CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Đại học Tây Bắc

Cập nhật: 15/05/2025

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Nhà trường thực hiện theo kết hoạch tuyển sinh năm 2025 của Bộ GD&ĐT và của Trường Đại học Tây Bắc.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thi sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Dùng điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT): Lấy kết quả thi 2025 đối với thí sinh thi theo Chương trình Giáo dục phổ thông (GDPT) 2006 và GDPT 2018;
  • Dùng kết quả học tập THPT (học bạ);
  • Dùng điểm thi tốt nghiệp THPT/học bạ + Thi năng khiếu;
  • Tuyển thẳng đối với thí sinh quy định tại Điều 8 Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 và Thông tư 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19/3/2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
  • Dùng điểm đánh giá năng lực (ĐGNL) do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức;
  • Xét tuyển đối với học sinh đã hoàn thành chương trình dự bị đại học của các Trường dự bị đại học;

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

5. Học phí

Mức học phí trường Đại học Tây Bắc hệ chính quy như sau:

(Đơn vị tính: nghìn đồng/ tín chỉ)

Nhóm ngành

Năm học

2024-2025

2025-2026  2026-2027 2027-2028
Quản lý tài nguyên rừng và môi trường, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 381 438 503 579
Các ngành đào tạo giáo viên

381

438 504 579

Quản trị kinh doanh

Kế toán

Tài chính - Ngân hàng

381

438 504 579
Công nghệ thông tin, Lâm sinh, Nông học, Bảo vệ thực vật, Quản lý tài nguyên rừng, Chăn nuôi 455 523 602 692

II. Các ngành tuyển sinh

STT Tên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Môn chính
1 Giáo dục Tiểu học 7140202 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Vật lí, Địa lí
TO
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
VA
2 Giáo dục Chính trị 7140205 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
VA
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
GD1/GD2
3 Sư phạm Toán học 7140209 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Ngữ văn, Toán, Vật lí
Ngữ văn, Toán, Hóa học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tin học
TO
4 Sư phạm Tin học 7140210 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
TO
Toán, Ngữ văn, Tin học
Toán, Vật lí, Tin học
Toán, Tin học, Tiếng Anh
Toán, Tin học, Công nghệ công nghiệp
TI
5 Sư phạm Vật lí 7140211 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Vật lí, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Vật lí
Toán, Vật lí, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
Toán, Vật lí, Tin học
Toán, Vật lí, Công nghệ công nghiệp
LI
6 Sư phạm Hóa học 7140212 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Giáo dục công dân
Toán, Hóa học, Sinh học
Ngữ văn, Toán, Hóa học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
Toán, Hóa học, Tin học
Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp
HO
7 Sư phạm Sinh học 7140213 Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Ngữ văn
Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
Toán, Sinh học, Tin học
Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp
SI
8 Sư phạm Ngữ văn 7140217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
VA
9 Sư phạm Lịch sử 7140218 Toán, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Toán, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
Ngữ văn, Lịch sử, Tin học
SU
10 Sư phạm Địa lí 7140219 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Toán, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
Ngữ văn, Địa lí, Tin học
DI
11 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
Toán, Tin học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
Ngữ văn, Tin học, Tiếng Anh
N1
12 Quản trị kinh doanh 7340101 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Sinh học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tin học
Toán, Hóa học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
Toán, Tin học, Tiếng Anh
Toán, Tin học, Công nghệ công nghiệp
TO
13 Tài chính - Ngân hàng 7340201 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Sinh học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tin học
Toán, Hóa học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
Toán, Tin học, Tiếng Anh
Toán, Tin học, Công nghệ công nghiệp
TO
14 Kế toán 7340301 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Sinh học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tin học
Toán, Hóa học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
Toán, Tin học, Tiếng Anh
Toán, Tin học, Công nghệ công nghiệp
TO
15 Công nghệ thông tin 7480201 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
TO
Toán, Vật lí, Tin học
Toán, Tin học, Tiếng Anh
Toán, Tin học, Công nghệ công nghiệp
Toán, Ngữ văn, Tin học
T1
16 Chăn nuôi 7620105 Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Ngữ văn
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
Toán, Sinh học, Tin học
Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp
SI
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh TO
17 Nông học 7620109 Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Ngữ văn
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
Toán, Sinh học, Tin học
Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp
SI
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh TO
18 Bảo vệ thực vật 7620112 Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Ngữ văn
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
Toán, Sinh học, Tin học
Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp
SI
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh TO
19 Lâm sinh 7620205 Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Ngữ văn
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
Toán, Sinh học, Tin học
Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp
SI
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh TO
20 Quản lý tài nguyên rừng 7620211 Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Ngữ văn
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
Toán, Sinh học, Tin học
Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp
SI
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh TO
21 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Vật lí, Địa lí
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
Toán, Vật lí, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
Toán, Vật lí, Tin học
TO
22 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
N1
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
VA
23 Dinh dưỡng 7720401 Toán, Hoá học, Giáo dục công dân
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
HO
Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
Ngữ văn, Sinh học, Giáo dục Kinh tế và pháp
SI
24 Giáo dục Mầm non 7140201 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
VA
Toán, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và pháp luật TO
25 Giáo dục Thể chất 7140206 Toán, Sinh học, Năng khiếu
Toán, Vật lí, Năng khiếu
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Năng khiếu
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu
Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Năng khiếu
Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
Ngữ văn, Địa lí, Năng khiếu
NK

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Bắc như sau:

STT

Ngành học

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

1

Giáo dục Mầm non

19

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,5 trở lên)

19

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

 

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

 

22,10

Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên

21,00

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên

23,30

21,00

2

Giáo dục Tiểu học

26

27,15

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

25,20

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

25,90

26,25

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

27,50

27,41

3

Giáo dục Chính trị

25

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

25,60

26,0

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

26,60

21,00

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

27,78

27,29

4

Giáo dục Thể chất

18

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

19,5

(Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,5 trở lên)

(Nếu điểm thi năng khiếu đạt loại Xuất sắc từ 9.0 trở lên theo thang điểm 10 thì điểm trung bình cộng xét tuyể kết học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên)

18

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

 

21,25

(Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên)

23,60

Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên

26,10

Học lực năm lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên

25,57

26,60

5

Sư phạm Toán học

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

22,90

26,0

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

24,20

27,30

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

25,34

27,23

6

Sư phạm Tin học

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,0

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

19,00

21,00

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

23,16

26,95

7

Sư phạm Vật lý

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,0

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

19,00

21,00

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

23,96

27,05

8

Sư phạm Hóa học

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,0

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

19,00

21,00

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

24,52

27,20

9

Sư phạm Sinh học

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,0

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

19,00

21,00

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

23,95

26,75

10

Sư phạm Ngữ văn

22

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

26,30

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

27,00

26,70

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

28,11

27,95

11

Sư phạm Lịch sử

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

 

26,32

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

28,00

28,00

12

Sư phạm Địa lý

24,5

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

26,10

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

26,30

26,00

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

27,96

27,79

13

Sư phạm Tiếng Anh

20

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,0

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

23,90

26,60

Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên

25,57

27,22

14

Quản trị kinh doanh

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

15,00

18,00

15

Tài chính - Ngân hàng

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

15,00

18,00

16

Kế toán

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

15,00

18,00

17

Công nghệ thông tin

15

18

15,0

18,0

16,00

21,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

18,50

25,00

18

Chăn nuôi

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

15,00

18,00

19

Lâm sinh

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

15,00

18,00

20

Nông học

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

15,00

18,00

21

Bảo vệ thực vật

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

15,00

18,00

22

Quản lý tài nguyên rừng

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

15,00

18,00

23

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

15,00

18,00

24

Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành

15

18

15,0

18,0

15,00

18,00

Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên

22,00

24,00

25

Dinh dưỡng

 

 

 

 

 

 

15,00

19,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Tây Bắc

Khuôn viên trường Đại học Tây Bắc

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật