1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
* Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
* Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập cấp THPT
* Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp điểm thi năng khiếu
* Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập cấp THPT kết hợp điểm thi năng khiếu
5. Học phí
Mức học phí trường Đại học Tây Bắc hệ chính quy như sau:
(Đơn vị tính: nghìn đồng/ tín chỉ)
Nhóm ngành
|
Năm học |
|||
2024-2025 |
2025-2026 | 2026-2027 | 2027-2028 | |
Quản lý tài nguyên rừng và môi trường, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 381 | 438 | 503 | 579 |
Các ngành đào tạo giáo viên |
381 |
438 | 504 | 579 |
Quản trị kinh doanh Kế toán Tài chính - Ngân hàng |
381 |
438 | 504 | 579 |
Công nghệ thông tin, Lâm sinh, Nông học, Bảo vệ thực vật, Quản lý tài nguyên rừng, Chăn nuôi | 455 | 523 | 602 | 692 |
STT | Mã ngành | Tên ngành xét tuyển | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 405 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 175 |
406 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 63 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh | 12 | |||
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 175 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 63 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh | 12 | |||
3 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 21 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 08 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh | 01 | |||
4 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 405 | Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 21 |
406 | Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển | 08 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh | 01 | |||
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 35 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 13 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh | 02 | |||
6 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 35 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 13 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh | 02 | |||
7 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 21 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 08 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh | 01 | |||
8 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 21 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 08 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh | 01 | |||
9 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 21 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 08 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh | 01 | |||
10 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 35 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 13 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh | 02 | |||
11 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 35 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 13 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh | 02 | |||
12 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 35 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 13 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh | 02 | |||
13 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 49 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 18 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh | 03 | |||
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 09 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 20 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh | 01 | |||
15 | 7340301 | Kế toán | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 21 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 46 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh | 03 | |||
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 09 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 20 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh | 01 | |||
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 70 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 25 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh | 05 | |||
18 | 7620105 | Chăn nuôi | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 09 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 20 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh | 01 | |||
19 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 09 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 20 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh | 01 | |||
20 | 7620205 | Lâm sinh | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 09 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 20 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh | 01 | |||
21 | 7620109 | Nông học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 09 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 20 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh | 01 | |||
22 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 09 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 20 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh | 01 | |||
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 09 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 20 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh | 01 | |||
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT | 09 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) | 20 | |||
301 | Xét tuyển thẳng theo qui định của Quy chế tuyển sinh | 01 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Trường Đại học Tây Bắc như sau:
STT |
Ngành học |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Giáo dục Mầm non |
19 (Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên) |
21 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,5 trở lên) |
19 (Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)
|
22,50 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)
|
22,10 Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên |
21,00 Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên |
23,30 |
21,00 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
26 |
27,15 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
25,20 |
22,50 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
25,90 |
26,25 Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên |
27,50 |
27,41 |
3 |
Giáo dục Chính trị |
25 |
21 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
25,60 |
26,0 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
26,60 |
21,00 Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên |
27,78 |
27,29 |
4 |
Giáo dục Thể chất |
18 (Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên) |
19,5 (Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,5 trở lên) (Nếu điểm thi năng khiếu đạt loại Xuất sắc từ 9.0 trở lên theo thang điểm 10 thì điểm trung bình cộng xét tuyể kết học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên) |
18 (Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)
|
21,25 (Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên) |
23,60 Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên |
26,10 Học lực năm lớp 12 xếp loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên |
25,57 |
26,60 |
5 |
Sư phạm Toán học |
19 |
21 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
22,90 |
26,0 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
24,20 |
27,30 Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên |
25,34 |
27,23 |
6 |
Sư phạm Tin học |
19 |
21 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
19,0 |
22,50 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
19,00 |
21,00 Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên |
23,16 |
26,95 |
7 |
Sư phạm Vật lý |
19 |
21 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
19,0 |
22,50 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
19,00 |
21,00 Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên |
23,96 |
27,05 |
8 |
Sư phạm Hóa học |
19 |
21 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
19,0 |
22,50 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
19,00 |
21,00 Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên |
24,52 |
27,20 |
9 |
Sư phạm Sinh học |
19 |
21 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
19,0 |
22,50 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
19,00 |
21,00 Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên |
23,95 |
26,75 |
10 |
Sư phạm Ngữ văn |
22 |
21 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
26,30 |
22,50 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
27,00 |
26,70 Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên |
28,11 |
27,95 |
11 |
Sư phạm Lịch sử |
19 |
21 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
|
22,50 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
|
26,32 Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên |
28,00 |
28,00 |
12 |
Sư phạm Địa lý |
24,5 |
21 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
26,10 |
22,50 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
26,30 |
26,00 Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên |
27,96 |
27,79 |
13 |
Sư phạm Tiếng Anh |
20 |
21 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên) |
19,0 |
22,50 (Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
23,90 |
26,60 Học lực năm lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT 2023 từ 8,0 trở lên |
25,57 |
27,22 |
14 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên |
15,00 |
18,00 |
15 |
Tài chính - Ngân hàng |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên |
15,00 |
18,00 |
16 |
Kế toán |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên |
15,00 |
18,00 |
17 |
Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
16,00 |
21,00 Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên |
18,50 |
25,00 |
18 |
Chăn nuôi |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên |
15,00 |
18,00 |
19 |
Lâm sinh |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên |
15,00 |
18,00 |
20 |
Nông học |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên |
15,00 |
18,00 |
21 |
Bảo vệ thực vật |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên |
15,00 |
18,00 |
22 |
Quản lý tài nguyên rừng |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên |
15,00 |
18,00 |
23 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên |
15,00 |
18,00 |
24 |
Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành |
15 |
18 |
15,0 |
18,0 |
15,00 |
18,00 Tổng điểm của 3 môn học trong tổ hợp môn xét tuyển từ 18,00 trở lên |
22,00 |
24,00 |
25 |
Dinh dưỡng |
|
|
|
|
|
|
15,00 |
19,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.