A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Vinh
- Tên tiếng Anh: Industrial University of Vinh (IUV)
- Mã trường: DCV
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 26 - Nguyễn Thái Học - Tp. Vinh - Nghệ An
- SĐT: (84-0238)3 535 232
- Email: [email protected]
- Website: http://www.iuv.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhcnvinh/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2025
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
- Đợt 1: Theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT
- Đợt 2: Xét tuyển bổ sung: thời gian xét tuyển từ tháng 09 - tháng 12/2025.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp. Thí sinh tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với người nước ngoài: Đã tốt nghiệp THPT (tương đương trình độ THPT của Việt Nam) và đạt trình độ tiếng Việt bậc 4 theo khung năng lực Tiếng Việt dành cho người nước ngoài.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước và quốc tế.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT;
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Ngưỡng đảm bảo đầu vào được xác định đối với xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 là: 15.0 điểm.
* Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
- Ngưỡng đảm bảo đầu vào được xác định đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập ở cấp THPT là 18.0 điểm.
5. Học phí
- Học phí lý thuyết 300.000VNĐ/tín chỉ;
- Học phí thực hành: 330.000VNĐ/tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7340301 | Kế toán | 250 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh D07: Toán, Hóa, Anh |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 290 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh D07: Toán, Hóa, Anh |
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 300 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Anh D01: Toán, Văn, Anh D07: Toán, Hóa, Anh |
4 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 60 | A00: Toán, Lý, Hóa D01: Toán, Văn, Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Anh |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN NĂM 2018
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Vinh như sau:
STT |
Ngành |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
1 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển - tự động hoá |
15,05 |
20 |
23 |
15,00 |
18,00 | 23,00 | 21,50 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
15,2 |
15 |
17 |
15,00 |
18,00 | 20,00 | 19,00 |
3 |
Công nghệ thông tin |
15,5 |
15 |
17 |
15,00 |
18,00 | 20,00 | 18,00 |
4 |
Kế toán |
16,1 |
15 |
17 |
15,00 |
18,00 | 20,00 | 24,00 |
5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
16,55 |
15 |
17 |
15,00 |
18,00 | 25,00 | 23,00 |
6 |
Quản trị khách sạn |
16,0 |
15 |
17 |
15,00 |
18,00 | 25,00 | 22,00 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH


Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]