1. Thời gian tuyển sinh
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
5. Học phí
Dự kiến mức học phí năm học 2022 - 2023 như sau:
- Khối ngành giáo dục và đào tạo giáo viên:
Chương trình giảng dạy tiếng Việt: 625.000 đồng/ tín chỉ.
Chương trình giảng dạy tiếng Anh: 875.000 đồng/ tín chỉ.
- Khối ngành kinh doanh và quản lý, phát luật:
Chương trình giảng dạy tiếng Việt: 625.000 đồng/ tín chỉ.
Chương trình giảng dạy tiếng Anh: 875.000 đồng/ tín chỉ.
- Khối ngành nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, dịch vụ xã hội, môi trường và bảo vệ môi trường, nghệ thuật:
Chương trình giảng dạy tiếng Việt: 600.000 đồng/ tín chỉ.
Chương trình giảng dạy tiếng Anh: 840.000 đồng/ tín chỉ.
- Khối ngành khoa học tự nhiên:
Chương trình giảng dạy tiếng Việt: 675.000 đồng/ tín chỉ.
Chương trình giảng dạy tiếng Anh: 945.000 đồng/ tín chỉ.
- Các ngành Toán và thống kê, Máy tính và công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Sản xuất và chế biến, Kiến trúc xây dựng:
Chương trình giảng dạy tiếng Việt: 725.000 đồng/ tín chỉ.
Chương trình giảng dạy tiếng Anh: 1.015.000 đồng/ tín chỉ.
- Các học phần kiến thức chung: Chương trình giảng dạy tiếng Việt: 600.000 đồng/ tín chỉ.
Ngành |
Mã Ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
Giáo dục học | 7140101 | C00, C14, C15, D01 | x |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00, M05, M07, M11 | x |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | A00, A16, C00, D01 | x |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00, D01, D14, C15 | x |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00, D01, C14, C15 | x |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A01, D01, D15, D78 | x |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | A01, D01, D04, D78 | x |
7220210 | D01, A01, D15, D78 | x | |
Quản lý Nhà nước | 7310205 | A16, C00, C14, D01 | x |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, A16, D01 | x |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, A16, D01 | x |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, A16, D01 | x |
Luật | 7380101 | A16, C00, C14, D01 | x |
Hóa học | 7440112 | A00, B00, A16, D07 | x |
Kỹ thuật Phần mềm | 7480103 | A00, A01, C01, D90 | x |
Công nghệ Thông tin | 7480201 | A00, A01, C01, D90 | x |
Quản lý Công nghiệp | 7510601 | A00, A01, C01, A16 | x |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D90 | x |
Kỹ thuật Điện | 7520201 | A00, A01, C01, D90 | x |
Kiến trúc | 7580101 | A00, A16, V00, V01 | x |
Kỹ nghệ gỗ | 7549001 | A00, A01, B00, D01 | x |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, C01, D90 | x |
Công tác xã hội | 7760101 | C00, D01, C19, C15 | x |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00, D01, B00, B08 | x |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00, D01, B00, B08 | x |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7520216 | A00; A01; C01; D90 | x |
Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A00; A01; C01; D90 | x |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, D01, D90 | x |
Thiết kế đồ họa | 7210403 | V00; V01; A00; D01 | x |
Tâm lý học | 7310401 | C00; D01; C14; B08 | x |
Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, A02, B00, B08 | x |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | 7540106 | A00, A02, B00, B08 | |
Du lịch | 7810101 | D01, D14, D15, D78 | x |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A00, A01, C01, D90 | x |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | 7520207 | A00, A01, C01, D90 | x |
Âm nhạc | 7210405 | M05, M07, M11, M03 | x |
Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) | 7210407 | D01, V00, V01, V05 | x |
7320104 | C00, D01, D09, V01 | x | |
7310206 | A00, C00, D01, D78 | x | |
7520320 | A00, D01, B00, B08 | x | |
7420201 | A00, D01, B00, B08 | x | |
7460101 | A00, A01, D07, A16 | x | |
7340101 | A00, A01, D01, A16 | x | |
7340302 | A00, A01, D01, A16 | x | |
7340122 | A00, A01, D01, D07 | x | |
7580302 | A00, A01, C01, D01 | x | |
7580112 | V00, D01, A00, A16 | x | |
7229042 | C14, C00, D01, C15 | x | |
7340403 | A01, D01, C00, C15 | x | |
7520212 | B00, B08, D01, D13 | x |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Thủ Dầu Một như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Giáo dục học |
14 |
15 |
18 |
15 |
17 |
15 |
17 |
Giáo dục Mầm non |
19 |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
20 |
24 |
Giáo dục Tiểu học |
20 |
18,5 |
24 |
25 |
28,5 |
25 |
28,5 |
Sư phạm Ngữ văn |
- |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
24 |
27 |
Sư phạm Lịch sử |
- |
18,5 |
24 |
19 |
24 |
24 |
24 |
Ngôn ngữ Anh |
16 |
15,5 |
19 |
17,5 |
20 |
18 |
22 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
16 |
15,5 |
20 |
17,5 |
20 |
18 |
22 |
Văn hóa học |
14 |
15 |
18 |
15 |
16 |
|
|
Chính trị học |
14,5 |
15 |
18 |
15 |
17 |
|
|
Quản lý Nhà nước |
15 |
15 |
18 |
15,5 |
19 |
17 |
19 |
Địa lý học |
14 |
15 |
18 |
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh |
16,5 |
16 |
22 |
17,5 |
22,5 |
18,5 |
23 |
Tài chính - Ngân hàng |
16 |
15 |
18 |
16,5 |
19 |
17 |
21 |
Kế toán |
16,5 |
15,5 |
19 |
17,5 |
20 |
19 |
22 |
Luật |
16,5 |
15,5 |
19 |
17,5 |
20 |
18,5 |
21,25 |
Sinh học ứng dụng |
14,25 |
|
|
|
|
|
|
Vật lý học |
15 |
|
|
|
|
|
|
Hóa học |
14,5 |
15 |
18 |
15 |
17 |
16 |
17 |
Khoa học Môi trường |
14 |
15 |
18 |
|
|
|
|
Toán học |
15 |
|
|
15 |
18 |
15 |
18 |
Kỹ thuật Phần mềm |
14 |
15 |
18 |
16 | 18 | 16 | 18 |
Hệ thống Thông tin |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
|
|
Quản lý Công nghiệp |
14 |
15 |
18 |
15 |
17 |
16 |
17 |
Kỹ thuật Điện |
14 |
15 |
18 |
15 |
17 |
15,5 |
17 |
Kiến trúc |
14 |
15 |
18 |
15 |
17 |
16 |
17 |
Quy hoạch Vùng và Đô thị |
14,75 |
15 |
18 |
15 |
15 |
|
|
Kỹ thuật Xây dựng |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,5 |
18 |
Công tác Xã hội |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,5 |
18 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
14 |
15 |
18 |
15 |
16 |
15,5 |
16 |
Quản lý Đất đai |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,5 |
18 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
14 |
15 |
18 |
15 |
17 |
16 |
17 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
14 |
15 |
18 |
15 |
17 |
16 |
17 |
Thiết kế đồ họa |
14 |
15 |
18 |
16 |
18,5 |
17 |
19 |
Công nghệ chế biến lâm sản (Kỹ nghệ gỗ) |
14,75 |
15 |
18 |
15 |
15 |
15,5 |
15 |
Quốc tế học |
14,25 |
15 |
18 |
|
|
|
|
Tâm lý học |
14 |
15 |
18 |
15 |
18 |
15,5 |
18 |
Văn học |
15 |
15 |
18 |
|
|
|
|
Lịch sử |
14,25 |
15 |
18 |
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
14 |
15 |
18 |
18 |
20 |
18,5 |
21 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
14,5 |
15,5 |
18 |
17,5 |
20 |
19 |
22 |
Công nghệ thông tin |
|
15,5 |
18 |
18 |
19,5 |
18 |
23 |
Toán kinh tế |
|
15 |
18 |
|
|
|
|
Công nghệ thực phẩm |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
15,5 |
18 |
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
|
|
Du lịch |
|
15 |
18 |
16,5 |
19 |
16 |
19 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
15 |
18 |
Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
16 |
18 |
Quản lý đô thị |
|
15 |
18 |
15 |
18 |
|
|
Âm nhạc |
|
15 |
18 |
15 |
17 |
16 |
17 |
Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật) |
|
15 |
18 |
15 |
16 |
15,25 |
16 |
Truyền thông đa phương tiện |
|
|
|
17 |
19 |
23 |
20 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
|
|
|
18 |
20 |
19 |
21 |
Quan hệ quốc tế |
|
|
|
15 |
18 |
16 |
18 |
Kỹ thuật môi trường |
|
|
|
15 |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ sinh học |
|
|
|
15 |
16 |
15 |
16 |
Dinh dưỡng |
|
|
|
15 |
15 |
|
|
Kiểm toán |
|
|
|
|
|
16,5 |
18 |
Thương mại điện tử |
|
|
|
|
|
18,5 |
18 |
Quản lý văn hóa |
|
|
|
|
|
16 |
18 |
Quản lý công |
|
|
|
|
|
16 |
16 |
Marketing |
|
|
|
|
|
23 |
23 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.