CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Sư phạm - Đại học Huế

Cập nhật: 31/10/2024

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế
  • Tên tiếng Anh: Hue Universitys College Of Education (HUCE)
  • Mã trường: DHS
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
  • Địa chỉ: 34 Lê Lợi, phường Phú Hội, Thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Số điện thoại:
    • Điện thoại bàn: 02343.824.243
    • Di động: 08 23476555
  • Email: [email protected] - [email protected]
  • Website: http://www.dhsphue.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/huce.info

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (DỰ KIẾN)

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Thực hiện theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đại học Huế.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp Trung học phổ thông (học bạ).
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) năm 2024.
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào điểm học bạ hoặc dựa vào điểm thi TN THPT năm 2024 kết hợp với điểm đánh giá năng lực các môn năng khiếu (đối với các ngành đào tạo có tổ hợp môn xét tuyển kết hợp giữa điểm văn hóa và điểm thi năng khiếu).
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo phương thức riêng của Đại học Huế.
  • Phương thức 6: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của các trường Đại học Sư phạm Hà Nội và Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, năm 2024.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

  • Đối với các ngành đào tạo giáo viên: Căn cứ trên điểm sàn xét tuyển đối với ngành đào tạo giáo viên, số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển và các yêu cầu về ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GDĐT ở kỳ tuyển sinh năm 2024.
  • Đối với các ngành đào tạo khác (ngoài sư phạm): từ 18,0 điểm trở lên đối với phương thức xét học bạ và từ 15,0 điểm trở lên đối với phương thức xét điểm thi (đã cộng điểm ưu tiên nếu có).

5. Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:

  • Sinh viên thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên được đào tạo bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh (đối với các môn chuyên ngành): Học phí thực hiện theo quy định hiện hành.
  • Sinh viên không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Nộp học phí theo quy định hiện hành.
  • Sinh viên đạt kết quả học tập tốt sẽ được xét cấp học bổng của Nhà nước, các tổ chức xã hội và cá nhân.
  • Lộ trình tăng học phí thực hiện theo quy định hiện hành.

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành xét tuyển Tên ngành tuyển sinh Mã phương thức xét tuyển Chỉ tiêu (Dự kiến) Mã tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu từng phương thức
PT2 hoặc PT3 50% CT PT1 hoặc PT3 40% CT PT4, PT5, PT6 10% CT
1 7140201 Giáo dục Mầm non 301
404
405
406
600 M01
M09
100 60 40
2 7140202 Giáo dục Tiểu học

100
200
301
303
402

250 C00
D01
D08
D10
100 60 40
3 7140204 Giáo dục Công dân 100
200
301
303
402
230 C00
C19
C20
D66
50 30 20
4 7140205 Giáo dục Chính trị 100
200
301
303
402
30 C00
C19
C20
D66
15 10 05
5 7140208 Giáo dục Quốc phòng-An ninh 100
200
301
303
402
40 C00
C19
C20
D66
20 12 08
6 7140209 Sư phạm Toán học 100
200
301
303
402
180 A00
A01
D07
D90
90 54 36
7 7140210 Sư phạm Tin học 100
200
301
303
402
170 A00
A01
D01
D90
30 18 12
8 7140211 Sư phạm Vật lý 100
200
301
303
402
60 A00
A01
A02
D90
30 18 12
9 7140212 Sư phạm Hóa học 100
200
301
303
402
70

A00
B00
D07
D90

30 18 12
10 7140213 Sư phạm Sinh học 100
200
301
303
402
60 B00
B02
B04
D90
30 18 12
11 7140217 Sư phạm Ngữ văn 100
200
301
303
402
210 C00
C19
D01
D66
90 54 36
12 7140218 Sư phạm Lịch sử 100
200
301
303
402
100 C00
C19
D14
D78
50 30 20
13 7140219 Sư phạm Địa lý 100
200
301
303
402
60

C00
C20
D15
D78

30 18 12
14 7140221 Sư phạm Âm nhạc 301
404
405
406
70 N00
N01
25 15 10
15 7140246 Sư phạm Công nghệ 100
200
301
303
402
60 A00
A02
D90
30 18 12
16 7140247 Sư phạm Khoa học Tự nhiên 100
200
301
303
402
205 A00
B00
D90
90 54 36
17 7140248 Giáo dục pháp luật 100
200
301
303
402
40 C00
C19
C20
D66
30 18 12
18 7140249 Sư phạm Lịch sử-Địa lý 100
200
301
303
402
245 C00
C19
C20
D78
90 54 36
19 7140202 Giáo dục Tiểu học (Tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh) 100
200
301
303
402
30

C00
D01
D08
D10

15 10 05
20 7140209 Sư phạm Toán học (Tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh) 100
200
301
303
402
30 A00
A01
D07
D90
15 10 05
21 7140210 Sư phạm Tin học (Tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh) 100
200
301
303
402
30 A00
A01
D01
D90
15 10 05
22 7140211 Sư phạm Vật lý (Tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh) 100
200
301
303
402
30 A00
A01
D07
D90
15 10 05
23 7140212 Sư phạm Hóa học (Tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh) 100
200
301
303
402
30 A00
B00
D07
D90
15 10 05
24 7140213 Sư phạm Sinh học (Tổ chức dạy và học bằng tiếng Anh) 100
200
301
303
402
30 B00
B02
D08
D90
15 10 05
25 7480104 Hệ thống thông tin 100
200
301
303
402
80 A00
A01
D01
D90
40 24 16
26 7310403 Tâm lý học giáo dục 100
200
301
303
402
  B00
C00
C20
D01
75 45 30

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế như sau:

STT

Tên ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023 Năm 2024

1

Sư phạm Toán học

20

24

25,00

26,20

2

Sư phạm Vật lý

19

19

24,00

25,70

3

Sư phạm Tin học

19

19

19,75

23,30

4

Sư phạm Hóa học

19

22

24,60

25,80

5

Sư phạm Sinh học

19

19

22,50

24,60

6

Giáo dục Chính trị

19

19

25,50

27,05

7

Sư phạm Ngữ văn

20

25

27,35

28,10

8

Sư phạm Lịch sử

19

25

27,60

28,30

9

Sư phạm Địa lý

20

24,25

26,30

28,05

10

Tâm lý học giáo dục

15

15

18,00

23,80

11

Giáo dục Tiểu học

21

25,25

25,30

27,75

12

Giáo dục công dân

19

19

25,60

27,30

13

Giáo dục Mầm non

19 
(Điều kiện: môn VH >= 6,33)

19

22,00

24,20

14

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

19

19

24,60

26,95

15

Sư phạm Âm nhạc

24

(Điều kiện: môn VH >= 6,0)

18

18,00

19,50

16

Sư phạm Công nghệ

19

19

19,00

19,00

17

Sư phạm Khoa học tự nhiên

19

19

23,00

24,60

18

Giáo dục pháp luật

19

24

19,00

26,00

19

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

19

19

26,00

27,37

20

Hệ thống thông tin

16

15

15,00

15,00

21

Giáo dục Tiểu học (đào tạo bằng Tiếng Anh)

21 

25,25

25,30

26,50

22

Sư phạm Toán học (đào tạo bằng Tiếng Anh)

20

24

25,00

26,20

23

Sư phạm Tin học (đào tạo bằng Tiếng Anh)

19

23

 

22,30

24

Sư phạm Vật lý (đào tạo bằng Tiếng Anh)

19

26

 

28,20

25 Sư phạm Hóa học (đào tạo bằng Tiếng Anh)

19

22

 

28,00

26 Sư phạm Sinh học (đào tạo bằng Tiếng Anh)

19

19

 

28,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học kinh tế - ĐH Huế
Toàn cảnh trường Đại học kinh tế - ĐH Huế

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật