A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM
- Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications Campus Ho Chi Minh (UTC2)
- Mã trường: GSA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: 450-451 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: (028).3896.6798 - (028).7300.1155
- Email: [email protected]
- Website: http://www.utc2.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/utc2hcmc/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ);
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) năm 2025 và điểm ưu tiên (nếu có);
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế
- Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển (trong đó điểm môn Toán nhân 2) và điểm ưu tiên (nếu có).
- Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế. Cụ thể:
- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi.
* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)
- Sử dụng tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (đủ 6 kỳ học THPT) (trong các tổ hợp, điểm môn Toán nhân 2) và điểm ưu tiên (nếu có) để xét tuyển. Trong đó điểm từng môn của ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào (xét theo mỗi năm học) dưới 5.50 điểm.
* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) năm 2025 và điểm ưu tiên (nếu có)
- Thí sinh dùng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh có thể sử dụng chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày 30.6.2025) thay thế cho điểm học bạ/điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh và được quy đổi theo quy định của Nhà trường theo bảng dưới:
STT | Điểm IELTS | Quy đổi sang điểm tiếng Anh để xét tuyển ĐHCQ năm 2025 |
1 | 5.0 | 8.0 |
2 | 5.5 | 8.5 |
3 | 6.0 | 9.0 |
4 | 6.5 | 9.5 |
5 | Từ 7.0 trở lên | 10.0 |
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
5. Học phí
- Đang cập nhật...
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Tên ngành/chương trình XT | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
I | Các chương trình đào tạo chuẩn | |||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C01 | 80 |
2 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C01 | 50 |
3 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C01 | 50 |
4 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán tổng hợp) |
7340301 | A00, A01, D01, C01 | 70 |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 100 |
6 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C01 | 100 |
7 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D01, C01 | 50 |
8 | Kỹ thuật cơ khí động lực(Chuyên ngành Máy xây dựng) | 7520116 | A00, A01, D01, C01 | 50 |
9 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00, A01, D01, C01 | 90 |
10 | Kỹ thuật điện(Chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT) | 7520201 | A00, A01, D01, C01 | 70 |
11 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông(Chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông) | 7520207 | A00, A01, D01, C01 | 50 |
12 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá(Chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông) |
7520216 | A00, A01, D01, C01 | 90 |
13 | Kiến trúc | 7580101 | A00, A01, V00, V01 | 60 |
14 | Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | A00, A01, D01, C01 | 50 |
15 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
7580201 | A00, A01, D01, C01 | 170 |
16 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông) |
7580205 | A00, A01, D01, C01 | 180 |
17 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng, Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng) |
7580301 | A00, A01, D01, C01 | 100 |
18 | Quản lý xây dựng (Chuyên ngành: Quản lý dự án) |
7580302 | A00, A01, D01, C01 | 60 |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C01 | 60 |
20 | Khai thác vận tải (Chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị) |
7840101 | A00, A01, D01, C01 | 80 |
21 | Kinh tế vận tải (Chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ) |
7840104 | A00, A01, D01, C01 | 50 |
II | Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch – bán dẫn | |||
21 | Kỹ thuật máy tính (Theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn) |
7480106 | A00, A01, D01, C01 | 50 |
23 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp) |
7520207-BD | A00, A01, D01, C01 | 40 |
III | Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao | |||
24 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao) |
7580205-DS | A00, A01, D01, C01 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM như sau:
STT |
Ngành/Nhóm ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
24,15 |
25,20 |
23,50 |
26,30 |
23,47 |
24.49 |
2 |
Kỹ thuật điện |
22,55 |
21,00 |
21,35 |
23,78 |
22,15 |
24.06 |
3 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
21,95 |
20,00 |
21,10 |
22,83 |
22,00 |
24.35 |
4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
23,45 |
22,50 |
23,05 |
25,43 |
23,25 |
24.87 |
5 |
Công nghệ thông tin |
24,30 |
|
24,70 |
27,23 |
24,54 |
24.73 |
6 |
Kế toán |
23,45 |
23,00 |
22,65 |
25,17 |
22,94 |
23.95 |
7 |
Kinh tế xây dựng |
22,65 |
22,00 |
17,55 |
24,63 |
21,00 |
22.75 |
8 |
Kỹ thuật xây dựng |
21,15 |
21,10 |
17,15 |
23,37 |
19,55 |
21.25 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
24,10 |
24,50 |
22,70 |
26,05 |
23,09 |
23.56 |
10 |
Khai thác vận tải |
24,85 |
25,00 |
24,25 |
26,85 |
23,84 |
25.33 |
11 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
18,50 |
18,00 |
16,0 |
18,0 |
16,15 |
20.00 |
12 |
Quản lý xây dựng |
21,40 |
22,00 |
20,30 |
23,80 |
20,10 |
22.15 |
13 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
25,55 |
27,00 |
25,10 |
27,98 |
24,83 |
25.86 |
14 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
23,25 |
21,50 |
21,80 |
24,10 |
22,90 |
24.45 |
15 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
22,80 |
21,00 |
20,75 |
22,98 |
21,50 |
23.81 |
16 |
Kiến trúc |
20,60 |
19,00 |
17,50 |
21,75 |
21,25 |
22.05 |
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
20,45 |
21,00 |
21,15 |
23,18 |
21,70 |
22.85 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
20,10 |
26,67 |
23,10 |
24.07 |
19 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
|
|
|
24.59 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH




Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]