1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ): Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển chia thành nhiều đợt, nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ) bao gồm:
3. Đối tượng tuyển sinh
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng
Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
Có điểm IELTS từ 5.0 trở lên hoặc chứng chỉ quốc tế khác tương đương còn hiệu lực tính đến ngày 31/7/2022.
Có kết quả học tập THPT lớp 10, 11, kỳ 1 lớp 12 đạt loại giỏi.
Đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc Trung ương, học sinh đoạt giải kỳ thi Olympic (môn đoạt giải có trong tổ hợp xét tuyển).
Thí sinh trường chuyên, lớp chuyên.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập THPT.
Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có kết quả học tập THPT theo tổ hợp môn xét tuyển lớp 12 hoặc lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 đạt từ 17 điểm trở lên.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 15 điểm trở lên.
- Phương thức 4: Xét tuyển kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức năm 2022.
Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học Quốc gia Hà Nội đạt từ 80 điểm trở lên và Đại học Quốc gia TP HCM đạt 600 điểm trở lên
6. Học phí
Ngành đào tạo |
Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
7510201 | A00, A01, D01, D07, D90, C01 | x | |
7510301 | A00, A01, D01, D07, D90, C01 | x | |
7510303 | A00, A01, D01, D07, D90, C01 | x | |
7510601 | A00, A01, D01, D07, D90, C01 | x | |
7480201 | A00, A01, D01, D07, D90, C01 | x | |
7540101 | A00, A01, A02, B00, D07, D90 | x | |
7340301 | A00, A01, D01, D07, D90, C01 | x | |
7810103 | A00, C00, D01, D15, D14, D96 | x | |
7810201 | A00, C00, D01, D15, D14, D96 | x |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Vinh như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Kết quả thi THPT Quốc gia |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển - tự động hoá |
13,55 |
|
15,05 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
17,6 |
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
13,5 |
15 |
15,2 |
Công nghệ thông tin |
13,6 |
15 |
15,5 |
Kế toán |
13,75 |
15 |
16,1 |
Quản lý công nghiệp |
13,5 |
|
|
Công nghệ thực phẩm |
14,3 |
15 |
15,85 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
13,5 |
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14,25 |
15 |
16,55 |
Quản trị khách sạn |
13,75 |
15 |
16,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
14 |
15 |
15,9 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh chính thức từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường
- Thông tin do các trường cung cấp
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.