A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Vinh
- Tên tiếng Anh: Industrial University of Vinh (IUV)
- Mã trường: DCV
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 26 - Nguyễn Thái Học - Tp. Vinh - Nghệ An
- SĐT: (84-0238)3 535 232
- Email: [email protected]
- Website: http://www.iuv.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhcnvinh/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT
- Từ ngày 01/03/2024 đến 25/06/2024 và các đợt bổ sung.
* Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024
- Từ ngày 05/04/2024 đến ngày 25/06/2024 và các đợt bổ sung.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp. Thí sinh tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với người nước ngoài: Đã tốt nghiệp THPT (tương đương trình độ THPT của Việt Nam) và đạt trình độ tiếng Việt bậc 4 theo khung năng lực Tiếng Việt dành cho người nước ngoài.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT;
- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2024, hạnh kiểm Tốt và phải thỏa mãn một trong các điều kiện quy định sau:
- Ưu tiên 1. Thí sinh đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương;
- Ưu tiên 2. Thí sinh là học sinh lớp chuyên thuộc các trường THPT chuyên;
- Ưu tiên 3. Thí sinh có các chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế IELTS 5.0, TOEFL iBT 75 (thời hạn 2 năm tính đến ngày 31/07/2024);
- Ưu tiên 4. Thí sinh có 3 năm học ở bậc THPT là học sinh Giỏi.
* Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT
- Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
* Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức năm 2024
- Thí sinh có điểm kỳ thi đánh giá năng lực của trường ĐHQG Hà Nội đạt từ 80 điểm trở lên hoặc điểm kỳ thi đánh giá năng lực của trường ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh đạt 600 trở lên.
5. Học phí
- Học phí: 300.000 đồng/tín chỉ.
- Dự kiến lộ trình tăng học phí tối đa mỗi năm: 5% -10%.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7340301 | Kế toán | 220 | A00 D01 D07 A01 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 220 | A00 D01 D07 A01 |
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 220 | A00 D01 D07 A01 |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 100 | A00 D01 D07 A01 |
5 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 80 | A00 D01 C00 D15 |
6 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 120 | A00 D01 C00 D15 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NĂM 2018
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Vinh như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển - tự động hoá |
15,05 |
20 |
23 |
15,00 |
18,00 | 23,00 | 21,50 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
15,2 |
15 |
17 |
15,00 |
18,00 | 20,00 | 19,00 |
3 |
Công nghệ thông tin |
15,5 |
15 |
17 |
15,00 |
18,00 | 20,00 | 18,00 |
4 |
Kế toán |
16,1 |
15 |
17 |
15,00 |
18,00 | 20,00 | 24,00 |
5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
16,55 |
15 |
17 |
15,00 |
18,00 | 25,00 | 23,00 |
6 |
Quản trị khách sạn |
16,0 |
15 |
17 |
15,00 |
18,00 | 25,00 | 22,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]