1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
a. Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập THPT
- Đối với nhóm ngành nông - lâm, kinh tế, công nghệ thông tin, du lịch: Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt 18.0 trở lên (trong đó điểm môn học là điểm trung bình chung của môn học đó trong 5 học kỳ: kỳ 1 và kỳ 2 lớp 10, kỳ 1 và kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12).
- Đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt 24.0 trở lên (trong đó điểm môn học là điểm trung bình chung của môn học đó trong năm lớp 12) và học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.
b. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội
c. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
d. Xét tuyển kết hợp thi tuyển môn năng khiếu
- Xét tuyển căn cứ kết quả học tập tại trường THPT và thi tuyển môn Năng khiếu:
+ Xét tuyển trình độ đại học dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT:
* Ngành Giáo dục Mầm non xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,5 trở lên.
* Ngành Giáo dục Thể chất xét tuyển học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,5 trở lên; nếu thí sinh là vận động viên cấp I, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do Trường tổ chức đạt loại xuất sắc (từ 9,0 trở lên theo thang điểm 10) thì điểm trung bình cộng xét tuyển kết quả học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên.
+ Xét tuyển trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non dựa trên tổ hợp các môn học ở THPT: học sinh đã tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên và điểm môn năng khiếu đạt 6,0 trở .
- Xét tuyển căn cứ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và thi tuyển môn Năng khiếu: Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
Mức học phí trường Đại học Tây Bắc như sau:
Nhóm ngành
|
Năm học |
|
2019-2020 |
2020-2021 | |
Khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm |
260.000đ/tín chỉ |
290.000đ/tín chỉ |
Khoa học tự nhiên, công nghệ |
310.000đ/tín chỉ |
345.000đ/tín chỉ |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Chỉ tiêu |
Hệ đại học |
|||
Giáo dục Mầm non | 7140201 |
M00; M05; M07; M13 |
x |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 |
A00; A01; C00; D01 |
x |
Giáo dục Chính trị | 7140205 |
C00; D01; C19; C20 |
x |
Giáo dục Thể chất | 7140206 |
T00; T03; T04; T05 |
x |
Sư phạm Toán học | 7140209 |
A00; A01; D01; A02 |
x |
Sư phạm Tin học | 7140210 |
A00; A01; D01; A02 |
x |
Sư phạm Vật lý | 7140211 |
A00; A01; A02; A04 |
x |
Sư phạm Hóa học | 7140212 |
A00; B00; A11; D07 |
x |
Sư phạm Sinh học | 7140213 |
B00; A02; D08; B03 |
x |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 |
C00; D01; C19; D14 |
x |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 |
C00; C19; D14; C03 |
x |
Sư phạm Địa lý | 7140219 |
D10; D15; C00; C20 |
x |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 |
D01; A01; D14; D15 |
x |
Quản trị kinh doanh | 7340101 |
A00; A01; A02; D01 |
x |
Kế toán | 7340301 |
A00; A01; A02; D01 |
x |
Công nghệ thông tin | 7480201 |
A00; A01; A02; D01 |
x |
Chăn nuôi | 7620105 |
D08; B00; A02; B04 |
x |
Lâm sinh | 7620205 |
D08; B00; A02; B04 |
x |
Nông học | 7620109 |
D08; B00; A02; B04 |
x |
Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 |
D08; B00; A02; B04 |
x |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 |
A00; A01; A02; B00 |
x |
Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 |
A00; A01; C00; D01 |
x |
Tài chính - ngân hàng | 7340201 |
A00; A01; A02; D01 |
x |
Sinh học ứng dụng | 7420203 |
B00; A02; D08; B03 |
x |
Bảo vệ thực vật | 7620112 |
D08; B00; A02; B04 |
x |
Hệ cao đẳng |
|||
Giáo dục Mầm non | 51140201 |
M00; M05; M07; M13 |
x |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Bắc như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Giáo dục Mầm non |
Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 18 trở lên; trong đó điểm môn thi năng khiếu >= 6,5 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Điểm trung bình cộng các môn tổ hợp từ 8,0 trở lên - Điểm môn thi năng khiếu >= 6,5
|
23 (Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên) |
19 (Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên) |
21 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,5 trở lên) |
19 (Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)
|
22,50 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)
|
Giáo dục Tiểu học |
18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Điểm trung bình cộng các môn tổ hợp từ 8,0 trở lên |
23,5 |
26 |
27,15 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
25,20 |
22,50 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
Giáo dục Chính trị |
18 |
20,5 |
25 |
21 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
25,60 |
26,0 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
|
Giáo dục Thể chất |
Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 18 trở lên; trong đó điểm môn thi năng khiếu >= 6,5 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên - Điểm trung bình cộng các môn văn hóa theo tổ hợp từ 6,5 trở lên - Điểm thi môn năng khiếu >= 6,5 |
18,5 (Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên) |
18 (Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên) |
19,5 (Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,5 trở lên) (Nếu điểm thi năng khiếu đạt loại Xuất sắc từ 9.0 trở lên theo thang điểm 10 thì điểm trung bình cộng xét tuyể kết học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên) |
18 (Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)
|
21,25 (Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên) |
Sư phạm Toán học |
18 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi - Điểm trung bình cộng các môn tổ hợp từ 8,0 trở lên
|
18,5 |
19 |
21 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
22,90 |
26,0 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
Sư phạm Tin học |
18 |
18,5 |
19 |
21 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
19,0 |
22,50 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
|
Sư phạm Vật lý |
18 |
18,5 |
19 |
21 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
19,0 |
22,50 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
|
Sư phạm Hóa học |
18 |
18,5 |
19 |
21 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
19,0 |
22,50 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
|
Sư phạm Sinh học |
18 |
18,5 |
19 |
21 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
19,0 |
22,50 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
|
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
18,5 |
22 |
21 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
26,30 |
22,50 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
|
Sư phạm Lịch sử |
18 |
18,5 |
19 |
21 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
|
22,50 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
|
Sư phạm Địa lý |
18 |
18,5 |
24,5 |
21 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
26,10 |
22,50 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
|
Sư phạm Tiếng Anh |
18 |
18,5 |
20 |
21 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
19,0 |
22,50 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
|
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
14,5 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
18 |
14,5 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Kế toán |
14 |
18 |
14,5 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Sinh học ứng dụng |
14 |
18 |
|
15 |
18 |
|
|
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
14,5 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Chăn nuôi |
14 |
18 |
14,5 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Lâm sinh |
14 |
18 |
14,5 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Nông học |
14 |
18 |
14,5 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Bảo vệ thực vật |
14 |
18 |
|
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Quản lý tài nguyên rừng |
14 |
18 |
|
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
14 |
18 |
14,5 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
18 |
14,5 |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 16 trở lên; trong đó điểm thi môn năng khiếu >= 6,0 |
- Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên - Điểm thi môn năng khiếu >= 6,0 |
16,5 (Trong đó điểm thi năng khiếu 6,0 trở lên) |
17 (Trong đó điểm thi năng khiếu 6,0 trở lên) |
19 (Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,0 trở lên) |
21,80 (Trong đó điểm thi năng khiếu 6,0 trở lên)
|
24,15 (Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,0 trở lên) |
Giáo dục Tiểu học (Hệ cao đẳng) |
16 |
Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên |
|
|
|
|
|
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.