CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Sư phạm - Đại học Huế

Cập nhật: 25/04/2023

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế
  • Tên tiếng Anh: Hue Universitys College Of Education (HUCE)
  • Mã trường: DHS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: 34 Lê Lợi, phường Phú Hội, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Số điện thoại:
    • Điện thoại bàn: 02343.824.243
    • Di động: 08 23476555
  • Email: [email protected] - [email protected]
  • Website: http://www.dhsphue.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/huce.info

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Từ ngày tháng 04/2023 đến 06/2024.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp Trung học phổ thông (học bạ).
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2023.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ hoặc dựa vào điểm thi TN THPT năm 2023 kết hợp với điểm đánh giá năng lực các môn năng khiếu (đối với các ngành đào tạo có tổ hợp môn xét tuyển kết hợp giữa điểm văn hóa và điểm thi năng khiếu).
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo phương thức riêng của Đại học Huế.
  • Phương thức 6: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của các trường Đại học Sư phạm Hà Nội và Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2023.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào và điều kiện xét tuyển của Trường Đại học Sư phạm Huế - Đại học Huế xem chi tiết ở mục 1.3.2 của Đề án tuyển sinh tại đây.

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):

  • Học phí hình thức VLVH: Dự kiến từ 12.000.000 – 14.500.000 đồng/sinh viên/ năm học.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành xét tuyển Tên ngành tuyển sinh Mã phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Mã tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu từng phương thức
PT2 hoặc PT3 50% CT PT1 hoặc PT3 40% CT PT4, PT5, PT6 10% CT
1 7140201 Giáo dục Mầm non 301
404
405
406
600 M01
M09
300 240 60
2 7140202 Giáo dục Tiểu học

100
200
301
303
402

250 C00
D01
D08
D10
125 100 25
3 7140204 Giáo dục Công dân 100
200
301
303
402
230 C00
C19
C20
D66
115 92 23
4 7140205 Giáo dục Chính trị 100
200
301
303
402
30 C00
C19
C20
D66
     
5 7140208 Giáo dục Quốc phòng-An ninh 100
200
301
303
402
40 C00
C19
C20
D66
20 16 4
6 7140209 Sư phạm Toán học 100
200
301
303
402
180 A00
A01
D07
D90
90 72 18
7 7140210 Sư phạm Tin học 100
200
301
303
402
170 A00
A01
D01
D90
85 68 17
8 7140211 Sư phạm Vật lý 100
200
301
303
402
60 A00
A01
A02
D90
30 24 6
9 7140212 Sư phạm Hóa học 100
200
301
303
402
70

A00
B00
D07
D90

35 28 7
10 7140213 Sư phạm Sinh học 100
200
301
303
402
60 B00
B02
B04
D90
30 24 6
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn 100
200
301
303
402
210 C00
C19
D01
D66
105 84 21
12 7140218 Sư phạm Lịch sử 100
200
301
303
402
100 C00
C19
D14
D78
50 40 10
13 7140219 Sư phạm Địa lý 100
200
301
303
402
60

C00
C20
D15
D78

30 24 6
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc 301
404
405
406
70 N00
N01
35 28 7
15 7140246 Sư phạm Công nghệ 100
200
301
303
402
60 A00
A02
D90
30 24 6
16 7140247 Sư phạm Khoa học Tự nhiên 100
200
301
303
402
205 A00
B00
D90
103 82 20
17 7140248 Giáo dục pháp luật 100
200
301
303
402
40 C00
C19
C20
D66
20 16 4
18 7140249 Sư phạm Lịch sử-Địa lý 100
200
301
303
402
245 C00
C19
C20
D78
123 97 25
19 7140202 Giáo dục Tiểu học (Tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh) 100
200
301
303
402
30

C00
D01
D08
D10

15 12 3
20 7140209 Sư phạm Toán học (Tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh) 100
200
301
303
402
30 A00
A01
D07
D90
15 12 3
21 7140210 Sư phạm Tin học (Tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh) 100
200
301
303
402
30 A00
A01
D01
D90
15 12 3
22 7140211 Sư phạm Vật lý (Tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh) 100
200
301
303
402
30 A00
A01
D07
D90
15 12 3
23 7140212 Sư phạm Hóa học (Tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh) 100
200
301
303
402
30 A00
B00
D07
D90
15 12 3
24 7140213 Sư phạm Sinh học (Tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh) 100
200
301
303
402
30 B00
B02
D08
D90
15 12 3
25 7480104 Hệ thống thông tin 100
200
301
303
402
80 A00
A01
D01
D90
40 32 8
26 7310403 Tâm lý học giáo dục 100
200
301
303
402
  B00
C00
C20
D01
50 40 10

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế như sau:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Kinh tế

14

15

 

16

Kinh tế nông nghiệp

14

15

16

16

Kinh doanh nông nghiệp

14

 

 

 

Kế toán

16,50

18

 

20,50

Kiểm toán

16,50

18

 

17

Hệ thống thông tin quản lý

14

15

16

16

Thống kê kinh tế

14

15

16

16

Kinh doanh thương mại

16

18

 

18

Thương mại điện tử

16

18

 

22,50

Quản trị kinh doanh

18

20

 

20

Marketing

18

20

 

23

Quản trị nhân lực

18

20

 

18

Tài chính - Ngân hàng

15

17

 

18

Kinh tế chính trị

15

15

16

16

Tài chính - ngân hàng (chương trình liên kết)

14

15

16

16

Song ngành Kinh tế - Tài chính (chương trình liên kết)

14

15

 

16

Quản trị kinh doanh (chương trình liên kết)

15

16

16

 

Kinh tế CLC

14

15

18

16

Kiểm toán CLC

16,50

18

17

17

Hệ thống thông tin quản lý CLC

14

15

 

 

Quản trị kinh doanh CLC

16

18

22

18

Tài chính - ngân hàng CLC

15

17

 

 

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

15

 

21,50

Kinh tế quốc tế

 

15

 

16

Quản trị kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh)

 

 

 

18

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học kinh tế - ĐH Huế
Toàn cảnh trường Đại học kinh tế - ĐH Huế

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật