1. Thời gian tuyển sinh
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Thí sinh tốt nghiệp THPT.
- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.
4.3. Chính sách ưu tiên, xét thẳng
5. Học phí
Đơn giá học phí năm 2023 (dự kiến):
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
I. Công nghệ kỹ thuật
|
|||
1 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00, A06, B00, D07
|
2 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
A00, A01, D01, C01
|
3 | 7510601 | Quản lý công nghiệp |
A00, A01, D01, D07
|
II. Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân
|
|||
1 | 7810105 | Du lịch địa chất |
D01, D10, C04, D07
|
III. Khoa học tự nhiên
|
|||
1 | 7440229 | Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất |
A00, A01, D07, D04
|
2 | 7440201 | Địa chất học |
D01, C04, D07, A00
|
IV. Kiến trúc và xây dựng
|
|||
1 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, C04, D01
|
2 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00, A01, C04, D01
|
3 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản |
A00, C04, D01, D10
|
4 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, D01, C04
|
5 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm |
A00, A01, D01, C04
|
6 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00, A01, D01, C04
|
7 | 7580302 | Quản lý xây dựng |
A00, A01, D01, C04
|
V. Kinh doanh và quản lý
|
|||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07
|
2 | 7340301 | Kế toán |
A00, A01, D01, D07
|
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng |
A00, A01, D01, D07
|
VI. Kỹ thuật | |||
1 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu |
A00, A01, C01, D07
|
2 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) |
A00, A01, B00, D07
|
3 | 7520502 | Kỹ thuật Địa vật lý |
A00, A01, D07, A04
|
4 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí |
A00, A01, D07, D01
|
5 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên |
A00, A01, D07, D01
|
6 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên |
A00, A01, D07, D01
|
7 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất |
A00, A01, C04, D01
|
8 | 7520505 | Đá quý, đá mỹ nghệ |
A00, C04, D01, D10
|
9 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
A00, C04, D01, D10
|
10 | 7520601 | Kỹ Thuật Mỏ |
A00, A01, D01, C01
|
11 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng |
A00, D07, B00, A06
|
12 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00, A01, D01, C01
|
13 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo |
A00, A01, D01, C01
|
14 | 7520201 | Kỹ thuật điện |
A00, A01, D01, C01
|
15 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, D01, C01
|
16 | 7520130 | Kỹ thuật Ô tô |
A00, A01, D01, C01
|
17 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử |
A00, A01, D01, C01
|
18 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00, A01, D01, C01
|
19 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường |
A00, B00, C04, D01
|
VII. Máy tính và công nghệ thông tin
|
|||
1 | 7480206 | Địa tin học |
A00, C04, D01, D10
|
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D07
|
VIII. Môi trường và bảo vệ môi trường
|
|||
1 | 7850103 | Quản lý đất đai |
A00, C04, D01, A01
|
2 | 7850202 | An toàn, vệ sinh lao động |
A00, A01, D01, B00
|
3 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và môi trường |
A00, B00, C04, D01
|
IX. Sức khỏe | |||
1 | 7720203 | Hóa dược |
A00, B00, D07, A01
|
X. Toán và thống kê
|
|||
1 | 7460108 | Khoa học dữ liệu |
A00, A01, D01, D07
|
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn các ngành của trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội các năm như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT đợt 1 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT đợt 1 |
Xét theo KQ thi THPT |
||
Quản trị kinh doanh |
14 |
16,5 |
23,5 |
18,50 |
22,60 |
22,00 |
26,00 |
23,25 |
Kế toán |
14 |
16 |
22,29 |
18,00 |
21,50 |
22,00 |
26,00 |
23,25 |
Công nghệ thông tin |
15 |
17 |
25,40 |
20,00 |
25,30 |
23,00 |
26,00 |
24,00 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
15 |
17 |
19,60 |
18,00 |
18,00 |
19,00 |
20,00 |
18,50 |
Kỹ thuật cơ khí |
14 |
15 |
21,06 |
17,00 |
21,70 |
16,00 |
24,60 |
23,75 |
Kỹ thuật điện |
14 |
16 |
20,56 |
17,50 |
20,60 |
18,00 |
23,99 |
20,25 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
17,50 |
19 |
|
20,00 |
24,26 |
22,00 |
27,89 |
23,50 |
Kỹ thuật môi trường |
14 |
15 |
18,20 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
15,50 |
Kỹ thuật địa chất |
14 |
15 |
19 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
16,00 |
Kỹ thuật địa vật lý |
15 |
18 |
21,70 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
19,00 |
18,00 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
14 |
15 |
18,40 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,50 |
15,00 |
Kỹ thuật mỏ |
14 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
17,00 |
Kỹ thuật dầu khí |
15 |
16 |
18 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
22,00 |
18,50 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
14 |
15 |
19,40 |
15,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
15,00 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,50 |
18,00 |
21,00 |
Quản lý đất đai |
14 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
23,00 |
19,50 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
16 |
21,50 |
18,00 |
21,10 |
22,00 |
26,00 |
23,25 |
Địa chất học |
14 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,50 |
18,00 |
16,00 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
14 |
17 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
16,00 |
Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến |
15 |
25 |
19,80 |
19,00 |
18,00 |
19,50 |
22,00 |
19,00 |
Địa tin học |
|
15 |
21,20 |
15,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
16,00 |
Quản lý công nghiệp |
15,00 |
18,00 |
17,00 |
23,00 |
20,75 |
|||
Du lịch địa chất |
15,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
23,00 |
|||
Khoa học dữ liệu |
18,00 |
|
20,50 |
23,00 |
23,00 |
|||
Công nghệ thông tin CLC |
22,50 |
|
23,50 |
|
|
|||
Kỹ thuật cơ điện tử |
18,00 |
22,76 |
19,00 |
26,88 |
22,95 |
|||
Kỹ thuật cơ khí động lực |
17,00 |
18,00 |
15,00 |
22,77 |
20,15 |
|||
Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
|||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
|||
Quản lý tài nguyên môi trường |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
18,00 |
|||
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất |
|
|
18,00 |
20,50 |
18,00 |
|||
Kỹ thuật khí thiên nhiên |
|
|
18,00 | 20,50 | 18,50 | |||
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên |
|
|
18,00 | 18,50 | 18,00 | |||
Đá quý đá mỹ nghệ |
|
|
15,00 |
18,00 |
15,00 |
|||
Kỹ thuật tài nguyên nước |
|
|
15,00 |
18,00 |
16,00 |
|||
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
|
|
16,50 |
23,00 |
22,50 |
|||
An toàn, vệ sinh lai động |
|
|
15,00 |
18,00 |
17,00 |
|||
Kỹ thuật ô tô |
|
|
18,50 |
27,20 |
23,25 |
|||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
|
|
18 |
|
22,50 |
|||
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo |
|
|
20,00 |
|
22,50 |
|||
Quản lý xây dựng |
|
|
16,00 |
18,00 |
19,50 |
|||
Hóa dược |
|
|
17,00 |
22,00 |
18,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.