1. Thời gian xét tuyển
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển
5. Học phí
Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu xét tuyển (dự kiến) |
Kiến trúc | 7580101 | A00, A01, V00, V01 | 50 |
Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Khai thác vận tải | 7840101 | A00, A01, D01, C01 | 50 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | A00, A01, D01, C01 | 40 |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00, A01, D01, D07 | 50 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, C01 | 70 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, C01 | 90 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, C01 | 80 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, C01 | 40 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, C01 | 110 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, D01, C01 | 80 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A00, A01, D01, C01 | 80 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D07 | 80 |
Kinh tế xây dựng | 7580301 | A00, A01, D01, C01 | 100 |
Kỹ thuật ô tô | 7520130 | A00, A01, D01, D07 | 80 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, D01, D07 | 160 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00, A01, D01, D07 | 220 |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A00, A01, D01, C01 | 40 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM như sau:
Ngành/Nhóm ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Nhóm ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng), Kỹ thuật Cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử) |
17,45 |
- |
- |
|
|
Kỹ thuật cơ khí (Kỹ thuật cơ khí, cơ khí động lực) |
- |
- |
- |
|
|
Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô) |
19,95 |
22,95 |
23,50 |
24,15 |
25,20 |
Kỹ thuật điện |
17,15 |
20,60 |
20,80 |
22,55 |
21,00 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
15 |
19 |
18 |
21,95 |
20,00 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
17,30 |
21,55 |
21,30 |
23,45 |
22,50 |
Công nghệ thông tin |
18,25 |
22,30 |
22,50 |
24,30 |
|
Kế toán |
18,70 |
22 |
20 |
23,45 |
23,00 |
Kinh tế |
17,50 |
21,40 |
20,57 |
|
|
Kinh tế vận tải |
19,85 |
22,40 |
21,80 |
|
|
Kinh tế xây dựng |
16,95 |
19,80 |
19 |
22,65 |
22,00 |
Kỹ thuật xây dựng |
16 |
19,20 |
20 |
21,15 |
21,10 |
Quản trị kinh doanh |
18 |
22,15 |
22,53 |
24,10 |
24,50 |
Khai thác vận tải |
20,80 |
23,65 |
22,37 |
24,85 |
25,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14,10 |
16,05 |
18 |
18,50 |
18,00 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
- |
- |
- |
|
|
Quản lý xây dựng |
16,20 |
19,25 |
18 |
21,40 |
22,00 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
24,40 |
25,97 |
25,55 |
27,00 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
|
20,80 |
21,08 |
23,25 |
21,50 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
|
21,20 |
21,43 |
22,80 |
21,00 |
Kiến trúc |
|
16,10 |
18 |
20,60 |
19,00 |
Kỹ thuật môi trường |
|
|
|
15,40 |
18,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|
20,45 |
21,00 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.