1. Thời gian xét tuyển
Tuyển sinh đợt 1: Đăng ký xét tuyển sớm từ ngày 10/02 đến ngày 20/06/2023.
2. Đối tượng tuyển sinh
3. Phạm vi tuyển sinh
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
* Ngưỡng đảm bảo đầu vào được xác định đối với xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 là: 15.0 điểm
Trong đó, điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = Tổng điểm thi 03 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng (nếu có).
* Ngưỡng đảm bảo đầu vào được xác định đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập ở cấp THPT là 17.0 điểm
Trong đó, điểm xét tuyển được tính như sau:
5. Học phí
Stt | Mã ngành | Tên ngành | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển |
1 | 7340301 | Kế toán | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
60 | A00 D01 D07 A01 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT |
140 | ||||
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
60 | A00 D01 D07 A01 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT |
140 | ||||
3 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
12 | A00 D01 D07 A01 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT |
28 | ||||
4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
54 | A00 D01 D07 A01 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT |
126 | ||||
5 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
15 | A00 D01 D07 A01 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT |
35 | ||||
6 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
21 | A00 D01 D07 A01 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT |
49 | ||||
7 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
12 | A00 A02 B00 D07 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT |
28 | ||||
8 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
9 | A00 A02 B00 D07 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT |
21 | ||||
9 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
18 | A00 D01 C00 D15 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT |
42 | ||||
10 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 100 | Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT |
24 | A00 D01 C00 D15 |
200 | Xét kết quả học tập cấp THPT |
56 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Vinh như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Kết quả thi THPT Quốc gia |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển - tự động hoá |
13,55 |
|
15,05 |
20 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
17,6 |
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
13,5 |
15 |
15,2 |
15 |
17 |
Công nghệ thông tin |
13,6 |
15 |
15,5 |
15 |
17 |
Kế toán |
13,75 |
15 |
16,1 |
15 |
17 |
Quản lý công nghiệp |
13,5 |
|
|
|
|
Công nghệ thực phẩm |
14,3 |
15 |
15,85 |
20 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
13,5 |
|
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14,25 |
15 |
16,55 |
15 |
17 |
Quản trị khách sạn |
13,75 |
15 |
16,0 |
15 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
14 |
15 |
15,9 |
15 |
17 |
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]
Chuyên trang thông tin Tuyển Sinh Số cung cấp thông tin tuyển sinh từ Bộ GD & ĐT và các trường ĐH - CĐ trên cả nước.
Nội dung thông tin tuyển sinh của các trường được chúng tôi tập hợp từ các nguồn:
- Thông tin từ các website, tài liệu của Bộ GD&ĐT và Tổng Cục Giáo Dục Nghề Nghiệp;
- Thông tin từ website của các trường;
- Thông tin do các trường cung cấp.
Giấy phép số 698/GP - TTĐT do Sở Thông tin và Truyền thông Hà Nội cấp ngày 25/02/2019.