

18,00

15.00

13

Công nghệ thông tin CLC

 

 

16.00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

Cổng trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật