CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Sài Gòn

Cập nhật: 18/03/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Sài Gòn
  • Tên tiếng Anh: Saigon University (SGU)
  • Mã trường: SGD
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: 273 An Dương Vương, Quận 5, TP. HCM
    • Cơ sở 1: 105 Bà Huyện Thanh Quan, Quận 3, TP. HCM
    • Cơ sở 2: 04 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. HCM
    • Cơ sở 3: 20 Ngô Thời Nhiệm, Quận 3, TP. HCM
    • Trường THTH Sài Gòn: 220 Trần Bình Trọng, Quận 5, TP. HCM
  • SĐT: (84-8).383.544.09 - 38.352.309
  • Email: [email protected]
  • Website: https://sgu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/sgu.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Các ngành đào tạo giáo viên không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển;
  • Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh 2025 đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên;
  • Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) 2025 đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên;
  • Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cụ thể trên website.

5. Học phí

  • Cập nhật thông tin mức học phí chi tiết từng ngành năm 2025 ở phần Phụ lục 4 TẠI ĐÂY.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Nhóm ngành ngoài sư phạm

STT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển gồm 03 môn thi không trùng nhau

Chỉ tiêu 

Môn 1 (hệ số)

Môn 2 (hệ số)

Môn 3 (hệ số)

 

1

Quản lý giáo dục

7140114

Ngữ văn (3) Toán (3) Môn còn lại (1) 40
2

Ngôn ngữ Anh

7220201

Toán (3)
Ngữ văn (3)
Tiếng Anh (5) Môn còn lại (1) 260
3

Ngôn ngữ Anh 
(Chương trình chất lượng cao)

7220201CLC

Toán (3)
Ngữ văn (3)
Tiếng Anh (5) Môn còn lại (1) 100
4

Tâm lý học

7310401

Ngữ văn (3) Toán (3) Môn còn lại (1) 100
5

Quốc tế học

7310601

Ngữ văn (3) Toán (3) Môn còn lại (1) 80
6

Việt Nam học

7310630

Ngữ văn (3) Toán (3) Môn còn lại (1) 140
7

Thông tin - thư viện

7320201

Ngữ văn (5) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 30
8

Quản trị kinh doanh

7340101

Toán (3) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 360
9

Quản trị kinh doanh 
(Chương trình chất lượng cao)

7340101CLC

Toán (3) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 100
10

Kinh doanh quốc tế

7340120

Toán (3) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 200
11

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Toán (3) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 500
12

Kế toán

7340301

Toán (3) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 380
13

Kế toán
(Chương trình chất lượng cao)

7340301CLC

Toán (3) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 50
14

Kiểm toán

7340203

Toán (3) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 60
15

Quản trị văn phòng

7340406

Toán (3) Ngữ văn (3) Môn còn lại 1 70
16

Luật

7380101

Ngữ văn (3) Toán (3) Môn còn lại (1) 210
17

Khoa học môi trường

7440301

Toán (5) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 30
18

Toán ứng dụng

7460112

Toán (5) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 90
19

Kỹ thuật phần mềm

7480103

Toán (5) Tin học (3) Môn còn lại (1) 110
Toán (5) Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học) Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học)
20

Trí tuệ nhân tạo

7480107

Toán (5) Tin học (3) Môn còn lại (1) 80
Toán (5) Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học) Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học)
21

Công nghệ thông tin

7480201

Toán (5) Tin học (3) Môn còn lại (1) 400
Toán (5) Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học) Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học)
22

Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)

7480201CLC

Toán (5) Tin học (3) Môn còn lại (1) 350
Toán (5) Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học) Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học)
23

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

Toán (5) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 45
24

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

Toán (5) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 45
25

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

Toán (5) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 30
26

Kỹ thuật điện

7520201

Toán (5) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 30
27

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

Toán (5) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 40
28

Du lịch

7810101

Ngữ văn (3) Toán (3) Môn còn lại (1) 120
29 Khoa học dữ liệu 

7460108

Toán (5) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 80
30

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 

7810202

Toán (3) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 60

31

Địa lý học

7310501

Ngữ văn (3) Địa lý (5) Môn còn lại (1) 30

32

Lịch sử

7229010

Ngữ văn (3) Lịch sử (5) Môn còn lại (1) 30

33

Thiết kế vi mạch

7520202

Toán (5) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 50

2. Nhóm ngành sư phạm

STT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển gồm 03 môn thi không trùng nhau

Chỉ tiêu

Môn 1 (hệ số)

Môn 2 (hệ số)

Môn 3 (hệ số)

1

Giáo dục Mầm non

7140201

Ngữ văn/ Toán Năng khiếu 1 Năng khiếu 2 200

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

Ngữ văn (3) Toán (3) Môn còn lại (1) 200

3

Giáo dục Chính trị

7140205

Ngữ văn (3) Toán (1) Môn còn lại (1) 10

4

Sư phạm Toán học

7140209

Toán (5) Môn còn lại (1) Môn còn lại (1) 40

5

Sư phạm Vật lý

7140211

Toán (3) Vật lý (5) Môn còn lại (1) 10

6

Sư phạm Hoá học

7140212

Toán (3) Hóa học (5) Môn còn lại (1) 10

7

Sư phạm Sinh học

7140213

Toán (3) Sinh học (5) Môn còn lại (1) 10

8

Sư phạm Ngữ văn

7140217

Ngữ văn (5) Toán (1) Môn còn lại (1) 50

9

Sư phạm Lịch sử

7140218

Ngữ văn (3) Lịch sử (5) Môn còn lại (1) 10

10

Sư phạm Địa lý

7140219

Ngữ văn (3) Địa lý (5) Môn còn lại (1) 10

11

Sư phạm Âm nhạc

7140221

Ngữ văn (1) Năng khiếu 5 (1) Năng khiếu 6 (1) 75

12

Sư phạm Mỹ thuật

7140222

Ngữ văn (1) Năng khiếu 3 (1) Năng khiếu 4 (1) 75

13

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

Toán (3)
Ngữ văn (3)
Tiếng Anh (5) Môn còn lại (1) 120

14

Sư phạm Khoa học tự nhiên(Đào tạo giáo viên THCS)

7140247

Toán (5) Vật lý (3)
Hóa học (3)
Sinh học (3)
Môn còn lại (1) 60

15

Sư phạm Lịch sử - Địa lý 
(Đào tạo giáo viên THCS)

7140249

Ngữ văn (5) Lịch sử (3)
Địa lý (3)
Môn còn lại (1) 40

Ghi chú: Tên các môn năng khiếu:

  • Năng khiếu 1: Kể chuyện - Đọc diễn cảm
  • Năng khiếu 2: Hát
  • Năng khiếu 3: Hình họa
  • Năng khiếu 4: Trang trí
  • Năng khiếu 5: Hát - Nhạc cụ
  • Năng khiếu 6: Xướng ấm - Thẩm âm, Tiết tấu

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Sài Gòn như sau:

I. Nhóm ngành ngoài sư phạm

STT

Tên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

1

Quản lý giáo dục

D01: 22,55

C04: 23,55

D01: 21,15

C04: 22,15

22,39

D01: 23,89

C00: 24,89

2

Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)

26,06

24,24

24,58

25,29

3

Ngôn ngữ Anh (Chương trình chất lượng cao)

 

 

 

25,07

4

Tâm lý học

24,05

22,70

23,80

24,50

5

Quốc tế học

24,48

18,0

22,77

23,64

6

Việt Nam học

21,50

22,25

22,20

25,00

7

Thông tin - thư viện

21,80

19,95

21,36

23,51

8

Quản trị kinh doanh

D01: 24,26

A01: 25,26

D01: 22,16

A01: 23,16

D01: 22,85

A01: 23,85

D01: 22,97

A01: 23,97

9

Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao)

 

 

 

D01: 22,65

A01: 23,65

10

Kinh doanh quốc tế

D01: 25,16

A01: 26,16

D01: 24,48

A01: 25,48

D01: 23,98

A01: 24,98

D01: 24,24

A01: 25,24

11

Tài chính – Ngân hàng

D01: 23,90

C01: 24,90

D01: 22,44

C01: 23,44

D01: 22,46

C01: 23,46

D01: 23,26

C01: 24,26

12

Kế toán

D01: 23,50

C01: 24,50

D01: 22,65

C01: 23,65

D01: 22,29

C01: 23,29

D01: 23,18

C01: 24,18

13

Kế toán (Chương trình chất lượng cao)

 

 

 

D01: 22,80

C01: 23,80

14

Kiểm toán

 

 

 

D01: 23,47

C01: 24,47

15

Quản trị văn phòng

D01: 24,00

C04: 25,00

D01: 21,63

C04: 22,63

D01: 23,26

C04: 24,16

D01: 24,48

C04: 25,48

16

Luật

D01: 23,85

C03: 24,85

D01: 22,80

C03: 23,80

D01: 22,87

C03: 23,87

D01: 23,76

C03: 24,76

17

Khoa học môi trường

A00: 26,05

B00: 17,05

A00: 15,45

B00: 16,45

A00: 17,91

B00: 18,91

A00: 21,17

B00: 22,17

18

Toán ứng dụng

A00: 23,53

A01: 22,53

A00: 24,15

A01: 23,15

23,30

A00: 24,94

A01: 23,94

19

Kỹ thuật phần mềm

A00: 25,31

A01: 25,31

A00: 24,94

A01: 24,94

24,21

24,34

20

Công nghệ thông tin

24,48

24,28

23,68

23,82

21

Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)

23,46

23,38

21,80

22,45

22

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00: 23,50

A01: 22,50

A00: 23,25

A01: 22,25

A00: 23,15

A01: 22,15

A00: 24,00

A01: 23,00

23

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00: 23,00

A01: 22,00

A00: 22,55

A01: 21,55

A00: 22,80

A01: 21,80

A00: 23,75

A01: 22,75

24

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00: 16,05

B00: 17,05

A00: 15,50

B00: 16,50

A00: 18,26

B00: 19,26

A00: 21,37

B00: 22,37

25

Kỹ thuật điện

A00: 22,05

A01: 21,05

A00: 20,0

A01: 19,0

A00: 21,61

A01: 20,61

A00: 23,33

B00: 22,33

26

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch)

A00: 21,00

A01: 20,00

A00: 22,30

A01: 21,30

A00: 21,66

A01: 20,66

A00: 24,08

B00: 23,08

27

Du lịch

23,35

24,45

23,01

25,81

28

Khoa học dữ liệu

 

 

21,74

A00: 23,99

A01: 22,99

29

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

 

22,80

23,51

30 Trí tuệ nhân tạo

 

 

 

22,27

II. Nhóm ngành sư phạm

STT

Ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023 Năm 2024

1

Giáo dục Mầm non

21,60

19,0

20,80

23,51

2

Giáo dục Tiểu học

24,65

23,10

24,11

25,39

3

Giáo dục Chính trị

24,25

25,50

25,33

26,86

4

Sư phạm Toán học 

A00: 27,01

A01: 26,01

A00: 27,33

A01: 26,33

A00: 26,31

A01: 25,31

A00: 27,75

A01: 26,75

5

Sư phạm Vật lý 

24,86

25,90

24,61

26,43

6

Sư phạm Hoá học 

25,78

26,28

25,28

26,98

7

Sư phạm Sinh học

23,28

23,55

23,82

25,61

8

Sư phạm Ngữ văn 

25,50

26,81

25,81

28,11

9

Sư phạm Lịch sử 

24,50

26,50

25,66

28,25

10

Sư phạm Địa lý 

24,53

25,63

23,45

27,91

11

Sư phạm Âm nhạc

24,25

23,50

23,01

23,93

12

Sư phạm Mỹ thuật

18,75

18,0

21,26

21,59

13

Sư phạm Tiếng Anh

26,69

26,18

26,15 27,00

14

Sư phạm Khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên THCS)

24,10

23,95

24,25

25,52

15

Sư phạm Lịch sử - Địa lý (đào tạo giáo viên THCS)

23,00

24,75

24,21

27,35

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Sài Gòn

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật