CỔNG THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LỚN NHẤT VIỆT NAM

Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM

Cập nhật: 05/02/2025

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM
  • Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications Campus Ho Chi Minh (UTC2)
  • Mã trường: GSA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
  • Địa chỉ: 450-451 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, quận 9, TP. Hồ Chí Minh
  • SĐT: (028).3896.6798 - (028).7300.1155
  • Email: [email protected]
  • Website: http://www.utc2.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/utc2hcmc/

 B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

  • Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế;
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ);
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) năm 2025 và điểm ưu tiên (nếu có);

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế

  • Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển (trong đó điểm môn Toán nhân 2) và điểm ưu tiên (nếu có).
  • Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế. Cụ thể:
    • Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi.

* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)

  • Sử dụng tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (đủ 6 kỳ học THPT) (trong các tổ hợp, điểm môn Toán nhân 2) và điểm ưu tiên (nếu có) để xét tuyển. Trong đó điểm từng môn của ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào (xét theo mỗi năm học) dưới 5.50 điểm.

* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) năm 2025 và điểm ưu tiên (nếu có)

  • Thí sinh dùng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh có thể sử dụng chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày 30.6.2025) thay thế cho điểm học bạ/điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh và được quy đổi theo quy định của Nhà trường theo bảng dưới:
STT Điểm IELTS Quy đổi sang điểm tiếng Anh để xét tuyển ĐHCQ năm 2025
1 5.0 8.0
2 5.5 8.5
3 6.0 9.0
4 6.5 9.5
5 Từ 7.0 trở lên 10.0

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

5. Học phí

  • Đang cập nhật...

 II. Các ngành tuyển sinh

STT Tên ngành/chương trình XT Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
(Dự kiến)
I Các chương trình đào tạo chuẩn
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C01 80
2 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, C01 50
3 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C01 50
4 Kế toán
(Chuyên ngành Kế toán tổng hợp)
7340301 A00, A01, D01, C01 70
5 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, C01 100
6 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, C01 100
7 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 A00, A01, D01, C01 50
8 Kỹ thuật cơ khí động lực(Chuyên ngành Máy xây dựng) 7520116 A00, A01, D01, C01 50
9 Kỹ thuật ô tô 7520130 A00, A01, D01, C01 90
10 Kỹ thuật điện(Chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT) 7520201 A00, A01, D01, C01  70
11 Kỹ thuật điện tử - viễn thông(Chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông) 7520207 A00, A01, D01, C01  50
12

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá(Chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông)

7520216 A00, A01, D01, C01   90
13 Kiến trúc 7580101 A00, A01, V00, V01 60
14 Quản lý đô thị và công trình 7580106 A00, A01, D01, C01 50
15 Kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
7580201 A00, A01, D01, C01  170
16 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông)
7580205 A00, A01, D01, C01   180
17 Kinh tế xây dựng
(Chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng, Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng)
7580301 A00, A01, D01, C01 100
18 Quản lý xây dựng
(Chuyên ngành: Quản lý dự án)
7580302 A00, A01, D01, C01 60
19 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00, A01, D01, C01 60
20 Khai thác vận tải
(Chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị)
7840101 A00, A01, D01, C01  80
21 Kinh tế vận tải
(Chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ)
7840104 A00, A01, D01, C01   50
II Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch – bán dẫn
21 Kỹ thuật máy tính
(Theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn)
7480106 A00, A01, D01, C01 50
23 Kỹ thuật điện tử - viễn thông
(Chuyên ngành: Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)
7520207-BD A00, A01, D01, C01  40
III Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao
24 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)
7580205-DS A00, A01, D01, C01  50

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Điểm chuẩn của Phân hiệu Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM như sau:

STT

Ngành/Nhóm ngành

Năm 2021

Năm 2022

Năm 2023

Năm 2024

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

1

Kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Cơ khí ô tô)

24,15

25,20

23,50

26,30

23,47

24.49

2

Kỹ thuật điện

22,55

21,00

21,35

23,78

22,15

24.06

3

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

21,95

20,00

21,10

22,83

22,00

24.35

4

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

23,45

22,50

23,05

25,43

23,25

24.87

5

Công nghệ thông tin

24,30

 

24,70

27,23

24,54

24.73

6

Kế toán

23,45

23,00

22,65

25,17

22,94

23.95

7

Kinh tế xây dựng

22,65

22,00

17,55

24,63

21,00

22.75

8

Kỹ thuật xây dựng

21,15

21,10

17,15

23,37

19,55

21.25

9

Quản trị kinh doanh

24,10

24,50

22,70

26,05

23,09

23.56

10

Khai thác vận tải

24,85

25,00

24,25

26,85

23,84

25.33

11

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

18,50

18,00

16,0

18,0

16,15

20.00

12

Quản lý xây dựng

21,40

22,00

20,30

23,80

20,10

22.15

13

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

25,55

27,00

25,10

27,98

24,83

25.86

14

Kỹ thuật cơ điện tử

23,25

21,50

21,80

24,10

22,90

24.45

15

Kỹ thuật cơ khí động lực

22,80

21,00

20,75

22,98

21,50

23.81

16

Kiến trúc

20,60

19,00

17,50

21,75

21,25

22.05

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

20,45

21,00

21,15

23,18

21,70

22.85

18

Tài chính - Ngân hàng

 

 

20,10

26,67

23,10

24.07

19

Kinh doanh quốc tế

 

 

 

 

 

24.59

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM
Toàn cảnh Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM
Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM tuyển sinh
Thư viện tại Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại TP.HCM

 

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước. 

Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.

Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.

 
Hợp tác truyền thông
DMCA.com Protection Status
Giới thiệu | Bản quyền thông tin | Chính sách bảo mật