CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Mỏ - Địa chất (Cơ sở Hà Nội)

Cập nhật: 17/03/2025

A.  GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Mỏ - Địa chất (cơ sở Hà Nội)
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
  • Mã trường: MDA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Sau đại học -Tại chức
  • Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
  • SĐT: (+84-24) 3838 9633
  • Email: [email protected]
  • Website: http://ts.humg.edu.vn
  • Facebook: www.facebook.com/tuyensinhmodiachat

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên toàn quốc.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT;
  • Phương thức 2: Chứng chỉ quốc tế, hồ sơ năng lực học tập;
  • Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế;
  • Phương thức 4: Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG;
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập tại THPT.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

* Phương thức 2: Chứng chỉ quốc tế, hồ sơ năng lực học tập

Đối tượng: Thí sinh có điểm trung bình chung (TBC) học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 7.0 trở lên và đáp ứng một trong các điều kiện sau:

  • Được chọn tham dự kỳ thi HSG Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba hoặc Khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố do Sở GD&ĐT tổ chức (hoặc tương đương do các Đại học quốc gia, Đại học vùng tổ chức) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ, Tổ hợp trong thời gian học THPT;
  • Có ít nhất 1 trong các chứng chỉ Quốc tế sau: SAT, ACT...;
  • Được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên
  • Học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng.
  • Tiêu chí tiếng Anh: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đăng ký xác thực trên hệ thống) có thể quy đổi thành điểm môn tiếng Anh khi xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT (tổ hợp A01, D01, D04, D07

* Phương thức 3: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025, đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cụ thể như sau:

  • Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực, hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG Quốc gia các môn văn hóa được xét tuyển thẳng vào các ngành học phù hợp với môn đạt giải.
  • Thí sinh trong đội tuyển Quốc gia tham dự cuộc thi KHKT Quốc tế hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với lĩnh vực đề tài đã đăng ký dự thi.

* Phương thức 4: Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG

* Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập tại THPT

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 6 học kỳ (Lớp 10,  11, và lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
  • Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 6 học kỳ THPT:  đạt từ 18 điểm trở lên.

5. Học phí

Đơn giá học phí (dự kiến):

  • Khối kinh tế: 352 000 đồng/ 1 tín chỉ;
  • Khối kỹ thuật: 389 000 đồng/ 1 tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh

STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn xét tuyển
Chỉ tiêu
I. Công nghệ kỹ thuật
 
1 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A05; A06; A01; A02; B00; C02; D07 30
2 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C01; A0T 40
3 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07; C04; D10; D09; D84 120
II. Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
 
1 7810105 Du lịch địa chất D01; D10; C04; D07; A07; A06; C03; A04
 
30
III. Khoa học tự nhiên
 
4 7440229 Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất A00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08 30
5 7440201 Địa chất học D01; D10; C04; D07; C01; A06; A00; A04 30
IV. Kiến trúc và xây dựng
 
6 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; C04; D01; A01; A02; C02; D07; D10 30
7 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01; A04; D01; C02; C01; D07; C04 30
8 7580109 Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10 60
9 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01 137
10 7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01 81
11 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; C01; C04; D01 85
12 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01 66
V. Kinh doanh và quản lý
 
13 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07; C04; D10; D09; D84 80
14 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07; C04; D10; D09; D84 80
15 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07; C04; D10; D09; D84 80
VI. Kỹ thuật  
16 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; A02; A03; A04; A10; C01; D01 50
17 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) A00; A05; A06; A01; A02; B00; C02; D07 20
18 7520502 Kỹ thuật Địa vật lý A00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08 30
19 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01; D07; D01; C02; B00; B02; B08 120
20 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00; A01; D07; D01; C02; B00; B02; B08 30
21 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08 30
22 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; C04; D01; A01; C01; C02; D07; D10 40
23 7520505 Đá quý, đá mỹ nghệ C04; D01; C01; C02; A00; A04; D10; D15 25
24 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; A01; C04; D01; D10 80
25 7520601 Kỹ Thuật Mỏ A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10 100
26 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10 60
27 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D01; C01; A0T 50
28 7520218 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; C01; A0T  40
29 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; C01; A0T 120
30 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; C01; A0T 60
31 7520130 Kỹ thuật Ô tô A00; A01; D01; C01; A0T 40
32 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; C01; A0T 40
33 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; C01; A0T 40
34 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; C04; D01; A09; C01; A01; A04 50
VII. Máy tính và công nghệ thông tin
 
35 7480206 Địa tin học A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10 30
36 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07; D0C; A0T; K01; A1T 330
VIII. Môi trường và bảo vệ môi trường
 
37 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; C04; D01; D10; A09 100
38 7850202 An toàn, vệ sinh lao động A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10 50
39 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường A00; B00; C04; D01; A09; D10; A07; C14 80
IX. Sức khỏe  
40 7720203 Hóa dược A00; B00; D07; A01; C02; A11; A06; D01
 
40
X. Toán và thống kê
 
41 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07; D0C; A0T; K01; A1T
 
60
42 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04; C00; D09; D66; C03; D78; D14 120
43 7580106 Quản lý đô thị và công trình
C04; A00; D10; C02; A07; D01; D07; C01 40
44 7520121  Kỹ thuật không gian A01; A04; A09; B02; C04; D01; D84 60
45 7850196 Quản lý tài nguyên khoáng sản A00; A04; C04; D10; A01; D01; A06; B00 30
46 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; D14; D15; D66; D78; D96 80

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội các năm như sau:

STT

Ngành 

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT đợt 1

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT đợt 1

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Quản trị kinh doanh

18,50

22,60

22,00

26,00

23,25

23,75

2

Kế toán

18,00

21,50

22,00

26,00

23,25

23,75

3

Công nghệ thông tin

20,00

25,30

23,00

26,00

24,00

23,75

4

Công nghệ kỹ thuật hoá học

18,00

18,00

19,00

20,00

18,50

19,00

5

Kỹ thuật cơ khí

17,00

21,70

16,00

24,60

23,75

24,00

6

Kỹ thuật điện

17,50

20,60

18,00

23,99

20,25

22,25

7

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

20,00

24,26

22,00

27,89

23,50

24,50

8

Kỹ thuật môi trường

15,00

18,00

15,00

18,00

15,50

16,00

9

Kỹ thuật địa chất

15,00

18,00

15,00

18,00

16,00

15,00

10

Kỹ thuật địa vật lý

16,00

18,00

18,00

19,00

18,00

16,00

11

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

15,00

18,00

15,00

18,50

15,00

15,50

12

Kỹ thuật mỏ

15,00

18,00

16,00

18,00

17,00

17,00

13

Kỹ thuật dầu khí

16,00

18,00

18,00

22,00

18,50

19,00

14

Kỹ thuật tuyển khoáng

15,00

18,00

16,00

18,00

15,00

18,00

15

Kỹ thuật xây dựng

15,00

18,00

15,50

18,00

21,00

20,50

16

Quản lý đất đai

15,00

18,00

15,00

23,00

19,50

23,10

17

Tài chính - Ngân hàng

18,00

21,10

22,00

26,00

23,25

23,75

18

Địa chất học

15,00

18,00

15,50

18,00

16,00

16,00

19

Địa kỹ thuật xây dựng

15,00

18,00

15,00

18,00

16,00

16,00

20

Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến

19,00

18,00

19,50

22,00

19,00

19,00

21

Địa tin học

15,00

18,00

16,00

18,00

16,00

17,50

22

Quản lý công nghiệp

15,00

18,00

17,00

23,00

20,75

21,25

23

Du lịch địa chất

15,00

18,00

16,00

18,00

23,00

20,00

24

Khoa học dữ liệu

18,00

 

20,50

23,00

23,00

21,75

25

Kỹ thuật cơ điện tử

18,00

22,76

19,00

26,88

22,95

24,00

26

Kỹ thuật cơ khí động lực

17,00

18,00

15,00

22,77

20,15

24,00

27

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

15,00

18,00

15,00

18,00

15,00

16,00

28

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15,00

18,00

15,00

18,00

15,00

17,00

29

Quản lý tài nguyên môi trường

15,00

18,00

15,00

18,00

18,00

21,50

30

Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất

 

 

18,00

20,50

18,00

18,00

31

Kỹ thuật khí thiên nhiên

 

 

18,00 20,50 18,50 16,00

32

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

 

 

18,00 18,50 18,00 16,00

33

Đá quý đá mỹ nghệ

 

 

15,00

18,00

15,00

15,00

34

Kỹ thuật tài nguyên nước

 

 

15,00

18,00

16,00

15,00

35

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

 

 

16,50

23,00

22,50

24,10

36

An toàn, vệ sinh lao động

 

 

15,00

18,00

17,00

18,00

37

Kỹ thuật ô tô

 

 

18,50

27,20

23,25

24,00

38

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 

 

18

 

22,50

23,75

39

Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo

 

 

20,00

 

22,50

23,25

40

Quản lý xây dựng

 

 

16,00

18,00

19,50

19,50

41

Hóa dược

 

 

17,00

22,00

18,00

19,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội

Ký túc xá trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật