CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Sài Gòn

Cập nhật: 09/04/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Sài Gòn
  • Tên tiếng Anh: Saigon University (SGU)
  • Mã trường: SGD
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ:
    • Trụ sở chính: 273 An Dương Vương, Quận 5, TP. HCM
    • Cơ sở 1: 105 Bà Huyện Thanh Quan, Quận 3, TP. HCM
    • Cơ sở 2: 04 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. HCM
    • Cơ sở 3: 20 Ngô Thời Nhiệm, Quận 3, TP. HCM
    • Trường THTH Sài Gòn: 220 Trần Bình Trọng, Quận 5, TP. HCM
  • SĐT: (84-8).383.544.09 - 38.352.309
  • Email: [email protected]
  • Website: https://sgu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/sgu.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của nhà trường.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
  • Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành. Các ngành đào tạo giáo viên không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính của Trường Đại học Sài Gòn 2024 đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên. Riêng môn Ngữ văn (nếu có) trong các tổ hợp môn xét tuyển, điểm xét tuyển được lấy từ kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024.
  • Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2024.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024. Trong đó:
    • Dùng kết quả thi các chứng chỉ tiếng Anh: IELTS, TOEFL, TOEIC, linguaskill, Aptis, VSTEP quy đổi thành điểm xét tuyển môn tiếng Anh có trong các tổ hợp xét tuyển. Các chứng chỉ tiếng Anh dùng để quy đổi phải được cấp trong thời gian không quá 02 năm tính đến ngày 30/06/2024 và do các đơn vị được Bộ GD&ĐT cấp phép tổ chức thi.
    • Thí sinh xét tuyển các ngành theo tổ hợp xét tuyển có môn năng khiếu (M01, M02, N01, H00) phải đăng ký và dự thi kỳ thi các môn năng khiếu tuyển sinh đại học chính quy năm 2024 của Trường Đại học Sài Gòn. Riêng xét tuyển vào ngành Sư phạm Mỹ thuật, Trường còn dùng kết quả thi môn Hình họa và môn Trang trí (hoặc Trang trí màu, Bố cụ, Bố cụ trang trí màu, Bố cụ màu, Bố cụ tranh màu, Vẽ màu) từ kết quả Kỳ thi các môn năng khiếu tuyển sinh đại học chính quy 2024.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Trường sẽ công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cụ thể trên website.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT. 
  • Trường mở rộng diện xét tuyển thẳng đối với các học sinh đã tốt nghiệp trường THPT chuyên của các tỉnh, thành phố và các ngành học phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đoạt giải nếu đáp ứng điều kiện: tốt nghiệp THPT năm 2024; 3 năm học THPT chuyển của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức (đồng thời học lực lớp 12 xếp loại giỏi nếu xét vào ngành thuộc nhóm đào tạo giáo viên); có hạnh kiểm tốt trong 3 năm học THPT. 

5. Học phí

  • Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên được thực hiện chính sách hỗ trợ học phí và chi phí sinh hoạt theo quy định.
  • Học phí dự kiến đối với sinh viên các chương trình đào tạo chất lượng cao: ngành Kế toán và Quản trị kinh doanh: 27.491.000đ/ năm học, Ngôn ngữ Anh: 28.674.000đ/ năm học, Công nghệ thông tin: 32.670.000đ/ năm học.

II. Các ngành tuyển sinh

1. Nhóm ngành ngoài sư phạm

STT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu 

1

Quản lý giáo dục

7140114

D01; C04

45

2

Thanh nhạc

7210205

N02 (Văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc)

 

3

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01

310

4

Ngôn ngữ Anh 
(Chương trình chất lượng cao)

7220201CLC

D01

50

5

Tâm lý học

7310401

D01

110 

6

Quốc tế học

7310601

D01

 90

7

Việt Nam học

7310630

C00

160 

8

Thông tin - thư viện

7320201

C04, D01

 50

9

Quản trị kinh doanh

7340101

A01; D01

410 

10

Quản trị kinh doanh 
(Chương trình chất lượng cao)

7340101CLC

A01; D01

50

11

Kinh doanh quốc tế

7340120

A01; D01

180 

12

Tài chính - Ngân hàng

7340201

C01; D01

500 

13

Kế toán

7340301

C01; D01

410 

14

Kế toán
(Chương trình chất lượng cao)

7340301CLC

C01; D01

50

15

Kiểm toán 
(Ngành mới)

7340203

C01; D01

60

16

Quản trị văn phòng

7340406

C04; D01

 70

17

Luật

7380101

C03; D01

210 

18

Khoa học môi trường

7440301

A00; B00

40 

19

Toán ứng dụng

7460112

A00; A01

90 

20

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, A01

 100

21

Trí tuệ nhân tạo
(Ngành mới)

7480107

A00, A01

80

22

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01

400 

23

Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)

7480201CLC

A00, A01

350 

24

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00; A01

 50

25

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

A00; A01

50 

26

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A00; B00

 30

27

Kỹ thuật điện

7520201

A00; A01

40 

28

Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Thiết kế vi mạch) 

7520207

A00; A01

40 

29

Du lịch

7810101

D01; C00

 150
30 Khoa học dữ liệu 

7460108

A00; A01

80 

31

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 

7810202

D01; C00

60 

2. Nhóm ngành sư phạm

STT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Giáo dục Mầm non

7140201

M01 (Văn, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc)

M02 (Toán, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc)

180

2

Giáo dục Tiểu học

7140202

D01

180

3

Giáo dục Chính trị

7140205

C00, C19

30

4

Sư phạm Toán học

7140209

A00; A01

50

5

Sư phạm Vật lý

7140211

A00

40

6

Sư phạm Hoá học

7140212

A00

30

7

Sư phạm Sinh học

7140213

B00

40

8

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00

50

9

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00

40

10

Sư phạm Địa lý

7140219

C00, C04

40

11

Sư phạm Âm nhạc

7140221

N01 (Văn, Hát - Xướng ân, Thẩm âm - Tiết tấu)

40

12

Sư phạm Mỹ thuật

7140222

H00

40

13

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01

150

14

Sư phạm Khoa học tự nhiên (đào tạo giáo viên THCS)

7140247

A00, B00

40

15

Sư phạm Lịch sử - Địa lý (đào tạo giáo viên THCS)

7140249

C00

40

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của trường Đại học Sài Gòn như sau:

I. Nhóm ngành ngoài sư phạm

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Quản lý giáo dục

18,3 (D01)

19,3 (C04)

D01: 21,10

C04: 22,10

D01: 22,55

C04: 23,55

D01: 21,15

C04: 22,15

22,39

Thanh nhạc

20,5

22,25

20,50

23,25

-

Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch)

22,66

24,29

26,06

24,24

24,58

Tâm lý học

19,65

22,15

24,05

22,70

23,80

Quốc tế học

19,43

21,18

24,48

18,0

22,77

Việt Nam học

20,5

22

21,50

22,25

22,20

Thông tin - thư viện

17,5

20,10

21,80

19,95

21,36

Quản trị kinh doanh

20,71 (D01)

21,71 (A01)

23,26 (Văn, Toán, Anh)

24,26 (Toán, Lý, Anh)

D01: 24,26

A01: 25,26

D01: 22,16

A01: 23,16

D01: 22,85

A01: 23,85

Kinh doanh quốc tế

22,41 (D01)

23,41 (A01)

24,55 (Văn, Toán, Anh)

25,55 (Toán, Lý, Anh)

D01: 25,16

A01: 26,16

D01: 24,48

A01: 25,48

D01: 23,98

A01: 24,98

Tài chính – Ngân hàng

19,64 ((D01)

20,64 (A01_

22,70 (Văn, Toán, Anh)

23,70 (Văn, Toán, Lý)

D01: 23,90

C01: 24,90

D01: 22,44

C01: 23,44

D01: 22,46

C01: 23,46

Kế toán

19,94 (D01)

20,94 (C01)

22,48 (Văn, Toán, Anh)

23,48 (Văn, Toán, Lý)

D01: 23,50

C01: 24,50

D01: 22,65

C01: 23,65

D01: 22,29

C01: 23,29

Quản trị văn phòng

20,16 (D01)

21,16 (C04)

23,18 (Văn, Toán, Anh)

24,18 (Văn, Toán, Địa)

D01: 24,00

C04: 25,00

D01: 21,63

C04: 22,63

D01: 23,26

C04: 24,16

Luật

18,95 (D01)

19,95 (C03)

22,35 (Văn, Toán, Anh)

23,35 ( Văn, Toán, Sử)

D01: 23,85

C03: 24,85

D01: 22,80

C03: 23,80

D01: 22,87

C03: 23,87

Khoa học môi trường

15,05 (A00)

16,05 (B00)

16 (Toán, Lý, Hóa)

17 (Toán, Hóa, Sinh)

A00: 26,05

B00: 17,05

A00: 15,45

B00: 16,45

A00: 17,91

B00: 18,91

Toán ứng dụng

17,45 (A00)

16,45 (A01)

19,81 (Toán, Lý, Hóa)

18,81 (Toán, Lý, Anh)

A00: 23,53

A01: 22,53

A00: 24,15

A01: 23,15

23,30

Kỹ thuật phần mềm

20,46 (A00)

20,46 (A01)

23,75

A00: 25,31

A01: 25,31

A00: 24,94

A01: 24,94

24,21

Công nghệ thông tin

20,56 

23,20

24,48

24,28

23,68

Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao)

19,28

21,15

23,46

23,38

21,80

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

19,5 (A00)

18,5 (A01)

22,30 (Toán, Lý, Hóa)

21,30 (Toán, Lý, Anh)

A00: 23,50

A01: 22,50

A00: 23,25

A01: 22,25

A00: 23,15

A01: 22,15

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

18 (A00)

17 (A01)

20,40 (Toán, Lý, Hóa)

19,40 (Toán, Lý, Anh)

A00: 23,00

A01: 22,00

A00: 22,55

A01: 21,55

A00: 22,80

A01: 21,80

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15,1 (A00)

16,1 (B00)

16,10 (Toán, Lý, Hóa)

17,10 (Toán, Hóa, Sinh)

A00: 16,05

B00: 17,05

A00: 15,50

B00: 16,50

A00: 18,26

B00: 19,26

Kỹ thuật điện

17,8 (A00)

16,8 (A01)

19,25 (Toán, Lý, Hóa)

18,25 (Toán, Lý, Anh)

A00: 22,05

A01: 21,05

A00: 20,0

A01: 19,0

A00: 21,61

A01: 20,61

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

16,7 (A00)

15.7 (A01)

16,25 (Toán, Lý, Hóa)

15,25 (Toán, Lý, Anh)

A00: 21,00

A01: 20,00

A00: 22,30

A01: 21,30

A00: 21,66

A01: 20,66

Du lịch

 

 

23,35

24,45

23,01

Khoa học dữ liệu

 

 

 

 

21,74

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

 

 

 

 

22,80

II. Nhóm ngành sư phạm

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Giáo dục Mầm non

22,25

18,50

21,60

19,0

20,80

Giáo dục Tiểu học

19,95

22,80

24,65

23,10

24,11

Giáo dục Chính trị

18

21,25

24,25

25,50

25,33

Sư phạm Toán học 

23,68 (A00)

22,68 (A01)

26,18 (Toán, Lý, Hóa)

25,18 (Toán, Lý, Anh)

A00: 27,01

A01: 26,01

A00: 27,33

A01: 26,33

A00: 26,31

A01: 25,31

Sư phạm Vật lý 

22,34

24,48

24,86

25,90

24,61

Sư phạm Hoá học 

22,51

24,98

25,78

26,28

25,28

Sư phạm Sinh học

19,94

20,10

23,28

23,55

23,82

Sư phạm Ngữ văn 

21,25

24,25

25,50

26,81

25,81

Sư phạm Lịch sử 

20,88

22,50

24,50

26,50

25,66

Sư phạm Địa lý 

21,91

22,90

24,53

25,63

23,45

Sư phạm Âm nhạc

18

24

24,25

23,50

23,01

Sư phạm Mỹ thuật

19,25

18,25

18,75

18,0

21,26

Sư phạm Tiếng Anh

23,13

24,96

26,69

26,18

26,15

Sư phạm Khoa học tự nhiên

18,05

22,55

24,10

23,95

24,25

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

18,25

21,75

23,00

24,75

24,21

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Sài Gòn

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật