1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
5. Học phí
Mức học phí trường Đại học Tây Bắc hệ chính quy như sau:
(Đơn vị tính: nghìn đồng/ tín chỉ)
Nhóm ngành
|
Năm học |
|||
2024-2025 |
2025-2026 | 2026-2027 | 2027-2028 | |
Quản lý tài nguyên rừng và môi trường, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 381 | 438 | 503 | 579 |
Các ngành đào tạo giáo viên |
381 |
438 | 504 | 579 |
Quản trị kinh doanh Kế toán Tài chính - Ngân hàng |
381 |
438 | 504 | 579 |
Công nghệ thông tin, Lâm sinh, Nông học, Bảo vệ thực vật, Quản lý tài nguyên rừng, Chăn nuôi | 455 | 523 | 602 | 692 |
STT | Tên ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Môn chính |
1 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Vật lí, Địa lí |
TO |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
VA | |||
2 | Giáo dục Chính trị | 7140205 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
VA |
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
GD1/GD2 | |||
3 | Sư phạm Toán học | 7140209 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tin học |
TO |
4 | Sư phạm Tin học | 7140210 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
TO |
Toán, Ngữ văn, Tin học Toán, Vật lí, Tin học Toán, Tin học, Tiếng Anh Toán, Tin học, Công nghệ công nghiệp |
TI | |||
5 | Sư phạm Vật lí | 7140211 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Vật lí, Địa lí Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán, Vật lí, Giáo dục Kinh tế và pháp luật Toán, Vật lí, Tin học Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp |
LI |
6 | Sư phạm Hóa học | 7140212 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hoá học, Giáo dục công dân Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Hóa học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật Toán, Hóa học, Tin học Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp |
HO |
7 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Ngữ văn Toán, Sinh học, Giáo dục công dân Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật Toán, Sinh học, Tin học Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp |
SI |
8 | Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và pháp luật Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh |
VA |
9 | Sư phạm Lịch sử | 7140218 | Toán, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Lịch sử Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật Ngữ văn, Lịch sử, Tin học |
SU |
10 | Sư phạm Địa lí | 7140219 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Địa lí Toán, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Toán, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và pháp luật Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và pháp luật Ngữ văn, Địa lí, Tin học |
DI |
11 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh Toán, Tin học, Tiếng Anh Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh Ngữ văn, Tin học, Tiếng Anh |
N1 |
12 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tin học Toán, Hóa học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật Toán, Tin học, Tiếng Anh Toán, Tin học, Công nghệ công nghiệp |
TO |
13 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tin học Toán, Hóa học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật Toán, Tin học, Tiếng Anh Toán, Tin học, Công nghệ công nghiệp |
TO |
14 | Kế toán | 7340301 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tin học Toán, Hóa học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật Toán, Tin học, Tiếng Anh Toán, Tin học, Công nghệ công nghiệp |
TO |
15 | Công nghệ thông tin | 7480201 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
TO |
Toán, Vật lí, Tin học Toán, Tin học, Tiếng Anh Toán, Tin học, Công nghệ công nghiệp Toán, Ngữ văn, Tin học |
T1 | |||
16 | Chăn nuôi | 7620105 | Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Ngữ văn Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật Toán, Sinh học, Tin học Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp |
SI |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | TO | |||
17 | Nông học | 7620109 | Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Ngữ văn Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật Toán, Sinh học, Tin học Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp |
SI |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | TO | |||
18 | Bảo vệ thực vật | 7620112 | Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Ngữ văn Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật Toán, Sinh học, Tin học Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp |
SI |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | TO | |||
19 | Lâm sinh | 7620205 | Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Ngữ văn Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật Toán, Sinh học, Tin học Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp |
SI |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | TO | |||
20 | Quản lý tài nguyên rừng | 7620211 | Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Ngữ văn Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật Toán, Sinh học, Tin học Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp |
SI |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | TO | |||
21 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Vật lí, Địa lí Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật Toán, Vật lí, Giáo dục Kinh tế và pháp luật Toán, Vật lí, Tin học |
TO |
22 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Toán, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
N1 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
VA | |||
23 | Dinh dưỡng | 7720401 | Toán, Hoá học, Giáo dục công dân Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
HO |
Toán, Sinh học, Giáo dục công dân Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp |
SI | |||
24 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và pháp luật |
VA |
Toán, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và pháp luật | TO | |||
25 | Giáo dục Thể chất | 7140206 | Toán, Sinh học, Năng khiếu Toán, Vật lí, Năng khiếu Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Năng khiếu Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Năng khiếu Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu |
NK |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Bắc như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Giáo dục Mầm non |
19 (Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên) |
21 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,5 trở lên) |
19 (Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)
|
22,50 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)
|
22,10 Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên |
21,00 Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên |
23,30 |
21,00 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
26 |
27,15 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
25,20 |
22,50 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
25,90 |
26,25 Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên |
27,50 |
27,41 |
3 |
Giáo dục Chính trị |
25 |
21 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
25,60 |
26,0 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
26,60 |
21,00 Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên |
27,78 |
27,29 |
4 |
Giáo dục Thể chất |
18 (Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên) |
19,5 (Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,5 trở lên) (Nếu điểm thi năng khiếu đạt loại Xuất sắc từ 9.0 trở lên theo thang điểm 10 thì điểm trung bình cộng xét tuyể kết học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên) |
18 (Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)
|
21,25 (Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên) |
23,60 Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên |
26,10 Học lực năm lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên |
25,57 |
26,60 |
5 |
Sư phạm Toán học |
19 |
21 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
22,90 |
26,0 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
24,20 |
27,30 Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên |
25,34 |
27,23 |
6 |
Sư phạm Tin học |
19 |
21 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
19,0 |
22,50 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
19,00 |
21,00 Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên |
23,16 |
26,95 |
7 |
Sư phạm Vật lý |
19 |
21 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
19,0 |
22,50 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
19,00 |
21,00 Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên |
23,96 |
27,05 |
8 |
Sư phạm Hóa học |
19 |
21 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
19,0 |
22,50 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
19,00 |
21,00 Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên |
24,52 |
27,20 |
9 |
Sư phạm Sinh học |
19 |
21 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
19,0 |
22,50 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
19,00 |
21,00 Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên |
23,95 |
26,75 |
10 |
Sư phạm Ngữ văn |
22 |
21 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
26,30 |
22,50 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
27,00 |
26,70 Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên |
28,11 |
27,95 |
11 |
Sư phạm Lịch sử |
19 |
21 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
|
22,50 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
|
26,32 Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên |
28,00 |
28,00 |
12 |
Sư phạm Địa lý |
24,5 |
21 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
26,10 |
22,50 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
26,30 |
26,00 Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên |
27,96 |
27,79 |
13 |
Sư phạm Tiếng Anh |
20 |
21 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
19,0 |
22,50 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
23,90 |
26,60 Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên |
25,57 |
27,22 |
14 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên |
15,00 |
18,00 |
15 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên |
15,00 |
18,00 |
16 |
Kế toán |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên |
15,00 |
18,00 |
17 |
Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
16,00 |
21,00 Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên |
18,50 |
25,00 |
18 |
Chăn nuôi |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên |
15,00 |
18,00 |
19 |
Lâm sinh |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên |
15,00 |
18,00 |
20 |
Nông học |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên |
15,00 |
18,00 |
21 |
Bảo vệ thực vật |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên |
15,00 |
18,00 |
22 |
Quản lý tài nguyên rừng |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên |
15,00 |
18,00 |
23 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên |
15,00 |
18,00 |
24 |
Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên |
22,00 |
24,00 |
25 |
Dinh dưỡng |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
19,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.