A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Sài Gòn
- Tên tiếng Anh: Saigon University (SGU)
- Mã trường: SGD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: 273 An Dương Vương, Quận 5, TP. HCM
- Cơ sở 1: 105 Bà Huyện Thanh Quan, Quận 3, TP. HCM
- Cơ sở 2: 04 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. HCM
- Cơ sở 3: 20 Ngô Thời Nhiệm, Quận 3, TP. HCM
- Trường THTH Sài Gòn: 220 Trần Bình Trọng, Quận 5, TP. HCM
- SĐT: (84-8).383.544.09 - 38.352.309
- Email: [email protected]
- Website: https://sgu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/sgu.edu.vn/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Các ngành đào tạo giáo viên không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển;
- Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi ĐGNL của ĐHQG Tp. Hồ Chí Minh 2025 đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên;
- Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) 2025 đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên;
- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cụ thể trên website.
5. Học phí
- Cập nhật thông tin mức học phí chi tiết từng ngành năm 2025 ở phần Phụ lục 4 TẠI ĐÂY.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Nhóm ngành ngoài sư phạm
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển gồm 03 môn thi không trùng nhau |
Chỉ tiêu |
||
Môn 1 (hệ số) |
Môn 2 (hệ số) |
Môn 3 (hệ số) |
|
|||
1 |
7140114 |
Ngữ văn (3) | Toán (3) | Môn còn lại (1) | 40 | |
2 |
7220201 |
Toán (3) Ngữ văn (3) |
Tiếng Anh (5) | Môn còn lại (1) | 260 | |
3 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201CLC |
Toán (3) Ngữ văn (3) |
Tiếng Anh (5) | Môn còn lại (1) | 100 |
4 |
7310401 |
Ngữ văn (3) | Toán (3) | Môn còn lại (1) | 100 | |
5 |
7310601 |
Ngữ văn (3) | Toán (3) | Môn còn lại (1) | 80 | |
6 |
7310630 |
Ngữ văn (3) | Toán (3) | Môn còn lại (1) | 140 | |
7 |
7320201 |
Ngữ văn (5) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) | 30 | |
8 |
7340101 |
Toán (3) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) | 360 | |
9 |
Quản trị kinh doanh |
7340101CLC |
Toán (3) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) | 100 |
10 |
7340120 |
Toán (3) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) | 200 | |
11 |
7340201 |
Toán (3) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) | 500 | |
12 |
7340301 |
Toán (3) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) | 380 | |
13 |
Kế toán |
7340301CLC |
Toán (3) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) | 50 |
14 |
7340203 |
Toán (3) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) | 60 | |
15 |
7340406 |
Toán (3) | Ngữ văn (3) | Môn còn lại 1 | 70 | |
16 |
7380101 |
Ngữ văn (3) | Toán (3) | Môn còn lại (1) | 210 | |
17 |
7440301 |
Toán (5) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) | 30 | |
18 |
7460112 |
Toán (5) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) | 90 | |
19 |
7480103 |
Toán (5) | Tin học (3) | Môn còn lại (1) | 110 | |
Toán (5) | Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học) | Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học) | ||||
20 |
7480107 |
Toán (5) | Tin học (3) | Môn còn lại (1) | 80 | |
Toán (5) | Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học) | Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học) | ||||
21 |
7480201 |
Toán (5) | Tin học (3) | Môn còn lại (1) | 400 | |
Toán (5) | Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học) | Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học) | ||||
22 |
Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) |
7480201CLC |
Toán (5) | Tin học (3) | Môn còn lại (1) | 350 |
Toán (5) | Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học) | Môn còn lại (1) (Không có môn Tin học) | ||||
23 |
7510301 |
Toán (5) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) | 45 | |
24 |
7510302 |
Toán (5) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) | 45 | |
25 |
7510406 |
Toán (5) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) | 30 | |
26 |
7520201 |
Toán (5) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) | 30 | |
27 |
7520207 |
Toán (5) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) | 40 | |
28 |
7810101 |
Ngữ văn (3) | Toán (3) | Môn còn lại (1) | 120 | |
29 | Khoa học dữ liệu |
7460108 |
Toán (5) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) | 80 |
30 |
7810202 |
Toán (3) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) | 60 | |
31 |
7310501 |
Ngữ văn (3) | Địa lý (5) | Môn còn lại (1) | 30 | |
32 |
7229010 |
Ngữ văn (3) | Lịch sử (5) | Môn còn lại (1) | 30 | |
33 |
7520202 |
Toán (5) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) | 50 |
2. Nhóm ngành sư phạm
STT |
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển gồm 03 môn thi không trùng nhau |
Chỉ tiêu |
||
Môn 1 (hệ số) |
Môn 2 (hệ số) |
Môn 3 (hệ số) |
||||
1 |
7140201 |
Ngữ văn/ Toán | Năng khiếu 1 | Năng khiếu 2 | 200 | |
2 |
7140202 |
Ngữ văn (3) | Toán (3) | Môn còn lại (1) | 200 | |
3 |
7140205 |
Ngữ văn (3) | Toán (1) | Môn còn lại (1) | 10 | |
4 |
7140209 |
Toán (5) | Môn còn lại (1) | Môn còn lại (1) | 40 | |
5 |
7140211 |
Toán (3) | Vật lý (5) | Môn còn lại (1) | 10 | |
6 |
7140212 |
Toán (3) | Hóa học (5) | Môn còn lại (1) | 10 | |
7 |
7140213 |
Toán (3) | Sinh học (5) | Môn còn lại (1) | 10 | |
8 |
7140217 |
Ngữ văn (5) | Toán (1) | Môn còn lại (1) | 50 | |
9 |
7140218 |
Ngữ văn (3) | Lịch sử (5) | Môn còn lại (1) | 10 | |
10 |
7140219 |
Ngữ văn (3) | Địa lý (5) | Môn còn lại (1) | 10 | |
11 |
7140221 |
Ngữ văn (1) | Năng khiếu 5 (1) | Năng khiếu 6 (1) | 75 | |
12 |
7140222 |
Ngữ văn (1) | Năng khiếu 3 (1) | Năng khiếu 4 (1) | 75 | |
13 |
7140231 |
Toán (3) Ngữ văn (3) |
Tiếng Anh (5) | Môn còn lại (1) | 120 | |
14 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên(Đào tạo giáo viên THCS) |
7140247 |
Toán (5) | Vật lý (3) Hóa học (3) Sinh học (3) |
Môn còn lại (1) | 60 |
15 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
7140249 |
Ngữ văn (5) | Lịch sử (3) Địa lý (3) |
Môn còn lại (1) | 40 |
Ghi chú: Tên các môn năng khiếu:
- Năng khiếu 1: Kể chuyện - Đọc diễn cảm
- Năng khiếu 2: Hát
- Năng khiếu 3: Hình họa
- Năng khiếu 4: Trang trí
- Năng khiếu 5: Hát - Nhạc cụ
- Năng khiếu 6: Xướng ấm - Thẩm âm, Tiết tấu
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Sài Gòn như sau:
I. Nhóm ngành ngoài sư phạm
STT |
Tên ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
1 |
Quản lý giáo dục |
D01: 22,55 C04: 23,55 |
D01: 21,15 C04: 22,15 |
22,39 |
D01: 23,89 C00: 24,89 |
2 |
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) |
26,06 |
24,24 |
24,58 |
25,29 |
3 |
Ngôn ngữ Anh (Chương trình chất lượng cao) |
|
|
|
25,07 |
4 |
Tâm lý học |
24,05 |
22,70 |
23,80 |
24,50 |
5 |
Quốc tế học |
24,48 |
18,0 |
22,77 |
23,64 |
6 |
Việt Nam học |
21,50 |
22,25 |
22,20 |
25,00 |
7 |
Thông tin - thư viện |
21,80 |
19,95 |
21,36 |
23,51 |
8 |
Quản trị kinh doanh |
D01: 24,26 A01: 25,26 |
D01: 22,16 A01: 23,16 |
D01: 22,85 A01: 23,85 |
D01: 22,97 A01: 23,97 |
9 |
Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao) |
|
|
|
D01: 22,65 A01: 23,65 |
10 |
Kinh doanh quốc tế |
D01: 25,16 A01: 26,16 |
D01: 24,48 A01: 25,48 |
D01: 23,98 A01: 24,98 |
D01: 24,24 A01: 25,24 |
11 |
Tài chính – Ngân hàng |
D01: 23,90 C01: 24,90 |
D01: 22,44 C01: 23,44 |
D01: 22,46 C01: 23,46 |
D01: 23,26 C01: 24,26 |
12 |
Kế toán |
D01: 23,50 C01: 24,50 |
D01: 22,65 C01: 23,65 |
D01: 22,29 C01: 23,29 |
D01: 23,18 C01: 24,18 |
13 |
Kế toán (Chương trình chất lượng cao) |
|
|
|
D01: 22,80 C01: 23,80 |
14 |
Kiểm toán |
|
|
|
D01: 23,47 C01: 24,47 |
15 |
Quản trị văn phòng |
D01: 24,00 C04: 25,00 |
D01: 21,63 C04: 22,63 |
D01: 23,26 C04: 24,16 |
D01: 24,48 C04: 25,48 |
16 |
Luật |
D01: 23,85 C03: 24,85 |
D01: 22,80 C03: 23,80 |
D01: 22,87 C03: 23,87 |
D01: 23,76 C03: 24,76 |
17 |
Khoa học môi trường |
A00: 26,05 B00: 17,05 |
A00: 15,45 B00: 16,45 |
A00: 17,91 B00: 18,91 |
A00: 21,17 B00: 22,17 |
18 |
Toán ứng dụng |
A00: 23,53 A01: 22,53 |
A00: 24,15 A01: 23,15 |
23,30 |
A00: 24,94 A01: 23,94 |
19 |
Kỹ thuật phần mềm |
A00: 25,31 A01: 25,31 |
A00: 24,94 A01: 24,94 |
24,21 |
24,34 |
20 |
Công nghệ thông tin |
24,48 |
24,28 |
23,68 |
23,82 |
21 |
Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) |
23,46 |
23,38 |
21,80 |
22,45 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
A00: 23,50 A01: 22,50 |
A00: 23,25 A01: 22,25 |
A00: 23,15 A01: 22,15 |
A00: 24,00 A01: 23,00 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
A00: 23,00 A01: 22,00 |
A00: 22,55 A01: 21,55 |
A00: 22,80 A01: 21,80 |
A00: 23,75 A01: 22,75 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00: 16,05 B00: 17,05 |
A00: 15,50 B00: 16,50 |
A00: 18,26 B00: 19,26 |
A00: 21,37 B00: 22,37 |
25 |
Kỹ thuật điện |
A00: 22,05 A01: 21,05 |
A00: 20,0 A01: 19,0 |
A00: 21,61 A01: 20,61 |
A00: 23,33 B00: 22,33 |
26 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch) |
A00: 21,00 A01: 20,00 |
A00: 22,30 A01: 21,30 |
A00: 21,66 A01: 20,66 |
A00: 24,08 B00: 23,08 |
27 |
Du lịch |
23,35 |
24,45 |
23,01 |
25,81 |
28 |
Khoa học dữ liệu |
|
|
21,74 |
A00: 23,99 A01: 22,99 |
29 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
|
22,80 |
23,51 |
30 | Trí tuệ nhân tạo |
|
|
|
22,27 |
II. Nhóm ngành sư phạm
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 | Năm 2024 |
1 |
Giáo dục Mầm non |
21,60 |
19,0 |
20,80 |
23,51 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
24,65 |
23,10 |
24,11 |
25,39 |
3 |
Giáo dục Chính trị |
24,25 |
25,50 |
25,33 |
26,86 |
4 |
Sư phạm Toán học |
A00: 27,01 A01: 26,01 |
A00: 27,33 A01: 26,33 |
A00: 26,31 A01: 25,31 |
A00: 27,75 A01: 26,75 |
5 |
Sư phạm Vật lý |
24,86 |
25,90 |
24,61 |
26,43 |
6 |
Sư phạm Hoá học |
25,78 |
26,28 |
25,28 |
26,98 |
7 |
Sư phạm Sinh học |
23,28 |
23,55 |
23,82 |
25,61 |
8 |
Sư phạm Ngữ văn |
25,50 |
26,81 |
25,81 |
28,11 |
9 |
Sư phạm Lịch sử |
24,50 |
26,50 |
25,66 |
28,25 |
10 |
Sư phạm Địa lý |
24,53 |
25,63 |
23,45 |
27,91 |
11 |
Sư phạm Âm nhạc |
24,25 |
23,50 |
23,01 |
23,93 |
12 |
Sư phạm Mỹ thuật |
18,75 |
18,0 |
21,26 |
21,59 |
13 |
Sư phạm Tiếng Anh |
26,69 |
26,18 |
26,15 | 27,00 |
14 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên THCS) |
24,10 |
23,95 |
24,25 |
25,52 |
15 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý (đào tạo giáo viên THCS) |
23,00 |
24,75 |
24,21 |
27,35 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]