1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế
* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)
* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) năm 2025 và điểm ưu tiên (nếu có)
STT | Điểm IELTS | Quy đổi sang điểm tiếng Anh để xét tuyển ĐHCQ năm 2025 |
1 | 5.0 | 8.0 |
2 | 5.5 | 8.5 |
3 | 6.0 | 9.0 |
4 | 6.5 | 9.5 |
5 | Từ 7.0 trở lên | 10.0 |
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển
5. Học phí
STT | Tên ngành/chương trình XT | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) |
I | Các chương trình đào tạo chuẩn | |||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C01 | 80 |
2 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, C01 | 50 |
3 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C01 | 50 |
4 | Kế toán (Chuyên ngành Kế toán tổng hợp) |
7340301 | A00, A01, D01, C01 | 70 |
5 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01, C01 | 100 |
6 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C01 | 100 |
7 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D01, C01 | 50 |
8 | Kỹ thuật cơ khí động lực(Chuyên ngành Máy xây dựng) | 7520116 | A00, A01, D01, C01 | 50 |
9 | Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00, A01, D01, C01 | 90 |
10 | Kỹ thuật điện(Chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT) | 7520201 | A00, A01, D01, C01 | 70 |
11 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông(Chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông) | 7520207 | A00, A01, D01, C01 | 50 |
12 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá(Chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông) |
7520216 | A00, A01, D01, C01 | 90 |
13 | Kiến trúc | 7580101 | A00, A01, V00, V01 | 60 |
14 | Quản lý đô thị và công trình | 7580106 | A00, A01, D01, C01 | 50 |
15 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
7580201 | A00, A01, D01, C01 | 170 |
16 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông) |
7580205 | A00, A01, D01, C01 | 180 |
17 | Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng, Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng) |
7580301 | A00, A01, D01, C01 | 100 |
18 | Quản lý xây dựng (Chuyên ngành: Quản lý dự án) |
7580302 | A00, A01, D01, C01 | 60 |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C01 | 60 |
20 | Khai thác vận tải (Chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị) |
7840101 | A00, A01, D01, C01 | 80 |
21 | Kinh tế vận tải (Chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ) |
7840104 | A00, A01, D01, C01 | 50 |
II | Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch – bán dẫn | |||
21 | Kỹ thuật máy tính (Theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn) |
7480106 | A00, A01, D01, C01 | 50 |
23 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chuyên ngành: Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp) |
7520207-BD | A00, A01, D01, C01 | 40 |
III | Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao | |||
24 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao) |
7580205-DS | A00, A01, D01, C01 | 50 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM như sau:
STT |
Ngành/Nhóm ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
||
1 |
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
24,15 |
25,20 |
23,50 |
26,30 |
23,47 |
24.49 |
2 |
Kỹ thuật điện |
22,55 |
21,00 |
21,35 |
23,78 |
22,15 |
24.06 |
3 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
21,95 |
20,00 |
21,10 |
22,83 |
22,00 |
24.35 |
4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
23,45 |
22,50 |
23,05 |
25,43 |
23,25 |
24.87 |
5 |
Công nghệ thông tin |
24,30 |
|
24,70 |
27,23 |
24,54 |
24.73 |
6 |
Kế toán |
23,45 |
23,00 |
22,65 |
25,17 |
22,94 |
23.95 |
7 |
Kinh tế xây dựng |
22,65 |
22,00 |
17,55 |
24,63 |
21,00 |
22.75 |
8 |
Kỹ thuật xây dựng |
21,15 |
21,10 |
17,15 |
23,37 |
19,55 |
21.25 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
24,10 |
24,50 |
22,70 |
26,05 |
23,09 |
23.56 |
10 |
Khai thác vận tải |
24,85 |
25,00 |
24,25 |
26,85 |
23,84 |
25.33 |
11 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
18,50 |
18,00 |
16,0 |
18,0 |
16,15 |
20.00 |
12 |
Quản lý xây dựng |
21,40 |
22,00 |
20,30 |
23,80 |
20,10 |
22.15 |
13 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
25,55 |
27,00 |
25,10 |
27,98 |
24,83 |
25.86 |
14 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
23,25 |
21,50 |
21,80 |
24,10 |
22,90 |
24.45 |
15 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
22,80 |
21,00 |
20,75 |
22,98 |
21,50 |
23.81 |
16 |
Kiến trúc |
20,60 |
19,00 |
17,50 |
21,75 |
21,25 |
22.05 |
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
20,45 |
21,00 |
21,15 |
23,18 |
21,70 |
22.85 |
18 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
20,10 |
26,67 |
23,10 |
24.07 |
19 |
Kinh doanh quốc tế |
|
|
|
|
|
24.59 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.